You are on page 1of 4

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2021

KHỐI ĐA DIỆN

TỔNG HỢP LẦN 5

Link lần 1+2+3+4: https://drive.google.com/drive/folders/12dZ3gwX3JRHjlRtndy_uwKlj4z0_0wwp?usp=sharing

Câu 1. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hình lập phương A’B’C’D’.ABCD có thể tích V. Gọi V1 la thể
V
tích khối bát diện đều mà đỉnh là tâm của các mặt của hinh lập phương đã cho. Tính 1 .
V
V 1 V 1 V 3 V 2
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V 6 V 3 V 2 V 9
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , mặt
bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt
phẳng  SAB  và  SBC  lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 450 , khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BC bằng a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
6a 3 2a 3 2a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
18 12 6 12
Câu 3. (Chuyên Biên Hòa-2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
  SCB
BA  BC  3a ; SAB   90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SBA bằng  với
1
cos   . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng:
3
3 2a 3 27 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. 9 2a3 .
2 2 2
Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng
1 . Gọi M là trung điểm cạnh BB ' . Mặt phẳng ( MA ' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa
diện lồi A ' B ' C ' D ' MKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Câu 5. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , đường
chéo AC  a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa
 SCD  và đáy bằng 45 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4 2 12
Câu 6. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành, có thể tích V .
Gọi M là trung điểm của SA , N là điểm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB . Mặt phẳng  P  thay
đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K và Q . Tính
giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S.MNKQ .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 7. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng
tâm của các tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ
ABC. ABC  là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 8. (Liên trường Nghệ An - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a ,

ADC  1200 . Mặt bên  DCC D  là
hình chữ nhật và tạo với đáy một góc 600 . Gọi M , N , P, K lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, CC, BB . Tính thể tích khối đa diện MNPKA theo a biết AA  2a .
3a 3 9a 3 9a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 32 32
Câu 9. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp
bằng
7 3 7 3 14 3 14 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 8 24
Câu 10. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt
V
là trung điểm của AB , BC , DD . Gọi thể tích khối tứ diện CMNP là V  , khi đó tỉ số bằng
V
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 64 64
Câu 11. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với mặt phẳng đáy
 ABCD  ; góc giữa AA với  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng
BB, DD cùng bằng 1. Góc giữa hai mặt phẳng  BBC C  và  C CDD   bằng 60 . Tính thể tích
khối hộp ABCD. ABC D
A. 3 . B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 12. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt
  45 . Biết AH  2a , BE  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
phẳng đáy, góc BSH
5
a3 5 16 a 3 32a 3 8a 3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Câu 13. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,
có thể tích bằng 24 cm3. Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và
SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
A. 9 cm3. B. 8 cm3. C. 6 cm3. D. 7 cm3.
Câu 14. (Liên trường Hoàng Mai-Quỳnh Lưu-2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N , Q, R lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng tâm của các tam giác
AAB , CC B . Tính tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ ABC. ABC  là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 15. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu của A trên mặt phẳng  ABC  là tâm O của tam giác ABC . Gọi O là tâm
của tam giác ABC , M là trung điểm của AA , G là trọng tâm tam giác BC C . Biết
VO.OMG  a 3 . Tính chiều cao h của lăng trụ.
A. h  24a 3 . B. h  36a 3 . C. h  9a 3 . D. h  18a 3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA  a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  , ABC vuông tại B , AB  a , SBC cân. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Câu 17. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
 0  0
AB  AC  AD  a, BAC  120 , BAD  60 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính thể
tích khối tứ diện ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 12
Câu 18. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 3a, tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường
thẳng SD tạo với mặt phẳng  SBC  một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 6 . B. a 3 6 . C. 3a3 2 . D. a 3 3 .
Câu 19. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hình chóp S. ABC có SA, SB, SC đôi một vuông
góc nhau và SA  a; SB  2a; SC  3a. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , CA .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  SNP  bằng
5a 6a a 15 a 13
A. . B. . C. . D. .
7 7 2 2
Câu 20. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N là một điểm thuộc cạnh SD sao cho DN  2SN . Mặt phẳng  P  qua BN , song
song với AC cắt SA, SC lần lượt tại M , E. Biết khối chóp đã cho có thể tích V . Tính theo V thể
tích khối chóp S.BMNE .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Câu 21. (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - 2021) Cho tam giác OAB đều cạnh a . Trên đường
thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng  OAB  lấy điểm M sao cho OM  x . Gọi E , F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB . Gọi N là giao điểm của EF và OM .
Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất?
a 2 a 3 a 6
A. x  a 2 . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 12
Câu 22. (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - 2021) Cho tứ diện ABCD có AB  a, CD  2a , góc giữa
hai đường thẳng AD và BC bằng 60o , ABD vuông tại A , ABC vuông tại B . Khi thể tích khối
tứ diện ABCD lớn nhất, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD .
3a a a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 23. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Cho hình hộp ABCD. AB C D  có

BA 
D  BA 
C  DAC  60 và AB  2, AD  3, AC  7 . Thể tích V của khối hộp bằng
A. V  12 2 . B. V  21 2 . C. V  14 2 . D. V  24 2 .
Câu 24. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1, biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SAC  là , từ C đến  SAB  là
4 10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC
1 1 1 1
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 25. (THPT Triệu Sơn 2 - Thanh Hóa - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối
4
lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 3 12 6
Câu 26. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng , khoảng cách từ B đến mặt
4
15 30
phẳng  SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng và hình chiếu
10 20
vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Câu 27. (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - 2021) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 30 .
Gọi O là tâm của hình bình hành ABB A và G là trọng tâm tam giác ABC  . Thể tích tứ diện
COGB bằng
7 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 14 2 3

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like