Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích bằng 2110 . Biết A′M = MA ; DN = 3 ND′ ;
CP = 2 PC ′ . Mặt phẳng ( MNP ) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
diện nhỏ hơn bằng
D′ C′
A′
N B′
P
D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Câu 2: Xét khối tứ diện ABCD , AB = x , các cạnh còn lại bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện
ABCD lớn nhất.
A. x = 6 . B. x = 2 2 . C. x = 14 . D. x = 3 2 .
Câu 3: Cho khối chóp S . ABC có SA
= SB = a và
= SC = CSA
ASB= BSC = 30° Mặt phẳng (α ) qua
VS . AB′C ′
A và cắt hai cạnh SB , SC tại B′ , C ′ sao cho chu vi tam giác AB′C ′ nhỏ nhất. Tính k =
VS . ABC
A. k= 2 − 2 . B. k= 4 − 2 3 . C. k =
1
4
. D.= (
k 2 2− 2 . )
Câu 4: Trong mặt phẳng ( P ) cho tam giác XYZ cố định. Trên đường A
thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P ) tại điểm X và về hai phía
của ( P ) ta lấy hai điểm A , B thay đổi sao cho hai mặt phẳng X Z
AYZ và BYZ luôn vuông góc với nhau. Hỏi vị trí của A , B thỏa d
F
Y
mãn điều kiện nào sau đây thì thể tích khối tứ diện ABYZ là nhỏ
nhất.
A. XB = 2 XA . B
B. XA = 2 XB .
C. XA. XB = YZ .
2
A. 20 2 cm . B. 25 2 cm . C. 15 2 cm . D. 10 2 cm .
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm
của SC , một mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể
V1
tích khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có SA = x , BC = y , AB
= AC
= SB = 1 . Thể tích khối chóp S . ABC
= SC
lớn nhất khi tổng ( x + y ) bằng:
2 4
A. 3. B. . C. . D. 4 3 .
3 3
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh
BC , BD sao cho ( AMN ) luôn vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1 + V2 .
Q N
P
D C
3 2 5 5 2
A. dm . B. dm . C. 2 2 dm . D. dm .
2 2 2
Câu 14: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể
tích của khối chóp S . ABCD là:
2
27V 9 9V 81V
A. . B. V . C. . D. .
4 2 4 8
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng ( SAB ) vuông góc với mặt phẳng
( SBC ) , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) là 60° , = 45° . Thể tích khối
SB = a 2 , BSC
chóp S . ABC theo a là:
a3 2 2a 3 3
A. V = . B. V = 2 3a 3 . C. V = 2 2a 3 . D. V = .
15 15
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có các cạnh bên SA , SB , SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng
30° Biết AB = 5 , AC = 7 , BC = 8 tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .
35 39 35 39 35 13 35 13
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
52 13 52 26
=
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có a, AC a. Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa BC và vuông
AB 3=
góc với mặt phẳng ( ABC ) . Điểm D di động trên ( Q ) sao cho hai mặt phẳng ( DAB ) và ( DAC )
lần lượt hợp với mặt ( ABC ) hai góc phụ nhau. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp D. ABC .
B C
A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và
= BSC
ASB
= CSD
= DSA
= 60° . Thể tích khối
= BSD
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Câu 21: Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có
chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng
5 −1 5 −1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 2
3
( ABCD ) một góc 60° và tạo với ( SAB ) một góc α thỏa mãn sin α =
4
. Thể tích của khối
A′ C′
B′
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
Câu 27: Cho x , y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S . ABC có SA = x , BC = y , các cạnh
còn lại đều bằng 1 . Khi thể tích khối chóp S . ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x. y bằng
3 4 3 1
A. . B. . C. 2 3 . D. .
4 3 3
Câu 28: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA′ , BB′ ,
CC ′ sao cho AM = 2 MA′ , NB′ = 2 NB , PC = PC ′ . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối
V1
đa diện ABCMNP và A′B′C ′MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A. =2. B. = . C. = 1. D. = .
V2 V2 2 V2 V2 3
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
9 2a 3 3 2a 3 a3 2 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
320 320 96 80
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và
N sao cho MA + MB = 0 và NC = −2 ND . Mặt phẳng ( P ) chứa MN và song song với AC
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích
là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 216 216 108
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều,
mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho
BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S .BDM .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
16 24 32 48
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA = 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho
1 1
mặt phẳng ( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Tính tổng
= T 2
+ khi thể tích
AN AM 2
khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất.
5 2+ 3 13
A. T = 2 . B. T = . C. T = . D. T = .
4 4 9
a 5
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành có AB = a, SA = SB = SC = SD =
2
(tham khảo hình vẽ). Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2a 3 3 a3 6
A. . B. . C. . D.
6 3 3 3
8a 3 4a 3 2a 3
A. 4a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 35: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC = 3BM , BD = BN , AC = 2 AP . Mặt phẳng ( MNP ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
2
V1
phần có thể tích là V1 , V2 . Tính tỉ số .
V2
V1 26 V1 26 V1 3 V1 15
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 13 V2 19 V2 19 V2 19
11
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
11
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 6 3
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh 2a , gọi M là trung điểm của BB′ và P thuộc
1
cạnh DD′ sao cho DP = DD′ . Mặt phẳng ( AMP ) cắt CC ′ tại N . Thể tích khối đa diện
4
AMNPBCD bằng
A D
C P
B
M
A′ D′
B′ C′
A. V = 2a 3 . B. V = 3a 3 .
9a 3 11a 3
C. V = . D. V = .
4 3
3 6 3 2 3 42 7
A. . B. . C. . D. .
7 5 7 2
Câu 39: Cho tam giác ABC đều cạnh a , gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . Trên d lấy điểm S và đặt AS = x , ( x > 0 ) . Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các
tam giác ABC và SBC . Biết HK cắt d tại điểm S ′ . Khi SS ′ ngắn nhất thì khối chóp S . ABC
có thể tích bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
24 6 8 27
Câu 40: Cho hình lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ′ ) bằng
1
a, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ′ ) và ( BCC ′B′ ) bằng α với cosα = (tham khảo hình vẽ
2 3
dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
2 2 2 2
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 3a 3 .
4 2 2 8
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều, góc giữa ( SCD ) và
( ABCD ) bằng 60o . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết rằng hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD ) nằm trong hình vuông ABCD . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SM và AC là
a 5 a 5 3a 5 5a 3
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 3
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh 2a , gọi M là trung điểm của BB′ và P thuộc cạnh
1
DD′ sao cho DP = DD′ . Mặt phẳng ( AMP ) cắt CC ′ tại N . Thể tích khối đa diện
4
AMNPBCD bằng
A D
C P
B
M
A′ D′
B′ C′
9a 3 11a 3
A. V = 2a 3 . B. V = 3a 3 . C. V = . D. V = .
4 3
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB và SD (tham khảo hình vẽ), α là góc giữa
hai mặt phẳng ( AMN ) và ( SBD ) . Giá trị sin α bằng
B
A
D C
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 44: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho
BC BD
2 +3 10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm
=
BM BN
V1
giá trị nhỏ nhất của .
V2
A
N
B D
M
C
3 5 2 6
A. . B. . C. . D. .
8 8 7 25
Câu 45: Cho hình lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ . Biết khoảng cách từ A' C'
điểm C đến mặt phẳng ( ABC ′ ) bằng a , góc giữa hai mặt
1
phẳng ( ABC ′ ) và ( BCC ′B′ ) bằng α với cos α = (tham
3
B'
khảo hình vẽ dưới đây).
Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng
3a 3 15 3a 3 15
A. . B. .
10 20
A C
9a 3 15 9a 3 15
C. . D. .
10 20
trung điểm của SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và ( SAC ) , biết thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3
bằng .
4
5 3 310 310 3 5
A. . B. . C. . D. .
10 20 20 10
Câu 50: Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA′ và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 1: Chọn D
Lời giải
D′ C′
A′
N B′
P
M
Q
D C
A B
VMNPQ. A′B′C ′D′ 1 A′M C ′P 1 1 1 5
Ta có: = + = + = .
VABCD. A′B′C ′D′ 2 A′A C ′C 2 2 3 12
5 5 5275
Vnho =
VMNPQ. A′B′C ′D′ = VABCD. A′B′C ′D′ = ⋅ 2110 = .
12 12 6
Câu 2: Chọn D
Giải:
A
M
x
2
B D
2 3 H
3 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện bằng , đạt khi
2
x2 x2
= 9 − ⇔ x 2 =18 ⇔ x = 3 2 .
4 4
[Phương pháp trắc nghiệm]
x 3 x2
Thực hiện như phương pháp tự luận để có được
= V 9 − . Nhập hàm số bên vào máy
3 4
tính.
CALC 6 , được V ≈ 3.872 .
CALC 2 2 , được V ≈ 4.320 .
CALC 14 , được V ≈ 5.066 .
CALC 3 2 , được V ≈ 5.196 .
Câu 3: Chọn B
Lời giải
S S
B′ A′
C′
C′
A C
B′
C
A
B B
Câu 4: Chọn D
Lời giải
Cách 1:
1
Thể tích khối tứ diện ABYZ là V = AB.S ∆XYZ .
3
Do diện tích tam giác XYZ không đổi nên thì thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ nhất khi AB ngắn
nhất.
Ta có ( AYZ ) ⊥ ( BYZ ) , ( AYZ ) ∩ ( BYZ ) =
YZ .
Kẻ AF ⊥ YZ , ( F ∈ YZ ) ⇒ AF ⊥ ( BYZ ) ⇒ AF ⊥ BF .
F
α
A X B
= α , 0 < α < π ⇒ AX =
Trong tam giác vuông AFB , đặt FAX
XF
, BX =
XF
.
2 tanα cotα
1 1 2 XF
Khi đó AB = AX + BX = XF + = = f (α ) .
tanα cotα sin2α
−4 XFcos2α
f ′ (α ) = .
sin 2 2α
π
f ′ (α ) =0 ⇒ α = .
4
π π
α 0
4 2
f (α ) π
f
4
(( ) ( FA
AYZ ) , ( BYZ )=
)
, FB=
AFB= 90° .
A F
X Z
d
Y
F α
A X B
B
Xét tam giác vuông ABF có FX là đường cao không đổi (Do XF là đường cao của ∆XYZ
cố định) nên XF 2 = XA. XB không đổi.
Có AB = XA + XB ≥ 2 XA. XB = 2 XF không đổi.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi XA = XB .
Vậy thể tích khối tứ diện ABYZ nhỏ nhất khi X là trung điểm AB .
Câu 5: Chọn D
Lời giải
Sử dụng công thức giải nhanh: Cho chóp S . ABC có SA = a , SB = b , SC = c và
ASB = α ,
=β ,
BSC ASC = γ . Thể tích khối chóp S . ABC là:
abc
VS . ABC = 1 − cos 2α − cos 2 β − cos 2γ + 2cosα .cos β .cosγ .
6
S
45° 4
2
3
A C
B' C'
N
D'
A'
H
K B C
A P D
a
Lấy H , K thuộc đoạn DD′ , AB sao cho DH
= BK
= .
3
Nhận xét KP //BD và MH //BD nên KP // MH , suy ra 4 điểm M , K , P, H đồng phẳng.
Tương tự : MK //AB′ , DC ′//AB′ ; DC ′//HN nên MK //HN suy ra 4 điểm M , K , H , N đồng
phẳng.
Vậy mặt phẳng ( MNP ) chứa các điểm H , K đồng thời mặt phẳng ( MNP ) song song với mặt
phẳng ( BDC ′) . Suy ra mặt phẳng ( MNP ) song song với B′D′ .
Xét mặt phẳng ( A′B′C ′D′) , qua N kẻ NE //B′D′ cắt A′B′ tại E là điểm thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
2a 5a
Ta có B′END′ là hình bình hành nên B′E = suy ra A′E = A′B′ + B′E = .
3 3
A' P C'
B'
N
I
A C
G
M
B
P
C B
x a 2 a 2 x
Đặt MN = x , a = 50 cm. Ta có OI = , OA = ⇒ AI = − .
2 2 2 2
2
a 2 x x 2
Đường cao
= h AI − OI=
2 2
2
− − =
2 2
a
2
(
a−x 2 . )
N
I
M
D
C
A B
SM SN
Đặt = x, = y , 0 < x , y ≤ 1.
SB SD
( x + y ) = x +
1 1 x
=
4 4 3x − 1
1
Vì x > 0 , y > 0 nên < x <1
3
1 x 1
( x)
Xét hàm số f = x+ trên ;1
4 3x − 1 3
1 1 2
Ta có f ′ (=
x) 1 − ; f ′( x) = 0 ⇔ x = .
4 ( 3 x − 1)
2
3
C
A
I
B
Gọi H , I tương ứng là trung điểm của SA , BC .
∆SBC (c.c.c) ⇒ AI =
∆ABC = SI
Tam giác SIA cân tại I ⇒ IH ⊥ SA .
BC ⊥ SI
⇒ BC ⊥ ( SAI ) ⇒ BC ⊥ AI ; BC ⊥ SA .
BC ⊥ AI
Gọi H là tâm tam giác BCD , ta có AH ⊥ ( BCD ) , mà ( AMN ) ⊥ ( BCD ) nên AH ⊂ ( AMN )
hay MN luôn đi qua H .
3 1 6
Ta có BH = ⇒ AH = AB 2 − BH 2 = 1− = .
3 3 3
1 1 6 1 2
=
Thể tích khối chóp ABMN là V = . AH .S BMN . . BM .BN .sin 60° = BM .BN .
3 3 3 2 12
Do MN luôn đi qua H và M chạy trên BC nên BM .BN lớn nhất khi M ≡ C hoặc N ≡ D
2
khi đó V1 = .
24
2 2
= BN
+ BM .BN nhỏ nhất khi MN //CD khi BM = ⇒ V2 = .
3 27
17 2
Vậy V1 + V2 = .
216
N
Q C
A
P
B
Cách 1: Ta có mặt phẳng (α ) cắt các mặt ( SAC ) theo giao tuyến MQ SC và cắt mặt ( SBC )
theo giao tuyến NP SC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) với hình chóp là hình thang
MNPQ .
= VN . ABPQ + VN . AMQ , gọi V = VS . ABC và S = S ∆ABC ta có:
Do VMNABPQ
B
A I
P
Q
S AIQ AI AQ 4 2 8
= ⋅ = ⋅ = .
S ABC AB AC 3 3 9
15 2 8 5
Suy ra VAMQ. NBP = ⋅ ⋅ ⋅ VS . ABC = VS . ABC .
16 3 9 9
5
1−
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là: 9 = 4.
5 5
9
Câu 13: Chọn C
Lời giải
S
A B
M
I
Q O N P Q
P I
O
D C N M
(
Đặt MQ = x dm 0 < x < 5 2 . )
AC 5 2 MQ x 5 2−x
=
Ta có AO = ,=
OI = = AO − IO =
= AI
, SI .
2 2 2 2 2
2
5 2 − x x 2 50 − 10 x 2
Chiều cao của hình chóp: SO = SI − OI =
2 2
− = .
2 2 2
1 1 2 50 − 10 x 2 1 50 x 4 − 10 x 5 2
Thể tích của khối=
chóp: V =S MNPQ .SO .x . = . .
3 3 2 3 2
Xét hàm=
số y 50 x 4 − 10 x 5 2 (0 < x < 5 2 ) .
Ta có y′ =
100 x 3 − 25 x 4 2
′
. Khi đó y =0 ⇔ 100 x − 25 x 2 =
3 4
0⇔
x= 0 ∉ 0;5 2
.
( )
50 x − 10 x
4 5
2 x = 2 2
Bảng biến thiên
N
M
P
Q
C
K B
H F
O I
E
D J A
d ( S , ( MNPQ ) ) SM 2
Ta có = = .
d ( S , ( ABCD ) ) SI 3
S ∆DEJ 1 1 1 1
Mặt khác gọi S = S ABCD ta có = = . ⇒ S ∆DEJ = S.
S ∆BDA 4 2 8 16
S ∆JAI 1 1
Tương tự ta có = ⇒ S ∆JAI = S.
S ∆DAB 4 8
1 1 1
Suy ra S HKIJ =
1 − 4. 16 + 2. 8 S = S.
2
S MNPQ 2 2 4 2
Mà = = ⇒ S MNPQ = S ABCD .
S HKIJ 3 9 9
= d ( S , ( ABCD ) ) .S . d ( S , ( MNPQ ) ) . S
1 1 3 9 27
Suy ra VS . ABCD= = V.
3 3 2 2 4
K
H
I
A C
1
Thể tích khối chóp V = SA.S ABC .
3
Kẻ AH ⊥ SB suy ra AH ⊥ ( SBC ) .
Kẻ BI ⊥ AC ⇒ BI ⊥ SC và kẻ BK ⊥ SC ⇒ SC ⊥ ( BIK )
= 60° .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) là BKI
= 45° nên SB SB 2
Do BSC = a 2 và K là trung điểm của SC nên BK =
= BC = a.
2
a 3
có BI BK .sin 60° =
Trong tam giác vuông BIK= .
2
1 1 1 BI .BC a 30
Trong tam giác vuông ABC có = 2 2
+ 2
⇒ AB = = .
BI AB BC BC − BI
2 2 5
1 a 2 15 2a 5
S ABC = AB.BC = =
; SA SB 2 − AB 2 =
2 2 5
1 2a 3 3
Vậy V = SA.S ABC = .
3 15
Câu 16: Chọn C
Lời giải
abc 7 3 7 3
Mặt khác S ∆ABC= ⇒ R= ⇒ HB= .
4R 3 3
7 HB 14
=
Xét tam giác vuông SHB tan 30° =
: SH HB= , SB = .
3 cos 30° 3
1 70 3
Suy=
ra VS . ABC =SH .S ∆ABC .
3 9
8 13
Áp dụng công thức Hê-rông ta có S ∆SBC = .
3
70 3
3V 3
1
Do đó VA.SBC = d .S ∆SBC ⇒ d = S . ABC = 9 = 35 39 .
3 S ∆SBC 8 13 52
3
Câu 17: Chọn A
Lời giải
Kẻ DH ⊥ BC ⇒ DH ⊥ ( ABC ) . Kẻ HN ⊥ AB, HM ⊥ AC , ( N ∈ AB , M ∈ AC ).
(
Ta có (
DAC ) , ( ABC
= ) ) ( DM
MH )
,=
= α,
DMH
DAB ) , ( ABC ) ) = ( DN
(( , NH )= = π − α .
DNH
2
1 a2
=
VD. ABC =
.DH .S ABC .DH ⇒ VD. ABC max khi DH max .
3 2
π
= =
DH HM .tan α HN .tan = − α HN .cot α ⇒ DH
= 2
HM .HN
2
M I N
B C
O
A D
SM SN
Đặt x = , y= , ( 0 < x, y ≤ 1) .
SB SD
V1 VS . AMP + VS . ANP VS . AMP V 1 SM SP SN SP 1
Ta có = = =
+ S . ANP . + . = ( x + y ) (1)
V V 2VS . ABC 2VS . ADC 2 SB SC SD SC 4
V1 VS . AMN + VS .PMN VS . AMN V 1 SM SN SM SN SP 3
Lại có = = =
+ S .PMN . + . . = xy (2).
V V 2VS . ABD 2VS .CBD 2 SB SD SB SD SC 4
1 3 x x
Suy ra ( x + y ) =xy ⇒ x + y =3 xy ⇒ y = . Từ điều kiện 0 < y ≤ 1 , ta có ≤ 1,
4 4 3x − 1 3x − 1
1
hay x ≥ .
2
V1 3 x 2
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích = . .
V 4 3x − 1
x = 0 ( L)
3 x2 1 3 3x 2 − 2 x
Đặt
= f ( x) . , x ∈ ;1 , ta có f ′ ( x ) = . , f ′ ( x )= 0 ⇔ .
4 3x − 1 2 4 ( 3 x − 1)2 x = 2 (N )
3
1
(1) , f = , do đó min 1 = min 2 1
3 2 1 V
f = f= f ( x ) f=
= .
2 8 3 3
V x∈ ;1
1 3 3
2
Q P
A C
M N
Gọi VABCD = V1
= VE . ACMN − VE . ACPQ
VACMNPQ
VS .CBD SC SB SD 3 2 2
= . . = 2.= 3 , nên VS .CBD = 3V=
S .C ′B′D
3.= 2 2 .
VS .C ′B′D SC ′ SB′ SD 2 3
Thể tích khối đa diện S . ABCD là
A' C'
D B'
C
B
A a B
T
C
E
Bước 1: Lập mối quan hệ giữa bán kính mặt cầu và cạnh khối 12 mặt đều:
Gọi O là tâm khối 12 mặt đều, xét 3 mặt phẳng chung đỉnh A là ABEFC , ACGHD, ABJID .
Khi đó A.BCD là chóp tam giác đều và OA vuông góc với ( BCD ) .
3π 1 + 5
Ta có BC = CD = DB = a 2 + a 2 − 2a 2 cos = a.
5 2
BC 2 5 −1
AH = AB −
2
= a.
3 2 3
AB 2 a 3
Ta có AH . AO = AB. AM ⇒ R = AO= = .
2 AH 5 −1
Bước 2: Tính khoảng cách từ tâm một mặt đến cạnh của nó:
T
C
E
= 3π . AM = a .
Ta có BAT
10 2
3π
Suy ra MT = AM .tan .
10
Bước 3: Tính góc:
Gọi tâm của các mặt ABEFC và ABJID là T , V .
Có OT , OV vuông góc với hai mặt này nên góc giữa hai mặt bằng góc giữa OT và OV .
Lại có O, T , M , V cùng thuộc một mặt phẳng (trung trực của AB ).
T V
Có OT ⊥ TM và OV ⊥ VM .
OM = OA − AM =
2 2
a 3 a2
−
2
=
5 +1 a (
; MT = AM .tan
3π
.
)
5 −1 4 2 5 −1 ( 10 )
=
Suy ra sin TOM
TM
=
( )
5 − 1 tan 54°
.
OM ( 5 +1 )
= 1 − 2sin 2 =
5 −1 1
Vậy cos TOV TOM = .
5− 5 5
=° = BC 3
Theo bài ra ta có SCA 60 , BSC α ⇒ sin α = = .
SC 4
4x
Đặt BC = x , ta có SC = =
, AC a2 + x2 .
3
AC 2x
cos 60=
° ⇒ = a2 + x2 ⇔ =
x a 3 ⇒ AC= 2a ⇒ SA
= AC tan 60=
° 2a 3 .
SC 3
1 1
=
Thể tích khối chóp SABCD bằng V =.SA.S ABCD .2a=
3.a 2 3 2a 3 .
3 3
Câu 23: Chọn B
Lời giải
A
B
D
E F
C
Từ các đỉnh của tam giác BCD ta kẻ các đường thẳng song song với cạnh đối diện chúng tạo
thành tam giác EFG có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác BCD .
Các tam giác AEF , AFG , AGE là các tam giác vuông tại A nên ta có:
Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) ta có: 2 ( AE 2 + AF 2 + AG 2 ) = 74 ( 4 ) .
148 ⇒ AE 2 + AF 2 + AG 2 =
Từ ( 2 ) , ( 4 ) ta có: AE = 38 ⇒ AE =
2
38 .
Từ ( 3) , ( 4 ) ta có: AF 2 = 26 ⇒ AF =38 .
1 1 1
là : V ′
Thể tích khối chóp A.EFG= AE.=
AF . AG = 9880 2470 .
6 6 3
1 2470
Do đó thể tích tứ diện ABCD là =
:V =V′ .
4 12
Câu 24: Chọn D
Lời giải
Cách 1:
Gọi A, B, C , D là tâm bốn mặt cầu, không mất tính tổng quát ta giả sử AB = 4 ,
= BD
AC = AD = 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Dễ dàng tính được
= BC
MN = 2 3 . Gọi I là tâm mặt cầu nhỏ nhất với bán kính r tiếp xúc với bốn mặt cầu trên. Vì
= =
IA IB , IC ID nên I nằm trên đoạn MN .
( )
2
Đặt IN = x , ta có IC = 32 + x 2 =3 + r , IA =22 + 2 3 − x =+
2 r
2
12 3
( ) 12 3 6
2
Từ đó suy ra 3 +x − 2 + 2 2−x
2 2 2
=1 ⇔ x = , suy ra r= 3 +
2
− 3=
11 11 11
Cách 2
B ( 2)
I
A ( 2)
D ( 3)
N
C ( 3)
Gọi A, B là tâm quả cầu bán kính bằng 2 . C , D là tâm quả cầu bán kính bằng 3 . I là tâm quả
cầu bán kính x .
Mặt cầu ( I ) tiếp xúc ngoài với 4 mặt cầu tâm A, B, C , D nên IA ==
IB x + 2, IC ==
ID x + 3 .
IA = IB ⇒ I ∈ ( P )
⇒ I ∈ ( P ) ∩ ( Q ) (1) .
IC = ID ⇒ I ∈ ( Q )
Từ (1) và ( 2 ) suy ra I ∈ MN
A D
B' C'
M'
A' D'
Gọi ABCD. A′B′C ′D′ là khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị và O là tâm
hình lập phương đó, khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng 3 . Ta xét mặt phẳng ( P )
đi qua O và vuông góc với AC ′ , cắt AC tại M , cắt A′C ′ tại M ′ .
3 3
AM AO 2 ⇒ AM 3 3 9 2 3 2
Ta có = = = =′
AC .3=
3 ⇒ CM = .
AC ′ AC 3 2 2 2 2 2 4 4
Gọi A1 B1C1 D1 là mặt phẳng chia lớp 9 khối lập phương mặt trên với 9 khối lập phương ở mặt
M 1 A1C1 ∩ MM ′ .
thứ 2 , gọi =
7 7 3 2 7 2 5 2
Ta có =
A1M 1 =CM .= ⇒ C1M 1 =A1C1 − A1M 1 = .
3 3 4 4 4
Gọi A2 B2C2 D2 là mặt phẳng chia lớp 9 khối lập phương mặt thứ 2 với 9 khối lập phương ở
M 2 A2C2 ∩ MM ′ .
mặt thứ 3 , gọi =
5 5 3 2 5 2 7 2
Ta có A=
2M 2 =CM .= ⇒ C2 M 2 =A2C2 − A2 M 2 = .
3 3 4 4 4
tuyến của mặt phẳng ( P ) với mặt phẳng ( A1 B1C1 D1 ) cắt các cạnh của 5 hình vuông (hình vẽ),
trong các hình vuông này có 2 cặp hình vuông cùng chung một hình lập phương đơn vị, nên
suy ra mặt phẳng ( P ) cắt ngang 6 khối lập phương mặt trên.
B1 C1
B C
M1
A1 D1
A D
Tương tự mặt phẳng ( P ) cắt ngang 6 khối lập phương mặt dưới cùng.
Giao tuyến của mặt phẳng ( P ) với mặt phẳng ( A1 B1C1 D1 ) cắt các cạnh của 5 hình vuông, giao
tuyến của mặt phẳng ( P ) với mặt phẳng ( A2 B2C2 D2 ) cắt các cạnh của 5 hình vuông (hình vẽ),
trong đó có 3 cặp hình vuông cùng chung với một hình lập phương đơn vị, nên suy ra mặt
phẳng ( P ) cắt ngang 7 khối lập phương mặt thứ hai.
B1 C1 B2 C2
M1
M2
A1 D1 A2 D2
đang xét của khối lập phương lớn nối hai đỉnh là O ( 0;0;0 ) và A ( 3;3;3) . Phương trình mặt
9
trung trực của OA là (α ) : x + y + z − =0 . Mặt phẳng này cắt khối lập phương đơn vị khi và
2
và chỉ khi các đầu mút ( i; j; k ) và (i + 1; j + 1; k + 1) của đường chéo của khối lập phương đơn vị
9
i + j + k − 2 < 0 3 9
⇔ <i+ j+k < (1) .
( i + 1) + ( j + 1) + ( k + 1) − 9 > 0 2 2
2
3
i + i + k ≤ 2
Các bộ ba không thỏa điều kiện (1) , tức là là
i + i + k ≥ 9
2
S = {( 0;0;0 ) ; ( 0;0;1) ; ( 0;1;0 ) ; (1;0;0 ) ; (1; 2; 2 ) ; ( 2;1; 2 ) ; ( 2; 2;1) ; ( 2; 2; 2 )}
B'
A'
C'
Gọi M là trung điểm của A′C ′ . Do tam giác A′B′C ′ vuông cân tại B′ nên B′M ⊥ A′C ′
1
⇒ MB′ ⊥ ( AA′C ′C ) . Thể tích khối chóp B′. ACC ′A′ là VB′. AA′C ′C = B′M . AA′. AC .
3
a 2
Ta có B′M = , AC = a 2 . Do MB′ ⊥ ( AA′C ′C ) ⇒ MB′ ⊥ AC ′ . Kẻ MK ⊥ AC ′
2
′ ⇒ MKB
⇒ B′K ⊥ AC ′ . Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( ACC ′ ) và ( AB′C ′ ) là MKB ′ =60° .
MB′ MB′ a 6
Trong tam giác vuông MKB′ ta có tan 60° = ⇒ MK = = .
MK tan 60° 6
a 6
MK MK 2
Trong tam giác vuông MKC ′ ta có tan MC ′K = = = 6 = .
KC MC 2 − MK 2 2a 2 6a 2 2
−
4 36
2
Mặt khác trong tam giác vuông AA′C ta có AA′ = A′C ′.tan MC ′K = a 2 =a.
2
1 1 a 2 a3
Vậy VB′. AA′C ′C = B′M . AA′. AC = a. .a 2 = .
3 3 2 3
A C
H
M
= SC
- Do SB = 1 nên các tam giác SBC và ABC cân tại S và A .
= AC
= AB
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và SA , ta có:
SM ⊥ BC
⇒ BC ⊥ ( SAM ) . Hạ SH ⊥ AM tại H thì SH ⊥ ( ABC ) .
AM ⊥ BC
y2 1 1 y2
- Ta có: AM= 1− ⇒ S ABC = AM=
.BC y 1− .
4 2 2 4
y 2 x2
Mặt khác: vì SM = AM nên tam giác MSA cân tại M ⇒ MN = MA − AN = 1 − − .
2 2
4 4
y 2 x2
x. 1 − −
MN .SA 4 4 x 4 − x2 − y 2
Lại có: SH . AM = MN .SA ⇒ SH = = =
AM y2 4 − y2
1−
4
1 1 x 4 − x2 − y 2 1 y2 1
⇒ VS . ABC =
= .SH .S ABC . . . y 1 −= xy 4 − x 2 − y 2
3 3 4− y 2 2 4 12
3
1 x2 + y 2 + 4 − x2 − y 2
x2 y 2 ( 4 − x2 − y 2 ) ≤
1 2 3
= = .
12 12 3 27
2 3 2 4
Vậy Vmax = ⇔ x 2 =y 2 =4 − x 2 − y 2 ⇔ x = y = , do đó x. y = .
27 3 3
M
B'
P
A C
N
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , ABCD là tứ diện đều nên AG ⊥ ( BCD ) .
2
3a a 6 1 a 2 3 a 6 a3 2
AG = AD − DG = a − == . VABCD =
2
2 2
. . .
9 3 3 4 3 12
Gọi I , K lần lượt là giao điểm của EN với AD và AB ; F là giao điểm của KM với AC .
M
P
B D
N
Q
C
Từ N kẻ NP //AC , N ∈ AD
M kẻ MQ //AC , Q ∈ BC . Mặt phẳng ( P ) là MPNQ
1 2
=
Ta có VABCD =AH .S ABCD
3 12
V = VACMPNQ = VAMPC + VMQNC + VMPNC
AM AP 1 2 1
Ta có VAMPC = . = .VABCD =. VABCD VABCD
AB AD 2 3 3
1 1 CQ CN 11 2 1
=
VMQNC =VAQNC =
. .VABCD = . VABCD VABCD
2 2 CB CD 22 3 2
2 2 1 2 1 AM 2 11 1
=
VMPNC = VMPCD . VMACD = . = .VABCD =. VABCD VABCD
3 3 3 3 3 AB 3 32 9
1 1 1 11 11 2
Vậy V = + + VABCD ⇒
= V V=
ABCD .
3 6 9 18 216
SI .SJ 3 3a 13
Ta có SH = = a ⇒ HI = SI 2 − SH 2 = và AH = SA2 − SH 2 = a.
SI + SJ
2 2 4 4 4
AB ⊥ SI
⇒ AB ⊥ ( SIJ ) ⇒ AB ⊥ SH .
AB ⊥ IJ
SH ⊥ AB
Do đó ⇒ SH ⊥ ( ABCD ) ⇒ SH ⊥ ( BDM ) .
SH ⊥ IJ
BM ⊥ SA
Gọi=
E AH ∩ BM . Ta có ⇒ BM ⊥ AH .
BM ⊥ SH
= 90° và AE AB
Ta có ∆ABE đồng dạng với ∆AHI ( vì I= E A chung) nên ta có =
AI AH
AB. AI 2a
⇒ AE
= = .
AH 13
= E
Ta có ∆ABE đồng dạng với ∆BMC ( vì C = 90° và B ) nên ta có AB = AE
=M
BM BC
AB.BC 13a
⇒ BM= = .
AE 2
1 3a 1 a2
S=
∆BMD S ∆BMC −=
S ∆BDC .a . − .a.a =
2 2 2 4
1 1 3 1 2 3 3
Thể tích V của khối chóp S .BDM là V = .SH .S ∆BMD = . a. a = a .
3 3 4 4 48
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A ( 0;0;0 ) , B ( 2;0;0 ) , D ( 0; 2;0 ) , S ( 0;0; 2 ) .
1 2 2 8 − 2 x 2 x2 + 8
Do đó VS . AMCD = SA.S AMCN = ( x + y )= x + = .
3 3 3 x+2 3 x+2
2 x2 + 8 2 x2 + 4x − 8
Xét f ( x ) = với x ∈ [1; 2] , f ′ ( x ) = .
3 x+2 3 ( x + 2 )2
f ′ ( x ) = 0 ⇔ x 2 + 4 x − 8 = 0 ⇔ x = −2 + 2 3 ; x =−2 − 2 3 (loại).
2
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: HO = .
3
SC ⊥ OH SC ⊥ HE
Ta có: ⇒ SC ⊥ ( HBD ) ⇒ .
SC ⊥ BD SC ⊥ HF
OE KM x OE EB OB x 2
= = ⇒ = = ⇒ OE = .
EB MB 4 − 2 x x 4 − 2x 4 − x 4− x
y 2
Tương tự: OF = . Mà OE.OF= OH 2 ⇔ ( x + 2 )( y + 2=
) 12 .
4− y
Nếu x = 2 hoặc y = 2 thì ta cũng có OE.OF= OH 2 ⇔ ( x + 2 )( y + 2=
) 12 .
Tóm lại: ( x + 2 )( y + 2 ) =
12 .
Ta có: ∆SAO = ∆SBO = ∆SCO = ∆SDO (tam giác vuông, SO là cạnh chung, SA = SB = SC
= SD ).
= OB
Nên OA = OD suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
= OC
Suy ra ABCD là hình chữ nhật có O là tâm.
1 1 2
Đặt AD = x ⇒ AO =
= AC a + x2
2 2
5a 2 a 2 + x 2 x2
Nên=
SO SA2 − AO
= 2
− = a2 −
4 4 4
1 1 x2 1 x x2 1 x2 2 x2 1 3
VS . ABCD = ABCD
= .SO x. a −
a.= 2
a.2. . a −
2
≤ a + a − = a .
3 3 4 3 2 4 3 4 4 3
S D'
D
A
B C
Q I
P
D
B N
M
Gọi VABCD = V =
, I MN ∩ CD , Q Q AD ∩ ( MNP ) .
= IP ∩ AD ta có =
A
D
C B
BA ⊥ SA
Ta có: ⇒ BA ⊥ AD .
BA ⊥ SD
BC ⊥ SD
Và: ⇒ BC ⊥ CD
BC ⊥ SC
⇒ ABCD là hình chữ nhật ⇒ DA = BC = a 2 , DC
= AB
= a.
là góc giữa SB và mặt
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ( SAC ) ⇒ BSH
phẳng ( SAC )
11 BH d ( B; ( SAC ) ) d ( D; ( SAC ) ) 1 11
⇒ = = =
sin BSH = ⇒ 2 = (1) .
11 SB SB SB d ( D; ( SAC ) ) SB 2
- Lại có :
SB 2 = 6a 2 SB = a 6
11 1 3
- Từ (1) và ( 2 ) suy=
ra: + 2 ⇔ ⇒
SB 2
SB − 3a
2 2
2a SB 2 = 11 a 2 SB = a
11
3 3
A D
B P
C
M
A'
D'
B' C'
VAMNP. ABCD 1 MB PD 1 1 1 3
= + = + = .
VA′B′C ′D′. ABCD 2 B′B D′D 2 2 4 8
3 3
= VAMNP= VA′B′C= =( 2a ) 3a3
3
Vậy VAMNPBCD . ABCD ′D ′. ABCD
8 8
Cách 2:
O
P
B C
M A' D'
O' N
B'
C'
( DP + BM ) = a + =
1 1 a 3a 3a
Ta có=
OK . Do đó =
CN 2=
OK .
2 2 2 4 2
Diện tích hình thang BMNC là
n M
A
m
h
I
a b
D
B c C
Từ giả thiết ta có: MNDC là hình thoi; các tam giác CAN, DAM là các tam giác cân, suy ra:
AI ⊥ NC , AI ⊥ DM ⇒ AI ⊥ (CDMN )
1 1 1 1
Ta có: =
VABCD V=
A. MNDC .4=
VA. IMN 2=
VA.IMN =
IA.IM .IN h.m.n
2 2 3 3
2 −a 2 + b 2 + c 2
m = 2
h + m =
2 2
c 2
a + b − c2
2 2
Từ h 2 + n 2 =b 2 ⇔ n 2 =
m 2 + n 2 = 2 2
a 2 a − b2 + c2
2
h =
2
=
Suy ra: VABC D
1
6 2
( −a 2
+ b 2 + c 2 )( a 2 − b 2 + c 2 )( a 2 + b 2 − c 2 )
( −4 + 52 + 62 )( 42 − 52 + 62 )( 42 + 52 − 62 ) =
1 15 6
= 2
.
6 2 4
BC + CD + DB 4 + 5 + 6 15
=
Ta có p = =
2 2 2
15 7
⇒ S ∆BCD
= p ( p − 4 )( p − 5 )( p − 6=
)
4
15 6
3.
Ta có d ( A, ( BCD ) ) =
3VA. BCD 4 = 3 42 .
=
S ∆BCD 15 7 7
4
Khi đó d ( C , ( ABC=
′ ) ) CH
= a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gọi 2x là độ dài cạnh của tam giác ABC ta có
3ax3
1 n 1 .n2 1 3x 2 − a 2 1
cosα = ⇔ = ⇔ = ⇔ x=a
2 4 2 2
2 3 n1 n2 2 3 12a x 9 x 3x 2 3
+ 12 x 4 . +
3x − a
2 2
4 4
a 6 2 3a 3 2
= ′C.S∆ABC
VABC . A′B′C ′ C= = .a 3 .
2 2
Câu 41: Chọn A
Hướng dẫn giải
S
A D
M I
H
B N C
AB ⊥ SM
Gọi I là trung điểm cạnh CD , khi đó ⇒ AB ⊥ ( SMI ) .
AB ⊥ MI
.
Do CD //AB nên CD ⊥ ( SMI ) ⇒ (( SCD), ( ABCD)) =
SIM
⇒ d ( AC , SM ) = d ( AC , ( SMN ) ) = d ( C , ( SMN ) ) =
3VSMNC
.
S ∆SMN
1 1 1 a 3 a3 3
Ta có V=
SMNC V=
S . MNB .SH . .BM=
.BN . = .a.a .
3 2 6 2 12
Tam giác SIC có SC = SI 2 + IC 2 = a2 + a2 = a 2 .
SB 2 + SC 2 BC 2
Tam giác SBC có SN = 2
− = 2a 2 ⇒ SN = a 2 .
2 4
SM + SN + MN a 3 + a 2 + a 2
Tam giác SMN có
= nửa chu vi p = .
2 2
a 2 15
Và diện tích ∆SMN là S ∆SMN = p ( p − SM )( p − SN )( p − BC ) = .
4
a3 3
⋅
3VSMNC 3 12 a 5
Vậy d ( AC=
, SM ) = =
2
.
S ∆SMN a 15 5
4
Cách 2:
SM .SI a 3 3a
Ta thấy SM 2 + SI 2 =
MI 2 nên ∆SMI vuông tại S . Suy ra SH = = ; HM = .
MI 2 2
O AC ∩ BD ; N là trung điểm cạnh BC ta có AC // ( SMN ) .
Gọi =
A D
B P
C
M
A'
D'
B' C'
VAMNP. ABCD 1 MB PD 1 1 1 3
= + = + = .
VA′B′C ′D′. ABCD 2 B′B D′D 2 2 4 8
3 3
Vậy VAMNPBCD
= VAMNP= VA′B′C= =( 2a ) 3a3
3
. ABCD ′D ′. ABCD
8 8
Cách 2:
A
D
O
P
B C
M A' D'
O' N
B'
C'
( DP + BM ) = a + =
1 1 a 3a 3a
Ta có=
OK . Do đó =
CN 2=
OK .
2 2 2 4 2
Diện tích hình thang BMNC là
N
K
M
H
A D
B C
BD ⊥ AC
Ngoài ra ⇒ BD ⊥ ( SAC ) mà MN //BD nên MN ⊥ ( SAC ) , suy ra MN ⊥ AK .
BD ⊥ SA
Mặt khác SO ⊥ BD nên SO ⊥ MN hay KO ⊥ MN .
α chính là góc giữa KA và KO , suy ra sin α =sin
AKO .
Gọi H là hình chiếu của A lên SO .
V1 3 ( (
d A; BMN ) ) .S∆BMN
1
S
=Ta có = ∆BMN .
( ( ) ) ∆BCD S∆BCD
V2 1 d A; BCD .S
3
Gọi H là hình chiếu của M lên BD và K là hình chiếu của C lên BD , khi đó ta có
S ∆BMN MH .BN BM BN
= = .
S ∆BCD CK .BD BC BD
BC BD BC BD BC BD 25 BM BN 6
10 = 2 +3 ≥ 6. . ⇒ . ≤ ⇒ . ≥ .
BM BN BM BN BM BN 6 BC BD 25
S ∆BMN 6
Suy ra ≥ .
S ∆BCD 25
V1 6
Vậy nhỏ nhất bằng .
V2 25
B' H
N
A C
G
M
3 b
M
A I
D
O a
B
a C
Gọi =
O AC ∩ BD , M là trung điểm SA và I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S . ABCD
.
SM SI b2 a2
Ta có ∆SMI ∆SOA ⇒ =⇒ = 3. b −
2
.
SO SA 2 2
3
b2 b2 b2
+ + 2 −
1 1 a 2 2 362 b 2 b 2 b2
Ta có VS . ABCD = .SO.S=
ABCD =
. b − .a
2
. 2− ≤ 72. 36 36 18
3 3 2 18 36 36 18 3
64
⇒V ≤ .
3
Câu 48: Chọn D
Lời giải
S
M Q
N H
A P D
O
B C
Gọi M , N , P , Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng cắt với cạnh bên SA , SB , SC , SD
SO ⊥ ( ABCD )
H SO ∩ ( MNPQ ) . Do
và = ⇒ SH ⊥ ( MNPQ )
( MNPQ ) ( ABCD )
SH SM SN SP SQ
Đặt = = = = = k ( k > 0 ) (Định lý Thales) và V = VS . ABCD .
SO SA SB SC SD
1 SM SN SP SM SP SQ 1 3
( k + k3 ) = k3
VS .MNPQ VS .MNP V
Ta có = = + S .MPQ . . + . . =
V 2VS . ABC 2VS . ACD 2 SA SB SC SA SC SD 2
Suy ra: tam giác KNC vuông tại C ⇒ C là hình chiếu vuông góc của N lên ( SAC ) .
⇒ góc giữa MN và ( SAC ) là góc NIC
IN KN 2 2 2 a 10 a 10
Khi đó: = = ⇔ IN = .MN = . =
MN NP 3 3 3 2 3
2
a a 10 a 10 a 2 a 31
Xét tam giác NIC vuông tại C :=
NC = ; IN =
⇒ IC −=
2 3 3 2 6
IC a 31 a 10 310
⇒ cos NIC
= = : = .
IN 6 3 20
Q
M
Q
M I F H
H A D
I D
A
K N
K N
B C
B C x y
Cách 2. Vì ABCD là hình thang cân có =
AD 2=
AB 2=
BC 2=
CD 2a
⇒ AD
= 2a; AB
= BC
= CD
= a
a 3 a + 2a a 3 3 3a 2
⇒ CH = = ; S ABCD = . .
2 2 2 4
1 3 3a 2 a3 3
=
nên VABCD = . .SA ⇒ SA =
a
3 4 4
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ
a a 3 a 3 −a a 3
Ta có: K ( 0;0;0 ) , B ;0;0 , C 0; ;0 , A 0; − ;0 , N ; ;0 ,
2 2 2 2 2
a 3 a a 3 a
S 0; − ; a , M ; − ;
2 4 4 2
BK ⊥ SA
Nhận xét: ⇒ BK ⊥ ( SAC )
BK ⊥ AC
a
BK = ;0;0 là vtpt của ( SAC ) .Chọn n1 = (1;0;0 ) cùng phương với BK
2
u1.n1 3 10 310
Gọi α là góc góc giữa MN và ( SAC ) . Ta có = sin α = ⇒ cos α = .
u1 u2 20 20