You are on page 1of 2

BÀI TẬP HÌNH VD – VDC BUỔI 2

QUÀ NGHỈ LỄ CHO CÁC EM 2K3


Bài 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  SB, SC  SD , hai mặt bên
 SAB  và  SCD  vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối chóp, biết tổng diện tích hai tam giác
7a 2
SAB và SCD bằng .
10
a3 4a 3 4a 3 12a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
5 15 25 25
Bài 2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt bên
 SAB  ,  SBC   SCD  ,  SDA và mặt đáy tương ứng là 90o , 60o , 60o , 60o . Biết tam giác SAB vuông cân
tại S có AB  a , chu vi tứ giác ABCD bằng 9a . Tính thê tích V của khối chóp đã cho.

a3 3 a3 3 a3
A. V  a 3
3 B. V  C. V  D. V 
3 9 3

Bài 3. (HSG – Nam Định 2015 – 2016) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại
A, B có AB  BC  4a . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H là trung điểm của AB , biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SHD  bằng a 10 . Tính thể tích khối
chóp S.HBCD
28a3 3 22a3 3 28a 3 2 22a 3 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Bài 4. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi
M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD ,
SDA và S  đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ bằng

20 14a 3 40 14a 3 10 14a3 2 14a3


A. . B. . C. . D. .
81 81 81 81
Bài 5. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi
M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tâm giác SAB, SBC, SCD, SDA và
S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp S '.MNPQ bằng

40 10a 3 10 10a3 20 10a 3 2 10a3


A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Bài 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, biết khoảng cách từ A đến  SBC  là
6 15 30
, từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm
4 10 20
trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Bài 7. Cho tứ diện ABCD có DAB  CBD  90o , AB  a , AC  a 5 và ABC  135o ; Góc giữa hai mặt
phẳng  ABD  và  BCD  bằng 30o . Thể tích của tứ diện ABCD là

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Bài 8. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA  6a và SA vuông góc với mặt đáy  ABC  . Đáy ABC là
tam giác vuông và có tổng độ dài của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng a . Khi đó thể tích lớp
nhất của khối chóp S . ABC bằng?

a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
9 18 9 18
Bài 9. Cho tứ diện ABCD có AB  BD  AD  2a, AC  7a, BC  3a . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB, CD bằng a . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
2a 3 2 2a 3 6
A. B. C. 2a3 2 D. 2a3 6
3 3
Bài 10. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2 . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho SA  4SM và
SA vuông góc với mặt phẳng  MBC  . Tính thể tích V khối chóp S . ABC .

2 2 5 4 2 5
A. V  . B. V 
. C. V  . D. V  .
3 9 3 3
………………………….. HẾT …………………………..

You might also like