You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN CHƯƠNG I, II, III Thời gian: 50 phút.

(40 câu) Mã đề: 001.


Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol một ancol đa chức và 0,05 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch
hở, thu được 0,39 mol CO2 và m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với?
A. 18,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 9,02.
Câu 2. Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là?
A. C4H6O2. B. C6H9O3. C. C8H12O4. D. C2H3O.
Câu 3. Andehit fomic (hay fomandehit) có công thức phân tử là?
A. CH2O2. B. CH2O. C. C2H4O. D. C2H2O4.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc) và 9,0 gam nước. Giá trị m là?
A. 5,85. B. 5,07. C. 5,8. D. 5,3.
Câu 5. Để thiên hành phản ứng tráng bạc, người ta cho andehit axetic (CH3CHO) phản ứng với?
A. Dung dịch AgNO3/NH3, t°. B. H2/Ni, t°.
C. Dung dịch NaOH. D. Nước Brom.
Câu 6. Khi chúng ta ăn chè, bánh trôi, bánh chay,… người bán thường vẩy vài giọt chất lỏng không màu có mùi thơm được gọi là dầu
chuối. Dầu chuối có thể được chiết xuất từ quả chuối chín hoặc được điều chế bằng cách trộn axit axetic với ancol isoamylic, có mặt
xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Một số loại ong, như ong mật khi đốt kẻ thù nó cũng tiết ra isoamyl axetat tạo mùi thơm để các con ong
khác ngửi mùi và tấn công tiếp vào kẻ thù. Công thức phân tử của isoamyl axetat là?
A. C7H14O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C6H12O2.
Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2=CHCH2OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. HCHO.
Câu 8. Axit metanoic (hay axit fomic) có công thức là?
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC-COOH. D. C2H5COOH.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một andehit X, thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Nếu đun nóng X với lượng dư AgNO 3 trong NH3,
sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là?
A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
Câu 10. Axit HCOOH không phản ứng được với?
A. Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaHCO3. D. Dung dịch NaCl.
Câu 11. Chất có thể trực tiếp điều chế (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là?
A. C2H4(OH)2. B. C2H5COOCH3. C. CH3CHO. D. HCOOCH3.
Câu 12. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với nước Brom?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH3COOH, cần vừa đủ V lít (đktc) khí O2. Giá trị của V là?
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 14. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là?
A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C6H6.
Câu 15. Etyl axetat có phân tử khối là?
A. 60. B. 88. C. 74. D. 96.
Câu 16. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. CH3COOCH3. B. C3H7OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về metyl fomat (HCOOCH3)?
A. Có công thức phân tử là C2H4O2. B. Là đồng đẳng của axit fomic.
C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este.
Câu 18. Xà phòng hoá hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được dd chứa m gam muối. Giá trị m là?
A. 2,05. B. 3,40. C. 4,10. D. 4,80.
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, cách đúng nhất để tiêu huỷ hết các mẫu natri dư là cho chúng vào?
A. Dầu hoả. B. Dung dịch NaOH. C. Máng nước thải. D. Cồn 90°.
Câu 20. C2H5OH (etanol) và C6H5OH (phenol) đều phản ứng được với?
A. Nước brom. B. Dung dịch NaOH. C. Na. D. Dung dịch HCl.
Câu 21. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. Xà phòng và ancol etylic. B. Glucozơ và glixerol.
C. Glucozơ và ancol etylic. D. Xà phòng và glixerol.
Câu 22. Trong công nghiệp, để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn thuận thiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo,
người ta tiến hành
A. Cô cạn chất béo lỏng. B. Đun chất béo lỏng với dung dịch NaOH.
C. Đun chất béo lỏng với H2 (Ni, t°) trong nồi kín. D. Đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 23. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. H2/Ni, t°. B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Kim loại Na. D. Dung dịch AgNO3/NH3, t° .
Câu 24. Este nào sau đây khi thuỷ phân không tạo ra ancol?
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 25. Thuỷ phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ V lít O 2
(đktc) tạo ra 3,96 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 0,5 mol X vào dung dịch Br2 dư thấy có 0,35 mol Br2 phản ứng. Giá trị của V là?
A. 8,96. B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 27. Khi xà phòng hoá tripanmitin bằng dung dịch NaOH ta thu đươc sản phẩm là?
A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 28. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và sản phẩm nào sau đây?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO 2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa
với 3,36 lít dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của a gần nhất với?
A. 0,245. B. 0,285. C. 0,335. D. 0,425.
Câu 30. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là?
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 31. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Màu đỏ
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là?
A. Etyl fomat, metyl axetat, glucozơ, fructozơ. B. Metyl fomat, axit axetic, fructozơ, phenol.
C. Etyl butirat, axit fomic, glucozơ, phenol. D. Glucozơ, axit propionic, etanol, phenol.
Câu 32. Mùi thơm đặc trưng của hoa hồng là do có este M. Tên este M là?
A. Isoamyl axetat. B. Geranyl axetat.
C. Etyl butirat. D. Benzyl axetat.
Câu 33. Cho các chất sau đây: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, metyl fomat, but-1-in, metanal. Số chất có thể thực hiện được phản ứng
tráng gương là?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34. Khi thuỷ phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần dùng vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một
muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị m là?
A. 1,8. B. 1,35. C. 3,15. D. 2,25.
Câu 35. Este có phản ứng đặc trưng là?
A. Cháy. B. Thuỷ phân. C. Thế. D. Trùng hợp.
Câu 36. Polisaccarit là chất được cấu tạo nên từ nhiều?
A. Monosaccarit. B. Đisaccarit. C. Este. D. Gluxit.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
Câu 39. Số đồng phân đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 40. Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
- Hết -

You might also like