You are on page 1of 31

Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

§ 2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ




THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ


1
1. Thể tích khối chóp: VKC  .h.Sd .
3
2. Thể tích khối lăng trụ: VLT  h.S d ,

Thể tích khối lập phương V a3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc

3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S.ABC, trên các đoạn thẳng SA, SB, SC
lần lượt lấy các điểm A , B , C khác S . Khi đó ta luôn
VS .A B C SA SB SC
có tỉ số thể tích:
VS .ABC SA SB SC
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp
chia nhỏ khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ
dàng tính toán. Sau đó cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ
lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác
đều có đáy là hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy (hình chóp tam giác
đều có chân đường cao trùng với trọng tâm G, hình chóp tứ giác đều có chân đường
cao trùng với tâm O của hình vuông).
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 17 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau.
Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và
bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ
thu được một hình bát diện đều.

6. Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó
các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

1. Thể tích khối chóp


HÌNH CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY (2 MẶT BÊN VUÔNG ĐÁY)

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

a3
A. V
12
a3
B. V
2
a3
C. V
4
a3
D. V
6
Câu 2. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA 2 3a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

3a 3
A. V
2

3 2a 3
B. V
2
a3
C. V
2
D. V a 3.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 18 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có SA (ABC ), đáy là tam giác đều với AB SA 3.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
9
A. V
4
3
B. V
4
3
C. V
2

3 3
D. V
4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B
và AC SA 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

2 2a 3
A. V
3
a3
B. V
3
2a 3
C. V
3
4a 3
D. V
3
Câu 5. Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
1
A. V
6
1
B. V
4
1
C. V
3
1
D. V
8
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA (ABCD),
SA 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
a3
A. V
4
a3
B. V
3

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 19 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

2a 3
C. V
5
a3
D. V
6
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông
góc với mặt đáy và SA AC a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?

A. V 2a 3 .

3a 3
B. V
2

6a 3
C. V
2

6a 3
D. V
3

Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao SA a 2. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V a 3.

2a 3
B. V
9

2a 3
C. V
6

D. V 2a 3 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông
a3
góc mặt đáy, thể tích của khối chóp S.ABC bằng Tính độ dài đoạn SA.
4

a 3
A. SA
4
a
B. SA
4
4a
C. SA
3
a
D. SA
3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
a3
đáy và thể tích của khối chóp đó bằng Tính cạnh bên SA.
4

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 20 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

a 3
A. SA
2

B. SA 2a 3.

C. SA a 3.

a 3
D. SA
3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
a3
đáy và thể tích của khối chóp đó bằng Tính cạnh bên SA.
2

a 3
A. SA
2
B. SA a 3.

a 3
C. SA
3
D. SA 2a 3.

Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.

3a
A. h
6

3a
B. h
2

3a
C. h
3

D. h 3a .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân cạnh huyền 4a và thể
tích là 8a 3 . Tính độ dài đường cao SH của hình chóp đã cho S.ABC .
A. SH 2a.
B. SH a.
C. SH 6a.
D. SH 3a.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 21 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB AC a và
a3
thể tích bằng Tính chiều cao h của hình chóp S.ABC theo a.
6
A. h a 2.

B. h a 3.
C. h a.
D. h 2a.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB 2cm và có
thể tích là 8cm3. Tính chiều cao h xuất phát từ đỉnh S của hình chóp đã cho.
A. h 3cm.
B. h 6cm.
C. h 10cm.
D. h 12cm.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và thể tích bằng
4 3a 3
Tính chiều cao h của hình chóp.
3

A. h 4a 3.

a 3
B. h
3

C. h a 3.

4a 3
D. h
3
Câu 17. Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a.
4 3
A. V a .
3
B. V 2a 3.
C. V 12a 3.
D. V 4a 3.
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4, AB 6, BC 10 và
CA 8. Tính thể tích V của khối chóp.
A. V 40.
B. V 192.
C. V 32.
D. V 24.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 22 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA (ABCD) và SA a 6. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

6a 3
A. V
6

B. V 6a 3 .

6a 3
C. V
3

6a 3
D. V
2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy
và AB a, SA AC 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

2 3a 3
A. V
3
2a 3
B. V
3

3a 3
C. V
3

D. V 3a 3 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB a,
AC 2a, cạnh SA vuông góc với (ABC ) và SA a 3. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC .

3a 3
A. V
4

B. V 3a 3 .

3a 3
C. V
6

3a 3
D. V
3
Câu 22. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB a, BC 2a,
chiều cao SA a 6. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

2a 3
A. V
2

6a 3
B. V
3

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 23 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

2a 3
C. V
3

D. V 2 6a 3 .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 3a, BC 4a,
SA 5a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC ). Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC .
A. V 20a 3.
B. V 12a 3.
C. V 60a 3.
D. V 10a 3.
Câu 24. Cho khối chóp tam giác S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, SB vuông góc với
(ABC ). Biết AB 3a, AC 4a, SB 5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V 14a 3.
B. V 16a 3.
C. V 12a 3.
D. V 10a 3.

Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết
SA (ABC ), SA a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

a3
A. V
2
a3
B. V
4

3a 3
C. V
3
3a 3
D. V
4
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 3a, BC 4a,
SA 5a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ). Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC .
A. V 20a 3.
B. V 12a 3.
C. V 60a 3.
D. V 10a 3.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 24 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC ) và
SA a. Tính thể tích khối chóp S.ABC .

3a 3
A. VS .ABC
6

3a 3
B. VS .ABC
4

3a 3
C. VS .ABC
12

3a 3
D. VS .ABC
3
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a,
SA vuông góc với mặt đáy và SA 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
theo a.

A. V 6a 3.
B. V 3a 3 .
C. V a 3.
D. V 2a 3.
Câu 29. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA (ABCD), AB 3a,
AD 2a, SB 5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V 8a 2.
B. V 24a 3.
C. V 10a 3.
D. V 8a 3.

Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.

2 2a 3
A. V
3

B. V 2 2a 3 .

2a 3
C. V
3

D. V 2a 3 .

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 25 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB a 5, AC a.
Cạnh bên SA 3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC ). Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC .

5a 3
A. V
2
B. V a 3.
C. V 3a 3.
D. V 2a 3.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC ). Biết đáy ABC là
tam giác vuông tại B và AD 5, AB 5, BC 12. Tính thể tích V của tứ diện
ABCD.
A. V 120.
B. V 50.
C. V 150.
325
D. V
16
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ). Tam giác ABC
vuông tại C , AB a 3, AC a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a,
biết rằng SC a 5.

6a 3
A. V
6

6a 3
B. V
4

2a 3
C. V
3

10a 3
D. V
6
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC ), biết đáy ABC là
tam giác vuông tại B và AD AB 10, BC 24. Tính thể tích V của tứ diện
ABCD.
A. V 1200.
B. V 960.
C. V 400.
1300
D. V
3

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 26 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8.
Tính thể tích V của khối chóp S.OCD.
A. V 3.
B. V 4.
C. V 5.
D. V 2.
Câu 36. Cho tứ diện S.ABC có thể tích bằng 18. Gọi G là trọng tâm đáy ABC . Tính thể
tích V của khối chóp S.GAB.
A. V 12.
B. V 8.
C. V 10.
D. V 6.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và có độ dài bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện S.BCD.

a3
A. V
6
a3
B. V
4
a3
C. V
3
a3
D. V
2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh 2a. Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABO.

4 2a 3
A. V
3

2 2a 3
B. V
12

2a 3
C. V
3

2a 3
D. V
12

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 27 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 39. Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, BC , CA. Tính thể tích V của khối chóp S .MNP.

A. V 6.
B. V 3.
C. V 2.
D. V 4.

Câu 40. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp AGBC
. .
A. V 3.
B. V 4.
C. V 6.
D. V 5.

Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy,
góc ACB 60 , BC a, SA a 3. Gọi M là trung điểm của SB. Tính thể tích
V của khối tứ diện MABC .
a3
A. V
2
a3
B. V
3
a3
C. V
6
a3
D. V
4
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA (ABC ),
SA 2a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V a 3.
a3
B. V
4
3a 3
C. V
2
a3
D. V
2

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 28 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA BC a.
Cạnh bên SA a 3 vuông góc với mặt phẳng (ABC ). Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC .

3a 3
A. V
6

3a 3
B. V
2

3a 3
C. V
3
D. V 3a 3 .

Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AB a 5, AC a.
Cạnh bên SA 3a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC .
5 3
A. V a .
2
B. V 3a 3.
C. V a 3.
D. V 2a 3.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC ), tam giác ABC vuông cân tại
A, SA BC a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

a3
A. V
12
a3
B. V
4
C. V 2a 3.
a3
D. V
2
Câu 46. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SC vuông
góc với mặt phẳng đáy và SC 3a. Thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.

A. V 2 3a 3 .

3a 3
B. V
4

3a 3
C. V
3
D. V 3a 3 .

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 29 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

3a 3
A. V
6

3a 3
B. V
2

3a 3
C. V
3

3a 3
D. V
12
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và
(SAC ) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối chóp S.ABC, biết SC a 3.

2 6a 3
A. V
9

6a 3
B. V
12

3a 3
C. V
2

3a 3
D. V
4
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hai (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, SB a 3. Thể tích khối chóp S.ABC bằng V . Tính
6a 3
V

6a 3
A. 12.
V

6a 3
B. 6.
V

6a 3
C. 4.
V

6a 3
D. 3.
V

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 30 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và AB a,
AC b, AD c. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c.
abc
A. V
2
abc
B. V
6
abc
C. V
3
D. V abc.
Câu 51. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA a,
SB 3a, SC 4a. Tính độ dài đường cao SH của hình chóp S.ABC .
14a
A. SH
13
B. SH 7a.
12a
C. SH
13
13a
D. SH
12
Câu 52. Cho khối tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC , AD đôi một vuông góc và có thể
tích bằng V . Gọi S1, S 2 , S 3 theo thứ tự là diện tích các tam giác ABC, ACD, ADB.
Khi đó, khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

S1S 2S 3
A. V
3

2S1S2S 3
B. V
3

2S1S2S 3
C. V
6

S1S 2S 3
D. V
6
Câu 53. Cho hình tứ diện S.ABC với các mặt phẳng (SAB), (SBC ), (SAC ) vuông góc với
nhau từng đôi một, diện tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là
18cm2 , 24cm2 , 26cm2 . Tính thể tích V của khối tứ diện S.ABC .

A. V 48 39cm 3 .

B. V 24 39cm 3 .

C. V 4 39cm 3 .

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 31 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

D. V 8 39cm 3 .
Câu 54. Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA 2a,
OB 3a, OC 8a. Gọi M là trung điểm của OC . Tính thể tích V của khối tứ
diện O.ABM.

A. V 8a 3.
B. V 4a 3.
C. V 3a 3.
D. V 6a 3.

Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC a 3.
Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, SCA 60 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABCD.
A. V a 3.
B. V 2a 3.

C. V 3a 3 .

D. V 2 3a 3 .
Câu 56. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có với AB a,
AD 2a, BAD 60 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy,
SCA 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V 21a 3 .

B. V 7a 3 .

C. V 2 21a 3 .

D. V 2 7a 3 .

Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, ABC 30 ,
3 3a
SO (ABCD) và SO Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
4

2a 3
A. V
8

2a 3
B. V
4

3a 3
C. V
8

3a 3
D. V
4

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 32 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi với AC BD, AC 2a,
BD 3a. Gọi O là giao điểm AC và BD, hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD, biết SO 3a.

2a 3
A. V
6

2a 3
B. V
2

6a 3
C. V
2

6a 3
D. V
6
Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
SA (ABCD), SC a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

3a 3
A. V
2
a3
B. V
3

3a 3
C. V
3

2a 3
D. V
3

Câu 60. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng a, AB a, BC a 3, ABC 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

3a 3
A. V
12
a3
B. V
4

3a 3
C. V
4
a3
D. V
2

Câu 61. (Sở GD & ĐT Bình Dương năm 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA (ABC ), tam
giác ABC vuông tại B, AB a, AC a 3. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC, biết rằng SB a 5.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 33 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

6a 3
A. V
4

6a 3
B. V
6

2a 3
C. V
3

3a 3
D. V
2
Câu 62. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SA (ABCD),
SB SC
a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
2 3
a3
A. V
2
a3
B. V
3
a3
C. V
6
a3
D. V
12
Câu 63. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB 4a, AD 3a và
các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo
a.
A. V 9 3a 3 .

9 3a 3
B. V
2

C. V 10 3a 3 .

10a 3
D. V
3
Câu 64. Nếu tăng độ dài tất cả các cạnh đáy của một khối chóp tứ giác lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích của khối chóp đó tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 4 lần.
B. 2 lần.
C. 16 lần.
D. 8 lần.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 34 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

HÌNH CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY

Câu 65. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SBC là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC .
a3
A. V
2

3a 3
B. V
24

2a 3
C. V
4

2 5a 3
D. V
5
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC có SA a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC .

6a 3
A. V
4

6a 3
B. V
24

6a 3
C. V
12

6a 3
D. V
8
Câu 67. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC 2a. Mặt
bên SBC là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V a 3.
2a 3
B. V
3

2a 3
C. V
3
a3
D. V
3

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 35 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

Câu 68. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABC .

a3
A. V
2
B. V a 3.
3a 3
C. V
2
D. V 3a 3.

Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB AC a 2.
Tam giác SBC có diện tích bằng 2a 2 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

4a 3
A. V
3
a3
B. V
3
C. V 2a 3.
2a 3
D. V
3

Câu 70. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB AC a, BAC 120 .
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC .

a3
A. V
2
B. V a 3.
a3
C. V
8

3a 3
D. V
24
Câu 71. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm
trong các mặt phẳng vuông góc với nhau . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

3a 3
A. V
8
a3
B. V
8
a3
C. V
4

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 36 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

3a 3
D. V
8
Câu 72. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABD), tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng
2a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

A. V 2a 3 .

3a 3
B. V
3

3a 3
C. V
9

D. V 3a 3 .
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.

a3
A. V
3

3a 3
B. V
2
C. V a 3.

3a 3
D. V
6

Câu 74. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3, tam
giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa
3a
AB và SC bằng Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
2

A. V 3a 3 .

B. V 2 3a 3 .

2 3a 3
C. V
3

D. V 3 3a 3 .

Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu của S trên
3a
(ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB, cạnh bên SD Tính thể tích V
2
của khối chố S.ABCD tính theo a.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 37 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

7a 3
A. V
3

3a 3
B. V
3

5a 3
C. V
3
a3
D. V
3
Câu 76. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B,
AB BC a, AD 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với
trung điểm cạnh AB. Biết rằng SC a 5. Tính theo a thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
5a 3
A. V
4

15a 3
B. V
3

15a 3
C. V
4

2 5a 3
D. V
3
Câu 77. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác
vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S lên AB là H sao cho 4BH AB. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD.

3a 3
A. V
4

3a 3
B. V
12

3 3a 3
C. V
4

3a 3
D. V
2

Câu 78. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a, các
cạnh bên SA SB SC a. Tính thể tích V của khối S.ABC .

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 38 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

a3
A. V
12

2a 3
B. V
12

2a 3
C. V
4

2a 3
D. V
6
Câu 79. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 6, AC 4 và ABC là tam giác
vuông cân tại B. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V 16 7.

16 7
B. V
3
C. V 16 2.

16 2
D. V
3
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 3, AC 2 và ABC là tam giác vuông
cân tại B. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

2 7
A. V
3
B. V 2 2.

2 2
C. V
3

D. V 2 7.
Câu 81. Cho hình chóp S.ABC có AB 3a, AC 4a, BC 5a và SA SB SC 6a.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V 119a 3 .
119a 3
B. V
3
4 119a 3
C. V
3
D. V 4 119a 3 .

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 39 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

KHỐI CHÓP ĐỀU

Câu 82. Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh bằng 1.
A. V 1.
B. V 2.

3
C. V
12

2
D. V
12
Câu 83. Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh bằng 2a.

2a 3
A. V
12

2 2a 3
B. V
3

2 3a 3
C. V
3
4a 3
D. V
3
Câu 84. Người ta cắt miếng bìa hình tam giác cạnh bằng 10cm như hình bên và gấp theo các
đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của khối
tứ diện tạo thành.

250 2
A. V cm 3 .
12

B. V 250 2 cm 3 .

125 2
C. V cm 3 .
12

1000 2
D. V cm 3 .
3
Câu 85. Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6.
Tính thể tích V tứ diện đều ABCD.

A. V 5 3.

B. V 27 3.

27 3
C. V
2

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 40 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

9 3
D. V
2
Câu 86. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

3a 3
A. V
4

3a 3
B. V
2

2 3a 3
C. V
3

2a 3
D. V
6
Câu 87. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công
nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy
dài 230m. Tính thể tích V của nó.

A. V 2952100m3.
B. V 7776300m3 .
C. V 3888150m3.
D. V 2592100m3.
Câu 88. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. S 4 3a 2 .

B. S 3a 2 .

C. S 2 3a 2 .
D. S 8a 2.
Câu 89. Tính thể tích V của khối bát diện đều cạnh a.

2a 3
A. V
3
a3
B. V
3

2a 3
C. V
12
a3
D. V
6
Câu 90. Tính thể tích V của khối đa diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ
diện đều cạnh a.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 41 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

2a 3
A. V
12

3a 3
B. V
16

2a 3
C. V
24

3a 3
D. V
8
Câu 91. Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là
khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập
phương bằng a. Hãy tính thể tích V của khối tám mặt đều đó.

a3
A. V
4
a3
B. V
6
a3
C. V
12
a3
D. V
8
Câu 92. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp 2 lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.

2a 3
A. V
2

2a 3
B. V
6

14a 3
C. V
2

14a 3
D. V
6
Câu 93. Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Tính thể tích
V của khối chóp đó.
a2
A. V 3b 2 a2 .
4
a2
B. V 3b 2 a2 .
12
a2
C. V 3b 2 a2 .
6
Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 42 -
Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

D. V a 2 3b2 a2 .
Câu 94. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .

13a 3
A. V
12

11a 3
B. V
12

11a 3
C. V
6

11a 3
D. V
4

Câu 95. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích
V của khối chóp đó theo a.

2a 3
A. V
3

3a 3
B. V
6

10a 3
C. V
6
a3
D. V
2

Câu 96. Khối chóp tam giác đều có thể tích V 2a 3 , cạnh đáy bằng 2a 3. Tính chiều cao h
của khối chóp đó.

A. h a 6.

a 6
B. h
3

2a 3
C. h
3

a
D. h
3

Câu 97. Tính chiều cao h của hình tứ diện đều có cạnh bằng 2a.

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 43 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

A. h 2a.

a 24
B. h
3

a 33
C. h
3

a 12
D. h
3

Câu 98. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a 2, các
cạnh bên có chiều dài là 2a. Tính chiều cao h của hình chóp đó theo a.

A. h a 2.

B. h 2a 2.

C. h 2a.

D. h a 3.

Câu 99. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông SA (ABCD), biết rằng
8 2
SCA 45 và thể tích của khối chóp S.ABCD bằng Tính độ dài cạnh a của
3
hình vuông ABCD.

A. a 3.

B. a 2.

C. a 2.

2
D. a
2

Câu 100. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên
là a 3. Tính thể tích V của khối chóp đó.

2 2 3
A. V a .
3

4 2 3
B. V a .
3

2 3
C. V a .
6

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 44 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

2 3
D. V a .
9

Câu 101. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD, đáy ABCD có diện tích 16cm 2 , diện tích một
mặt bên là 8 3cm 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

32 2
A. V cm 3 .
3

32 13
B. V cm 3 .
3

32 11
C. V cm 3 .
3

32 15
D. V cm 3 .
3

Câu 102. Cho hình chóp S .ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA SB SC SD a 2. Tính thể tích V khối chóp S.ABCD.

3a 3
A. V
3

6a 3
B. V
9

6a 3
C. V
6

6a 3
D. V
12

Câu 103. Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

8 2a 3
A. V
3

10 2a 3
B. V
3

8 3a 3
C. V
3

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 45 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

10 3a 3
D. V
3

Câu 104. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi điểm O là giao điểm
a
của AC và BD. Biết khoảng cách từ O đến SC bằng Tính thể tích V của khối
6
chóp S.ABC theo a.

a3
A. V
4

a3
B. V
8

a3
C. V
12

a3
D. V
6

Câu 105. Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng
6. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.

9 3
A. V
2

B. V 5 3.

C. V 27 3.

27 3
D. V
2

Câu 106. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện
tích đáy. Tính thể tích V của khối chóp đó ?

3x 3
A. V
6
3x 3
B. V
2
3x 3
C. V
12
3x 3
D. V
3

BẢNG ĐÁP ÁN THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 46 -


Cơ sở 1: Hẻm 109 Phùng Hưng Môn: Toán, Năm học: 2020 – 2021

1.C 2.C 3.B 4.C 5.C 6.B 7.B 8.C 9.A 10.C
11.D 12.D 13.C 14.C 15.D 16.C 17.D 18.C 19.C 20.C
21.D 22.A 23.D 24.B 25.B 26.D 27.C 28.D 29.D 30.A
31.B 32.B 33.C 34.C 35.D 36.D 37.A 38.C 39.C 40
41.D 42.D 43.A 44.C 45.A 46.D 47.A 48.B 49.A 50.B
51.C 52.B 53.D 54.B 55.A 56.B 57.C 58.B 59.B 60.B
61.D 62.B 63.C 64.A 65.B 66.C 67.D 68.B 69.D 70.C
71.B 72.B 73.D 74.A 75.D 76.C 77.A 78.B 79.D 80.C
81.A 82.D 83.B 84.C 85.B 86.D 87.D 88.C 89.A 90.C
91.B 92.D 93.B 94.B 95.C 96.C 97.B 98.D 99.C 100.B
101.C 102.C 103.A 104.C 105.A 106.A

Liên hệ: Thầy Từ Văn Khanh SĐT: 0967.005.293 Trang - 47 -

You might also like