Professional Documents
Culture Documents
Cần nhớ!
1.
2.
3. Các công thức tính nhanh + tỉ lệ thể tích
Công thức 1. Cho hình chóp S . ABC . Trên các đoạn S
thẳng SA, SB , SC lần lượt lấy ba điểm M , N , K khác
với S , khi đó ta có:
VS .MNK SM SN SK M K
. . . n
VS . ABC SA SB SC
N
A
C
1|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Công thức 4. Cho hình hộp ABCD. ABC D , lấy
A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt trên các cạnh AA, BB, CC, DD
sao cho bốn điểm ấy đồng phẳng. Ta có tỉ số thể tích hai
khối đa diện:
VABCD. A1B1C1D1 1 AA1 CC1 1 BB1 DD1
VABCD. ABC D 2 AA CC 2 BB DD
AM BN CP DQ
*Hoặc x, y, z, t
AA ' BB ' CC ' DD '
x z yt
VABCD.MNPQ 1 1 1
x y z t x z y t
VABCD. A ' B ' C ' D ' 4 2 2
Công thức 5. Với tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi
một vuông góc và AB a, AC b, AD c , ta có
1
VABCD abc .
6
2|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Công thức 9. Cho tứ diện ABCD có
AB a; CD b; d AB, CD d ; AB; CD . Khi đó
1
VABCD abd sin
6
Công thức 10. Cho hình chóp S . ABC với các mặt
phẳng SAB , SBC , SCA vuông góc với nhau từng
đôi một, diện tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt
là S1 , S2 , S3 .
2S1S2 S3
Khi đó: VS . ABC .
3
Công thức 12. Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC
là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b .
a 2 3b2 a 2
Khi đó: VSABC
12
Công thức 13. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có
cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc
.
a 3 tan
Khi đó: VS . ABC .
24
3|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Công thức 14. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có
các cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy góc .
3b3 .sin .cos 2
Khi đó: VS . ABC .
4
.
C'
B' A
4|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Định lý hàm sin:
a b c
2R
sin A sin B sin C
( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC )
B C
Diện tích tam giác đều A
2
AB . 3
Diện tích: S .
4
AB 3 h
Đường cao: h .
2
B H C
Hình vuông: A D
Diện tích: S AB 2
Đường chéo: AC BD AB 2
B C
5|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Hình chữ nhật: A D
Diện tích: S AB. AD
Đường chéo: AC BD AB 2 AD2
O
B C
Hình thoi: B A
1
Diện tích: S AC.BD
2
Đặt biệt: 1 trong các góc trong của hình thoi bằng 60 ,
khi đó hình thoi được tạo bởi 2 tam giác đều.
C D
Hình thang: A D
Diện tích: S
AD BC AH
2
Đặc biệt: Hình thang vuông, hình thang cân
B H C
A – ĐỀ BÀI
Câu 1: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lập phương ABCD. ABCD có diện tích tam giác ACD bằng
a 2 3 . Tính thể tích của khối lập phương.
A. V a3 . B. V 8a3 . C. V 2 2a 3 . D. V 3 3a 3 .
Lời giải
A' D'
B' C'
A x
D
x
B C
Nên SACD
x 2 3
x2 3
.
4 2
x2 3
Mà SACD a 2 3 a 2 3 x 2 2a 2 x a 2 .
2
3
Suy ra thể tích khối lập phương ABCD. ABC D là: V a 2 2 2a 3 .
6|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 2: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 4 , chiều cao của
khối chóp bằng chiều cao của tam giác đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SA . Thể tích của
khối chóp M . ABC bằng
8
A. 4 . B. . C. 8 . D. 16 .
3
Lời giải
7|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi cạnh hình vuông đáy là x ,góc hợp bởi hai mặt phẳng SAD và ABCD là góc nhọn
1 OM 1
cos SMO
SMO
x
1
21 2
x 21a 2 x 2 a .
10 SM 10 1 10 4
2 21a 2 x 2
4
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
1 1 21a 2 2a 2 4 19 3
SC 2 OC 2 . 4a
2
V SO.S ABCD .4a 2 a .
3 3 3 3
Câu 4: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , côsin góc hợp bởi
1
cạnh SB và ABCD bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng (sai ĐA)
10
121 3 121 3 121 3 11 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
150 50 500 500
Lời giải
Gọi cạnh hình vuông đáy là x ,góc hợp bởi cạnh SB và ABCD là góc nhọn SBO
1 OB 1 x 2 1 x 11 a .
cos SMO
10 SB 10 2.a 11 10 5 2
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
11 2
2 11a 2 a
1
V SO.S ABCD
1 2
SC OC .
2 11
a 100 11
. a2
121 3
a .
3 3 25.2 3 50 500
Câu 5: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , côsin góc hợp bởi
1
hai mặt phẳng SAB và SCD bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. 12a3 .
8|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi cạnh hình vuông đáy là x ,góc hợp bởi hai mặt phẳng SAB và SCD là góc nhọn ESM
1
cos ESM
10
Áp dụng định lí cosin trong tam giác BMD có
EM 2 SE 2 SM 2 2 SE .SM .cos ESM
2
2
x 2 11a 2 x
2 2
x 2 SE 1 cos BMD
2
4
1 1
10
x2 9 49 2 99a 2
x 2 11a 2
2 99
x x a.
4 5 40 10 7
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
1 1
SC 2 OC 2 . 4a .
2
V SO.S ABCD
3 3
Câu 6: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là
trung điểm của SB , N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2CN , P là điểm thuộc cạnh SD
sao cho SP 3DP . Mặt phẳng ( MNP ) cắt SA tại Q . Biết khối chóp S .MNPQ có thể tích bằng
1, khối đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. 4 . B. . C. . D. .
5 5 5
Lời giải
M
Q
I
P N
B
A O
D
C
Gọi O AC BD ; I SO PM ; Q IN SA .
9|Pag e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
SA SB SC 3 SD 4
Đặt a ;b 2; c ;d .
SQ SM SN 2 SP 3
11
Ta có: a c b d a .
6
V abcd 5 22
Ta có: S .MNPQ VS . ABCD .
VS .BCDA 4 abcd 22 5
17
Vậy VABCD .QMNP VS . ABCD VS .MNPQ
.
5
Câu 7: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB 3 , CB 1 , CG 2 . Gọi
M là trung điểm FG . Tính thể tích khối đa diện MBCHE .
3 4
A. . B. 2 . C. . D. 1 .
2 3
Lời giải
D C
A B
K
H G
E F
Kẻ FK BE mà FK BC FK BCHE d F , BCHE FK .
1 1 1 1 1 13 6
2
2
2
FK .
FK FE FB 9 4 36 13
BE BF 2 EF 2 22 32 13 .
6
FG // BCHE d M , BCHE d F , BCHE FK .
13
Diện tích: SBCHE BC .BE 1. 13 13 .
1 1 6
VM .BCHE d M , BCHE .SBCHE . 13 2 .
3 3 13
Câu 8: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A
và AB a , AC a 3 , mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ
ABC . AB C bằng
a3 3 a3 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Lời giải
10 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A' C'
B'
A C
H
B
BC AH
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC , ta có BC AAH BC AH
BC AA
nên góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng ABC là góc
AHA 30 .
1 1 1 1 1 4 a 3
Ta có 2
2
2
2 2
2
AH .
AH AB AC a
a 3 3a 2
AA a 3 1 a
tan 30 AA AH .tan 30 . .
AH 2 3 2
1 1 a2 3
S ABC . AB. AC .a.a 3 .
2 2 2
a a 2 3 a3 3
Do đó VABC . AB C AA.S ABC . .
2 2 4
Câu 9: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi có hai
đường chéo AC a , BD a 3 và cạnh bên AA a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho là
6 3 6 3 6 3
A. V 6a 3 . B. V a . C. V a . D. V a .
6 2 4
Lời giải
1 1 a2 3
Diện tích đáy hình hộp là: S .AC.BD .a.a 3 .
2 2 2
11 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
a2 3 a3 6
Thể tích hình hộp đã cho: V S . AA
.a 2 .
2 2
Câu 10: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính
thể tích V của khối chóp SABC .
a3 a3 3 a3 a 3 11
A. VS . ABC . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D. VS . ABC .
4 6 12 12
Lời giải
2 a 3
AO AM
3 3
a 33
SAO vuông tại O có SO SA2 AO 2 .
3
a2 3
ABC đều cạnh a nên S ABC .
4
1 1 a 2 3 a 33 a 3 11
Vậy V S ABC .SO . . .
3 3 4 3 12
Lời giải
2 a 3
AO AM
3 3
12 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
a 33
SAO vuông tại O có SO SA2 AO 2 .
3
a2 3
ABC đều cạnh a nên S ABC .
4
1 1 a 2 3 a 33 a 3 11
Vậy V S ABC .SO . . .
3 3 4 3 12
2a 3
Câu 11: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng . Đường
3
thẳng BC ' tạo với mặt phẳng ACC ' A ' góc α thỏa mãn cot α 2 . Thể tích khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C ' bằng
4 1 3 1 3 2 3
A. a 3 11 . B. a 11 . C. a 11 . D. a 11 .
3 9 3 3
Lời giải
A I C
A' C'
B'
Do đó α
BC ', ACC ' A '
BC ', IC ' BC 'I .
2
2a 3 3 a2 3 2a 3 3
Ta có: S ABC . và BI . a.
3 4 3 3 2
C 'I
Theo đề bài: cot α 2 2 C ' I 2a .
BI
a 2 a 33
Suy ra CC ' C ' I 2 CI 2 4a 2 .
3 3
a 2 3 a 33 1 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' : V S ABC .CC ' . a 11 .
3 3 3
13 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 12: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA . Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của
2
cạnh BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a.
3 2a3 3a 3
A. V a 3 . B. V . C. V . D. V a3 .
2 3 4 2
Lờigiải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ABC , suy ra H là trung điểm của BC và tam
giác AAH vuông tại H .
a 3 a2 3 9a 2 3a 2 a 6
Ta có AH , S ABC . AH AA2 AH 2 .
2 4 4 4 2
a 6 a 2 3 3 2a3 3a3
Vậy VABC . ABC AH .SABC . .
2 4 8 4 2
Câu 13: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABC ; tam giác ABC đều; SA ABC , mặt phẳng
SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với ABC góc 30 . Thể tích của khối chóp S . ABC
bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Lời giải
14 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
ABC SBC BC
Do SD SBC , SD BC
30 .
AD ABC , AD BC
SBC , ABC SD
, AD SDA
AH a
Xét AHD vuông tại H : sin
ADH AD 2a .
AD s in30
SA 2 3a
Xét SAD vuông tại A : tan
ADS SA AD.tan 30 .
AD 3
BC 3 2 AD 4 3a
ABC đều AD BC .
2 3 3
1 1 1 1 4 3a 2 3a 8a 3
Vậy V .S ABC .SA . BC. AD.SA . .2a. .
3 3 2 6 3 3 9
Câu 14: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc mặt đáy, đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc 60o . Thể tích khối chóp S .ABC
bằng
a3 a3 a3 3a 3
A. B. . . C. D.
8 4 2 4
Lời giải
15 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
a2 3
Tam giác ABC đều có diện tích là: S .
4 S
60 .
Do SA mp ABC nên góc giữa SB và mp ABC là SBA 0
Vì SA mp ABC nên SA AB .
C
a.tan 600 a 3 .
Trong ABC vuông tại A có SA AB.tan SBA
A
Khối chóp S .ABC có đáy là ABC , chiều cao SA có thể tích là: 1
B
1 1 a2 3 a3
V .S ABC .SA . .a 3 .
3 3 4 4
Câu 15: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên ( SBC ) tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
a3 3 8a 3 3 a3 3 8a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Lời giải
Vì SA ( ABC D ) nên SA BC .
Mặt khác, theo giả thiết AB BC . Do đó BC ( SA B ) nên SB BC .
30 .
Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( A B C D ) là góc SBA
2 a. tan 30 2a 3
Ta có: SA AB. tan SBA .
3
1 1 2a 3 8a 3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: VS . ABCD SA.S ABCD . .4 a 2 .
3 3 3 9
Câu 16: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABC biết rằng SA SB SC a , ASB 120 ,
60
BSC và ASC 90 . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Lời giải
16 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 a 2 2 a a3 2
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC .SABC .SO . . .
3 3 2 2 12
Câu 17: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết tích của khoảng cách từ
điểm B ' và điểm D đến mặt phẳng D ' AC bằng 6 a 2 a 0 . Giả sử thể tích của khối lập
phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. k 20;30 . B. k 100;120 . C. k 50;80 . D. k 40;50 .
Lời giải
C B O B
O D
D A
I
I
C' D' B'
B'
D'
A'
Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của DB’ và D’O . Vì AC vuông góc với BD
và CC’ nên AC BDD ' B ' .
17 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi x là độ dài cạnh hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , khi đó hình chữ nhật BDD ' B ' có
x 2 x 6
BD B ' D ' x 2; DO ; OD ' ; BD ' x 3
2 2
DO DI OI 1 x 3 x 6
Vì suy ra DI ; OI do đó tam giác DIO; D ' IB ' là các
B'D' B'I D'I 2 3 6
tam giác vuông.
Do AC BDD ' B ' và DB ' D ' O nên
2 2
d B ', ACD ' d D, ACD ' B ' I .DI
x 6a 2 nên x 3a
3
Lại có thể tích của ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka nên ka3 27 a3 k 27
3
Câu 18: [Lớp Toán Thầy Huy] Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà SAC là tam giác
đều cạnh a .
3 3 3 3 3 3 3 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
3 12 4 6
Lời giải
S
A
D
O
B
C
Gọi O AC BD SO ABCD
a 3
Do tam giác ASC đều cạnh a nên ta có: AC a, SO
2
Mặt khác, S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông có AC a ,
a
suy ra AB
2
1 a3 3
Vậy VS . ABCD .SO.S ABCD
3 12
Câu 19: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh
bằng a và A ' BC hợp với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 24 8
Lời giải
18 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
19 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
a a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là V A ' A. SABC .
2 4 8
Câu 20: [Lớp Toán Thầy Huy] Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. A' B ' C ' có cạnh đáy bằng
a , góc giữa đường A'C và mặt ( ABB ') là 30 ?
3 6 3 6
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
4 4 2 8
Lời giải
Câu 21: [Lớp Toán Thầy Huy] Tính thể tích khối tứ diện đều có 4 đỉnh là đỉnh của khối lập phương
cạnh a
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 12
Lời giải
20 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Giả sử ta có khối lập phương thỏa mãn yêu cầu bài toán là ABCD. ABC D có cạnh bằng a và
khối tứ diện đều có 4 đỉnh là đỉnh của khối lập phương là D . AB C có cạnh bằng a 2 .
2 2 3 1
12
3
AD
Khi đó, thể tích của khối tứ diện D . AB C là VD. ABC
12
a 2 a3 .
3
Câu 22: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , ABC là tam giác đều cạnh 2a
2 3
Ta có SA SB 2 AB 2 2 2a 4 a 2 2a và S ABC 2a
2
4
3a 2 .
1 1 2 3 3
Suy ra VSABC SA.S ABC 2a. 3a 2 a .
3 3 3
60,
Câu 23: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện ABCD có AB 3, AC 4, AD 6, BAC
120 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
90 , BAD
CAD
27 2 9 2
A. . B. . C. 6 2 . D. 6 6 .
8 4
Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích của một số tứ diện đặc biệt ta có:
21 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
AB. AC . AD .cos CAD
.cos BAD
cos 2 BAC
cos 2 CAD
cos 2 BAD
6 2.
V 1 2.cos BAC
6
Cách khác: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với A 0;0;0 , C 4; 0;0 , D 0;6; 0 . Gọi tọa độ điểm B
là B a; b; c .
Khi đó AB a 2 b 2 c 2 3 a 2 b 2 c 2 9 và AB a; b; c .
AB. AC 1 3
AC 4; 0; 0 ; AD 0; 6;0 . Ta có cos BAC a .
a b c .4 2
2 2 2 2
AB. AD 1 3 9 9 3 2
Và cos BAD b . Suy ra c 9 .
a 2 b 2 c2 .6 2 2 4 4 2
Mặt phẳng CAD (Oxy) nên có phương trình: CAD : z 0 .
3 2
2 3 2
Chiều cao của tứ diện ABCD hạ từ B : d B; CAD .
1 2
1 3 2 1
Thể tích tứ diện ABCD là: V . . .4.6 6 2 .
3 2 2
Câu 24: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình vuông ABCD . Dựng khối da diện ABCDEF , trong đó
EF 2a và song song với AD . Tất cả các cạnh còn lại của khối đa diện ABCDEF bằng a .
Tính thể tích V của khối đa diện ABCDEF .
2a 3 5 2a3 2a3 2a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 3 12
Lời giải
22 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
2a 3 2a 3 2a 3
Vậy VABCDEF VE . ABCD VE .CDF .
6 6 3
Câu 25: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi và S . ABC
là tứ diện đều cạnh a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
2 3 2 3 2 3 2 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. V a .
2 6 4 12
Lời giải
Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC SM ( ABC ) , O là tâm của của
hình thoi ABCD .
Khi đó M là trọng tâm của tam giác ABC .
a 3 a 3
Ta có BO BM .
2 3
2a 2 a 2
Suy ra SM 2 SB 2 BM 2 SM .
3 3
1 1 a 2 a 2 3 a3 2
Do đó V 2VSABC 2. .SM .S ABC 2. . . .
3 3 3 4 6
Câu 26: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC 600 . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Góc giữa
mặt phẳng SCD và mặt đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 8
Lời giải
23 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
S
A D
H
B C
Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD .
Tam giác ABC đều nên CH AB , mà CD / / AB CH CD 1 .
Có CD SCD ABCD 2
CD CH
Có CD SC 3
CD SH
Từ , , suy ra
SCD ; ABCD 45 .
SC ; CH SCH
a 3
Trong tam giác SCH có SH HC .
2
a2 3 a2 3 1 a 3 a2 3 a 3
S ABCD 2 S ABC 2.
VS . ABCD . . .
4 2 3 2 2 4
Câu 27: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại A, BC 2 2 . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCC B bằng 30 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 4 . C. 4 2 . D. 6 2 .
Lờigiải
24 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A C
A' C'
B'
Từ đó suy ra góc giữa AB ' và mặt phẳng BCC ' B ' bằng
AB ' H 30 .
1 AH 2
Ta có AH BC 2, AB 2, AB ' 2 2 .
sin
2 AB ' H sin 30
Tam giác ABB ' vuông tại B BB '2 AB '2 AB 2 8 4 4 BB ' 2 .
1
Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' là V BB '.S ABC 2. AB 2 4 .
2
Câu 28: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M , P lần lượt là trung
điểm của AB , CD ; N là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD 3 AN . Tính thể tích tứ diện BMNP
.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Lời giải
B D
M
N
A
1
Ta có: P là trung điểm của CD nên d P, BMN d P, ABD d C , ABD .
2
1
SABD 3.SABN 6.SBMN SBMN .SABD .
6
1 1 1 1
Khi đó: VPBMN .d P, BMN .SBMN . .d C , ABD . SABD
3 3 2 6
25 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 1
. .d C , ABD .SABD V .
12 3 12
Câu 29: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC a , SA ABC và SB hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
8 48 24 24
Lời giải
AC a
Ta có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B , AC a nên AB BC .
2 2
60 .
SB hợp với đáy một góc 60 nên góc SBA
SA . AB tan 60. a a 3 .
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có, tan SBA SA tan SBA
AB 2 2
1 1 1 a a a 3 a3 6
Vậy VS . ABC S ABC .SA . . . . .
3 3 2 2 2 2 24
Câu 30: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' , đáy là tam giác ABC đều
cạnh a . Gọi M là trung điểm AC . Biết tam giác AMB cân tại A và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng ABC . Góc giữa AB với mặt phẳng ABC là 30 . Thể tích khối
lăng trụ đã cho là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 24 8
Lời giải
26 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
C'
A'
B'
M C
Gọi H là trung điểm BM , tam giác ABM cân tại A nên A ' H BM
A ' BM ABC
A ' BM ABC BM A ' H ( ABC ) .
Ta có:
A ' H BM
a 3 a 3
BM BH
2 4
Tam giác ABC đều cạnh a nên ta có :
2
S a 3
ABC 4
AB có hình chiếu vuông góc trên ABC là HB
Góc tạo bởi AB với mặt phẳng ABC là góc ABH
Xét tam giác ABH vuông tại H , ta có:
A' H a 3 1 a
A ' BH 30o , tan
A ' BH A' H . ,
BH 4 3 4
a a 2 3 a3 3
VABC . A ' B 'C ' A ' H .S ABC . .
4 4 16
Câu 31: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng
2a . Thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ trên là
2 a3 2 a3
A. 2 a 2 . B. . C. 2 a3 . D. .
3 9
Lời giải
27 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A C
G
M
B
A' C'
B'
Gọi lăng trụ là ABC . AB C , hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ như hình vẽ. G là tâm tam giác
đều ABC .
2 2 3
Thể tích khối trụ cần tính là: V r 2 h , trong đó h AA 2a r GA
3
AM
3 2
a 3 a
.
Vậy V a 2 .2a 2 a3 .
Câu 32: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình thoi tâm O , BD 2 AC 4 a .
Biết SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối
chóp S . ABC D là
a 3 15 2a 3 15 8 a 3 10 2a 3 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
A B
H
O
D C
Gọi H là trung điểm cạnh AD suy ra SH A D .
Do SAD ABCD theo giao tuyến AD nên SH ABCD .
2 a 5 . 3 a 15
Ta có AD2 AO2 OD2 a 2 2 a a 5 nên SH
2 2
1 1
S ABCD AC .BD .2a.4 a 4 a 2 .
2 2
1 1 a 15 2 a 3 15
Vậy VS .ABCD .SH .S ABCD . .4 a 2 .
3 3 2 3
Câu 33: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết
28 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
a 3
khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . AB C .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Lờigiải
A'
B'
H C'
A B
G
N
M
29 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Ta có : AI ABC .
AI là hình chiếu vuông góc của AA lên mặt đáy ABC .
Do đó AA, ABC AA, AI AAI 60 .
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AI . Trong tam giác vuông AAI , ta có:
2
a 3 3a
AI AI .tan AAI .tan 60 .
2 2
3a 3a2 3 3a3
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là: V AI .S ABC
. .
2 4 8
Câu 35: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, cạnh bên
AA 3a và đường chéo AC 5a. Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABC D.
A. V 8a3 . B. V a3 . C. V 24a3 . D. V 4a3 .
Lời giải
30 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 36: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , AB a
. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 3a . Gọi M là trung điểm của SB , N là điểm trên
cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể tích khối tứ diện ACMN .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 12
Lời giải
Dựng hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ ( Ax là trục hoành, Ay là trục tung, Az là trục cao).
z
3a
M N
D y
A
a
O
B
a C
x
Để thuận tiện cho việc tính toán, ta xem a là một đơn vị đo độ dài.
Khi đó, A 0;0;0 , B 1;0; 0 , C 1;1;0 , D 0;1;0 , S 0;0;3 .
1 3
Tọa độ trung điểm M của SB là M ;0; .
2 2
x 2 0 x x 0
2 2
Gọi N x; y; z , ta có SN 2 ND y 2 1 y y . Vậy N 0; ;1 .
3 3
z 3 2 0 z z 1
2 1 3
Ta có AC 1;1; 0 , AN 0; ;1 , AM ; 0; .
3 2 2
2
3
Ta tính được AC , AN 1; 1; và AC , AN AM .
3 2
1
1 3 1
Thể tích của khối tứ diện ACMN là VACMN AC , AN AM .
6 6 2 4
a3
Vậy thể tích khối tứ diện ACMN là VACMN
4
Câu 37: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A, B, C tương ứng là các điểm đối xứng của A, B, C
qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC, BCA, C AB
, ABC , BAC , CAB là
2 3a 3 4 3a 3 3a 3
A. V 2 3a 3 . B. V . C. V . D. V .
3 3 2
Lời giải
31 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
SG 2. a 3 . 3 a .
Xét SAG vuông tại G . Ta có tan SAG SG AG. tan SAG
AG 3 2
1 1 a 2 3 a3 3 2 3a 3
VS . ABC .SG.S ABC .a. V 8VS . ABC .
3 3 4 12 3
Câu 38: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC , tam giác ABC là tam giác
3a
đều cạnh 2a , khoảng cách giữa SA và BC bằng . Thể tích khối chóp S. ABC là
2
a3 3 3a 3 3 3a 3 3 2 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 16 3
Lời giải
Kẻ Ax / / BC BC / / SA, Ax
3 3
Nên d SA, BC d BC , SA, Ax d M , SA, Ax d G , SA, Ax vì MA GA .
2 2
Kẻ GH SA .
Ax GA
Ta có Ax SAG Ax GH .
Ax SG
GH Ax
Khi đó GH SA, Ax d G, SA, Ax GH .
GH SA
32 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
3
Do đó d SA, BC GH GH a .
2
2 2 2a 3 2a 3
Ta lại có AG AM .
3 3 2 3
1 1 1 1 1 1 1
Nên 2
2
2
2
2
2
2 SG 2a .
GH SG AG SG GH AG 4a
Mà S ABC a 2 3 .
1 2a 3 3
Vậy V S ABC .SG .
3 3
Câu 39: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau
và AB a, AC 2a, AD 3a . Các điểm M , N , P theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC, AD sao
cho 2 AM MB, AN 2 NC, AP PD . Tính thể tích khối tứ diện AMNP ?
a3 2a 3 2a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 4
Lời giải
Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau.
1 1
Ta có: VABCD AB. AC. AD a.2a.3a a 3 .
6 6
VAMNP AM AN AP 1 2 1 1 a3
Mà: . . . . . Do đó: VAMNP .
VABCD AB AC AD 3 3 2 9 9
Câu 40: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a . Thể tích khối
chóp đã cho bằng?
4 2a3 8a 3 8 2a 3 2 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
2a
D
A
2a
O
B
C
2a
1
Thể tích khối chóp S .ABCD : VS . ABCD S ABCD .h .
3
Do S . ABCD là khối chóp tứ giác đều nên đáy ABCD là hình vuông , đường cao khối chóp là
SO .
Nên ta có:
2
S ABCD AB 2 2 a 4 a .
33 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
BD 2a 2
OD a 2.
2 2
2
Trong tam giác SOD vuông tại O , ta có SO SD 2 OD 2 2a
2
a 2 a 2.
1 4 2a3
Suy ra : VS . ABCD .4a 2 .a 2 .
3 3
Câu 41: [Lớp Toán Thầy Huy] Tính thể tính khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng
3a
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a3 .
12 4 3
Lời giải
Do khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a nên đáy là hình vuông cạnh a . Do đó diện tích đáy
là S a 2 .
1
Áp dụng công thức V S .h trong đó S là diện tích đáy và h là chiều cao, ta có
3
1
V a 2 .3a a 3 .
3
Câu 42: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Điểm E thỏa mãn
AE 3 AB . Thể tích của khối đa diện là phần chung của khối hộp ABCD.ABCD và khối tứ
diện EADD bằng
E
B K C
H
B' C'
A D
A' D'
4V V 19V 25V
A. . B. . C. . D. .
27 2 54 54
Lời giải
Cách 1: Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD kẻ từ điểm B , khi đó:
1 1 1
VBADD .h.S ADD .h.S AADD V .
3 6 6
1 1
Từ giả thiết ta thấy chiều cao của hình chóp E.ADD là 3h nên VE. ADD .3h.S ADD V .
3 2
Gọi H BC ED , theo định lý 3 giao tuyến suy ra EDD BBCC HK trong đó
HK //CC với K BC ED .
Theo định lý ta – lét, ta được:
EH EB 2 EK EB 2
và .
ED EA 3 ED EA 3
34 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
VEBHK EB EH EK 2 2 2 8
Do đó . . . . .
VEADD EA ED ED 3 3 3 27
8 8 1 4
Khi đó thể tích khối chóp EBHK là: VEBHK VEAD ' D . V V .
27 27 2 27
Thể tích phần chung của khối chóp ABCD.ABCD và khối tứ diện EADD là:
1 4 19
VEADD VEBHK V V V .
2 27 54
Cách 2: Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD kẻ từ điểm B và diện tích của đáy
S AADD S . Theo giả thiết V S.h .
Gọi H BC ED , theo định lý 3 giao tuyến suy ra EDD BBCC HK trong đó
HK //CC với K BC ED . Theo định lý ta – lét, ta được:
EH EB 2 EK EB 2
và .
ED EA 3 ED EA 3
1 S BH BK 4 4 2
Khi đó, S ADD S và BHK . S BHK S BC C S .
2 S BCC BC BC 9 9 9
Diện tích phần chung của hình chóp E.ADD với hình hộp ABCD.ABCD là hình chóp cụt
BHK.ADD .
Theo công thức thể tích khối chóp cụt, ta được:
1 1 2 1 2 1 1 19 19
3
VBHK . ADD .h. S BHK S ADD S BHK .S ADD h. S S
3 9 2
S . S h. S V .
9 2 3 18 54
Ta có CC1 song song với mặt phẳng ABB1 A1 d C1 , ABB1 A1 d CC1 , ABB1 A1 6 .
3 3 1 1
V ABCA1 B1C1 3VCA1 B1C1 VABCA1B1C1 VC . ABB1 A1 . .d C , ABB1 A1 .S ABB1 A1 .6.4 12 .
2 2 3 2
35 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 44: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a
, SA 2a và SA ( ABC) .Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Tính thể tích
hình chóp S . AHK .
8a 3 8a 3 4a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
45 15 5 15
Lời giải
S
K
2a
H
A C
a a
B
36 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
a 3 a 3
Gọi M là trung điểm BC AM BC , AM , AG .
2 3
Kẻ Ax / / BC BC / / AAx . Kẻ GH AA ' GH A ' Ax .
3
d BC , AA d BC , AAx d M , AAx d G, AAx .
2
a 3 3 a 3
GH GH .
4 2 6
1 1 1 1 27 a
Ta có 2
2
2
2
2 GA .
GH GA GA GA 3a 3
a a 2 3 a3 3
VABC . A ' B ' C ' AG.S ABC . đvtt
3 4 12
Câu 46: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M là trung
điểm cạnh BB . Mặt phẳng MAD cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện
ABC DMKCD bằng:
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Lời giải
1 A' B'
1 .1
A ' A MB . AB 2 3
*Ta có S A ' MBA C'
2 2 4 D'
M
1 1 3 1
Nên VD . A ' ABM .S A ' MBA . AD . .1
3 3 4 4
VB.MKD BM BK 1 1 1 B
* Dễ thấy . . A
VB.CB'D BB ' BC 2 2 4 K
D
Suy ra C
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
VB.MKD VB.CB'D . .S DBC .BB ' . . .DC.BC.BB ' . . .1.1.1
4 4 3 4 3 2 4 3 2 24
1 1 17
*Vậy V A ' B ' C ' D '.MKCD 1 VD . A ' ABM VB.MKD 1
4 24 24
Câu 47: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp ABCD.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và
AA AB AC 2 2a . Thể tích của khối tứ diện ABDC bằng
4 2a 3 4 6a 3 4a 3 4 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
37 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi G AC BD ,
vì AA AB AC
AG AA2 AG 2 a 6 A ' D 2a 2
AG ( ABCD )
1 2 6 3
VAABC .S ABC .AG a ,
3 3
VABCD. ABCD AG.S ABCD 4 6a3
VABDA VABCB VCBC D VADCD VAABC
4 6a 3
VABDC VABCD. ABC D 4VAABC .
3
Câu 48: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện ABCD có BAC DAB
60 , CAD
90 , AB 1 , AD 2
, AC 3 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
38 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi E là điểm đối xứng với A qua B . Ta có tứ giác ABEB là hình bình hành nên AB // BE
.
Mà AB BC suy ra BE BC .
1
Xét tam giác AC E là tam giác vuông tại C do BC AE và B là trung điểm AE .
2
Ta có EC AE 2 AC 2 a 3 .
Do ABC. AB ' C là lăng trụ tam giác đều nên AB BC BE .
EC a 6
BC E là tam giác vuông cân BC .
2 2
6a 2 a 2
Xét tam giác BBC vuông tại B nên BB BC2 BC2 a2 .
4 2
a 2 3 a 2 a3 6
Vậy VABC . ABC . .
4 2 8
Câu 50: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp đều S.ABC có SA a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm
của SA ,
SC . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a3 21 a3 3 a3 7 a3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Lời giải
A B
K H
I
39 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Đặt
ASB .
1 1
Ta có: BD SD SB SA SB; AE SE SA SC SA .
2 2
1
1 1
BD AE BD. AE 0 SA.SC SA2 SB.SC SA.SB 0
4 2 2
1 2 1 2 1 2 2
a .cos a a cos a 2 cos 0 cos .
4 2 2 3
2 2a 2 a 6
Mặt khác : AB 2 SA2 SB 2 2SA.SB.cos a 2 a2 2.a 2 . AB .
3 3 3
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , S.ABC là hình chóp đều suy ra SH ABC , tam giác
2 2 a 6 3 a 2
ABC là tam giác đều. Suy ra AH AI . . .
3 3 3 2 3
2
2
a 2 a 7
2 2
Xét tam giác SHA vuông tại H suy ra SH SA AH a .
3 3
2
a 6 3 a2 3
Diện tích tam giác đều ABC là S . .
3 4 6
1 a 2 3 a 7 a 3 21
Thể tích khối chóp S.ABC là V . . .
3 6 3 54
Câu 51: [Lớp Toán Thầy Huy] Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên
2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Lời giải
a
Gọi h , a lần lượt là chiều cao và cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều.
1
Thể tích của khối chóp tứ giác đều là V a 2 h .
3
Khi tăng chiều cao và cạnh đáy lên 2 lần thì ta được khối chóp tứ giác đều mới có thể tích là
1 2 1
V 2a 2h 8 a 2 h 8V .
3 3
Vậy thể tích của khối chóp tăng lên 8 lần.
Câu 52: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi I là trung
điểm của C D . Trên tia AI lấy điểm S sao cho AI 2IS . Thể tích của khối đa diện ABCDS
bằng
3 2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 12 24 24
40 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Lời giải
A
B
D
H
I
Đặt VABCD V . Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD .
1 1 1
Ta có VABCDS VB. ACSD VB. ACD VB.CSD . Do SCDS S ACD nên VB.CSD VB. ACD V .
2 2 2
1 3
Suy ra VABCDS V V V .
2 2
2 2 3 3 2 2
Mặt khác, BH BI . AH 2 AB2 BH 2 AH .
3 3 2 3 3 3
1 1 2 3 2
Như thế, V AH .SBCD .
3 3 3 4 12
3 3 2 2 3 2
Vậy VABCDS V .
2 2 12 8 24
Câu 53: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC 600. Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi M , N lần
2 26
lượt là trung điểm của AB , SD . Biết cosin góc giữa hai đường thẳng CN và SM bằng .
13
Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
2a 3 38a 3 19a 3 38a 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 12 12
Lời giải
41 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
42 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 54: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối lăng trụ đứng ABC . A BC có đáy là tam giác vuông cân tại
C , AC a. Trên các đoạn thẳng AB, AC có lần lượt các điểm M , N và P, Q sao cho MNPQ
là tứ diện đều. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC.
a3 2a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Lời giải
43 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Cách 1:
Ta có SB 2 SA 2 AB 2 2.SA. AB.cos 30 SB 2 16 SB 4 .
Tương tự ta cũng có SC 4 SBC là tam giác cân đỉnh S .
Gọi M là trung điểm của BC . Suy ra BC SM và BC AM .
BC SM 1
Có BC SAM . Suy ra VS . ABC 2VS . ABM 2VB .SAM 2. .BM .S SAM
BC AM 3
BM 1 , SM AM SB 2 BM 2 16 1 15 .
2 2
Gọi H là trung điểm của SA MH SA và MH 15 2 3 3
1
nên S SAM . 3.4 3 6
2
1 2
Vậy VS . ABC 2. .BM .S SAM .1.6 4 .
3 3
Cách 2:
BC SM
Có BC SA .
BC AM
Gọi H là trung điểm của SA
MH SA 2 2
Ta có
MH BC
và MH
15 2 3 3
1 1
VS . ABC .SA.BC .d SA, BC .sin
SA, BC .4 3.2. 3.sin 90 4
6 6
Cách 3:
AS a 4 3, AB b 4, AC c 4 .
cos 30 3 .
cos cos SAB
2
cos 30 3
cos cos SAC .
2
2 2 2
AB AC BC 16 16 4 7 .
cos cos BAC
2 AB. AC 2.16 8
abc
VS . ABC 1 2 cos cos cos cos 2 cos 2 cos 2
6
4 3.4.4 3 3 7 3 3 49
1 2. . . 4.
6 2 2 8 4 4 64
44 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 56: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật, các cạnh AB a
, AD 2a , AA 6a , góc giữa AA và mặt phẳng ABCD là 30 . Thể tích của khối tứ diện
ACBD là
A. 2 3a3 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. 6 3a3 .
Lời giải
A' D'
B' C'
30° 2a D
A
H
B C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABCD .
A D
B C
3
a a3 3a 3
A. V . B. V a3 . C. V . D. V .
2 3 9
Lời giải
45 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
S
A D
B
C
46 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
4
Theo đề bài: V R 3 36 R 3 IO IK 3 .
3
Nên SO 3 IO 9
OH SO 3 9
IK // OH OH
IK SI 2 2
Xét tam giác vuông SOM ta có:
1 1 1 1 1
2
2
2
2
OM 3 3 AB 6 3.
OH SO OM OM 27
1
Vậy thể tích khối chóp S .ABCD là: VS . ABCD SO. AB 2 324.
3
Câu 59: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2 , tam giác ABC
3
vuông tại B , BC 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng . Thể tích khối
2
tứ diện ABCD bằng
3 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Lời giải
E
A N
M C
B
Dựng hình bình hành ABCE ABCE là hình chữ nhật . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB , CE . Dựng MH DN . Ta có
CE MN
CE DMN CE MH MH CDE .
CE // AB DM
3
Do đó d AB, CD d AB, CDE d M , CDE MH MH .
2
Lại có DM MN 3 DMN cân tại M , MH DN H là trung điểm của DN
3
DN 2 DH 2 DM 2 MH 2 2 3 3.
4
1 3
2. MH .DN .3
2S 2 2 3.
Hạ DK MN DK ABC và DK DMN
MN MN 3 2
1 11 3 3
Vậy VABCD .S ABC .DK .2. 3 . .
3 3 2 2 2
47 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 60: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc ABC , AB 2, AC 3 và
60 . Các điểm H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC . Biết góc giữa hai
BAC
mặt phẳng AHK và ABC bằng 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2 7 21 7
A. . B. 7. C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Cách 1:
Do đó
AHK , ABC
SD, SA
ASD 45 .
1 1 3 3
Diện tích tam giác ABC : S ABC AB. AC.sin A .2.3.sin 60 .
2 2 2
Xét tam giác ABC : BC AB 2 AC 2 2 AB. AC .cos A 2 2 32 2.2.3.cos 60 7 ;
AB.BC.CA AB.BC.CA 2.3. 7 21
S ABC R .
4R 4 S ABC 3 3 3
4.
2
2 21
Mà AD 2 R .
3
2 21
AD AD 2 21
Xét tam giác SAD : tan
ASD SA 3 .
SA tan
ASD tan 45 3
48 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 2 21 3 3
Thể tích hình chóp S . ABC : VS . ABC SA.S ABC . . 7.
3 3 3 2
Cách 2:
S
K
A
C
F E
+ Gọi D là giao của HK và BC ; E là hình chiếu của H lên ABC ; F là hình chiếu của E
49 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy và M là trung điểm của BC . Lúc đó:
3 a 6
MD a 2. .
2 2
2 a 6
OD MD .
3 3
2a 3
AO AD2 OD 2 .
3
2 3 a2 3
Diện tích đáy S BCD a 2 . 4
2
.
1 2a 3 a 2 3 a 3
Thể tích khối tứ diện là V . . .
3 3 2 3
Câu 62: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình
chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Một mặt phẳng P
chứa BC và vuông góc với AA cắt hình lăng trụ ABC. ABC theo một thiết diện có diện tích
3a 2
bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
8
a3 3 2 3a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 10 12
Lời giải
50 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
K
A' C'
A' D
K C'
E J
B'
B'
A C
A C
H
I H I
B B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , ta có AH ABC .
AH BC I I là trung điểm của BC và AI BC .
a 3 2 a 3 1 a2 3
Ta có AI AB.sin 60 , AH AI , S ABC BC. AI .
2 3 3 2 4
Gọi K là hình chiếu của I trên đường thẳng AA . Khi đó AA BCK . Hay P BCK .
Ta có hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng P là tam giác BCK .
Ta có hai khả năng về vị trí điểm K .
Khả năng 1: K nằm trong đoạn AA thì thiết diện của P và lăng trụ là tam giác cân BCK .
Khả năng 2: K nằm ngoài đoạn AA thì thiết diện của P và lăng trụ là hình thang cân
BCDE .
Trong cả hai khả năng trên ta đều có SthiÕt diÖn S BCK .
Gọi
AIK là góc giữa hai mặt phẳng P và ABC .
3a 2
S BCK S thiÕt diÖn 3
Ta có cos 28 30 0
AAI 90 60
S ABC S ABC a 3 2
4
1 AH 2a 3 AI a 3
cos AA ' 2 AH và AK AI cos .
2 cos 3 2 4
Do đó AK AA ' hay K phải nằm giữa A và A .
3a 2 IK 3
. Suy ra sin
1 1 3a
Ta có S BCK BC .KI a.KI KI AAI AAI 60
2 2 8 4 AI 2
a 3
AH AH .tan 60 . 3 a.
3
a2 3 a3 3
Do đó thể tích khối lăng trụ ABC . ABC là: V S ABC . AH
.a .
4 4
Câu 63: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có cạnh bằng 2a , góc giữa
hai đường thẳng AB và BC bằng 60o . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
2 3a3 2 6a3
A. V 2 6a3 . B. V . C. V . D. V 2 3a3 .
3 3
Lời giải
51 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
B' C'
A'
D C
B
Dựng hình bình hành BC BD , suy ra BC // DB , do đó góc giữa hai đường thẳng AB và BC
bằng góc giữa hai đường thẳng AB và DB .
Xét tam giác ACD có trung tuyến AB bằng nửa cạnh đối diện CD nên ACD vuông tại A .
AD DC 2 AC 2 16a 2 4a 2 2a 3 .
Lại do ABC . AB C là lăng trụ tam giác đều nên AB BC hay AB DB BDA cân tại B
, mà AB, DB 60o nên tam giác BDA đều cạnh bằng 2a 3 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho: V BB.S ABC 2a 2.
2a 3
2 6a3 .
4
0
Câu 64: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp tam giác S . ABC có AB AC a , BAC 120 ,
SCA
900 0
SBA . Góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
3a 2
Xét ABC , ta tính được: BC 3a và S ABC .
4
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC . Suy ra SB, ABC SBH 600
52 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
AB SH
Ta có: AB SHB AB HB . Mà 600 .
ABC 300 HBC
AB SB
600 . Suy ra HBC đều.
Tương tự ta cũng có HCB
Khi đó HB BC 3a SH HB.tan 600 3a .
1 1 3a 2 3a 3
Vậy VS . ABC SH .S ABC .3a. .
3 3 4 4
Câu 65: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi O là tâm
hình vuông ABCD . S là điểm đối xứng với O qua CD . Thể tích khối đa diện ABCDSABC D
bằng
a3 7a 3 2a 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
2 6 3
Lời giải
1
VABCDSABC D VABCD. ABCD VS .CDDC a 3 .SCDDC .d S ; CDD C
3
1 1 1 1 a 7
a 3 .a 2 .d O; CDDC a 3 .a 2 . d A; CDDC a 3 .a 2 . a 3 .
3 3 2 3 2 6
Câu 66: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của A ' xuống mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
4
a3 3 a3 3 3a 3 7 3a 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 14 28
Lời giải
53 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A'
C'
B'
A C
G I
Gọi G là trọng tâm ABC , I là trung điểm của cạnh BC và H là hình chiếu vuông góc của I trên
AA ' .
BC AI
Ta có BC A ' AI BC IH .
BC A ' G
a 3
Mặt khác IH AA ' nên IH là đoạn vuông góc chung của AA ' và BC suy ra IH .
4
a 3 2 a 3 a2 3
ABC đều cạnh a suy ra AI , AG AI . Diện tích ABC là S .
2 3 3 4
a 3 a 3 3a
AHI vuông tại H có AI và IH suy ra AH AI 2 IH 2 .
2 4 4
a 3
GA ' HI HI a 3 a
GAA ' đồng dạng với HAI nên ta có: GA ' .GA 4 . .
GA HA HA 3a 3 3
4
a 2 3 a a3 3
Vậy thể tích của khối chóp ABC. A ' B ' C ' là V
. .
4 3 12
Câu 67: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a,
đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 45 . Tính theo
a thể tích V của khối chóp S.ABC.
3
a a3 3a3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
27 8 12 6
Lời giải
54 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
S
A
45° C
Gọi M là trung điểm của BC , khi đó góc giữa SBC và mặt phẳng đáy là: SMA 45 .
a2 3
Ta có diện tích tam giác đều ABC cạnh a là: SABC .
4
Tam giác SAM vuông tại A và có SM A 45 suy ra SAM vuông cân tại A
a 3
SA AM
2
1 1 a 2 3 a 3 a3
VS . ABC SABC .SA . . .
3 3 4 2 8
Câu 68: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S . ABCD có SA 1 , tất cả các cạnh còn lại bằng 3.
Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Tứ giác ABCD có độ dài các cạnh bằng 3 nên là một hình thoi có độ dài cạnh bằng 3.
Vì SB SC SD 3 nên hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp H của tam giác BCD . Vì tam giác BCD cân tại C nên H AC là trung trực của
cạnh BD .
55 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
AC
Gọi O AC BD chú ý SBD ABD (c c c) SO AO SO SAC vuông
2
tại S .
SA.SC 3.1 3
Do đó AC SA2 SC 2 2 SH .
AC 2 2
Ta có BD 2 4OB 2 4 BC 2 OC 2 4 BC 2 AC 2 12 4 8 BD 2 2.
1 1 1 1 3 6
Do đó S ABCD AC.BD .2.2 2 2 2 VS . ABCD S ABCD .SH .2 2. .
2 2 3 3 2 3
----------HẾT----------
Câu 69: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ
dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và B BC 30 . Thể tích khối
chóp A.CC B là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
BẢNG ĐÁP ÁN
1C 2A 3C 4C 5C 6C 7B 8D 9C 10D 11C 12C 13A 14B 15B
16A 17A 18B 19A 20B 21A 22D 23C 24C 25B 26A 27B 28B 29D 30A
31C 32B 33C 34A 35C 36B 37B 38D 39A 40A 41D 42C 43A 44A 45A
46D 47B 48B 49D 50A 51D 52D 53D 54C 55D 56C 57C 58B 59A 60D
61D 62A 63A 64B 65B 66A 67B 68D 69D
Lời giải
56 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Cách 1:
Vì BCNM là hình thang nên:
1 2
CC CC .d B; CC
S BCNM
BM CN .d B; CC 2 3 7 7
.CC .d B; CC S BCC B .
2 2 12 12
Khi đó:
7 7 7 1 7 1 7V
VA.BCNM VA.BCC B V VA. ABC V .d A; ABC .S ABC V V
12 12 12 3 12 3 18
Cách 2:
VABCMN 1 CN BM AA 1 2 1 7 7 7V
Ta có: 0 VABCNM VABC . ABC .
VABC . ABC 3 CC BB AA 3 3 2 18 18 18
900
Câu 2: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABC có SA 6 , SB 2 , SC 4 , AB 2 10 , SBC
,
ASC 1200
Gọi P là mặt phẳng đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với mặt phẳng
VS . BMN
SAC và cắt SA tại M . Tính k
VS . ABC
2 2 1 1
A. B. C. D.
9 5 6 4
Lời giải
57 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
300 . Suy ra
Dễ thấy trong tam giác vuông BNS có SB SN SC BN 2 , do đó BCS
600 .
BSC
2
Xét tam giác SAB ta có: 2 2 6 2 2 10 SA2 SB 2 AB 2 . Vậy SAB vuông tại S .
Áp đụng định lí cosin lần lượt cho các tam giác SBN ; SDN ; SBD ta có:
BN 2 SB 2 SN 2 SB.SN SN 2 1
DN 2 SD 2 SN 2 SD.SN 3SN 2 2
BD 2 SB 2 SD 2 3
Câu 3: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình
hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 12 3
Lời giải
58 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
S
B C
A D
VS .EBD SB.SD.SE SE 2 2 2 1 1
Ta có: VS .EBD VS .BCD . VS . ABCD .
VS .BCD SB.SD.SC SC 3 3 3 2 3
1
Vậy thể tích V của khối tứ diện SEBD là V .
3
Câu 4: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện ABCD . Gọi B ; C lần lượt là trung điểm của AB và CD .
Khi đó tỷ số thể tích của khối đa diện ABCD và khối tứ diện ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Lời giải
1
Ta có : VABC D VB. AC D d B, AC D .SAC D .
3
1
Vì C là trung điểm của CD nên S AC D S ACD .
2
1 1
Vì B là trung điểm của AB nên d B , AC D d B, AC D d B , ACD .
2 2
1 1 1 1 V 1
Từ , và suy ra : VABC D . .d B, ACD . SACD V ABCD ABC D .
3 2 2 4 VABCD 4
59 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
VM . ABC
Câu 5: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S. ABC , M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích
VS. ABC
bằng
1 1 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 8
Lời giải
VS. MBC SM 1 1
Ta có VS. MBC VS. ABC .
VS. ABC SA 2 2
1 V 1
Vậy VM . ABC VS. ABC VS. MBC VS. ABC M . ABC .
2 VS. ABC 2
PT 22.1. Cho hình chóp S. ABC có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi M là trung
điểm của
cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS 2 NC. Tính thể tích V của khối chóp
A.BMNC .
60 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
SN 2 SM 1
Từ giả thiết, ta có và .
SC 3 SB 2
1
Thể tích khối chóp VS. ABC .9.5 15 .
3
VS. AMN SM SN 1 2
Ta có . VABMNC VS. ABC 10 .
VS. ABC SB SC 3 3
PT 22.2.Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của SA, SB,
SC, SD.
Tính tỷ số k của thể tích khối chóp S. A ' B ' C ' D ' chia cho thể tích khối chóp S. ABCD .
1 1 1 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 4 8 16
Lời giải
Ta có VS. A ' B ' C ' D ' VS. A ' B ' C ' VS. A ' D ' C ' .
1
Suy ra VS. A ' B ' C ' .VS. ABC . .
8
1
Tương tự ta cũng có VS. A ' D ' C ' .VS. ADC .
8
61 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 1 1
Vậy VS. A ' B ' C ' D ' VS. ABC VS. ADC VS. ABC VS. ADC VS. ABCD .
8 8 8 8
Câu 6: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm
của SA, SB. Mặt phẳng ( MNCD ) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần
là
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Lời giải
M N
A B
D C
Câu 7: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC . Gọi M là trung điểm AA ' . Tỉ số thể tích
VM . ABC
bằng?
V ABC . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 2
Lời giải
62 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 1 1
Ta có VABC . ABC S ABC . AA ; VM . ABC SABC .MA SABC . . AA SABC . AA
3 3 2 6
VM . ABC 1
Do đó: .
VABC . ABC 6
Câu 8: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện ABCD , hai điểm M và N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và
AD sao cho 3MA MB , AD 4 AN . Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện ACMN và
BCDMN bằng.
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
15 4 16 9
Lời giải
B C
VACMN AM AN AC 1 1 1 V 15 V 1
Ta có: . . . .1 BCDMN ACMN .
VABCD AB AD AC 4 4 16 VABCD 16 VBCDMN 15
Câu 9: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng 36 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của AB và AC . Thể tích khối chóp S .MNCB bằng
A. 18 . B. 24 . C. 27 . D. 12 .
Lời giải
63 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1
Ta có: VS . AMN .d S , AMN .S AMN ; VS . ABC .d S , ABC .S ABC .
3 3
VS . AMN S AMN
.
VS . ABC SABC
1 .S 1 .
Mặt khác: S AMN . AM . AN .sin MAN
2
ABC
2
. AB. AC .sin BAC
S AMN AM . AN 1 1 1 sin BAC
.
S ABC
. , vì sin MAN
AB. AC 2 2 4
VS . AMN 1 1
Do đó, VS . AMN VS . ABC .
VS . ABC 4 4
3 3
Vậy VS .MNCB VS . ABC VS . AMN VS . ABC .36 27.
4 4
1 3
Làm trắc Ngiệm: S AMN S ABC S MNCB S ABC nên
4 4
3 3
VS .MNCB VS . ABC .36 27.
4 4
Câu 10: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA SB SC SD 4 11 , đáy là
ABCD là hình vuông cạnh 8. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng:
A. 256.B 32. C. 128. D. 64.
Lời giải
64 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi giao điểm của AC và BD là O , ta có SO là đường cao của hình chóp S . ABCD .
Đáy là ABCD là hình vuông cạnh 8, Suy ra: AO 4 2 SO SA2 AO 2 =
2 2
4 11 4 2 12 SO 12 .
1 1 1 1 1
VS . ABC S ABC .SO . AB.BC.SO . .8.8.12 128 .
3 3 2 3 2
Lời giải
Giả sử khối lập phương có cạnh là a . Gọi V1 là thể tích khối lập phương, khi đó V1 a 3 .
Ta có đường chéo của khối lập phương cạnh a có độ dài là a 3 . Khi đó khối cầu ngoại tiếp
a 3 4 a 3 3
khối lập phương có bán kính là R . Gọi V2 là thể tích khối cầu, ta có V2 R 3
2 3 2
.
V1 a3 2 2 3
Vậy 3 .
V2 a 3 3 3
2
Câu 11: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong
một hình trụ T . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối trụ T và khối lăng trụ đã cho. Tính
V1
tỉ số .
V2
4 3 4 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Lời giải
A C
G
M
B
A' C'
B'
65 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi lăng trụ tam giác đều cạnh a là ABC . AB C .
Gọi G là trọng tâm của ABC , vì ABC đều nên trọng tâm G cũng là tâm đường tròn ngoại
tiếp ABC , đồng thời là tâm đường tròn đáy của hình trụ. Khi đó hình trụ có bán kính đáy
r GA , đường cao của lăng trụ: h AA a .
2 2a 3 a a
Gọi M là trung điểm của BC AG AM r .
3 3 2 3 3
2
a a3
Thể tích của khối trụ là: V1 r 2 h . a .
3 3
a2 3 a3 3
Thể tích của khối lăng trụ là: V2 B.h S ABC . AA a .
4 4
a3
V 4 3
Vậy : 1 33 .
V2 a 3 9
4
Câu 12: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD.
Tính thể tích V của khối chóp A. GBC.
A. V 3 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 5 .
Lời giải
B D
1 1
Ta có: d G, BC d D, BC nên SGBC SDBC
3 3
Lại có: d A, BCD d A, GBC
1
Do đó: VA.GBC VA.DBC 4.
3
Câu 13: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi
M là trung điểm của đoạn thẳng SB và N là điểm trên đoạn thẳng SC sao cho SN 2 NC .
Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
18 16 24 36
Lời giải
66 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
2
Ta có: SN 2 NC SN SC
3
VSAMN SM SN 1 2 1 V 2
. . ABCNM
VSABC SB SC 2 3 3 VSABC 3
a2 3
Diện tích đáy ABC : S ABC .
4
2
2 2 a 3 a 3 a 3 a 33
AO AD . ; SO S 2 AO 2 4a 2
3 3 2 3 3 3
1 1 a 33 a 2 3 a 3 11
Thể tích khối chóp S . ABC : VSABC .SO.S ABC . . .
3 3 3 4 12
2 2 a 3 11 a 3 11
Vậy thể tích khối chóp A.BCNM là VABCNM VSABC . .
3 3 12 18
Câu 14: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác
BCD . Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V 3 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 5 .
Lời giải
67 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1
Ta có: SGBC = S DBC VA.GBC = VA.DBC = 4 .
3 3
Câu 15: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối tứ diện ABCD , lấy điểm M trên cạnh AB sao cho
V
3 AM 5MB . Tính tỉ số AMCD .
VBMCD
3 5 8 5
A. . B. . C. . D. .
5 8 3 3
Lời giải
5 3
Ta có 3 AM 5MB AM AB; BM AB .
8 8
5
V
VA.MCD AM AC AD 5 VB .MCD 5 3 VA.MCD 8 A.BCD 5
Mà . . và 1 . Vậy .
VA. BCD AB AC AD 8 V A.BCD 8 8 VB .MCD 3 3
VA.BCD
8
Câu 16: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2
, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3 . Mặt phẳng qua điểm A và vuông
góc với SC cắt cạnh SB , SC , SD lần lượt tại các điểm M , N , P . Thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp tứ diện CMNP .
125 32 108 64 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 3 3
Lời giải
68 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Ta có: BC SA .
BC AB .
Suy ra BC SAB BC AM . 1
Mặt khác SC P SC AMNP SC AM . 2
Từ 1 và 2 suy ra AM SBC AM MC . Suy ra tam giác AMC vuông tại M .
Do đó OA OM OC . 3
Chứng minh tương tự ta suy ra AP SDC AP PC . Suy ra tam giác APC vuông tại P .
Do đó OA OP OC . 4
Ta lại có SC AMNP SC AN . Suy ra tam giác ANC vuông tại N .
Do đó OA ON OC . 5
Từ 3 , 4 , 5 suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP có đường kính
AC AB 2 4 . Suy ra bán kính mặt cầu là R 2 .
4 32
Vậy thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là V R 3 .
3 3
Câu 17: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ ABC . ABC có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh
V
AA sao cho AM 2 MA . Gọi V là thể tích của khối chóp M .BCC B . Tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 3 V 2
A. . B. . C. . D. .
V 3 V 2 V 4 V 3
Lời giải
A' C'
M B'
C
A
Gọi h là chiều cao của lăng trụ, S là diện tích đáy. Khi đó V h.S .
1 1
Ta có VA. ABC .h.S V .
3 3
1
Mặt khác V VA. ABC VA.BCC B V VA.BCC B .
3
2
Suy ra VA.BCC B V .
3
Cách khác: Vì đáp án câu hỏi thỏa với mọi lăng trụ tam giác có thể tích là V nên ta có thể xét
lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 .
3 3
Khi đó V 1.12. .
4 4
70 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 3 3
Mặt khác A.BCC ' B là hình chóp nên có VA.BCC B . .12 .
3 2 6
3
VA.BCC B 2 2
Ta có 6 VA.BCC B V .
V 3 3 3
4
Câu 19: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần
lượt là trung điểm của SA , SB, SC , SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp
S. ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 16 4 2
Lời giải
Vì ABCD là hình bình hành nên S ABC S ACD . Do đó VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD
1 SM SN SP 1 SM SP SQ 1 1 1
. . . . . . .
2 SA SB SC 2 SA SC SD 16 16 8
Câu 20: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp ABCD. ABCD có I là giao điểm của AC và BD . Gọi
V
V1 và V2 lần lượt là thể tích của các khối ABCD. ABC D và I . ABC . Tính tỉ số 1
V2
V1 V1 3 V1 V1
A. 6. B. . C. 2. D. 3.
V2 V2 2 V2 V2
Lời giải
71 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 1 1
V2 VI . ABC d I , ABC .S ABC h. .S ABC D ' h .S ABC D ' .
3 3 2 6
V1 h.S ABCD
6.
V2 1 h.S
ABC D
6
Câu 21: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là
2
hai điểm nằm trên hai cạnh AA , BB sao cho M là trung điểm cạnh AA và BN BB .
3
Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P và đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại
Q . Thể tích khối đa diện AMPBNQ bằng:
13 23 7 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Lời giải
A
C
N
P A' C'
B'
Q
1
VC . ABNM dt ABNM 2 AM BN 1 AM BN 1 1 2 7
Ta có: .
VC . ABBA dt ABBA AA 2 AA BB 2 2 3 12
7 7 2 7 2 7
VC . ABNM VC . ABBA . .VABC . ABC . .2 .
12 12 3 12 3 9
72 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
dt C AB C ' A C ' B 1 2 1
Mặt khác, . . .
dt C PQ C P C Q 2 3 3
VABC . ABC h.dt C AB dt C AB 1
Do đó: 3 3. 1 hay VC .C PQ VABC . ABC .
VC .C PQ 1
.h.dt C PQ dt C PQ 3
3
7
Suy ra: VAMPB NQ VC .C PQ VCMNC AB VABC . ABC VCMNC AB VC . ABNM .
9
Câu 22: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối hộp ABCDABC D có thể tích V . Các điểm M , N , P thỏa
mãn AM 2 AC , AN 3 AB , AP 4 AD . Tính thể tích khối chóp AMNP theo V .
A. 6V . B. 8V . C. 12V . D. 4V .
Phân tích:
Nhận dạng bài toán: Đây là bài toán tính thể tích khối đa diện thông qua tỉ số thể tích.
Kiến thức cần nhớ: Cho khối chóp S. ABC . Trên các đường thẳng SA , SB , SC lần lượt lấy
V SA SB SC
ba điểm A , B , C khác S . Ta có: S . ABC . . .
VS . ABC SA SB SC
Lời giải
VA.MNP AM AN AP
Ta có: . . 2.3.4 24 VA.MNP 24VA.CBD .
VA.CBD AC AB AD
1 V
Mà: VA.CBD VABCDABCD VA. ABD VA. BBC VA.DDC VC.CBD V 4. V VA.MNP 8V .
6 3
73 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 23: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối hộp ABCDABC D có thể tích V . Lấy điểm M đối xứng với
A qua C , điểm N đối xứng với A qua B , điểm P thỏa mãn AP k AD . Tìm k để thể tích
V
khối chóp AMNP bằng .
2
3 3 1 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
8 8 2 2
Lời giải
VA.MNP AM AN AP
Ta có: . . 2.2. k 4 k VA.MNP 4 k VA.CBD .
VA.CBD AC AB AD
1 V 4
Mà: VA.CBD VABCDABCD VA. ABD VA. BBC VA.DDC VC.CBD V 4. V VA.MNP k V .
6 3 3
V 3
VA.CBD k .
2 8
Câu 24: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối lăng trụ tam giác ABCABC có thể tích V . Điểm M là trung
điểm của AB . Mặt phẳng C BM chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có thể tích là V1
và V2 , biết V1 là khối chứa điểm A . Tính V2 theo V .
7 5 5 17
A. V2 . B. V2 . C. V2 . D. V2 .
12 12 6 24
Lời giải
Do CB // (ABC) nên C BM cắt AC tại điểm N thỏa mãn MN // BC N là trung điểm
AC .
1 7
Dễ thấy 3 đường CN , BM , AA đồng quy tại S và VS . AMN VS . ABC V1 VS . ABC .
8 8
Gọi h, S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối lăng trụ ABCABC , ta có:
74 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 2 7 5
VS . ABC d S ; ABC .S .2h.S V , vậy V1 V V2 V .
3 3 3 12 12
Câu 25: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh
1
SA sao cho SA ' SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB,
3
SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’.
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 81 27 9
Câu 26: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V .
Gọi M là trung điểm
của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N . Tính thể
tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP V . B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V.
30 30 5 30
Lời giải
M
I P
A D
C
B
Gọi O AC BD , I MP SO , N AI SC Khi đó
SA SB SC SD 3
Đặt a 1 ,b 2 ,c ,d ta có
SA SM SN SP 2
5
ac bd c .
2
75 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
5 3
VS . AMNP a b c d 1 2
2 2 7
VS . ABCD 4abcd 5 3 30
4.1.2. .
2 2
7 23
VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP V V V .
30 30
Câu 27: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60o
và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng
45o . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích
V
là V1 , khối còn lại có thể tích là V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 1 V1 5 V1 12 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 7 V2 5
Lời giải
1
Đặt: VS . ABCD V . VS . AID .V ;
4
SK SN 2 1 1 1
VS .IKN . .VS .IBC . . V V ;
SB SC 3 2 4 12
SN 1 1 1
VS .IND .VS .ICD . V .V
SC 2 2 4
1 1 1 7 5 V 7
V1 .V .V V2 .V 1 .
4 12 4 12 12 V2 5
76 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 28: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối tứ
V1
diện ACBD và khối hộp ABCD. ABC D . Tỉ số bằng:
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 4
Lờigiải
1 1
Ta có VB. ABC VD. ACD VC .BC D VA. ABD VABCD. ABC D V2 .
6 6
1 1 V 1
Suy ra V1 V2 4. V2 V2 1 .
6 3 V2 3
Câu 29: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABC có M , N , P được xác định bởi SM MA ,
2 1
SN SB , SP SC . Tính thể tích khối chóp S .MNP biết SA 4 3 , SA ABC , tam
3 2
giác ABC đều có cạnh bằng 6 .
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải
Ta có: S ABC
6 . 3
3 3
.
4 2
77 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 3 3
Suy ra: VS . ABC SA.S ABC .4 3. 6.
3 3 2
VS .MNP SM SN SP 1 2 1 1 V 6
Lại có: . . . . VS .MNP S . ABC 1 .
VS . ABC SA SB SC 2 3 2 6 6 6
Câu 30: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI
7
chia khối chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn
13
IA
lại. Tính tỉ số k ?
IS
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Lời giải
E
S
I K E
I
P A D
M
B N C P D
A H
Q
Hình 1 Hình 2
Mặt phẳng MNI cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt VS . ABCD V .
1 1 S 1
Ta có S APM S BMN S ABC S ABCD APM .
4 8 S ABCD 8
d I , ABCD IA k
.
d S , ABCD SA k 1
VI . APM S d I , ABCD k k
APM . VI . APM V.
VS . ABCD S ABCD d S , ABCD 8 k 1 8 k 1
k
Mà SAPM SNCQ . VI . APM VK . NCQ V.
8 k 1
78 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
IH AH AI k
Kẻ IH / / SD ( H SD ) như hình 2. Ta có : .
SD AD AS k 1
IH PH PA AH PA 2 AH 1 2k 3k 1
.
ED PD PD PD PD 3 AD 3 3 k 1 3 k 1
ED IH ID 3k d E , ABCD ED 3k
: .
SD SD ED 3k 1 d S , ABCD SD 3k 1
SPQD 9 V 27 k 27k
E . PQD VE . PQD V.
S ABCD 8 VS . ABCD 24k 8 24 k 8
13 13
VEIKAMNCD V VE . PDC VI . APM VK . NQC V
20 20
27k k k 13 27k k 13 2
V V V V k .
8 3k 1 8 k 1 8 k 1 20 2 3k 1 k 1 5 3
Câu 31: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình
tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là tổng diện tích 6 mặt của hình lập
S2
phương, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng
S1
S2 S2 S2 S2 1
A. . B. . C. . D. .
S1 2 S1 6 S1 S1 2
ờ ả
ó: S1 6a 2 .
ì ℎ ụ óℎ đá à ℎ ℎì ℎ ò ộ ế ℎ ặ đố ệ ủ ℎì ℎ ậ ℎươ ạ ℎa
a
ó á í ℎ đá r à ℎề ằ hl a.
2
a
S 2 2πrl 2π. .a πa 2 .
2
S2 a 2
đó .
S1 6a 2 6
Câu 32: [Lớp Toán Thầy Huy] ℎ lăng trụ ABC . AB C .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm
E, F sao cho AA kAE, BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa
79 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
diện bao gồm khối chóp (C . ABFE) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế tích V2 .
V1 2
Biết rằng , tìm k
V2 7
A. k 4 . B. k 3 . C. k 1 . D. k 2 .
Lời giải
+) Do khối chóp C . AB FE và khối chóp C . AB BA có chung đường cao hạ từ C nên
VC . ABFE S ABFE 2 S ABE AE 1
VC . ABBA S ABBA 2 S ABA AA k
+) Do khối chóp C . ABC và khối lăng trụ ABC . AB C có chung đường cao hạ từ C và đáy là
VC . ABC 1 V 2
ABC nên C . ABBA
VABC. ABC 3 VABC. ABC 3
VC . ABFE 2 V1 2 2
Từ và suy ra V1 .VABC. ABC
VABC. AB C 3k VABC. AB C 3k 3k
2
V1 3k .V
+) Đặt V VABC. AB C Khi đó
V V V V 2 .V
2 1
3k
V1 2 2 2 2 2 2 2 6 2
Mà nên .V (V .V ) (1 ) 2k 6 k 3
V2 7 3k 7 3k 3k 7 3k 7k 7
Câu 33: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung
điểm của AD . Gọi S là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S .BCDM và S . ABCD .
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Lời giải
80 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
S
S'
D
A M
B C
AG AM 1
Gọi G BM AC . AM //BC AGM CGB
GC BC 2
d (S , ( ABCD) S C 2
Do đó: .
d (S , ( ABCD)) SC 3
1 1 1 1
Ta có S ABM d ( M , AB ). AB . d ( D, AB ). AB S ABCD
2 2 2 4
1 3
S BCDM S ABCD S ABCD S ABCD .
4 4
1 1 2 3
Do vậy: VS .BCDM d ( S ', ( ABCD ).S BCDM . d ( S , ( ABCD )). S ABCD
3 3 3 4
1 1 1 V 1
. d ( S ,( ABCD)).S ABCD VS . ABCD S ' BCDM .
2 3 2 VSABCD 2
Câu 34: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S . A1 A2 ... An . Gọi B j là trung điểm của đoạn thẳng
SA j j 1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An và S .B1B2 ...Bn .
V1
Tính tỉ số .
V2
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 n .
Lời giải
Khối chóp S . A1 A2 ... An có diện tích mặt đáy A1 A2 ... An : 1 , độ dài đường cao h1
Khối chóp S .B1B2 ...Bn có diện tích mặt đáy B1B2 ...Bn : 2 , độ dài đường cao h2
Do mặt phẳng B1B2 ...Bn // A1 A2 ... An cắt khối chóp theo thiết diện B1 B2 ...Bn nên ta có 2 đáy
là 2 đa giác đồng dạng : A1 A2 ... An & B1 B2 ...Bn .
1 1 1 1
h A A . A A .sin B2 A1 A3 . A1 A4 .sin B3 ... A1 An1. A1 An .sin B1
V1 3 1 1 2 1 2 1 3 2 2 h
. 1
V2 1 h 1 1 1
B1 B2 .B1B3 .sin B2 B1B3 .B1B4 .sin B3 ... B1 Bn1.B1Bn .sin B1 h2 .
2 2
3 2 2 2
2 B1 B2 .2 B1B3 .sin B2 2 B1 B3 .2 B1B4 .sin B3 ...2 B1Bn1.2 B1 Bn .sin B1 2h2
= .
B1B2 .B2 B3 .sin B2 B2 B3 .B3 B4 .sin B3 ...Bn B1.B1B2 .sin B1 h2
81 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
=4.2 8.
Câu 35: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của
khối chóp S . ABCD và M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, AD . Thể tích của khối
tứ diện AMNP bằng
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
32 8 4 16
Lời giải
Cách 1
d M , SAD MI MS 1
Kẻ BH SAD ; MI SAD có .
d B, SAD BH BS 2
1
Ta có S ANP S AND .
2
1
Mà S AND S ASD .
2
1
Nên S ANP S ASD .
4
1 1 1 1 1 1 1
Lại có VM . ANP S ANP MI S ANP BH S ANP BH VB.SAD VS .BAD
3 3 2 8 3 8 8
1 1
Mặt khác VS .BAD VS . ABCD V .
2 2
1 1 1
Do đó VA.MNP . V V .
8 2 16
Cách 2:
82 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 1 1
Lại có S BDP S BDA S ABCD VS . BDP VS . ABCD V
2 4 4 4
1 1 1
Từ (1),(2),(3) có VA.MNP V V .
4 4 16
Câu 36: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm
O . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn thẳng
AO . Biết mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy ABCD một góc 60 . Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
9 3 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 4 4 4
Lời giải
Dựng HM CD tại M .
CD HM
Ta có CD SHM CD SM .
CD SH
SCD ABCD CD
.
Khi đó SCD SM CD nên góc giữa SCD và ABCD là góc SMH
ABCD HM CD
83 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
60 .
Theo giả thiết ta có SMH
HM CH 3 3 3
HM AD a .
AD CA 4 4 4
3a tan 60 3 3 a .
Xét SMH vuông tại H ta có SH HM .tan SMH
4 4
1 13 3 2 3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD SH .S ABCD a.a a .
3 3 4 4
Câu 37: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
BA D 60 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và
ABCD là 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm SC . Mặt phẳng
MND chia khối chóp thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là V1
V1
, khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Lời giải
84 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 1
Và: 2VN .BCD 2. VS .BCD , vì d N , BDC d S , BDC VS . ABCD
2 2 2
5 5
V2 VKFBNDC VM .NDC VS . ABCD .
6 12
7
V1 VSADFKN VS . ABCD V1 VS . ABCD
12
V1 7
.
V2 5
Câu 38: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ ABC. AB C có thể tích bằng 48cm3 . Gọi M , N , P
theo thứ tự là trung
điểm các cạnh CC , BC và B C . Tính thể tích của khối chóp A.MNP .
16 3
A. 8cm3 . B. 12cm3 . C. 24cm3 . D. cm .
3
Lời giải
A' C'
Gọi V là thể tích lăng trụ ABC. AB C .
Ta có : P
1 B'
S MNP S BCC B
4 M
d A ', ( MNP ) d ( A '), ( BCC B)
1
VAMNP VABCCB
4
1 2 A C
Mặt khác : VABCCB V VAABC V V V
3 3
1 2 1 2 N
3
Từ và VAMNP V 48 8cm .
4 3 4 3
B
Câu 39: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vuông cân ở B, AC a 2,
SA ABC , SA a. Gọi G là trọng tâm của SBC , mp đi qua AG và song song với BC
chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
5a3 2a3 4a 3 4a3
A. . B. . C. . D. .
54 9 27 9
Lời giải.
85 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Trong mặt phẳng SBC , qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại
M , N . Suy ra BC // MAN , AG MAN . Vì vậy MAN .
1 1 a3
VSABC SA. . AB.BC .
3 2 6
SM SN SG 2
Gọi E là trung điểm của BC . Ta có MN //BC .
SB SC SE 3
VSAMN SM SN 2 2 4 V 5
Khi đó: . . .
VSABC SB SC 3 3 9 VSABC 9
5 5 a 3 5a 3
V VSABC . .
9 9 6 54
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Ta chứng minh được AH SBC và
BMNC là hình thang vuông tại B, M .
3
1 1 1 a 2 1 a 2 2a 5a
Khi đó VABMNC . AH . .BM . MN BC . . . . a .
3 2 3 2 2 3 3 54
Câu 40: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
đáy, SA a 2 . B ', D ' lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Mặt phẳng AB ' D ' cắt SC
tại C ' . Thể tích khối chóp S . AB ' C ' D ' là
2a 3 3 2a3 2 2a 3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 9 9
Lời giải
86 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 a3 2 a3 2
Ta có SA ABCD VS . ABCD S ABCD .SA VS . ABC VS . ACD .
3 3 6
SB SD a 3 SA2 2 a
Có SAB SAD SB ' SD '
AB ' AD ' SB 3
a3 2
Vậy VS . AB 'C ' D ' VS . AB 'C ' VS . AC ' D '
.
9
Câu 41: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối lăng trụ tam giác ABC . AB C . Gọi M , N lần lượt thuộc các
cạnh bên AA, CC sao cho MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi
trong bốn khối tứ diện GABC , BBMN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ
nhất?
A. Khối ABBC . B. Khối ABCN . C. Khối BBMN . D. Khối GABC .
Lờigiải
87 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
B' A'
C'
N M
B A
G
Ta có
1
VGAB C VABCA ' B 'C '
3
1 1 2 1
VBBMN VA ' BB ' N VA ' BCB 'C ' . VABCA ' B 'C ' VABCA ' B 'C '
2 2 3 3
1 1 2 1
VABBC VABCB 'C ' . VABCA ' B 'C ' VABCA ' B 'C '
2 2 3 3
2 2 2 4
VA ' BCN VA ' BCB 'C ' . VABCA ' B 'C ' VABCA ' B 'C '
5 5 3 15
Do đó thể tích của khối ABCN nhỏ nhất.
Câu 42: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng P qua A và vuông
góc SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D . Biết C là trung điểm SC . Gọi V1 , V2 lần lượt
V1
là thể tích hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD . Tính tỉ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Lời giải
Do S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD trùng với
tâm H của hình vuông ABCD .
C là trung điểm của SC và H là trung điểm AC nên I AC SH là trọng tâm SAC
2
SI SH
3
Ta có:
BD AC , BD SH BD SAC BD SC
BD // P
BD //BD
Mặt khác:
88 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
P SBD BD , I AC P , I SH SBD I BD
Do đó:
SB SD SI 2
SB SD SH 3
Ta có:
1
V
V1 VS . AB C D 2 S . ABC D VS . AB C 2 1 1
.
V2 VS . ABCD 1 VS . ABC 3 2 3
VS . ABCD
2
Câu 43: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp đều S . ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt
phẳng SBC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .
5a 3 2a3 2a 3 5a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
32 16 48 96
Lời giải
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC, MN . Gọi H là trọng tâm ABC .
Ta có : SBC cân tại S SF MN .
SF MN
MN SBC AMN SF AMN .
SBC AMN
Ta có : ASE có AF vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến ASE cân tại A .
a 3
SA AE .
2
a 15 a2 3
SH SA2 AH 2 , S ABC .
6 4
1 3 3 1 a 15 a 2 3 a 3 5
V SAMN VSABC VSAMNCB VSABC . . . .
4 4 4 3 6 4 32
89 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 44: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung
điểm của BC, BD, CD ,và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD,
ACD, BCD . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Lời giải
1
Do MNP // BCD nên: d Q , MNP d E, MNP d A, MNP .
2
1
Suy ra: VQMNP V AMNP .
2
VAMNP AM AN AP 2 2 2 8
Mặt khác áp dụng công thức tỷ số thể tích ta có . . . . .
VAEFG AE AF AG 3 3 3 27
V AEFG 1
Lại có: .
V ABCD 4
1 8 1 V V
Từ , , ta có: VMNPQ . . .VABCD . Vậy VMNPQ .
2 27 4 27 27
Câu 45: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy điểm
SN 2
N trên cạnh SB sao cho . Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia khối
SB 3
90 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích của khối đa
V1
diện còn lại. TÍnh tỉ số .
V2
V1 7 V1 7 V1 7 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 16 V2 18 V2 11 V2 9
Lời giải
N Q
A C
P
B
I
Kẻ MQ //SC , NP //SC ta được MNPQ chính là mặt phẳng .
Ba mặt phẳng , SAB , ABC giao nhau theo ba giao tuyến MN , AB, PQ đồng quy tại I .
MS IA NB IA 1
Xét trong tam giác SAB có . . 1 1. . 1 nên B là trung điểm của IA.
MA IB NS IB 2
Các tam giác SAI , IAC lần lượt có các trọng tâm là N , P.
Gọi thể tích khối chóp IAMQ là V .
VIBNP IB IN IP 1 2 2 2 V1 7 7
Ta có: . . . . V1 V 1
VIAMQ IA IM IQ 2 3 3 9 V 9 9
VABSC AB AS AC 1
. . .2.2 2 VS . ABC 2V V1 V2 2V 2
VAIMQ AI AM AQ 2
7 11
Từ 1 và 2 suy ra V2 2V V V
9 9
V 7
Từ đó suy ra 1 .
V2 11
Câu 46: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích
bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho MS MB , ND 2 NS .
Mặt phẳng CMN chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn
bằng
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
25 12 25 48
Lời giải
Nhắc lại: Công thức tính nhanh tỉ số thể tích khối chóp có đáy là hình bình hành
91 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
+) Công thức 1:
S
M Q
N P
A D
B C
Mặt phẳng cắt các cạnh bên của hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tại các điểm
M , N , P, Q không trùng với S như hình vẽ
SM SN SP SQ
Đặt x; y; z; t.
SA SB SC SD
xyzt 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có VS .MNPQ VS . ABCD . và .
4 x y z t x z y t
SA SB SC SD
+) Công thức 2: Nếu a; b; c; d
SM SN SP SQ
VS .MNPQ a bcd
Ta có với a c b d
VS . ABCD 4a.b.c.d
Áp dụng:
*) Cách 1:Áp dụng công thức 1
SC SM 1 SP SN 1
Ta có x 1; y ;z ;t
SC SB 2 SA SD 3
1 1 1 1 1 1
và 1 2 3 z .
x z y t z 4
xyzt 1 1 1 1 5 5
Khi đó VS .CMPN VS . ABCD VS . ABCD vì VS . ABCD 1
4 x y z t 48 48
*) Cách 2: Áp dụng công thức 2
92 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
SC SB SA SD
Ta có a 1; b 2; c ;d 3
SC SM SP SN
Có a c b d 1 c 2 3 c 4
VS .MNPQ a b c d 1 2 4 3 10 5 5 5
Khi đó VS .MNPQ VS . ABCD
VS . ABCD 4a.b.c.d 4.1.2.4.3 96 48 48 48
Câu 47: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt tại
SP
P và Q . Đặt x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp S. ABCD
SB
. Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 4
Lời giải
d S
M N
A
D
P
Q
B
C
Ta chứng minh PQ / / BC .
SBC SAD d
SBC ABCD BC
Giải sử SBC SAD d khi đó ta có: d //BC, d //AD.
SAD ABCD AD
BC / / AD
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD nên ta có MN / / AD, MN / / d.
SBC SAD d
SBC PQ
Ta lại có: PQ / / MN PQ / / BC.
SAD MN
d / / MN
SP SQ SP
Xét tam giác SBC có PQ / / BC, x = x.
SB SC SB
V1 VS .MNQP VS .MNP VS . NQP VS .MNP V 1 SM .SN .SP 1 SN .SQ.SP
S .NQP
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABD 2VS .DCB 2 SA.SB.SD 2 SD.SC.SB
1 1 1 1 1 x 2 x2
x x x
2 2 2 2 2 8
93 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 33
2 x
V 1 x 2x 1 4
Theo bài ra: V 2V1 1 2x2 x 4 0
V 2 8 2 1 33
x
4
SP 1 33
Mà x x0 x
SB 4
Cách 2 – Lê Công Hùng
Sử dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích của khối chóp tứ giác như sau:
Cho chóp S .ABCD và mặt phẳng cắt các cạnh SA, SB, SC , SD của khối chóp tại các điểm
SQ SP SM SN 1
M , P, Q, N với = x,
SC SB SA SD 2
1 1
x.x 2
V1 VS .MNPQ 2 2 1 1 2 2 x 2x
Thì ta có:
V VS . ABCD 4 x x 8
1 33
V1 1 x 2x 1 2 x
4
Theo bài ra: V 2V1 2x2 x 4 0 .
V 2 8 2 1 33
x
4
SP 1 33
Mà x x 0 x
SB 4
Câu 48: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . A ' B ' C ' . Gọi M , N , P, Q là các điểm
AM 1 BN 1 CP 1 C ' Q 1
lần lượt thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ', B ' C ' thỏa mãn , , , .
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 B ' C ' 5
V
Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . Tính tỷ số 1
V2
.
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. . B. . C. . D. .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Lời giải
A' C'
Q'
B' b
M
A C
N
a
94 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Đặt BC a, CC ' b
11ab
Diện tích tam giác NPQ ' là: S NPQ ' SBCC ' B ' S NB ' Q ' S PC ' Q ' S BCPN 30
VM .NPQ ' 11 V1 11
Suy ra: . Tức là: .
VA '.BCC ' B ' 30 VA '.BCC ' B ' 30
1 2
Mặt khác: VA '.BCC ' B ' VA '. ABC VABC. A ' B ' C ' VA '.BCC ' B ' V2 V2 VA '.BCC ' B ' V2
3 3
V1 11 V 11
Do đó: 1 .
2
V2 30 V2 45
3
Câu 49: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK
7
chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại.
13
KA
Tính tỉ số t .
KS
1 3 1 2
A. t . B. t . C. t . D. t .
2 4 3 3
Lời giải
Trong mặt phẳng ABCD , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng ( SAD) , gọi FK SD Q . Trong mặt phẳng SCD , gọi QE SC P .
Đặt h d S , ABCD
KA KA t t
t d K , ABCD d P, ABCD .h
KS SA t 1 t 1
1 FD
Ta có: FA BN AD 3.
2 FA
95 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra
QS FD KA QS QS 1 QD 3t 3t
. . 1 .3.t 1 d Q, ABCD h
QD FA KS QD QD 3t SD 3t 1 3t 1
1 1 9
Mặt khác: SFAM S NCE S BMN S ABC S ABCD SDEF S ABCD
4 8 8
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là
1 3t 9 t 1 t 1
V VQDEF VKAMF VPECN h. S . S . S
3 3t 1 8 t 1 8 t 1 8
1 27t 2t
. .h.S ABCD
3 8 3t 1 8 t 1
27t 2t
V V
8 3t 1 8 t 1 ABCD
7
Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng phần còn lại suy ra thể tích của khối
13
13
đa diện không chứa đỉnh S bằng thể tích khối chóp S . ABCD
20
27t 2t 13 2
t .
8 3t 1 8 t 1 20 3
Câu 50: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi
M là trung
điểm cạnh SA ; các điểm E, F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D . Mặt phẳng
(MEF) cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại các điểm N , P . Thể tích của khối đa diện ABCDMNP
bằng
2 1 3 1
A. B. C. D.
3 3 4 4
Lời giải
Nối hai điểm M, E cắt SB tại N, nối hai điểm M, F cắt SD tại P
Ta có SAE; SAF lần lượt có N, P là trọng tâm vì N, P tương ứng là giao điểm của hai đường
trung tuyến của các tam giác đó.
SN SP 2
Vì vậy .
SB SD 3
Mặt khác vì CF BD, CE BD nên E, C, F thẳng hàng.
96 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Ta có:
SM SN 1 2 1 1
VS ,MNC . VS . ABC . . VS . ABCD ;
SA SB 2 3 2 6
SM SP 1 2 1 1
VS .MPC . .VS . ADC . . VS . ABCD
SA SD 2 3 2 6
1 1 1
Vì vậy VS .MNCP VS .MNC VS .MPC
6 6 3
1 2
Từ đó, ta có VABCD.MNP VS . ABCD VS .MNCP 1 .
3 3
Chọn đáp án A.
Cách 2: Dùng công thức tính nhanh tỷ số thể tích
SM 1 SN 2 SC SP 2
Đặt x ;y ;z 1; t .
SA 2 SB 3 SC SD 3
Thì ta có:
1 1 1 1 1 1 1 2
VS .MNCP xyzt VS . ABCD VABCDMNP VS . ABCD VS .MNCP 1 .
4 x y z t 3 3 3
Câu 51: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M , N lần lượt nằm
trên các cạnh A ' B ' và BC sao cho MA ' MB ' và NB 2 NC . Mặt phẳng DMN chia khối
lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V H là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A, V H ' là
V H
thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng
V H '
151 151 2348 209
A. . B. . C. . D. .
209 360 3277 360
Lời giải
97 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 a a a 1 1 5a 1 1 1 a 4a 209 3
a 2 . . . a. .a a 3 . a. . a.
3 2 2 65 3 2 6 3 3 2 3 5 360
151 3
Khi đó: V H a 3 V H ' a .
360
V H 151
Vậy .
V H ' 209
Câu 52: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết
AM MA , DN 3ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
98 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
AM C P DN B Q
Giả sử x, y, z, t . Khi đó x y z t .
AA CC DD BB
VABD.MQN x z t V x z t
A B D .MQN .
VABD. ABD 3 VABC D. ABCD 6
VC B D.PQN y z t V y z t
C B D . PQN .
VC BD.CBD 3 VABC D. ABCD 6
5 5275
VMNPQ . AD C B
.VABCD. AD C B .
12 6
Câu 53: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với
đáy lớn AD và AD 3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND
= 3NC. Mặt phẳng cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng:
3 5 5 9
A. B. C. D.
8 12 16 32
Lời giải
99 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 4 2 3
Ta lại có: SABCD ( AD BC ).h . AD.h AD.h AD.h SABCD
2 2 3 3 2
3 3 9
SAND . SABCD SABCD
8 2 16
1 9 3 3
VE . NDP d( S ,( ABCD )) . .S ABCD VAENP ;
9 16 16 8
3 3 3 3 3
VE . ABM 4. VA. BMPC
16 4 4 8 8
Câu 54: [Lớp Toán Thầy Huy] khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD ,
AB 2CD . Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng ABE chia khối chóp S. ABCD thành
SE
hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
SC
10 2 26 4
A. . B. 6 2. C. 2 1 . D. .
2 2
Lời giải
ChọnA
SE SF SE
Gọi F Ex SD , x, 0 x 1 x.
SC SD SC
Do ABCD là hình thang có AB 2CD nên
1 2
S ACB 2 S ADC S ADC S ABCD ; S ACB S ABCD . .
3 3
Ta có:
VS . ACD S 1 1
ACD VS . ACD VS . ABCD
VS . ABCD S ABCD 3 3
VS . ABC S 2 2
ABC VS . ABC VS . ABCD .
VS . ABCD S ABCD 3 3
VS . AEF SE SF 1
Lại có: . x 2 VS . AEF x 2 .VS . ACD x 2 .VS . ABCD )
VS . ACD SC SD 3
100 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
VS . ABE SE 2
x VS . ABE x.VS . ABC x.VS . ABCD ).
VS . ABC SC 3
Theo bài ra mặt phẳng ABE chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện có thể tích bằng
1
nhau nên VS . ABEF VSABCD
2
1 1 2 1 1 2 1
VS . AEF VS . ABE VS . ABCD x 2 x .VS . ABCD VS . ABCD x 2 x 0
2 3 3 2 3 3 2
2 10
x
2 2 10
. Do 0 x 1 x .
2 10 2
x
2
Câu 55: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA
vuông góc với mặt đáy ABC , BC a , góc hợp bởi SBC và ABC là 60 . Mặt phẳng P
qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại D, E . Thể tích khối đa diện ABCED là
3 3a 3 3a 3 11 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
40 6 120 60
Lời giải
BC BA
Ta có BC SBA BC SB . Do đó góc SBA là góc giữa SBC và ABC
BC SA
.
AD BC
Ta có BC SAB BC AD; AD SB .
AD SC
1 1 a2 3a 3
VS . ABC SA.S ABC 3a. .
3 3 2 6
101 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
11 11 3a 3
Vậy V ABCED
.VS . ABC .
20 120
Câu 56: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có thể tích bằng 2019. Thể tích
phần chung của hai khối ABCD và ABCD bằng
673 673 673
A. . B. 673 . C. . D. .
4 3 2
Lời giải
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là tâm của các hình chữ nhật ABCD , ABC D , ADD ' A ' ,
BCCB , CDDC , ABB A .
Khi đó thể tích khối đa diện IGFJEH là thể tích chung của hai khối ABCD và ABC D .
1
Ta có: VABC D VABCD. ABC D 673 và VIGFJEH VABC D VB.JEH VD.IGE VA.GFJ VC.IFH .
3
V BJ BE BH 1 1
Ta lại có: B .JEH . . VB.JEH VABCD .
VB . ADC BA BD BC 8 8
1
Tương tự ta cũng chứng minh được VD.IGE VA.GFJ VC .IFH VA ' BC D .
8
1 673
Suy ra VIGFJEH VABC D .
2 2
Câu 57: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD
1
. Trên đường thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn S D SA và S , S ở
2
cùng phía đối với mặt phẳng ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S. ABCD
V
và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
102 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
4 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 3
Lời giải
1 1 1
Ta có V2 SA.S ABCD , VS . ABCD S D.S ABCD V2 .
3 3 2
Gọi H S A SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và
S . ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và
SCD phải song song với AB .
S H S D 1 S H 1
HA SA 2 S A 3
VS .HLD S H .S L 1 1 1 1 1
. VS .HLD VS . ABD VS . ABCD
VS . ABD SA.SB 3 3 9 9 18
103 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
VS .LCD S L 1 1 1
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B 3 3 6
1 1 2
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
18 6 9
7 7
V1 VS . ABCD VS .HLCD VS . ABCD V2
9 18
V 7
Vậy 1
V2 18
Câu 58: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối hộp ABCD. ABC D , điểm M nằm trên cạnh CC thỏa mãn
CC 3CM . Mặt phẳng ABM chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối
đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số thể tích V1 và V2 .
41 27 7 9
A. . B. . C. . D. .
13 7 20 4
Lời giải
104 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
thể tích chung của hai khối chóp S.ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S. ABCD
V
. Tỉ số 1 bằng
V2
S
S'
A D
B C
2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k
A. 2
. B. 2
. C. 2
. D. .
2 k 1 2 k 1 2 k 1 k 1
Lời giải
S'
A D
B C
V S 'D
Ta có S . ABCD k.
V2 SA
Gọi H S A SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và
S . ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và
SCD phải song song với AB .
105 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
S H S D S H k S L k
k
HA SA S A k 1 S B k 1
VS .HLD S H .S L k2 k2 k2
VS .HLD VS . ABD V
2 S . ABCD
VS . ABD SA.SB k 12 k 12 2 k 1
VS .LCD S L k k k
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B k 1 k 1 2 k 1
k2 k 2k 2 k
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD V
2 S . ABCD
VS . ABCD V
2 S . ABCD
2 k 1 2 k 1 2 k 1
3k 2 3k 2 2k
V1 VS . ABCD VS .HLCD V
2 S . ABCD
V
2 2
2 k 1 2 k 1
V1 3k 2 2k
Vậy .
V2 2 k 12
Câu 60: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tam giác đều S. ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
, biết góc tạo bởi SG và SBC bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối
chóp đã cho thành hai phần có thể tích V1 , V2 trong đó V1 là phần thể tích chứa điểm S . Tỉ số
V1
bằng
V2
1 6
A. 6 . B. . C. . D. 7 .
6 7
Lời giải
Vì S . ABC là hình chóp tam giác đều nên SG là đường cao hình chóp ứng với đáy ABC và
ABC là tam giác đều.
Ta có:
106 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
AM vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao trong tam giác đều nên AM BC .
SG ABC BC ABC
, nên SG BC .
AM SG G và AM , SG SAM .
Suy ra BC SAM BC GH .
GH SM
GH BC
Do đó: GH SBC .
SM BC M
SM , BC SBC
SG SBC S
Ta lại có: SH là hình chiếu vuông góc của SG lên SBC .
SH SBC
30 .
SG
, SBC SG
, SH GSH
Giả sử cạnh của tam giác đều ABC là a .
a 3 a
Xét tam giác SGM vuông tại G , ta có: SG GM cot 30 . 3 .
6 2
a 2 a 2 a 21
Xét tam giác SAG vuông tại G , ta có: SA AG 2 SG 2 .
3 4 6
a a 3
SG. AM 2 . 2 3a 7
Trong tam giác SAM , ta có: MF .
SA a 21 14
6
2 2
2 2
a 3 3a 7 a 21
Xét tam giác AFM vuông tại F , ta có: FA AM FM .
2 14 7
a 21
SF FA 6 1
Suy ra 1 1 7 1 .
SA SA a 21 7 7
6
VS .FBC SF 1 1
Mà V1 VS .FBC VS . ABC
VS . ABC SA 7 7
6
V2 VS . ABC .
7
V1 1
Do đó .
V2 6
107 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 61: [Lớp Toán Thầy Huy] 2 Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không
gian lấy điểm S thỏa mãn SS ' 2 BC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD
V
và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S.ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
S
S'
A D
B C
1 5 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 9 2 9
Lời giải
S
S'
A D
L
B C
Ta có VS.ABCD V2 .
Gọi H S A SD , L S B SC khi đó thể tích chung của hai khối chóp S. ABCD và S . ABCD
là thể tích khối HLCDAB . Do AB // CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và SCD
phải song song với AB .
S H SS ' S H 2 S L 2
2
HA AD S A 3 S B 3
VS .HLD S H .S L 4 4 2
VS .HLD VS . ABD VS . ABCD
VS . ABD SA.SB 9 9 9
108 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
VS .LCD S L 2 2 1
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B 3 3 3
2 1 5
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
9 3 9
4 4
V1 VS . ABCD VS .HLCD VS . ABCD V2
9 9
V 4
Vậy 1
V2 9
Câu 62: [Lớp Toán Thầy Huy] 3 Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không
gian lấy điểm S thỏa mãn SS k BC với k 0 .Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp
V
S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
S S'
A D
B C
2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k
A. 2
. B. . C. 2
. D. .
2 k 1
2 k 1 2 k 1 2 k 1
Lời giải
S S'
L
A D
B C
109 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Ta có VS.ABCD V2 .
Gọi H S A SD , L S B SC khi đó thể tích chung của hai khối chóp S. ABCD và S . ABCD
là thể tích khối HLCDAB . Do AB // CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và SCD
phải song song với AB .
S H SS S H k S L k
k
HA AD
S A k 1
S B k 1
VS .HLD S H .S L k2 k2 k2
VS .HLD VS . ABD V
2 S . ABCD
VS . ABD SA.SB k 12 k 12 2 k 1
VS .LCD S L k k k
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B k 1 k 1 2 k 1
k2 k 2k 2 k
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD V
2 S . ABCD
VS . ABCD V
2 S . ABCD
2 k 1 2 k 1 2 k 1
3k 2 3k 2
V1 VS . ABCD VS .HLCD 2
VS . ABCD 2
V2
2 k 1 2 k 1
V1 3k 2
Vậy .
V2 2 k 12
Câu 63: [Lớp Toán Thầy Huy] 4 Cho hình chóp tam giác đều S . A BC có cạnh bên tạo với đường cao một
góc 300 , O là trọng tâm tam giác AB C . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A B C có S là
tâm của tam giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C tạo với đường cao một góc 600
sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần
thể tích chung của hai khối chóp S. ABC và O . A B C . Gọi V2 là thể tích khối chóp S. ABC . Tỉ
V
số 1 bằng
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
110 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A' C'
B'
A C
Lời giải
A' C'
B'
M P
I
N
A C
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S. ABC và O . A B C là khối đa diện SMNPO .
AB V 2
Suy ra 3 hay O. A B C 3 9 VO. ABC 9V2
AB V2
111 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
3 3
V SI 3 27
Do đó S .MNP
V2 SO 4 64
3 3
VO.MNP OI 1 1 V 9
O.MNP
VO. ABC OS 4 64 V2 64
V V VSMNP 27 9 9
Từ đó 1 OMNP .
V2 V2 64 64 16
Câu 64: [Lớp Toán Thầy Huy] 5 Cho hình chóp tam giác đều S . A BC , O là trọng tâm tam giác AB C .
Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A B C có S là tâm của tam giác A B C và cạnh bên của
hình chóp O . A B C và AB kAB sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh
bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S. ABC và O . A B C . Gọi
V1
V2 là thể tích khối chóp S. ABC . Tỉ số bằng
V2
k3 k2 k3 1 k
A. . B. . C. . D. .
3 3 k 1 k 1
(k 1) (k 1)
A' C'
B'
A C
Lời giải
112 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A' C'
B'
M P
I
N
A C
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S. ABC và O . A B C là khối đa diện SMNPO .
AB V 2
Suy ra k hay O. A B C k .
AB V2
SI MN OS AB SI AB OI 1 SI k
Ta có , suy ra k từ đó , .
SO AB OI MN OI AB SO k 1 SO k 1
3 3
VS .MNP SI k k3
Do đó
V2 SO k 1 ( k 1)3
3 3
VO .MNP OI 1 VO.MNP k2
VO. ABC OS k 1 V2 ( k 1)3
V V V k3 k2
Từ đó 1 OMNP SMNP .
V2 V2 (k 1)3
Câu 65: [Lớp Toán Thầy Huy] 6 Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai
khối của hai khối tứ diện ABC D và ABCD . Gọi V2 là thể tích khối hộp ABCD. ABC D . Tỉ
V
số 1 bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 4
113 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A D
B
C
A' D'
B' C'
Lời giải
A Q' D
M' O
P'
N'
B
Q C
P
M
A' D'
N
O'
B' C'
Gọi O , O , M , N , P, Q lần lượt là tâm của các hình chữ nhật ABCD , ABC D , AB BA ,
BBC C , CC DD , AAD D .
Ta có phần chung của hai khối tứ diện ABCD và ABCD là bát diện OMNPQO .
114 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A Q'
D
M'
P'
B N' C
1
Ngoài ra, chiều cao của khối chóp VO.MNPQ bằng chiều cao của khối hộp ABCD. ABCD .
2
V1 2VO .MNPQ 1 1 1 1
Suy ra 2. . . .
V2 V2 2 3 2 6
Câu 66: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ ABC . AB C , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N
sao cho AA 3 AM , BB 3 B N . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần.
Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . AB NM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC . Tỉ số
V1
bằng:
V2
V1 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 7 V2 7 V2 7
Lời giải
115 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
R
Bán kính đáy của hình nón đỉnh O là R và chiều cao OH OA2 AH 2 R 2 R2
360
2
R
2 R
R . 3602 2 .
360 360
2
1 1 R R
Thể tích của khối nón đỉnh O là V . R2 .OH . . . . 360 2 2
3 3 360 360
R3
. 2 . 360 2 2 .
3.3603
Xét hàm số f 2 . 3602 2 với 0 360 .
3 2.3602 3 2
Ta có f 2 . 3602 2 .
3602 2 360 2 2
0
f 0 120 6 Do 0 360 .
120 6
Bảng biến thiên:
S 6
0;360
Vậy max f f 120 6 V max khi và chỉ khi 120 6
S
3 .
Câu 67: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA, SC .
VS . BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS . BMPN 1 VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1
A. . B. . C. . D. .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Lời giải
116 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
SM SN 1
Ta có M , N là trung điểm của SA, SC nên .
SA SC 2
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta có :
PS BD IO PS PS 1 SP 1
1 2 1 1 .
PD BO IS PD PD 2 SD 3
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có OH // IP mà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
SP 1
Suy ra SP PH HD .
SD 3
VS . BMPN 2VS .BMP SM SP 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích ta có : .
VS .ABCD 2VS .BAD SA SD 2 3 6
Câu 68: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA, SC .
VS . BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS . BMPN 1 VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1
A. . B. . C. . D. .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Lời giải
117 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
SM SN 1
Ta có M , N là trung điểm của SA, SC nên .
SA SC 2
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta có :
PS BD IO PS PS 1 SP 1
1 2 1 1 .
PD BO IS PD PD 2 SD 3
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có OH // IP mà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
SP 1
Suy ra SP PH HD .
SD 3
VS . BMPN 2VS .BMP SM SP 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích ta có : .
VS .ABCD 2VS .BAD SA SD 2 3 6
Câu 69: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP 2C ' P . Tính thể tích khối
tứ diện BMNP theo V.
2V V 5V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 3 24 9
Lời giải
118 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi B là diện tích tam giác ABC , h là độ dại đường cao của hình lăng trụ, suy ra V B.h . Gọi
Q là trung điểm AB , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V1 là thể tích khối chóp BMNP , V2
là thể tích khối chóp MBNE với E QC MP .
PE CE PC 2 PC PC 2
Ta có do PC // MQ và PC 2 PC nên .
ME QF MQ 3 MQ CC 3
V1 MP 1 1
Ta có V1 V2 .
V2 ME 3 3
2 8
Do GC QC , CE 2QC GE GC CE QC .
3 3
1
Ta lại có V2 S BNE .h . Ta tính diện tích tam giác BNE theo diện tích tam giác ABC ta có
3
8 8
S BNE SBGE S NGE S NQC S BQC SQBNC .
3 3
S AQ AN 1 3 8
Mà AQN . SQBCN S ABC do đó S BNE SQBNC 2 B .
S ABC AB AC 4 4 3
1 1 2V 1 2V
Nên V2 SBNE .h .2 B.h V1 V2 .
3 3 3 3 9
Câu 70: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh
V
AG cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Lời giải
119 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I
là giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N .
Suy ra AMN là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE, K SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3 KG 1 SI 2
. Mà .
SI AS 4 SE 2 SE 3
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ; P, Q SE .
SM SI SN SI
Ta có: ; .
SB SP SC SQ
BEP CEQ E là trung điểm PQ SP SQ 2 SE .
2
V SA SM SN SI SI AM GM SI 2 SI 2 SI 4
Ta có: S . AMN . . 1. . 2
2
.
VS . ABC SA SB SC SP SQ SP SQ SE SE 9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC .
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được 3.
SM SN
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng tại D, L .
120 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
SB DB
3
IQ DI SB IQ NI SB 3NI
Ta có: . 3. , 1 .
IQ NI IQ SM NM SM NM
SM NM
SC LC
3
SC IP MI SC 3MI
Lại có: IP LI . 3. , 2 .
IP MI IP SN MN SN MN
SN MN
SB SC NI MI
Từ 1 và 2 ta có: 3 3.
SM SN NM MN
SB SC
Đặt x ;y . Suy ra x y 3 .
SM SN
V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S . AMN . . 2
.
VS . ABC SA SB SC xy x y 9
4
3
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y MN // BC .
2
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 3:
SB SC
Đặt x; y , với x 0 , y 0 .
SM SN
2 1 1 x y
Ta có SI SE ( SB SC ) ( xSM ySN ) SM SN .
3 3 3 3 3
x y
Do I , M , N thẳng hàng nên 1 x y 3 .
3 3
VS . AMN SM SN 1 1 1 1 4
Ta có . . .
VS . ABC SB SC x y xy ( x y ) 2 9
2
VS . AMN 4
Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x y , hay MN đi qua I và song song với BC .
VS . ABC 9
Câu 71: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của các đoạn thẳng AC và BC . Gọi là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng
( ANC ) . Mặt phẳng chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai khối đa diện, gọi là khối đa diện
chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện bằng
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 2
Lời giải
121 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
K
A' G B'
F
N
C'
I
A B
M
E
C
- Mặt phẳng chia khối lăng trụ ABC.ABC thành hai khối đa diện, gọi là khối đa diện không
chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện bằng
V1 VJ .C ' FK VJ .CEM VI . A 'GK
1 1 1 9 1 1 1
S C ' FK .JC ' S CEM .JC S A 'GK .IA ' V V V V
3 3 3 16 48 24 2
Câu 72: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh 2a . Gọi M là trung điểm
1
của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Biết mặt phẳng AMP cắt CC tại N ,
4
thể tích của khối đa diện AMNPBCD bằng
11a3 3
A. 2 a 3 . B. 3 a 3 . C. . D. 9 a .
3 4
Lời giải
122 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A
D
O
P
B C
M A' D'
O' N
B'
C'
Gọi O , O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và ABC D .
Trong mặt phẳng BDDB : gọi K OO MP .
Trong mặt phẳng ACC A : gọi N AK CC . Khi đó N CC AMP .
1 1 a 3a 3a
Ta có OK DP BM a . Do đó CN 2OK .
2 2 2 4 2
1 1 3a 5a 2
Diện tích hình thang $BMNC$ là: S BMNC BM CN .BC a .2a .
2 2 2 2
1 1 5a 2 5a 3
Thể tích khối chóp A. BMNC là: VA.BMNC .SBMNC . AB . .2a .
3 3 2 3
1 1 a 3a
Diện tích hình thang DPNC là: S DPNC DP CN .CD .2a 2a 2 .
2 22 2
1 1 4a3
Thể tích khối chóp A. DPNC là: VA.DPNC .SDPNC . AD .2 a 2 .2a .
3 3 3
5a 3 4a 3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng: V VA.BMNC VA.DPNC 3a3 .
3 3
Chú ý: Công thức tính nhanh
Cho mặt phẳng cắt các cạnh AA, BB, CC , DD lần lượt tại M , N , P,Q . Khi đó, ta có
VABCD.MNPQ 1 AM BN CP DQ 1 AM CP
VABCD. ABC D 4 AA BB CC DD 2 AA CC
AM CP BN DQ
và .
AA CC BB DD
Áp dụng,
123 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
A D
P
B C
M
A'
D'
N
B' C'
VABCDMNP 1 BM DP 1 1 1 3
Áp dụng, ta có
VABCD. ABC D 2 BB DD 2 2 4 8
AA CN BM DP
và
AA CC BB DD
3
Thể tích khối lập phương ABCD. AB C D là V 2 a 8a 3 .
Suy ra VABCDMNP 3a 3 .
Câu 73: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng V . Gọi M , N , P, Q, E, F
lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD, A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể
tích khối đa diện có các đỉnh M , P, Q, E, F , N bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Lời giải
Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' V h.S ABCD .
124 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 74: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB 6 , AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng
3
AAC C và AABB tạo với nhau góc , thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D bằng
A. V 10 . B. V 8 . C. V 12 . D. V 6 .
Lời giải
B' C'
A' D'
G F C
B
A E
D
Dựng EG AA mà FE AA nên FG AA . Do đó góc giữa mặt phẳng AAC ' C và
AABB .
là góc EGF
Ta có tan EGF
EF 3 4 EF BC 3 EA 2 EF .
EG EF , mà tan EAF
EG 4 3 EA AB 6
4
EF
GE 2 2 MC
Từ đó suy ra sin GAE 3 MC 2 2 .
AE 2 EF 3 AC
AM AC 2 MC 2 9 8 1 AA 2.
2 2 AE AE 4 2
Ta có sin GAE AE .
3 AA 2 3
4 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là V AE. AB.BC . 6. 3 8 .
3
Câu 75: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm
của SC . Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ
V
tự là thể tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng
V
125 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 8
Lời giải
K
A
D
B C
SA SB SC SD
Đặt a 1, b , c 2, d , có a c 3 .
SA SM SK SN
V1 VS . AMKN a b c d
Áp dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích: , với a c b d .
V VS . ABCD 4abcd
V1 6 3 3 1 3
Suy ra: b d 3 . Khi đó 2
, dấu bằng xảy ra khi b d .
V 8bd 4bd bd 3 2
4
2
V1 1 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng khi .
V 3 SM SN 2
Chứng minh bài toán:
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A , B , C , D lần lượt nằm trên
SA SB SC SD
các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt a , b , c , d .
SA SB SC SD
VS . ABC D a b c d
Chứng minh rằng: : và a c b d .
VS . ABCD 4abcd
Lời giải
S
A'
D'
B'
C'
A D
B C
Ta có: ABCD là hình bình hành nên: SABCD 2SABD VS . ABCD 2VS . ABD .
VS . ABD SA SB SD 1 1 1
Khi đó: . . VS . ABD .VS . ABD .VS . ABCD .
VS . ABD SA SB SD abd abd 2abd
VS .BC D SB SC SD 1 1 1
. . VS .BC D .VS .BCD .VS . ABCD .
VS .BCD SB SC SD bcd bcd 2bcd
126 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 a c VS . ABCD
Suy ra: VS . ABC D VS . ABD VS .BC D .VS . ABCD .VS . ABCD 1 .
2abd 2bcd 2abcd
b d VS . ABCD
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có: VS . ABC D 2 .
2abcd
Từ 1 và 2 suy ra: a c b d .
VS . ABC D
b d VS . ABCD
2 b d VS . ABCD a b c d VS . ABCD
.
2abcd 4abcd 4abcd
VS . ABC D a b c d
Vậy: .
VS . ABCD 4abcd
Câu 76: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm
các tam giác ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt MNE chia khối tứ diện
ABCD thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
9 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
320 320 96 80
Lời giải
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BD, BC và I EM AB. Áp dụng định lí Menelaus
AM HE BI 3 BI BI 2 3
cho tam giác AHB ta được . . 1 2. . 1 AI AB
MH EB IA 4 IA IA 3 5
AI 3 AN 2
Hai đường thẳng IN và BC cắt nhau, gọi giao điểm là F .
AB 5 AK 3
Gọi P EM AD. Vì MN //CD nên áp dụng định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng
Ta có PQ//EF //CD.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ADB ta được
AP DE BI AP 1 2 AP
. . 1 . . 1 3.
PD EB IA PD 2 3 PD
a3 2
Có ABCD là tứ diện đều cạnh bằng a VABCD
12
VAPQI AP AQ AI 3 3 3 27 27 27 a 3 2
. . . . V APQI VABCD . .
V ABCD AD AC AB 4 4 5 80 80 80 12
127 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
9 2a 3
Vậy VAPQI .
320
Câu 77: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V .
Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh SB
và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn nhất
V
của 1 .
V
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Lời giải
V1 VS . AMPN V VS . APM V V 1 SP SN SP SM
Ta có S . APN S . APN S . APM . .
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ACD 2VS . ABC 2 SC SD SC SB
1 SN SM SM SN
. Đặt a , b , 0 a, b 1 .
10 SD SB SB SD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
Trong mặt phẳng SAC , AP SO I .
PS AC IO IO SI 1
Xét tam giác SOC có . . 1 2 .
PC AO IS IS SO 3
S SM SN
Xét tam giác SBD có SMN . a.b .
S SBD SB SD
S SMN S SMI S SNI S S 1 SM SI SN SI 1
Mặt khác, SMI SNI . . a b
S SBD S SBD 2 S SBO 2 S SDO 2 SB SO SD SO 6
1 1 a
Vậy, a b ab , do a không thoả mãn hệ thức nên b , do 0 b 1 nên
6 6 6a 1
a 1 V 1 1 a 1
0 1 a . Từ đó, 1 a b a với a 1 .
6a 1 5 V 10 10 6a 1 5
x 1 1 2
Xét hàm số y f x x với x ;1 . y 1 2
, y 0 6 x 1 1
6x 1 5 6 x 1
x 0 l
1 6 1 2 6 6
. Ta có f , f , f 1 . Vậy max f x f 1 .
x 1 5 5 3 3 5 1
x ;1 5
3 5
128 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
V1 3
Từ đó, giá trị lớn nhất của bằng khi M trùng B hoặc N trùng D .
V 25
Cách 2: Lưu Thêm
SA SB SC SD
* Đặt a 1; b ; c 5; d .
SA SM SP SN
* Ta có a c b d 1 5 b d d 6 b .
V a b c d 1 b 5 6 b 3 1
* S . AMPN . 2 .
VS . ABCD 4abcd 4.1.b.5. 6 b 5 b 6b
3 1
* Xét f b . 2 ; b 1;5 .
5 b 6b
3 2b 6
f b . ; f b 0 b 3 .
5 b2 6b 2
Bảng biến thiên:
b 1 3 5
f b 0
3 3
25 25
f b
1
15
V1 3
Kết luận: Giá trị lớn nhất của .
V 25
Câu 78: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành, M là điểm đối
xứng với C qua B . N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia hình chóp thành hai khối đa
diện . Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S và V2 là thẻ tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ
V
số 1 ?
V2
S
N
P
A D
Q
M B C
V1 5 V1 12 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 7 V2 5 V2 5
Lời giải
129 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1
VS . ADQ .d S , ABCD .S AQD
1
Mà 3 .
VS . ABCD 1
.d S , ABCD .S ABCD 4
3
VS .PQD SP.SQ.SD SP
Và .
VS .BQD SB.SQ.SD SB
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC với cát tuyến MPN ta có:
MB.PS.NC PS SP 2
1 2 suy ra
MC.PB. NS PB SB 3
1
VS .PQD VS .B DQ .d S , ABCD .S BQD VS .PQD 1
2 1
Suy ra mà 3 nên .
VS .BQD 3 VS . ABCD 1 4 V 6
.d S , ABCD .S ABCD S . ABCD
3
1
.d S , ABCD .S BCD
VS .PND SP.SN .SD 1 V 1
Ta lại có: mà S .BCD 3 .
VS . ABCD 1
VS .BCD SB.SC.SD 3 .d S , ABCD .S ABCD 2
3
VS .PND 1
Suy ra .
VS . ABCD 6
7 V 7
Vậy V1 VS . ABCD suy ra 1
12 V2 5
Câu 79: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ ABC . A B C có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai
2
điểm nằm trên hai cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và BN BB . Đường
3
thẳng CM cắt đường thẳng A C tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q . Thể
tích khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
13 23 7 5
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Lời giải
P A' C'
B'
M
Q N
A C
BH AC
Ta lại có BHF AC AC BF 2
BE AC
131 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Từ 1 và 2 suy ra tam giác BEF là thiết diện của lăng trụ ABC.ABC khi cắt bởi mặt
phẳng P .
a 19
a
CK AB 2 a 19
Tam giác CAB cân tại C , ta có CK AB BH AC BH
AC a 5 2 5
Tam giác B ' HC vuông tại H , ta có
9a 9 1
CH BC 2 BH 2 CH CA AH HI
2 5 10 4
AF AH 1 AF 1
HAF HIE .
IE IH 4 AA 8
VA.BEF AB AE AF 1 1 1 1 1
Khi đó . . VA.BEF VA.BC A . VABC . ABC VABC . ABC .
VA.BC A AB AC AA 16 16 16 3 48
V1 1 V 1
Nên 1 .
VABC . ABC 48 V2 47
Câu 81: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình lăng trụ ABC . AB C và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh
CM
CA, CB sao cho MN song song với AB và k . Mặt phẳng ( MNBA) chia khối lăng trụ
CA
V
ABC . AB C thành hai phần có thể tích V1 và V2 sao cho 1 2 . Khi đó giá trị của k là
V2
1 5 1 1 5 3
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 2 3
Câu 82: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB x , AD 1 . Biết rằng
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABBA bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể
tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3 1 3 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
4 2 2 4
Lời giải
Suy ra:
AC ; ABB A
AC ; AB BA
C 30 .
132 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
BC
ABC vuông tại B nên AB 3.
tan 30
6
Cho V x 0 3 2 x 2 0 x , x 0 .
2
Có bảng biến thiên:
3 6
Vậy Vmax khi x .
2 2
Câu 83: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1 . Thể tích lớn nhất của
khối chóp S . ABCD bằng
4 1 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
27 6 27 12
Lời giải
1
Gọi O là giao điểm của AC và BD SO ABCD VS . ABCD .SO.S ABCD .
3
Đặt AB x x 0 .
x 2
BD x 2 OD .
2
133 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
x2 2 x2
Tam giác SOD vuông tại O SO SD 2 OD 2 1
2 2
x 0; 2 Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tặng vợ một món quà và đặt nó
trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 có đáy là hình vuông và không nắp. Để món quà
trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng chiếc hộp, biết rằng độ
dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao và cạnh
đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h và x
là?
3
A. h 2 , x 4 . B. h ,x 4. C. h 2 , x 1 . D. h 4 , x 2 .
2
Lời giải
32
Ta có thể tích chiếc hộp: V x 2 h 32 , với x, h 0 . Suy ra h .
x2
32 256
Phần mạ vàng của chiếc hộp: S 2 x 2 8 xh 2 x 2 8 x. 2 2x 2 .
x x
Cách 1
256 128 128 128 128
Ta có 2x 2 2x2 3 3 2x2 . . 96 .
x x x x x
128
Đẳng thức xảy ra khi 2x 2 hay x 4 , khi đó h 2 .
x
Cách 2.
256
Xét hàm số f x 2 x 2 với x 0 .
x
256 4 x3 256
Ta có f x 4 x , f x 0 4 x3 256 x 4 ; f 4 96 .
x2 x2
BBT
x 0 4
f x 0
f x
96
134 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
S
C
B
O H
D
A
Vì SB SC SD 2 nên hình chiếu H của S lên ABCD là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCD . Mà tứ giác ABCD có các cạnh bằng nhau nên tứ giác ABCD là hình thoi, do đó
H AC ; SBD ; CBD ; ABD có các cạnh tương ứng bằng nhau nên SO AO CO
SAC vuông tại S .
AC SA2 SC 2 x 2 4 .
1 1 1 2x
SAC vuông tại S , có đường cao SH nên 2
2 SH .
SH SA SC 2 x2 4
AC 2 4 x 2 12 x 2 12 x 2
Lại có OB 2 OC 2 BC 2 OB 2 BC 2 4 OB .
4 4 4 2
1
S ABCD AC.OB
2
x 2
4 12 x 2 .
1 1 1 x 2 12 x 2
Ta có VS . ABCD .SH .S ABCD .x. 12 x 2 . 2.
3 3 3 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2 12 x 2 x 2 6 x 6 .
Cách 2.
S
M D A
C B
Theo giả thiết ta có hai tam giác SBC , SCD là hai tam giác đều bằng nhau.
BM MC
Gọi M là trung điểm của SC suy ra MC MBD .
DM MC
Ta có VS . ABCD 2.VS . BCD 4.VC .MBD .
1 1 1 1 sin BM
Ta lại có VC .MBD .MC.SMBD . MB.MD.sin BMD D,
3 3 2 2
MC 1, MB MD 3 .
1 BMD
Do đó để VS . ABCD lớn nhất VC .MBD lớn nhất sin BMD 90 .
135 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Xét MB D vuông tại M , khi đó x SA 2.MO BD MD 2 MB 2 6 .
Câu 85: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết SA x với
0 x 2 3 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm x để thể tích của khối chóp S.ABCD
đạt giá trị lớn nhất?
6
A. 2 . B. 2 2 . C. . D. 6.
2
Lời giải
Gọi O là tâm hình thoi ABCD và H là hình chiếu vuông góc của S lên AC
1
Ta có ABD CBD SBD (c c c) SO OA OC AC
2
Mà SO là trung tuyến của SAC nên SAC vuông tại S .
BD AC
Lại có BD ( SAC ) ( ABCD ) ( SAC ), (1)
BD SO
1 1 1 2x
Trong SAC vuông tại S có AC x 2 4 ; 2
2 SH .
SH x 4 x2 4
2
2 AC x2
Trong OAB vuông tại O có OB AB 3 .
2 4
1 1 1
Thể tích hình chóp là VS . ABCD .SH .S ABCD .SH .2.SABC .SH . AC.OB
3 3 3
1 2x x2 1 2 1 x 2 12 x 2
. . x 2 4. 3 x (12 x 2 ) . 2.
3 x2 4 4 3 3 2
136 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
3 dm
b dm
a dm
A. a 24 dm ; b 24 dm . B. a 6dm ; b 4dm .
C. a 3 2 dm ; b 4 2 dm . D. a 4dm ; b 6dm .
Lời giải
72 24
Thể tích của bế cá: V 3ab 72 dm 3 b , với a, b 0 .
3a a
Diện tích kính để làm bể cá như hình vẽ:
24 24 144 144
S 3.3a 2.3b ab 9a 6. a. 9a 24 2 9a. 24 S 96 .
a a a a
144
S 96 9 a a 4b 6.
a
Vậy để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì a 4dm ; b 6dm .
137 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 87: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một
mặt phẳng không qua S và cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn
SB SB
2
SD
2
SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số khi biểu thức T 4 đạt giá trị nhỏ nhất.
SN SN SQ
SB 11 SB SB SB 9
A. . B. 5. C. 4. D. .
SN 2 SN SN SN 2
Lời giải
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD , gọi I MP AC . Lấy điểm N SB , NI SD Q
.
Do đáy ABCD là hình bình hành nên ta chứng minh được hệ thức sau:
SA SC SB SD
.
SM SP SQ SN
SB SD
Đặt x , y với x 0; y 0 . Theo bài ta được x y 2 3 5 .
SQ SN
Theo bài, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 4 y 2 với x 0, y 0 và x y 5 .
SB
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 20 đạt được khi x 4 , y 1 hay 4.
SN
Câu 88: [Lớp Toán Thầy Huy] Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ
dài cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và
mặt đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin .
138 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
6 3 5 3
A. sin . B. sin C. sin . D. sin .
3 3 3 2
Lời giải
* Đặt SC a với a 0 .
SO ( ABCD) .
* suy ra SCO
SC ( ABCD ) C
* OC a.cos ; SO a.sin .
AC
* AC 2OC 2a.cos ; AB a 2.cos .
2
* S ABCD AB 2 2a 2 .cos 2 .
1 2 2
VS . ABCD .SO.S ABCD a3.sin .cos 2 a3.sin .(1 sin 2 )
3 3 3
t sin
* Xét hàm y t (1 t 2 ) với
0 t 1
3
* Lập bảng biến thiên ta tìm được t thì hàm số y đạt giá trị lớn nhất.
3
Câu 89: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC AB AC a và BC 2 x .
Tính thể tích lớn nhất Vmax của hình chóp S . ABC
a3 a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 6
Lời giải
139 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) .
Tam giác ABC cân tại A . Gọi A là trung điểm của BC . Khi đó AA là đường trung trực của
tam giác ABC nên điểm O nằm trên đường thẳng AA .
1 1
Ta có: AA AB 2 BA2 a 2 x 2 nên S ABC BC. AA 2 x a 2 x 2 x a 2 x 2 .
2 2
a4 a 3a 2 4 x 2
Trong tam giác vuông SAO , ta có: SO SA2 AO 2 a 2 .
4(a 2 x 2 ) 2 (a 2 x 2 )
1 1 a 3a 2 4 x 2 a
Thể tích VS . ABC SO.S ABC 2 2
.x a 2 x 2 .2 x 3a 2 4 x 2 .
3 32 a x 12
4 x 2 3a 2 4 x 2 3a 2
Mặt khác: 2 x 3a 2 4 x 2 .
2 2
a 3 2 a3 a3 3
Do đó: VS . ABC . a . Vậy Vmax khi 2 x 3a 2 4 x 2 x a .
12 2 8 8 8
Câu 90: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp
với đáy một góc 60o , gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt
phẳng BMN chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Gọi H 1 là phần đa diện chứa điểm
V1
S có thể tích V1 ; H 2 là phần đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số thể tích .
V2
31 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 5
Lời giải
140 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
141 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 1
V .S ABC .d D , ABC . .CA.CB.sin 45.d D , ABC
3 3 2
1 1 1 CA.CB. AD
. CA.CB.d D , ABC . (1) .
6 2 6 2
3
AC
AC AC 2 BC AD
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương AD , BC , , ta có . BC. AD .
2 2 3
3
AC
BC AD
1 1
Do đó, V . 2 (2) .
6 3 6
1
Mặt khác ta có V = , do đó để thõa mãn yêu cầu bài toán thì từ và , đẳng thức phải xảy ra, tức là
6
DA ( ABC ) CD AC 2 DA2
AC CD 3 .
2 BC AD 1 BC 1 , AD 1, AC 2
Câu 92: [Lớp Toán Thầy Huy] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P đi qua điểm
M 9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ
diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. B. C. D. 243
2 2 6
Lời giải
Ta có: A a;0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c a, b, c 0
x y z
P : 1
a b c
9 1 1
M 9;1;1 P 1
a b c
9 1 1 9 1 1
1 3 3 . . VOABC abc 243.
a b c a b c
Đẳng thức xảy ra khi a 27, b c 3.
Câu 93: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua A
và vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M sao cho AM x . Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB, MB. Đường thẳng qua E, F cắt d tại N . Xác định x để thể
tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
2
A. x . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2 .
2
142 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Lời giải
F
A C
E
B
MB FC
Do MB EFC FB EF . Xét các tam giác vuông: NAE, BFE, BAM .
MB EC
NA AE
Ta có NAE BFE BAM AM . AN AE.BA 2 .
BA AM
1 1 22 3 2 3 2 6
VBCMN .S ABC . AM AN . . AM AN AM . AN .
3 3 4 3 3
2 6
Vậy min VBCMN khi AM AN 2 hay x 2.
3
Lời giải
Cách 1:
V 64 64
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h 2
m .
.r .r 2 r 2
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng là diện tích toàn phần của hình
trụ.
64
Ta có: Stp 2 r.h 2 r 2 2 r 2 m 2 .
r
64 2 64 2r 3 64
Hàm số f r r có f r 2 2 r nên f r 0 2
0 r 3 32 .
r r r
Ta có bảng biến thiên của hàm số f r :
3
r 0 32
f r 0
f r 3
3 1024
143 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Hàm số f r đạt giá trị nhỏ nhất khi r 3 32 nên bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ
được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là r 3 32 m .
Cách 2:
V 64 64
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h 2
m .
.r .r 2 r 2
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng là diện tích toàn phần của hình
trụ.
64
Ta có: Stp 2 r.h 2 r 2 2 r 2 m 2 .
r
32 32 32 32
Do đó: S tp 2 r 2 2 .3 3 . .r 2 Stp 6 3 1024 .
r r r r
32
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi r 2 r 3 32 .
r
Vậy bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là
r 3 32 m .
Câu 94: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Tam giác ABC
có diện tích bằng 3 3 và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc bằng , 0; . Tìm
2
để thể tích khối lăng trụ ABC.ABC đạt giá trị lớn nhất.
1 3
A. tan . B. tan 6 . C. tan 2 . D. tan .
6 2
Lời giải
Góc giữa ABC và ABC là CMC
Đặt AB x, x 0
x2 3 x 3
S ABC , CC CM .tan tan
4 2
144 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
x2 3 x 3 3 x3
VABC . ABC . tan tan
4 2 8
x2 3
3 3.cos x 2 3cos
4
3
VABC . ABC .24cos 3cos .tan 9 3.sin cos
8
VABC . ABC 9 3. cos 1 cos 2
Ta có f (t ) 1 3t 2
1 2
Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi t và max f (t )
3 3 3
1
Khi đó max VABC. ABC 6 cos tan 2 .
3
Câu 95: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S .ABC , trong đó SA ( ABC ) , SC a và đáy ABC là
tam giác vuông cân tại đỉnh C . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) . Khi thể tích
khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất thì sin 2 bằng
3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 3
Lời giải
Đặt AC BC x , SA a 2 x 2 .
145 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
1 1 1 1 2 4
Ta có thể tích khối chóp S .ABC là V SA.S ABC . a 2 x 2 . . x 2 a x x6 .
3 3 2 6
x 0
Xét hàm số f x a x x với 0 x a . f x 4a x 6 x 0
2 4 6 2 3 5
.
x a 6
3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
a a 6
a 6 SA 3 AC 6
x . Khi đó sin 3 , cos 3 .
3 SC a 3 SC a 3
3 6 2 2
Vậy sin 2 2sin .cos 2. . .
3 3 3
Câu 96: [Lớp Toán Thầy Huy] Cho hình chóp S.ABC có SA x , các cạnh còn lại của hình chóp đều
bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị x bằng
a 6 a a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 2 2
Lời giải
Cách 1:
A S
Ta có
146 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
BA.BC.BS a3 1 1
VB.SAC 1 cos2 cos2 cos2 2 cos cos cos cos2 cos
6 6 2 2
1 1 1
VB.SAC đạt GTLN khi cos 2 cos đạt GTLN cos .
2 2 4
1 a 6
Với cos ta được x BA2 BS 2 2 BA.BS .cos .
4 2
Cách 2:
A C
BE SA
Vì BAS và CAS lần lượt cân tại B và C nên SA BEC
CE SA
Ta có
x2
BE CE a 2
4
3a 2 x 2
EF
2
1 a 3a 2 x 2
Suy ra SBEC BC.EF .
2 4
a x 3a x a 3
2 2 2
1 1 a 3a 2 x 2
Vậy VSABC SA.S BEC x .
3 3 4 12 2 8
a 6
Dấu " " xảy ra khi x 3a 2 x 2 x .
2
Lời giải
147 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
AM BN C E 1
Suy ra MNE // ABC .
AA BB C C 3
1
Ta có: VC.MNE VABC .MNE
3
2
V1 VABC .MNE .
3
1
Mặt khác: VABC.MNE V .
3
2 1 2 2 7 V 2
Suy ra V1 . V V V2 V V V 1 .
3 3 9 9 9 V2 7
Tổng quát: Cho lăng trụ ABC . AB C , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA k . AM , BB k .B N k 1 . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai
phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . AB MN , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC .
V1
Tỉ số bằng:
V2
V1 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2
Lời giải
148 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
AM BN C E 1
Suy ra MNE // ABC .
AA BB C C k
1 2
Ta có: VC.MNE VABC .MNE V1 VABC.MNE .
3 3
1
Mặt khác: VABC.MNE V .
k
2 1 2 2 3k 2 V 2
Suy ra V1 . V V V2 V V V 1 .
3 k 3k 3k 3k V2 3k 2
A' D'
A D
B'
C'
B
C
SA ' SB ' SC ' SD ' 1
Theo định lý Ta- let ta có .
SA SB SC SD 3
149 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
3
VSA ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1
Mà VSA ' B 'C ' VSABC
VSABC SA SB SC 3 27 27
3
VSA'D'C ' SA ' SD ' SC ' 1 1 1
VSA 'D'C ' VSADC
VSADC SA SD SC 3 27 27
1
Cộng và vế theo vế ta có VSA ' B 'C ' VSA ' D ' C ' VSABC VSADC
27
1 1
VSA ' B 'C 'D' VSABCD V .
27 27
Lời giải
A' C'
B'
A C
K
H
B
1
Xét tam giác B BH vuông tại H , ta có BH BB.sin B BC .4a 2a .
2
1 1
Do tứ giác BBC C là hình bình hành nên SBBC SBC C BH .BC 2a.a a 2 .
2 2
AB 3 a 3
Kẻ AK BC , do BBC C ABC nên AK BBC C , với AK .
2 2
1 1 a 3 2 a3 3
Thể tích khối chóp A.CC B là V AK .S B C C .a
3 3 2 6
150 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 2. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2020. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA
; BB và điểm P nằm trên cạnh CC sao cho PC 3PC . Thể tích của khối đa diện lồi có các
đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
2020 5353 2525 3535
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 3. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên với mặt
phẳng đáy bằng 60 và A cách đều 3 điểm A, B, C . Gọi M là trung điểm của AA ; N BB
thỏa mãn NB 4 NB và P CC sao cho PC 3PC . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh
là các điểm A, B , C , M , N , P bằng
a3 3 41a3 3 23a3 3 19a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 240 144 240
Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích V . Gọi M là trung điểm của AA ; N thuộc cạnh
BB sao cho NB 4 NB và P thuộc cạnh CC sao cho PC 3PC . Thể tích của khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P theo V bằng
101 5 41 5
A. V. B. V . C. V. D. V .
180 8 60 7
Câu 5. Cho lăng trụ ABC . AB C diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 5. Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AA, BB , CC . G , G lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC , AB C . Thể tích
của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm G , G , M , N , P bằng
A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 6. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Gọi M , N và P lần
lượt là tâm các mặt bên AA ' B ' B , BB ' C ' C và CC ' A ' A , và G , G' lần lượt là trọng tâm hai đáy
ABC và A ' B ' C ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm G , G ', M , N , P bằng:
1
A. 1. B. 3. C. 2. D. .
2
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 8. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB, AC và P, Q lần lượt thuộc các cạnh AC , AB sao cho
AP AQ 3
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, A, M , N , P và Q
AC AB 4
bằng
A. 18 . B. 19 . C. 27 . D. 36 .
151 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có điểm O và G lần lượt là tâm của mặt bên ABB ' A '
và trọng tâm của ABC . Biết VABC . A ' B 'C ' 270 cm 3 . Thể tích của khối chóp AOGB bằng
A. 15 cm 3 . B. 30 cm3 . C. 45 cm3 . D. 15 cm3 .
Câu 9. Cho lăng trụ đều ABC. ABC tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là điểm đối xứng của A qua
BC . Thể tích của khối đa diện ABC.MBC bằng
a3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB AA ' a . Gọi M , P lần lượt là trung điểm của
5
hai cạnh AC và B ' C ' . Lấy điểm N trên cạnh AB thỏa mãn AN AB . Mặt phẳng MNP
7
chia lăng trụ đã cho thành 2 khối đa diện, thể tích V1 của khối đa diện chứa đỉnh C là:
3057 3 2057 3
A. V1 a 3. B. V1 a 3.
23520 23520
4057 3 5057 3
C. V1 a 3. D. V1 a 3.
23520 23520
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác ABC . ABC . Biết A B vuông góc đáy. Đường thẳng AA tạo với đáy
một góc bằng 45 . Góc giữa hai mặt phẳng ABB A và ACC A bằng 30 . Khoảng cách từ
A đến BB và CC lần lượt bằng 5 và 8. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A
trên BB , CC và H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB , CC . Thể tích lăng
trụ AHK . AH K bằng
200 3 200 3
A. V . B. V 100 2 . C. V . D. V 100 .
3 3
Câu 12. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm
AB và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho CN 2 AN . Thể tích của khối đa diện lồi có các
đỉnh là các điểm A, M , N , A, B và C bằng
5 3a3 3a3 5 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 12
Câu 13. Cho khối lăng trụ ABC. AB C có thể tích bằng 30 . Gọi O là tâm của hình bình hành ABB A
và G là trọng tâm tam giác ABC . Thể tích tứ diện COGB bằng
7 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 14 2 3
Câu 14. Cho lăng trụ đều ABC. ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện AMNABC .
7 3 5 3 7 3 5 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
48 32 32 48
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1cm . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
điểm các cạnh AB , AD , DC , C B và O , I , J , ,lần lượt là tâm các hình vuông ABCD ,
AADD , BCC B (như hình vẽ).
152 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
32 8 32 24
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Trên các cạnh AA , BB , CC lần lượt lấy các điểm
AM 4 BN 1 CP 3
M , N , P sao cho , , . Mặt phẳng MNP cắt cạnh DD tại Q . Gọi
AA 5 BB 2 CC 4
V
V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối đa diện MNPQABCD và MNPQABC D . Khi đó 1
V2
bằng
31 9 40 40
A. . B. . C. . D. .
9 31 9 31
Câu 18 . Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng 4a 2 .
Gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ABED , BCFE , ACFD và G , H lần lượt là
trọng tâm của hai đáy ABC , DEF . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là các điểm G , M , N ,
P , H bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là
trọng tâm các tam giác AAD , ACD , ACB , ABA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt đáy
ABCD . Biết thể tích khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính theo V thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABCD .
27 81 81 27
A. V. B. V. C. V. D. V.
8 4 2 4
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 . Gọi M , N ,
P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA , BCCB và CAAC . Thể tích khối đa diện lồi có
các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P bằng
153 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
9 9
A. 6 . B. . C. . D. 3 .
4 2
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình thoi cạnh bằng a , chiều cao bằng a ,
120 . Gọi O là giao điểm của CA và AC . Gọi các điểm M , N , P, Q, R, S
góc BAD
lần lượt đối xứng với O qua các mặt phẳng ABCD , ABC D , CDDC , ABBA ,
BCC B , ADDA . Thể tích khối đa diện lồi tạo bởi các đỉnh M , N , P, Q, R, S bằng
3 3a 3 3 3a3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2 3a3 .
4 2 2
Câu 22. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Gọi M ,
N , P lần lượt là trung điểm của AA , CC , BC . Mặt phẳng MNP chia khối lăng trụ đã cho
thành hai phần. Thể tích phần có chứa đỉnh B bằng
3a 3 3 5a 3 3 19a3 3 11a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 48 48
Câu 23. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
AC , AD, BD, BC . Thể tích khối chóp A.MNPQ là
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có diện tích đáy bằng 13, đường cao bằng 5. Đáy ABCD là hình thoi
tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA . Tính thể
tích khối đa diện O.MNPQ .
Câu 25. Cho khối lăng trụ ABC. AB C có thể tích là V . Trên các cạnh AA, BB, CC lần lượt lấy các
1 2 1
điểm M .N .P sao cho AM AA, BN BB, CP CC . Thể tích khối đa diện ABCMNP
2 3 6
bằng
154 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
2V 4V V 5V
A. . B. . C. . D. .
5 9 2 9
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích là 2020 . Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và B .
Gọi P là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng ACD chia khối hộp thành hai
phần và cắt hình hộp theo một thiết diện có diện tích lớn nhất. Tính thể tích phần khối hộp chứa
cạnh DD .
2020 505
A. 1010 . B.. C. 505 . D. .
3 2
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và tam giác ABC cân tại A .
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 300 và
450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. VS . ABC a3 . B. VS . ABC . C. VS . ABC . D. VS . ABC .
2 3 6
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a , có SA 2a và vuông góc với mặt đáy. Gọi
M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB , SCD . Tính thể tích khối tứ diện S .MNC .
1 3 2 3 1 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
27 27 13 13
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc đáy. Gọi M , N , P , Q , R , T lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB ,
BC , CD , DA , SB và SC . Thể tích (tính theo a ) của khối đa diện MNPQRT bằng bao
nhiêu?
5a 3 3 a3 3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
96 96 96 96
Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B , N là trung điểm
cạnh SC. Mặt phẳng MDN chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ số thể tích
của khối đa diện chứa đỉnh S và khối chóp S .ABCD bằng
5 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
7 12 12 7
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có SC ABC , SC 3a . Tam giác ABC vuông cân tại B ,
AB a 3 . Mặt phẳng đi qua C và vuông góc với SA, cắt SA, SB lần lượt tại D, E. Tính
tỉ số thể tích khối chóp S .CDE và khối chóp S . ABC .
9 9 7 15
A. . B. . C. . D. .
11 20 20 12
Câu 32. Cho hình hộp ABCD. AB C D có thể tích V , gọi M , N là hai điểm thỏa mãn DM 2 MD ,
C N 2 NC , đường thẳng AM cắt đường AD tại P , đường thẳng BN cắt đường thẳng BC
tại Q . Gọi V là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, P , Q, M , N . Tính tỉ
V
số .
V
4 3 5
A. 1. B. . C. . D. .
3 4 4
155 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 33. Cho hình chóp S .ABCD có M , N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng MNCD chia hình
chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích khối chóp S .MNCD và khối đa diện MNABCD là:
5 3 3 5
A.. B. . C. . D. .
8 8 5 3
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
cạnh bên SB tạo với đáy góc 450 . Gọi B, D là hình chiếu của A lần lượt trên SB , SD. Mặt
phẳng AB D cắt SC tại C . Tính tỉ số thể tích của khối chóp S . AB C D và S . ABCD.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 3
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SA, các
điểm E , F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D. Mặt phẳng MEF cắt các cạnh
SB, SD lần lượt tại các điểm N , P. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện ABCDMNP và S . AEF
.
1 2 1 3
A. . B. . C. . . D.
2 3 3 4
Câu 36. Cho khối tứ diện đều ABCD. Gọi M , N lần lượt là các điểm thỏa mãn MA MB 0 và
NC 2ND 0. Mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với AC chia khối tứ diện
ABCD thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A và khối đa diện
còn lại.
11 7 7 11
A. . B. . C. . D. .
18 18 11 7
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABC.ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh
CC , BC và BC , khi đó tỉ số thể tích của khối chóp A.MNP với lăng trụ
ABC. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 8
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . AB C . Lấy H , G lần lượt là tâm của hình chữ nhật BCC B và
ACC A, I là trung điểm của CC . Tính tỉ số thể tích của tứ diện CHGI và tứ diện CBAC .
1 4 30 15
A. . B. . C. . D. .
8 5 8 2
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB 4 , AD 1 , AE 2 . Gọi M là trung điểm
FG . Tính tỉ số thể tích khối đa diện MBCHE với khối hộp chữ nhật ABCD.EFGH .
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , I là trung điểm của BB . Mặt phẳng DIC chia
khối lập phương thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần bé và phần lớn là
5 9 7 10
A. . B. . C. . D. .
19 15 17 17
156 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB . Mặt
phẳng MAD cắt cạnh BC tại K . Tính tỷ số thể tích của khối đa diện ABC DMKCD và
khối lập phương.
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D . Gọi N là trung điểm của BC , P đối xứng với B
qua B . Khi đó mặt phẳng PAC chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích phần lớn và
phần bé.
7 17 25 25
A. . B. . . C. D. .
3 7 7 14
Câu 44. Cho khối chóp S .ABC có M SA, N SB sao cho MA 2 MS , NS 2 NB . Mặt phẳng
đi qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện, có thể
V1
tích là V1 , V2 với V1 V2 . Tỉ số là
V2
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kì trên mặt
V
phẳng đáy ABCD . Biết thể tích khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính tỉ số .
V
27 27 9 27
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi C là trung điểm của SC . Mặt phẳng P qua AC
và vuông góc SC cắt SB , SD lần lượt tại B , D . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích hai khối
V
chóp S . ABC D và S .ABCD . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Câu 47. Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh SB ,
V
SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 48. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC 3 BM , BD BN , AC 2 AP . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai
2
V
phần có thể tích là V1 , V2 với V1 V2 . Tính tỉ số T 2 .
V1
26 26 26 26
A. T . B. T . C. T . D. T .
13 19 21 15
157 | P a g e
LỚP TOÁN THẦY HUY – NGỌC HỒI – THANH TRÌ – HN – 0969141404 – THỂ TÍCH VÒNG 2
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , M là trung điểm của AB ; N , P lần lượt là các điểm
thuộc đoạn AD , DC sao cho AD y. AN và CD x.PD , với x , y là các số thực dương.
V
Biết thể tích tứ diện BMNP bằng , khi đó tích x. y bằng
12
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 50. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a , O là tâm của đáy. Gọi P là
3a 10
mặt phẳng đi qua S , song song với BD và cách A một khoảng bằng . Mặt phẳng P
10
chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích
V
V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Biết mặt phẳng P cắt đoạn OC tại I . Tỉ số 1
V2
bằng:
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
------------------HẾT-------------
1.D 2.D 3.B 4.C 5.C 6.C 7.B 8.A 9.B 10.B
11.D 12.C 13.D 14.A 15.C 16.A 17.A 18.D 19.C 20.C
21.C 22.C 23.D 24.B 25.B 26.A 27.D 28.B 29.A 30.C
31.B 32.A 33.C 34.C 35.C 36.D 37.B 38.A 39.D 40.B
41.C 42.D 43.B 44.D 45.A 46.D 47.A 48.B 49.B 50.C
158 | P a g e