You are on page 1of 19

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Câu 31. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SB . N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN  2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SP  3DP . Mặt phẳng  MNP  cắt SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối
đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5
Lời giải
Chọn B

SA SC SB SD
Ta có    (Tham khảo bài tập 73 trang 64 SBT Hình 11 nâng cao).
SQ SN SM SP
SQ 6
Do đó ta có  .
SA 11
VSMNQ SM SN SQ 2 1
Ta có  . .   VSMNQ  VSABCD .
VSBCA SB SC SA 11 11
3 5 22
Tương tự: VSQPN  VSABCD . Do đó VSMNQ  VSQPN  VSABCD  VSABCD  .
22 22 5
17
Vậy VABCD .QMNP  ..
5
Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều,
AB  a , góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Chọn D
Ta có: SA   ABC 
 AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABC 
  60 .
  SB,  ABC     SB, AB   SBA
  a.tan 60  a 3 .
SA  AB. tan SBA
1 1 a2 3 a3
VS . ABC  .S ABC .SA  . .a 3  .
3 3 4 4
VS .MNC SM SN SC 1 1 1
 . .  .  .
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1 a3 a3
 VS .MNC  .VS . ABC  .  .
4 4 4 16

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA  a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng  SBC  tạo với đáy góc  sao cho tan   6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Lời giải
Chọn A

 BC  AB
Ta có:   BC  SB.
 BC  SA

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 SBC   ( ABCD)  BC
 

Như vậy  BC  AB SBC  ;  ABCD   
     .
AB; SB  SBA 
 BC  SB

SA a 6
Trong tam giác SAB vuông tại A , tan    6  AB  a.
AB AB
Gọi I là trung điểm CD , trọng tâm G của tam giác SCD , G thuộc SI .
1 1 1 1 a a a3
Có VS .OCI  SA.SOIC  SA. .IO.IC  .a. .  .
3 3 2 6 2 2 24

VSOGC SG 2 2 2 a3 6 a 3 6
Khi đó:    VSOGC  VSOIC   .
VSOIC SI 3 3 3 24 36

Câu 34. Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V . Lấy điểm M thuộc cạnh AA sao cho
MA  2 MA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Lời giải
Chọn B

Thể tích hình hộp là V  B. h


1
Gọi diện tích tam giác ABC là B  , ta có: B  B .
2
Gọi AH là đường cao hạ từ A xuống mặt phẳng đáy: AH   ABCD  tại H , đặt h  AH . Dựng
MK MA 2 2
MK   ABCD  tại K , ta có MK // A H và có tỉ số    gt   h  h .
AH AA 3 3
1 1 1 2 1 V
Gọi V là thể tích hình chóp M . ABC , ta có: V   . B . h  . B . h  B. h  .
3 3 2 3 9 9
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V .Gọi M là trung điểm BB ' , điểm N thuộc cạnh
CC ' sao cho CN  2C ' N . Tính thể tích khối chóp A.BCMN theo V .
7V 7V V 5V
A. VA.BCMN  . B. VA.BCMN  . C. VA.BCMN  . D. VA.BCMN  .
12 18 3 18
Lời giải
Chọn B
Cách 1:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

1 1
Ta có: VB ' BAC  .d ( B ', ( ABC )).SABC  V .
3 3
V BM 1 1 1 1 V
Theo công thức tỷ số thể tích: B .MAC    VB .MAC  .VB . B ' AC  . V  .
VB . B ' AC BB ' 2 2 2 3 6
3 3
Ta có: BB '  2 BM  NC  BM  NC .
2 4
1
SBMC .BM .d (C , BB ')
3
  2  .
SNMC 1
.NC.d ( M , CC ') 4
2
S 4 7 V 7
 BCNM  1    A. BCNM  .
SBMC 3 3 VA. BMC 3
7 7 V 7V
Vậy: VA.BCNM  .VA. BMC  .  .
3 3 6 18
Cách 2:

Gọi h, k lần lượt là độ dài đường cao của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và hình chóp A.BCMN , S là
diện tích tam giác ABC .
h
 độ dài đường cao của hình chóp M . ABC là:
2
1 h hS
VMABC  . .S  (1).
3 2 6
1 h 1 hS
Mặt khác: VMABC  . .S  .k .SBCM  k .SBCM 
3 2 3 2
4 4
Ta có SMNC  SBCM (vì 2 tam giác MNC và BCM có cùng chiều cao và CN  BM ).
3 3
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 1 4 4 4 hS 2hS
VAMNC  .k .SMNC  .k . .SBCM  .k .SBCM  .  . (2).
3 3 3 9 9 2 9
hS 2hS 7 hS 7V
Từ (1) và (2) ta có: VA.BCMN  VMABC  VAMNC     .
6 9 18 18

Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có    CSA
ASB  BSC   60,
SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a3 2 2a3 2 4a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

 SM 1
 SB  2
Lấy M  SB, N  SC thoả mãn: SM  SN  SA  a   .
 SN  1
 SC 4
Theo giả thiết:    CSA
ASB  BSC   600  S . AMN là khối tứ diện đều cạnh a .

a3 2
Do đó: VS . AMN  .
12
VS . AMN SM SN 1 1 1 2a3 2
Mặt khác :  .  .   VS . ABC  8VS . AMN  .
VS . ABC SB SC 2 4 8 3

Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S. ABC có góc    CSA
ASB  BSC   60 và
SA  2 , SB  3 , SC  4 . Thể tích khối chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
S

C
A

O
M

B

B
2 1
Gọi B trên SB sao cho SB  SB và C  trên SC sao cho SC   SC .
3 2
Khi đó SA  SB  SC  2  S . ABC  là khối tứ diện đều.
2 3 2 2 3
Ta có: AM   3  AO  AM 
2 3 3
2 6
Nên SO  SA2  AO 2  và S ABC  3 .
3
1 2 2
Khi đó VS . ABC   S ABC  .SO  .
3 3
V SA SB SC
Mà ta lại có: S . ABC  . .  3  VS . ABC  3VS. ABC   2 2 .
VS. ABC  SA SB SC 
Cách khác:
SA.SB.SC
VS . ABC  . 1  cos 2    cos 2 CSB
ASB  cos 2 BSC   2cos   .cosCSB
ASB.cos.BSC  2 2
6
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Lời giải
A

N
M P
B F D
E Q G
C
VAEFG S EFG 1 1
   VAEFG  VABCD
VABCD S BCD 4 4
( Do E , F , G lần lượt là trung điểm của BC, BD, CD ).

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
VAMNP SM SN SP 8 8 8 1 2
 . .   VAMNP  VAEFG  . VABCD  VABCD
VAEFG SE SE SG 27 27 27 4 27
VQMNP 1 1
Do mặt phẳng  MNP  //  BCD  nên   VQMNP  VAMNP
VAMNP 2 2
1 2 1 2017
VQMNP  . VABCD  VABCD  .
2 27 27 27
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
12 6 8 36
Lời giải
1 a3
Cách 1. Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD 
3 3
1 1 1  1  a3
VNDAC  NH .S DAC  . a.  a 2  
3 3 3  2  18
1 1 a  1  a3
VMABC  MK .S ABC  . .  a 2  
3 3 2  2  12
1 a3
d  A,  SMN   .S SMN 
3 18
1 1 2  1 a  a3
Suy ra VNSAM  NL.S SAM  . a.  a.   .
3 3 3  2 2  18
1 1 a3
Mặt khác VC .SMN  d  C ,  SMN   .S SMN  d  A,  SMN   .S SMN 
3 3 18
a a a a3 a3 1
3 3 3
Vậy VACMN  VS . ABCD  VNSAM  VNADC  VMABC  VSCMN       a 3 .
3 18 18 12 18 12
S

M
L

N A B
O
K

H
D C
Cách 2. Gọi O là giao điểm của AC và BD .
1 a3
Ta có VS . ABCD  SA.S ABCD  . Vì OM //SD nên SD //  AMC  .
3 3
Do đó d  N ;  AMC    d  D;  AMC    d  B;  AMC  
1 a3
 VACMN  VN .MAC  VD.MAC  VB.MAC  VM .BAC  VS . ABCD  .
4 12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 1
(do d  M ;  ABC    d  S ;  ABC   và SABC  S ABCD )
2 2
Câu 40. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SA  2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các cạnh SB, SD . Mặt phẳng  ABD  cắt cạnh SC tại C  . Tính thể tích của khối chóp
S . ABC D
a3 16 a 3 a3 2a3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Lời giải

VSABC SB SC


Ta có VS . ABC D  2VS . ABC  1 mà  . *
VSABC SB SC
2
SAC vuông tại A nên SC 2  SA2  AC 2   2a   a 2
2
   6a 2 suy ra SC  a 6
Ta có BC   SAB   BC  AB và SB  AB suy ra AB   SBC  nên AB   BC
Tương tự AD   SC . Từ đó suy ra SC   ABD    ABC D  nên SC  AC 
SC  SA2 4a 2 2
Mà SC .SC  SA2 suy ra    . Ta cũng có
SC SC 2 6a 2 3
SB SA2 SA2 4a 2 4
 2
 2 2
 2 2

SB SB SA  AB 4a  a 5
V 8 8 8 1 8
Từ *  SABC  suy ra VSABC   VSABC  . VSABCD  VSABCD mà
VSABC 15 15 15 2 30
1 2a 3
VSABCD  S ABCD .SA 
3 3
8 2a 3 8a 3
Suy ra VSABC   . 
30 3 45
16a 3
Từ 1 suy ra VS . ABC D  2VS . ABC   .
45
Câu 41. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD
    
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA  MB  0 và NC  2 ND . Mặt phẳng  P  chứa

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 216 216 108
Lời giải

Từ N kẻ NP //AC , N  AD
M kẻ MQ //AC , Q  BC . Mặt phẳng  P  là MPNQ
1 2
Ta có VABCD  AH .S ABCD 
3 12
V  VACMPNQ  VAMPC  VMQNC  VMPNC
AM AP 1 2 1
Ta có VAMPC  . .VABCD  . VABCD  VABCD
AB AD 2 3 3
1 1 CQ CN 11 2 1
VMQNC  VAQNC  . .VABCD  . VABCD  VABCD
2 2 CB CD 22 3 2
2 2 1 2 1 AM 2 11 1
VMPNC  VMPCD  . VMACD  . .VABCD  . VABCD  VABCD
3 3 3 3 3 AB 3 32 9
1 1 1 11 11 2
Vậy V      VABCD  V  VABCD  .
3 6 9 18 216
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B  , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua  ABD  cắt
cạnh SC tại C  . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD bằng
V 2V V3 V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO  BD  H . Khi đó H là trung điểm
của SO và C  AH  SO .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Trong mặt phẳng  SAC  : Ta kẻ  d  //AC và AC  cắt  d  tại K . Khi đó áp dụng tính đồng dạng
OH OA SK 1 SK SC  1 SC  1
của các tam giác ta có:   1  SK  OA   ;     .
SH SK AC 2 AC CC  2 SC 3
1 V V SA SB SD  1 1
Vì VS . ABD  VS .BCD  .VS . ABCD  nên ta có S . ABD      VS . ABD  V và
2 2 VS . ABD SA SB SD 4 8
VS . BC D SB SC  SD 1 SC  SC  V
      VS . BC D   .
VS . BCD SB SC SD 4 SC SC 8
1 SC  V V  SC   V
Suy ra VS . ABC D  VS . ABD  VS . BC D  V    1   .
8 SC 8 8  SC  6

Câu 43. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA vuông góc với đáy, SA  a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD ,
SC lần lượt tại B , D , C  . Thể tích khối chóp SABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 9 3
Lời giải
S

C' D'

B'

D
A
O
B C

1 a3 2
Ta có: VS . ABCD  .a 2 .a 2  .
3 3
Ta có AD   SDC   AD  SD ; AB   SBC   AB  SB .
Do SC   ABD   SC  AC  .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C  là trung điểm của SC .
SB SA2 2a 2 2
Trong tam giác vuông SAB ta có    .
SB SB 2 3a 2 3
VSABC D VS ABC   VSACD 1  SB SC SD SC  SB SC  2 1 1
      .  .
VS . ABCD VS . ABCD 2  SB SC SD SC  SB SC 3 2 3
a3 2
Vậy VSABCD  .
9
Câu 44. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của AC , AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Lời giải

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Ta có VAMNPQ  2VAPMQ (do MNPQ là hình thoi), AB // MQ  VAPMQ  VBPMQ


1
Mặt khác do P là trung điểm của BD nên d  P,  ABC    d  D,  ABC   , đồng thời
2
1 1 1 1
S ABC  VBPMQ  d  P,  ABC   .S BQM  d  D,  ABC   . S ABC
S BQM 
4 3 6 4
1 1 V V
 . d  D,  ABC   .S ABC   VAMNPQ  .
8 3 8 4
Câu 45. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình đa diện như hình vẽ

Biết SA  6 , SB  3 , SC  4 , SD  2 và    CSD
ASB  BSC   DSA
  BSD
  60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Lời giải
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A , B , C  sao cho SA  SB  SC   SD  2 . Ta có
AB  BC   C D  DA  2 . Khi đó hình chóp S . AB D và hình chóp S .CB D là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
VS . ABD  VS .CBD   .
12 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
VS . ABD SA SB SD 3 9 9 9 2 2
Mặt khác  . .  3.  , nên VS . ABD  VS . ABD  . 3 2.
VS . ABD SA SB SD 2 2 2 2 3
VS .CBD SC SB SD 3 2 2
 . .  2.  3 , nên VS .CBD  3VS .C BD  3. 2 2.
VS .CBD SC  SB SD 2 3
Thể tích khối đa diện S . ABCD là
V  VS . ABD  VS .CBD  3 2  2 2  5 2 .

Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a3 . D. V  a3 .
8 6 36 12
Lời giải
Cách 1: Phân rã hình:
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V   a 3  .
3 3

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SMNC là: VSMNC   VS .BDC    V  V .
3 2 3 2 2 6
1 1 1
Thể tích tứ diện NACD là: VNADC   V  V .
3 2 6
1 1 1
Thể tích tứ diện MABC là: VMABC   V  V .
2 2 4
2 1 2 1 1 1
Thể tích tứ diện SAMN là: VSAMN   VS .BDC    V  V .
3 2 3 2 2 6
Mặt khác ta có: VSMNC  VNACD  VMABC  VSAMN  VAMNC  VS . ABCD
1 1 1 1  1 a3
Suy ra VAMNC  V  VSMNC  VNACD  VMABC  VSAMN   V   V  V  V  V   V  .
6 6 4 6  4 12
Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM  MA , DN  3 ND , CP  2C P như hình vẽ. Mặt phẳng  MNP  chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

5275 8440 7385 5275


A. . B. . C. D. .
6 9 18 12
Lời giải

Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng  MNP  với BB .


AM C P DN BQ
Giả sử x,  y,  z,  t . Khi đó x  y  z  t .
AA CC  DD BB
VABD.MQN x  z  t VABD.MQN x z t
  
VABD. ABD 3 VABC D. ABCD 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
VC BD.PQN y zt VC BD.PQN y z t
  
VC BD.CBD 3 VABCD. ABCD 6
VMNPQ. ADC B 1
   x  y
VABCD. ADC B 2
VMNPQ. ADC B 1  AM C P  1  1 1  5
      
VABCD. ADC B 2  AA CC   2  2 3  12
5 5275
 VMNPQ. ADC B  .VABCD. ADC B  .
12 6

Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC  2 ES . Gọi   là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD ,   cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S. AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Lời giải

Gọi G là giao điểm của AE và SO .


AC GO ES GO
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có: . . 1  1
AO GS EC GS
SG 1 SM SN 1
    
SO 2 SB SD 2
V V V 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: S . AMEN  S . AME  S . AEN  .1. .  .1. . 
V 2VS . ABC 2VS . ACD 2 2 3 2 2 3 6
1
Vậy VS . AMEN  V .
6
Câu 49. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích
bằng 2110 . Biết AM  MA ; DN  3ND ; CP  2 PC  . Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
D C
A
N B
P

D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Lời giải
D C
A
N B
P

M
Q
D C
A B
VMNPQ. ABC D 1  AM C P  1  1 1  5
Ta có:        .
VABCD. ABC D 2  AA C C  2  2 3  12

5 5 5275
Vnho  VMNPQ. ABC D  VABCD. ABC D   2110  .
12 12 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC  sao cho BN  2BN ,
CP  3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Lời giải

VABC .MNP 1  AM BN CP  23 23207


Ta có      . Vậy VABC .MNP  .
  
VABC . ABC  3  AA BB CC  36 18

Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,   .
AA 2 BB CC  3
Tính thể tích V  của đa diện ABC.MNP
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
11 3 9 3 11 11
A. V   a . B. V   a . C. V   a3 . D. V   a 3 .
27 16 3 18
Lời giải

Lấy điểm Q  AA sao cho PQ //AC .


1
Ta có MQ  AQ  AM  AA .
6
2 1
Dễ thấy VABC .MNP  .VABC . ABC , VM .QNP  .VABC . ABC .
3 12
11 11
Vậy V   VABC .MNP  VM .QNP  V  a3 .
18 3
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành và M là trung điểm cạnh bên SC . Gọi  P  là mặt phẳng chứa AM và song song với BD ,
VS . ABMD
mặt phẳng  P  cắt SB, SD lần lượt tại B  và D . Tính tỷ số
VS . ABCD
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Lời giải
Chọn B
S

B'
I

D'
B C

A D

Trong  ABCD  gọi O là giao điểm của AC và BD .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Trong  SAC  gọi I là giao điểm của SO và AM .
Trong  SBD  từ I vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại B  , D , suy ra
mặt phẳng  P  là mặt phẳng  ABMD  .
+ Ta thấy I là giao điểm của hai đường trung tuyến AM và SO của tam giác SAC  I là
SI SB SD 2
trọng tâm tam giác SAC , suy ra:    (định lý Ta-lét vì BD// BD )
SO SB SD 3
V SA.SB.SM 2 1 1 1
Ta có: SABM   .   VSABM  VSABC .
VSABC SA.SB.SC 3 2 3 3
VSADM SA.SD.SM 2 1 1 1
  .   VSADM  VSADC
VSADC SA.SD.SC 3 2 3 3
1 1
VSABMD  VSABM  VSADM
VSABC  VSADC  VSABCD 1
  3 3  .
VSABCD VSABCD VSABCD VSABCD 3
Câu 53. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng   đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích  , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Lời giải
Chọn C

AM
+) Đặt  x . Kẻ MP // BC ; NQ //AD .
AB
   cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang MPNQ .
+) Đặt S là diện tích ABCD ; h là chiều cao của S . ABCD .
Diện tích AMPD : S AMPD  x.S
1
d  Q;  AMPD    h .
2
1 1 1 1 hS 1
+) Thể tích Q. AMPD : VQ. AMPD  d  Q;  AMPD   .S AMPD  . h.xS  x.  xV
.
3 3 2 2 3 2
( V là thể tích S . ABCD ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3
1 3VS . ACD V
+) Lại có VS . ACD  V  d  A;  SCD     2 .
2 SSCD SSCD
3
V
1
Vì Q là trung điểm SA nên d  Q;  SCD    d  A;  SCD    4
2 S SCD
1
Diện tích DPN : SDPN  DN .DP.sin NDP   x .S
  1 . 1 DS.xDC.sin NDP
SCD .
2 2 2 2
3
V
1 1 4 x 1 3 x xV
Thể tích Q.PDN : VQ.PDN  d  Q;  SCD   .SDPN  . . .SSCD  . V .  .
3 3 SSCD 2 3 4 2 8
xV xV 5xV
 V1  VQ. ANPD  VQ. PND    .
2 8 8
5x  5x 
V2  V  V1  V  V   1   V .
8  8 
5x
V
V 3 8 3 5x 3  5x 
Theo giả thiết: 1      1  
V2 5  5 x  5 8 5 8 
1   V
 8 
8 5x 3 3
 .  x .
5 8 5 5
AM 3
Vậy  .
AB 5
Câu 54. (Sở Hà Nam 2022) Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình hành.
SM SN
Lấy các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn   k  0  k  1 . Mặt phẳng
SB SD
1
 AMN  cắt cạnh SC tại P . Biết khối chóp S . AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của k
3
bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải
Chọn A
S

N
I
M
D
C

A B

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Gọi O  AC  BD; I  MN  SO; P  AI  SC

VS . AMPN 1 SP  SM SN 
+ Ta có:  .     *
VS . ABCD 2 SC  SB SD 

SC SB SD SP k
+ Mà 1   
SP SM SN SC 2  k

 1
 k  TM 
1 1 k 2
+ Do đó: *   . .2k  6k 2  k  2  0  
6 2 2k  k  2  KTM 
 3

1
Vậy k 
2

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19

You might also like