You are on page 1of 4

LỚP TOÁN THẦY CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI

TỪ VĂN KHANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP VDC BUỔI 1 Môn: Toán
(Số trang: 04 trang) (29 câu trắc nghiệm)


 AB = a; CD = b

 Lưu ý 1: Cho tứ diện ABCD có: d AB, CD = h thì:

 AB, CD  = α

VABCD = 1 .AB.CD.d AB,CD .sin  AB, CD   1 .a.b.h.sin 


6 6

Bài 1. (THPTQG – 2017 mã 110) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 .
Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  3 2 . B. x  6 . C. x  2 3 . D. x  14 .

Bài 2. (THTT – Lần 3 – 2017 – 2018) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  2 3 và các cạnh còn lại đều
bằng x . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 2 .
A. x  3 2 . B. x  6 . C. x  2 3 . D. x  2 2 .
Bài 3. (Chuyên ĐH Vinh – Lần 3) Cho tứ diện ABCD có AB  4a, CD  6a , các cạnh còn lại đều bằng
a 22 . Tính thể tích tứ diện ABCD .
A. a3 B. 12a3 C. 4a3 D. 8a3
Bài 4. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB  4 , tam giác ABC là tam giác đều, tam giác ABD là tam giác vuông
cân tại D , khoảng cách giữa các đường thẳng AB và CD bằng 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD ?
12 3 8 3 12 21 8 21
A. B. C. D.
3 3 7 7
Bài 5. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình thoi, A1 A  A1B  A1D  a , góc ABC  1200 . Góc
giữa mặt phẳng  A1BD  và mặt đáy  ABCD  bằng 450 . Tính thể tích khối tứ diện AB1 D1C .
3a3 15 3a3 15 a3 15 2a3 15
A. B. C. D.
25 5 25 25
Bài 6. (HSG – Bắc Ninh – 2016 - 2017) Cho hai đường thẳng a và b cố định và chéo nhau. Gọi AB là đoạn
vuông góc chung của a và b ( A thuôc a và B thuộc b ). Trên đường thẳng a lấy điểm M (khác A ), trên
đường thẳng b lấy điểm N (khác B ) sao cho AM  x, BN  y, x  y  8 . Biết AB  6 , góc giữa hai đường
thẳng a và b bằng 600 . Khi thể tích tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất thì độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất là.
A. MN  2 13 B. MN  5 13 C. MN  4 3 D. MN  6 2
Bài 7. (Bookgol – KS lần 1 - 2018) Trong không gian cho hai tia Ax, By cheos nhau sao cho AB vuông góc
với hai tia đó. Các điểm M , N lần lượt thay đổi trên Ax, By sao cho độ dài MN  9 . Tính giá trị lớn nhất của
tích AM .BN biết AB  4 và góc tạo bởi hai tia Ax, By bằng 600 .
65
A. B. 130 C. 65 D. 194
2
Bài 8. Cho đoạn thẳng AB  2 . Qua các điểm A, B lần lượt kẻ các đường thẳng Ax và By chéo nhau thay đổi
nhưng luôn vuông góc với đoạn thẳng AB . Trên các đường thẳng đó lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM  2BN  3 . Tìm thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABMN .
1 3 1 3 2
A. Vmax  B. Vmax  C. Vmax  D. Vmax 
3 8 2 4

Bài 9. (Chuyên ĐH Vinh – lần 3) Một người thợ có một khối


đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho
O
M N
MN  PQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3
trong 4 điểm M , N , P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện
MNPQ. Biết rằng MN  60 cm và thể tích khối tứ diện
Q
MNPQ bằng 30 dm 3 . Hãy tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ
O'
(làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân). P

A. 101, 3 dm 3 . B. 141, 3 dm 3 . C. 121, 3 dm 3 . D. 111, 4 dm 3 .

SA = a; SB = b;SC = c
 Lưu ý 2: Cho hình chóp S.ABC có:  thì:
 ASB = α; BSC = β; CSA = γ
abc
VS.ABC = . 1  cos2   cos2   cos2   2cos .cos  .cos 
6

Bài 10. (Lục Ngạn 1 – Bắc Ninh – Lần 1) Cho Hình chóp S . ABC có SA  a; SB  3a 2; SC  2a 3 ,
ASB  BSC  CSA  600 Thể tích khối chóp S . ABC là:
a3 3
A. 2a 3 3 B. 3a 3 3 C. a3 3 D.
3
Bài 11. (Chu Văn An – Hà Nội) Cho tứ diện ABCD có AB  a; AC  2a 2; AD  3a ,
BAC  CAD  DAB  600 Thể tích khối tứ diện ABCD là:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 4 6
Bài 12. (Cái Bè – Tiền Giang) Cho hình chóp tam giác S . ABC có ASB  CSB  60 , CSA  900 ,
0

SA  SB  SC  2a. Tính thể tích khối chóp S . ABCD.


a3 6 2a 3 6 2a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Bài 13. (HSG – Thái Bình – 2013 – 2014) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O .
Biết AB  a, SA  2a và SAD  SAB  BAD  600 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 8 12 4

 Lưu ý 3:
SA = BC = a

Cho hình chóp S.ABC có: SB = AC = b thì VS.ABC =
2
12
. a 2
+ b 2 - c2  b 2 + c2 - a 2 c2 + a 2 - b 2 
SC = AB = c

Bài 14. (Chuyên Thái Nguyên 2017 – 2018) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA  BC  x,
SB  AC  y, SC  AB  z thỏa mãn x 2  y 2  z 2  9 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ABC .
3 6 3 6 6 2 6
A. B. C. D.
8 4 4 5
Bài 15. (Nguyễn Khuyến – TPHCM) Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA  BC  5, SB  AC  6, SC  AB  7 .
35 2 35
A. V  2 95 B. V  2 105 C. V  D. V 
2 2
Bài 16. (Sở GD&ĐT Thanh Hóa) Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA  BC  5a ,
SB  AC  6a và SC  AB  7a .
35 2 3 35
A. V  a B. V  a3 C. V  2 95a3 D. V  2 105a 3
2 2
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 17. (THTT – Lần 3 – 2017 – 2018)
Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC  AD  BC  BD  a ,
CD  2 x . Tính giá trị của x sao cho hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  vuông góc với nhau.
a a a 3 a 2
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 3 3 3
Bài 18. (Sở GD&ĐT Hà Tĩnh) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một
mặt bên là a . Thể tích V của khối chóp đó là:
2 2a 3 4 6a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 27 6 9
Bài 19. (SGD Bắc Ninh) Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 4. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SC, SB . Tính thể tích khối chóp S . ABC biết CN vuông góc với BM .
8 26 8 26 8 26 8 26
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 12 9 24
a 6
Bài 20. (SGD Nam Định) Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  AB  AC  a; SC  và mặt phẳng  SBC 
3
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S . ABC
a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
A. B. C. D.
9 12 36 27
Bài 21. Cho hình chóp S . ABC có các mặt phẳng  SBC  và  ABC  vuông góc với nhau. Các cạnh
a3
AB  AC  SB  SA  a . Tìm độ dài cạnh SC sao cho khối chóp S . ABC có thể tích .
8
6a 6a 3a 6a
A. B. C. D.
2 4 2 5
Bài 22. Cho khối chóp S . ABC có SA  SB  AB  AC  a, SC  x và mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Tìm x đê thể tích V của khối chóp đã cho lớn nhất.
a 6 a 6 a 3 a 3
A. x  B. x  C. x  D. x 
3 2 3 2
Bài 23. (SGD Nam Định) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, AB  2a, SAB  SCB  90o , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  SBC  bằng 30o . Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
3a3 4 3a3 2 3a3 8 3a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 9 3 3
Bài 24. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, BC  2a, SBA  SCA  90 và khoảng
0

2a
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC
3
a3 a3 2 2a 3 a3 3
A. B. C. D.
3 6 3 4
Bài 25. (Chuyên Lào Cai – lần 2 – 2017) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A,
3
AB  1, BC  3, SBA  SCA  900 và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  bằng . Tính thể tích
4
khối chóp S . ABC .
3 3 3 3 3
A. B. C. D.
12 4 8 6

Bài 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB BC a và các góc
SAB SCB 900 đồng thời SB a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
a3 a3 2 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
Bài 27. (Chuyên ĐH Sư Phạm lần 3) Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .
Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân đỉnh S . Tính thể tích S. ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
6 12 6 4
Bài 28. (SGD Hà Tĩnh) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt
bên  SBC  hợp với đáy một góc bằng 60o , M là trung điểm của CD . Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng
a3 3
, khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBC  bằng:
3
a 3 a 3 a 3
A. B. C. D. a 3
6 4 2
Bài 29. (Chuyên Hưng Yên – Lần 3) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AD  2 AB  2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Biết
a 6
khoảng cách từ S đến mặt phẳng  AMN  bằng . Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a .
3
2a 3 6 4a 3 a3 3
A. V  4a3 B. V  C. V  D. V 
9 3 3
…………………………… HẾT ……………………………

You might also like