Professional Documents
Culture Documents
Cho khối chóp S . ABC và A, B, C là các điểm tùy ý lần lượt thuộc SA, SB, SC , ta có:
VS . ABC SA SB SC
Ta có = . . = 2.2.2 = 8 .
VS .MNP SM SN SP
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và M , N
lần lượt là trung điểm của SC , SD . Biết thể tích khối chóp S . ABCD là V , tính thể tích khối
chóp S .GMN .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 6 12
Lời giải
Chọn D
Ta có SA = a 3, SB = SC = 2a, SH = SK .
2 4
V SH SK SH SA 9 V1 9
Nên 1 = . = = = =
V SB SC SB SB 16 V2 7
Câu 5: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB ,
AC , BC , AD . Tính thể tích tứ diện MNPQ theo V .
3V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 12
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có tam giác MNP đồng dạng với tam giác CBA theo tỉ số nên SMNP = SABC .
2 4
1
Q là trung điểm AD nên d (Q;( ABC )) = d ( D;( ABC )) .
2
1
VMNPQS MNP .d (Q;( ABC ))
1 V
Do đó =3 = hay VMNPQ = .
VABCD 1 S 8 8
ABC .d ( D;( ABC ))
3
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là trung điểm của AB, AC , lấy điểm P thuộc cạnh AD sao
2 V
cho AP AD . Khi đó tỉ số AMNP bằng
3 VABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 8 3 4
Lời giải
Chọn A
A
M
P
N
B D
VAMNP AM AN AP 1 1 2 1
. . . .
VABCD AB AC AD 2 2 3 6
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SB = 12 , SB vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) . Gọi D, E lần lượt là các điểm thuộc các đoạn SA, SC sao cho
SD = 2DA, ES = EC . Biết DE = 2 3 , hãy tính thể tích khối chóp B. ACED .
96 144 288 192
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
x 2 + 144 + 2 x 2 + 144 − x 2 9 (
x + 144 ) + ( 2 x 2 + 144 ) − 12
4 2 1
= 4
SA.SC 2 1
SA. SC
3 2
2 x 2 + 288 =
3
(
4 2
x + 144 ) + ( 2 x 2 + 144 ) − 36 x =
3
4
12 5
5
.
2
SD SE 2 2 1 2 1 12 5 192
Vậy VB. ACED = 1 − . VS . ABC = VS . ABC = . S ABC .SB = . .12 = .
SA SC 3 3 3 9 2 5 5
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, côsin góc hợp
bởi SD và mặt phẳng đáy ( ABCD ) bằng
1
. Gọi E ; F lần lượt là hình chiếu của A lên SB
3
; SD . Mặt phẳng ( AEF ) chia khối chóp thành hai phần. Tính thể tích phần khối chóp không
chứa đỉnh S :
2a 3 2a 3 2 2a 3 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
9 4 9 6
Lời giải
Chọn C
SE SF
Dễ thấy SAB = SAD AE = AF = EF / / BD
SA SB
Do SA ⊥ ( ABCD ) nên AD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng ( ABCD )
(a 3)
2
SA = SD 2 − AD 2 = − a 2 = a 2 = AC Tam giác SAC vuông cân tại A
Câu 2: Cho khối chóp S . ABC có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Tính
thể tích khối chóp M . ANC theo V .
V V V V
A. . B. C. . D. .
8 6 12 4
Lời giải
Chọn D
VM . ANC d M , ( ANC ) S ANC 1 1 1 V
= . = . = VM . ANC = .
VS . ABC d S , ( ABC ) S ABC 2 2 4 4
Câu 3: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I , J và K lần lượt là trung điểm của MN , MP và MQ (tham khảo hình
VMIJK
vẽ). Tỉ số thể tích là:
VMNPQ
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
8 4 6 3
Lời giải
Chọn A
Vì I , J và K lần lượt là trung điểm của MN , MP và MQ nên theo công thức tỉ số thể tích ta có
VMIJK MI MJ MK 1 1 1 1
= . . = . . = .
VMNPQ MN MP MQ 2 2 2 8
Câu 4: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB = a và góc A bằng 300 . Cạnh bên
SA = 2a và SA ⊥ ( ABC ) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Khi đó thể
tích khối đa diện có các đỉnh A, B, C , M , N bằng
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 8
Lời giải
Chọn D
1 1 a3
Ta có VSABC = .2a. a.a.sin 300 = .
3 2 6
VSAMN SM SN 1 1 1 a3
= . = . = VSAMN = .
VSABC SB SC 2 2 4 24
a3 a3 a3
Vậy VAMNBC = − =
6 24 8
Câu 5: Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điển A, B, C sao cho
SA = 2SA, SB = 3SB, SC = 4SC . Mặt phẳng ( ABC ) chia khối chóp thành hai khối. Gọi V
V
và V lần lượt là thể tích các khối đa diện S . ABC và ABC. ABC . Khi đó tỉ số là:
V
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
59 12 23 24
Lời giải
Chọn C
V SA SB SC 1 V 1
Ta có = . . = = .
VS . ABC SA SB SC 24 V 23
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, AC , AD sao cho
MA MB, NA 2 NC, PA 3PD. Biết thể tích khối tứ diện AMNP bằng V thì khối tứ diện
ABCD tính theo V có giá trị là
A. 6V . B. 4V . C. 8V . D. 12V .
Lời giải
Chọn B
1 2 3
Ta có: AM AB, AN AC , AP AD
2 3 4
1 2 3
AB. AC. AD
VAMNP V AM . AN . AP 2 3 4 1
VABCD 4V .
VABCD VABCD AB. AC. AD AB. AC. AD 4
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A, B, C, D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Lời giải
Chọn C
.d ( C; ( ABBA ) ) =
1 15
Ta có VABC . ABC = 3VA '. ABC = 3VC . AAB = 3. .S AAB .6 = 45 .
3 2
Câu 9: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E thỏa mãn EA = −3EB . Khi đó thể tích khối
tứ diện EBCD bằng
V V V V
A. B. C. D.
2 3 5 4
Lời giải
Chọn D
AE 3
Từ giả thiết EA = −3EB ta suy ra điểm E trên đoạn AB thỏa = .
AB 4
VEBCD V − VAECD V AE 3 1
= = 1 − AECD = 1 − = 1− =
V V V AB 4 4
V
VEBCD = .
4
Câu 10: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = 2a và vuông góc với mặt
SM 1 SN 2
phẳng ( ABC ) . Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho = , = (tham
SB 2 SC 3
khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S . AMN bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 3
Lời giải
Chọn C
a2 3
Ta có S ABC = .
4
1 1 a 2 3 a3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là: VS . ABC = SA.SABC = .2a. = .
3 3 4 6
VS . AMN SA SM SN 1 2 1 1 1 a3 3 a3 3
Mà = . . = . = VS . AMN = VS . ABC = . =
VS . ABC SA SB SC 2 3 3 3 3 6 18
Câu 11: Cho hình chóp S . ABC , trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho
SA = 2 AA, SB = 4BB, SC = CC . Gọi V1 là thể tích khối chóp S . ABC , V2 là thể tích khối
V1
chóp S . ABC . Tính
V2
V1 4 V1 1 V1 8 V1 1
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 15 V2 24 V2 15 V2 16
Lời giải
Chọn A
V1 SA SB SC 2 4 1 4
= . . = . . = .
V2 SA SB SC 3 5 2 15
Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 3a , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
a . M , N , P lần lượt là trùng điểm của các cạnh bên SA, SB, SC . Tính thể tích khối đa diện
MNP ABC .
a3 3 3 3a 3 7 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 16 32 6
Lời giải
Chọn C
a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC = .
4
1 3a.a 2 3 a 3 3
Thể tích của khối chóp S . ABC là VS . ABC = = .
3 4 4
VS .MNP SM SN SP 1 V 7
Ta có = . . = VS .MNP = S . ABC VMNP. ABC = VS . ABC − VS .MNP = VS . ABC .
VS . ABC SA SB SC 8 8 8
7 a3 3 a3 7 3
Vậy VMNP. ABC = = .
8 4 32
Câu 13: Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B, C sao cho
VS . A ' B ' C '
2SA = SA, 4SB = SB, 5SC = SC . Tính tỉ số
VS . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 40 8 20
Lời giải
Chọn B
SA 1 SB 1 SC 1
2SA = SA, 4SB = SB, 5SC = SC = , = , = .
SA 2 SB 4 SC 5
VS . A ' B ' C ' SA SB SC 1 1 1 1
= . . = . . = .
VS . ABC SA SB SC 2 4 5 40
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB, SC . Biết thể tích
khối chóp S .MNP bằng 5 .
Khi đó thể tích của khối đa diện MNP. ABC bằng:
A. 40 . B. 10 . C. 35 . D. 25 .
Lời giải
Chọn C
V SM SN SP 1
Ta có S .MNP = . . = VS . ABC = 8.VS .MNP = 40 .
VS . ABC SA SB SC 8
Khi đó VMNP. ABC = VS . ABC − VS .MNP = 40 − 5 = 35 .
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Gọi V1 , V2 lần lượt là
thể tích của khối chóp S . ABI và S . ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
V 1 V 1 V 1 V 1
A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = .
V2 6 V2 2 V2 8 V2 4
Lời giải
Chọn D
V1 V 1 BS BA BI 1 1 1
= B.SAI = . . . = . = .
V2 2.VB.SAD 2 BS BA BD 2 2 4
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC, AD và điểm O tùy ý trên mặt phẳng ( BCD) . Thể tích tứ diện OMNP bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
96 24 48 36
Lời giải
Chọn A
2 3
Thể tích của tứ diện đều ABCD là VA.BCD = a
12
Ta có VO.MNP = d ( O, ( MNP ) ) SMNP = d ( A, ( MNP ) ) S MNP = VA.MNP
1 1
3 3
V AM AN AP 1 1 1 1
Mà ta có A.MNP = = =
VA.BCD AB AC AD 2 2 2 8
1 1 2 3 2 3 a3 2
Suy ra VA.MNP = VA.BCD = a = a . Vậy VO.MNP = .
8 8 12 96 96
Câu 17: Cho khối chóp S . ABC . Gọi A ' , C ' lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S .BA ' C ' và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Lời giải
Chọn C
Câu 18: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho thể tích
2 3
khối AMCD bằng a . Phát biểu nào sau đây đúng?
18
A. 3MA = 2MB . B. 3MA = MB . C. MA = 3MB . D. MA = 2MB .
Lời giải
Chọn D
a3 2 AM VAMCD 2
VABCD = = = MA = 2MB .
12 AB VABCD 3
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm cạnh bên SC .
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa AM và song song với BD , mặt phẳng ( P) cắt SB và SD lần lượt
VS . ABMD
tại B và D . Tính tỷ số .
VS . ABCD
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Lời giải
Chọn B
Câu 20: Cho hình chóp đều S . ABCD . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác
VS . ABMN
SAC cắt SC , SD lần lượt tại M , N . Tỉ lệ T = có giá trị là
VS . ABCD
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Lời giải
Chọn B
Gọi O = AC BD . Mà S . ABCD là chóp đều nên ABCD là hình vuông O là trung điểm của
AC, BD
G là trọng tâm của tam giác SAC thì G cũng là của tam giác SBD .
SM SN 1 SB SD
M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD = = ; = =1
SC SD 2 SB SD
V SA SM SN 1 1 1 1 1
Ta có:. S . AMN = . = VS . AMN = VS . ACD = . VS . ABCD = VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD 4 4 4 2 8
VS . ABM SA SB SM 1 1 1 1 1
= . = VS . ABM = VS . ABC = . VS . ABCD = VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 2 4
3 V 3
VS . ABMN = VS . AMN + VS . ABM = VS . ABCD T = S . ABMN = .
8 VS . ABCD 8
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm
SM SN
M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn = = k ( 0 k 1) . Mặt phẳng ( AMN ) cắt
SB SD
1
cạnh SC tại P . Biết khối chóp S . AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của k bằng
3
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải
Chọn A
VS . AMPN 1 SP SM SN
Gọi O = AC BD; I = MN SO; P = AI SC . Ta có: = . + ( *)
VS . ABCD 2 SC SB SD
SC SB SD SP k
Mà +1 = + =
SP SM SN SC 2 − k
1
k = (TM )
1 1 k 1
Do đó: (*) = . .2k 6k 2 + k − 2 = 0
2 . Vậy k =
6 2 2−k k = −2 ( KTM ) 2
3
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Gọi H và K lần lượt là trung
VAOHK
điểm của SB, SD . Tỷ số thể tích bằng
VS . ABCD
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
12 6 8 4
Lời giải
Chọn C
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng ( ) đi qua A, B và trung
điểm M của SC . Mặt phẳng ( ) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là
V1 , V2 với V1 V2 . Tính tỉ số V1 .
V2
A. V1 = 1 . B. V1 = 3 . C. V1 = 5 . D. V1 = 3 .
V2 4 V2 8 V2 8 V2 5
Lời giải
Chọn D
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V . Lấy điểm B , D
lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ( ABD ) cắt cạnh SC tại C . Khi
đó thể tích khối chóp S . ABC D bằng
V 2V V3 V
A. B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải
Chọn D
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO BD = H . Khi đó H là trung
điểm của SO và C = AH SO .
Trong mặt phẳng ( SAC ) : Ta kẻ ( d ) //AC và AC cắt ( d ) tại K . Khi đó áp dụng tính đồng
OH OA SK 1 SK SC 1 SC 1
dạng của các tam giác ta có: = = 1 SK = OA = ; = = =
SH SK AC 2 AC CC 2 SC 3
.
1 V V SA SB SD 1 1
Vì VS . ABD = VS .BCD = .VS . ABCD = nên ta có S . ABD = = VS . ABD = V và
2 2 VS . ABD SA SB SD 4 8
VS .BC D SB SC SD 1 SC SC V
= = VS .BC D = .
VS .BCD SB SC SD 4 SC SC 8
1 SC V V SC V
Suy ra VS . ABC D = VS . ABD + VS .BC D = V + = 1 + = .
8 SC 8 8 SC 6
SA SC SB SD
Lưu ý : Có thể sử dụng nhanh công thức + = +
SA SC SB SD
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . AB = BC = 2a, AD = 4a .
Mặt phẳng ( ) đi qua A và trung điểm các cạnh SB , SC chia khối chóp S . ABCD thành hai
khối đa diện. Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S , V là thể tích khối đa diện không chứa
V
đỉnh S . Tỉ số bằng
V
5 5 7 7
A. . B. . C. . D. .
12 7 12 5
Lời giải
Chọn B
Chọn D
Gọi I = MN SO , suy ra I là trung điểm SO .
Gọi K = BI SD , suy ra K = ( BMN ) SD
Áp dụng định lí Menelaus trong tam giác SOD , cát tuyến BIK .
BO IS KD 1 1 KD KD
. . =1 . . =1 =2.
BD IO KS 2 1 KS KS
a 2 a 14
AB = a OA = SO = SA2 − OA2 = .
2 2
1 1 a 14 a 2 a 3 14
VS . ACD = .SO.S ACD = . . = .
3 3 2 2 12
VS .MNK SM SN SK 1 1 1 1
= . . = . . = .
VS . ACD SA SC SD 2 2 3 12
1 1 a 3 14 a 3 14
Vậy VS .MNK = VS . ACD = . = .
12 12 12 144
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của SA, SB. Mặt
phẳng ( MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số
lớn).
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Lời giải
Chọn A
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 . Gọi B, D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Mặt phẳng
( ABD) cắt SC tại C . Thể tích khối chóp S . ABC D là
2a 3 2 2a 3 3 a3 2 2a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 9 9
Lời giải
Chọn C
1 1 a3 2
Ta có thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD = .S ABCD .SA = .a 2 .a 2 = .
3 3 3
1 a3 2
Do đó S . ABC
V = VS . ADC = VS . ABCD = .
2 6
BC ⊥ AB
BC ⊥ ( SAB ) BC ⊥ AB
BC ⊥ SA
AB ⊥ SB
AB ⊥ SC
AB ⊥ BC
Tương tự ta chứng minh được AD ⊥ SC , từ đó suy ra SC ⊥ ( ABD ) và suy ra SC ⊥ AC .
Xét tam giác SAB vuông tại A , đường cao AB :
SB SA2 SA2 2a 2 2
SA2 = SB.SB = = = = .
SB SB 2
SA + AB
2 2
2a + a
2 2
3
SD SA2 2
Tương tự = = .
SD SD 2 3
SC SA2 SA2 2a 2 1
= = = = .
SC SC 2
SA + AC
2 2
2a + 2a
2 2
2
VS . ABC SA SB SC 2 1 1 1 1 a3 2 a3 2
Ta có = . . = 1. . = VS . ABC = VS . ABC = . = .
VS . ABC SA SB SC 3 2 3 3 3 6 18
a3 2
Tương tự VS . ADC = .
18
a3 2 a3 2 a3 2
Vậy VS . ABC D = VS . ABC + VS . ADC = + = .
18 18 9
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SD . Mặt phẳng ( ) chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, P . Đặt
SQ
= x , V1 là thể tích khối chóp S .MNPQ, V là thể tích khối chóp S . ABCD . Tìm x để
SB
1
V1 = V .
2
1 −1 + 41 −1 + 33
A. x = . B. x = 2 . C. x = . D. x = .
2 4 4
Lời giải
Chọn D
Vì M , N lần lượt là trung điểm của SA, SD nên MN // AD . Mà AD // BC , dẫn đến MN // BC .
Ta có
( ) ( SBC ) = PQ
SP SQ
MN ( ) ; BC ( SBC ) PQ // BC // MN = = x.
MN // BC SC SB
SA SB 1 SC 1 SD
Đặt a = = 2; b = = ; c= = ;d= = 2 . Khi đó
SM SQ x SP x SN
1 1
2+ + +2
VS .MQPN a+b+c+d V1 x x
= = .
VS . ABCD 4abcd V 1 1
4.2. . .2
x x
1 2 −1 + 33
V 4 + x=
1 x 2x2 + x − 4 = 0 4
Do V1 = V nên: 2 =
2 V 16 −1 − 3
x 2 x =
4
−1 + 33
Vì x 0 nên x = .
4
Câu 30: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC = 3BM , BD = BN , AC = 2 AP . Mặt phẳng ( MNP ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
2
V
phần có thể tích là V1 , V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 3 V1 15
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 13 V2 19 V2 19 V2 19
Lời giải
Chọn B
Gọi VABCD = V , I = MN CD , Q = IP AD ta có Q = AD ( MNP ) .
Thiết diện của tứ diện ABCD được cắt bởi mặt phẳng ( MNP ) là tứ giác MNQP .
Áp dụng định lí Menelaus trong các tam giác BCD và ACD ta có:
NB ID MC ID 1 ID PC QA QA
. . =1 = và . . =1 = 4.
ND IC MB IC 4 IC PA QD QD
Áp dụng bài toán tỉ số thể tích của hai khối chóp tam giác, ta có:
VANPQ AP AQ 2 2 2 1 2 1
= . = VANPQ = VANCD = V . Suy ra VN .PQDC = V − V = V .
VANCD AC AD 5 5 15 3 15 5
VCMNP CM CP 1 1 2
và = . = VCMNP = VCBNA = V .
VCBNA CB CA 3 3 9
19
Suy ra V2 = VN .PQDC + VCMNP =
V.
45
26 V 26
Do đó V1 = V − V2 = V . Vậy 1 = .
45 V2 19
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = a 3, SA = a và SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
SB, SD . Mặt phẳng ( AHK ) cắt SC tại điểm P . Thể tích của khối S . AHPK là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
40 120 60 30
Lời giải
Chọn A
1 a3 3 1 a3 3
V
Thế tích khối chóp S . ABCD = .a.a 3.a = V
và S . ABC = VS . ACD = VS . ABCD = .
3 3 2 6
SH SA2 1
Ta có trong tam giác vuông SAB vuông tại A và AH ⊥ SB ta được = = .
SB SB 2 2
SK SA2 1
Tương tự, trong tam giác vuông SAD vuông tại A và AK ⊥ SD ta được = = .
SD SD 2 4
Trong mặt phẳng ( ABCD ) có AC BD = O , trong ( SBD) có SO HK = I và AI SC = P
ta có P là giao điểm của ( AKH ) với SC .
SB SD SA SC SC SP 1
Ta có công thức + = + 2 + 4 = 1+ = .
SH SK SA SP SP SC 5
VS . AHP SA SH SP 1 1 a3 3
Từ đây ta có = . . = suy ra VS . AHP = VS . ABC = .
VS . ABC SA SB SC 10 10 60
VS . AKP SA SK SP 1 1 a3 3
Tương tự = . . = suy ra VS . AKP = VS . ADC = .
VS . ADC SA SD SC 20 20 120
a3 3 a3 3 a3 3
Do vậy VS . AHPK = VS . AHP + VS . AKP = + = .
60 120 40
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
SA, SC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng ( EFG ) chia khối chóp S . ABCD
thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S . Tỉ số
V1
bằng
V2
V1 31 V1 31 V1 25 25
A. = . B. = . C. = . D. VO. AEMF = .
V2 59 V2 49 V2 59 49
Lời giải
Chọn A
Đặt V = VS . ABCD .
Vẽ đường thẳng qua G và song song với AC cắt các đường thẳng AD, AB, BC, CD lần lượt
tại M , H , I , N .Gọi J là giao điểm của SO và EF , K là giao điểm của GJ và SD .
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( EFG ) và hình chóp S . ABCD là ngũ giác EKFIH .
Ta chứng minh được: K , E, M thẳng hàng và K , F , N thẳng hàng; J là trung điểm của SO .
GO JS KD 1 KD KD
Theo định lý Menelaus, ta có: . . = 1 .1. =1 =4
GD JO KS 4 KS KS
d K , ( ABCD ) DK 4
= =
d S , ( ABCD ) DS 5
DM DN DG 4
Vì AC // MN nên = = =
DA DC DO 3
1
S DMN S DMN DM .DN .sin ADC
2 8
Ta có: = = =
S ABCD 2S ACD DA.DC.sin ADC 9
1
VK .DMN 3 (
d K , ABCD ) .S DMN
32 32
Suy ra: = = VK . DMN = V
VS . ABCD 1 d S , ABCD .S
( ) ABCD 45 45
3
1 1 1 1 1
SCIN = .CI .CN .sin ICN = . DA. DC.sin ADC = S ABCD
2 2 3 3 18
1 1 1 1 1
VF .CIN = .d F , ( ABCD ) .SCIN = . d S , ( ABCD ) . S ABCD = V
3 3 2 18 36
1
Tương tự, ta có: VE . AMH = V
36
32 1 1 59
Suy ra: V2 = VK .DMN − VF .CIN − VE . AMH = V − V − V = V
45 36 36 90
31 V 31
V1 = V − V2 = V . Suy ra: 1 = .
90 V2 59
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có thể tích là 27cm3 . Điểm M di động trên BC ( M khác B, C ), điểm S
di động trên đường thẳng CD . Một mặt phẳng qua M song song với hai đường thẳng AB, CD
đồng thời cắt AC, AD, BD lần lượt tại N , P, Q . Gọi V là thể tích của khối chóp S .MNPQ . Khi
M , N thay đổi thì thể tích lớn nhất của V bằng
A. 12 . B. 18 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
VN .BMQ = x (1 − x ) .27
2
( )
Nên VANPBMQ = VN . ABQP + VN .BMQ = (1 − x ) 1 − x 2 .27 + x (1 − x ) .27
2
( )
VS .MNPQ = 27 − 27 x 2 + (1 − x ) 1 − x 2 .27 + x (1 − x ) .27 VS .MNPQ = −54 x3 + 54 x 2
2
x = 0 ( loai )
Xét: f ( x ) = −54 x + 54 x , x 0; f ' ( x ) = −162 x + 108 x ; f ' ( x ) = 0
3 2 2
x = 2
3
Câu 35: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích 24 cm3 . Gọi E là trung
điểm của SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm
giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
A. 9 cm3 . B. 8 cm3 . C. 6 cm3 . D. 7 cm3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 36: Cho hình chóp S . ABC thỏa mãn SA = a, SB = SC = 2a, ASB = 60, ASC = 90 và
1
cos BSC = . Thể tích khối chóp đã cho là:
2 3
2a 3 6 a3 2 a3 6 2a 3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
9 6 4 3
Lời giải
Chọn A
Trên cạnh SB, SC lấy điểm E , F tương ứng sao cho SE = a, SF = a 3 . Gọi D là trung điểm
của AF . Ta có: AF = SA2 + SF 2 = 2a AD = a và SAE đều.
1
Do vậy: AF 2 = 4a 2 = AE 2 + EF 2 AEF vuông tại E ED = AF = a . Khi đó tứ diện
2
SAED là tứ diện đều.
Gọi M là trung điểm của ED và H là trọng tâm của AED SH ⊥ ( AED ) . Ta có:
a 3 a 3 a 6 1 1 a 3 a 6 a3 2
AM = AH = SH = SA2 − AH 2 = VS . AED = . a. . =
2 3 3 3 2 2 3 12
a3 2
Mặt khác S AEF = 2S AED VS . AEF = 2VS . AED = . Ta lại có:
6
VS . AEF SE SF a a 3 3 4 4 a 3 2 2a 3 6
= . = . = VS . ABC = .VS . AEF = . = .
VS . ABC SB SC 2a 2a 4 3 3 6 9
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi luôn song
song với mặt phẳng chứa đa giác đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại I , J ,
K , L . Gọi E , F , G , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của I , J , K , L lên mặt phẳng
a
( ABCD ) . Thể tích khối đa diện IJKL.EFGH đạt giá trị lớn nhất khi SI = a ( a, b N * , là
SA b b
phân số tối giản). Giá trị biểu thức T = a 2 + b2 bằng
A. T = 10 . B. T = 5 . C. T = 13 . D. T = 25 .
Lời giải
Chọn C
Theo đề bài ta suy ra được IJKL.EFGH là hình hộp chữ nhật. Do đó: VIJKL.EFGH = IE.IJ .IL .
Gọi
SI
SA
= x ( 0 x 1) . Ta có:
IE
=
AI
d ( S , ( ABCD ) ) AS
( )
= 1 − x IE = (1 − x ) d S , ( ABCD ) .
IJ SI IL SI
= = x IJ = x. AB . = = x IL = x. AD .
AB SA AD SA
( )
Vậy VIJKL.EFGH = (1 − x ) x d S , ( ABCD ) . AB. AD VIJKL.EFGH = (1 − x ) x .3VS . ABCD .
2 2
x = 0 (l )
Xét hàm số y = (1 − x ) x , ( 0 x 1) y = −3x + 2 x . Có y = 0
2 2
x = 2 ( n)
3
Bảng biến thiên:
SI 2
Vậy thể tích khối đa diện IJKL.EFGH đạt giá trị lớn nhất khi = a = 2, b =3.
SA 3
T = a 2 + b2 = 13 .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm tam giác SAD , mặt
phẳng ( ) chứa BG và song song với AC cắt SA, SD, SC lần lượt tại A, D, C . Tỉnh số
VS . ABC D
bằng
VS . ABCD
3 9 5 117
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 128
Lời giải
Chọn B
Nhắc lại công thức tỉ số thể tích liên quan khối chóp tứ giác:
Cho hình chóp tứ giác S . ABCD . Một mặt phẳng ( ) cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt
tại A , B , C , D .
Gọi M là trung điểm AD ; gọi N là giao điểm của BM và AC ; gọi I là giao điểm của SN
và BG .
( ) ( SAC ) = AC
Dễ thấy: AC // AC và I AC .
( ) // AC
MG 1
Theo đề bài: G là trọng tâm SAD = .
MS 3
MN AM 1 MN 1
AMN ∽ CNB = = = .
BN CB 2 MB 3
GN 1 AA IN GN 1
Suy ra GN // SB và = = = = .
SB 3 SA SI SB 3
SA SC 3
Do đó = = .
SA SC 4
Áp dụng công thức trên, ta được:
SD SB SA SC SD SA SC SB 4 4 5
+ = + = + − = + −1 = .
SD SB SA SC SD SA SC SB 3 3 3
SD 3
Suy ra = .
SD 5
3 3 3
VS . ABC D 4 .1. 4 . 5 4 4 5 9
Vậy = . + 1 + + = .
VS . ABCD 4 3 3 3 20
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh đáy bằng 2a , góc giữa
hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) bằng 45o . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA ,
SB và AB . Thể tích khối tứ diện DMNP bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 2 4
Lời giải
Chọn A
BC
Dễ thấy OP là đường trung bình trong ABC nên OP = = a.
2
Mặt khác góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) bằng góc SPO và bằng 45o .
Xét SPO vuông tại O , có SPO = 45o SPO vuông cân tại O , suy ra SO = OP = a .
1 1 4a 3
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng VS . ABCD = .SO.S ABCD = .a.4a =
2
.
3 3 3
1 2a 3
Suy ra VS . ABD = VS . ABCD = .
2 3
S MNP 1
Xét SAB với MN , NP , PM là các đường trung bình, suy ra = .
S SAB 4
.d ( D , ( SAB ) ) .S MNP
1
VD.MNP 3 1
Ta có = = .
.d ( D , ( SAB ) ) .S SAB 4
VS . ABD 1
3
1 1 2a 3 a 3
Vậy VD.MNP = .VS . ABD = . = .
4 4 3 6
Câu 40: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể là V . Gọi M là điểm nằm trên cạnh BB ' sao cho
2MB = 3MB ' , điểm N nằm trên cạnh AA ' sao cho 4 AN = NA ' , điểm P nằm trên cạnh CC '
sao cho 3CP = C ' P . Các đường thẳng NM và PM cắt các cạnh A ' B ' và C ' B ' lần lượt tại H
và K . Hãy tính theo V thể tích của khối tứ diện MB ' HK .
16V 6V 4V 2V
A. . B. . C. . D. .
105 35 15 7
Lời giải
Chọn A
2 4
Ta có 2MB = 3MB ' M ' B = BB ' , 4 AN = NA ' NA' = AA '
5 5
3
3CP = C ' P C ' P = CC '
4
HB ' B ' M 1
Vì MB '/ / A ' N nên = = HB ' = A ' B '
HA ' A ' N 2
= d ( H , KC ') = d ( A ', KC ')
KB ' B ' M 8 KB ' 8
MB '/ / C'P nên = =
KC' C'P 15 B 'C ' 7
S KB ' 8
Khi đó: HKB ' = =
SA ' B 'C' B ' C ' 7
d ( M ; ( A ' B ' C )) MB ' 2
Ta có = =
d ( B; ( A ' B ' C ) ) BB ' 5
VM .KHB ' = .d ( M ; ( HKB ' ) ) .SHKB ' = . d ( B; ( HKB ' ) ) . .SA 'C ' B ' =
1 1 2 8 16
V
3 3 5 7 105
Câu 41: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho
BC BD
2. + 3. = 10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm
BM BN
V
giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 2 6 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 25 8
Lời giải
Chọn C
Cách 1
BD
Vì M BC , N BD nên ta đặt = a ( a 1) .
BN
BC 10 − 3a 3 8
Suy ra 1 = = 5− a 1 a .
BM 2 2 3
V1 VABMN BM BN 1 1 1
= = . = . = .
V2 VABCD BC BD a 5 − 3 a 5a − 3 a 2
2 2
V1 3 2 3
5a − a . Tìm max 5a − a 2 .
V2 min 2 max 8
1;
2
3
3 8
Xét hàm số f ( a ) = 5a − a 2 , a 1; ; f ' ( a ) = 5 − 3a; f ' ( a ) = 0 a = .
5
2 3 3
25 V 6
Suy ra max f ( a ) = . Vậy 1 = .
8
1;
3
6 V2 min 25
Cách 2
1
.BM .BN .sin B
V1 VABMN S BMN 2 BM .BN
= = = = .
V2 VABCD S BCD 1 BC .BD
.BC.BD.sin B
2
V1 BM .BN BC.BD
.
V2 min BC.BD min BM .BN max
2.BC 3.BD 2.BC 3.BD BC BD
Theo giả thiết; 10 = + 2. . = 2. 6. . .
BM BN BM BN BM BN
BC.BD BC.BD 25 V1 6
5 6. . Do đó = .
BM .BN BM .BN 6 V2 min 25
2.BC 3.BD 2
BM = BN BM = 5 .BC
Đẳng thức xảy ra .
2. BC BD 3
BN = .BD
+ 3. = 10
BM BN 5
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , AB ⊥ SA , BC ⊥ SC
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC , AC . Góc giữa hai mặt phẳng ( BMN ) và ( SAB ) là
5
thỏa mãn cos = . Thể tích khối chóp S .BMN bằng bao nhiêu?
3
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 3 12 6
Lời giải
Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC).
BA ⊥ SH BC ⊥ SH
Ta có: BA ⊥ HA ; BC ⊥ HC . Suy ra tứ giác HABC là hình vuông.
BA ⊥ SA BC ⊥ SC
Gọi K là trung điểm HC; P là trung điểm BC; E là trung điểm NH; trong mặt phẳng (MKE) kẻ
KQ ⊥ ME (Q ME ) . Khi đó:
= ( ( BMN );( SAB) ) = ( ( BMN );( PMN ) ) , vì ( PMN ) / /( SAB)
d ( P;( BMN ) = d ( K ;( PMN ) ) = KQ , vì KP / / HB .
a 5 2
d ( P; MN ) = PN = ; cos = sin = .
2 3 3
d ( P;( BMN ) ) a 2 a
Ta có: sin = d ( P;( BMN ) ) = d ( P; MN ) .sin = . = .
d ( P; MN ) 2 3 3
1 1 1 1
Xét tam giác MKE vuông tại K có: 2
= 2
− 2
= 2 KM = a SH = 2a .
KM KQ KE a
1 1 a 2 a3 1 a3
Có: VS . ABC = .SH .S ABC = .2a. = VS .BNC = VS . ABC = .
3 3 2 3 2 6
VS .BNM SM 1 1 a3
= = VS .BNM = VS .BNC = .
VS .BNC SC 2 2 12
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của S
với mặt phẳng đáy là trung điểm cạnh AB và ( SCD ) tạo với đáy một góc 600 . Mặt phẳng chứa
AB và vuông góc với ( SCD ) cắt SC , SD lần lượt tại M và N . Thể tích của khối chóp
S . ABMN bằng
21a 3 7 3a3 21 3a 3 7 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của cạnh AB SH ⊥ ( ABCD ) . Gọi P là trung điểm của CD .
CD ⊥ HP
Suy ra CD ⊥ ( SHP ) . Do vậy :
CD ⊥ SH
( ( SCD ) , ( ABCD ) ) = SPH = 60 0
SH = HP.tan 600 = 2a 3; SP = SH 2 + HP 2 = 4a .
Kẻ HK ⊥ SP HK ⊥ ( SCD ) ( ABK ) ⊥ ( SCD ) ( ABCD ) ( ABK ) .
AB / / CD
Mặt khác AB ( ABMN ) ( ABMN ) ( SCD ) = MN / /CD / / AB nên MN là đường thẳng
CD ( SCD )
đi qua K và song song với CD .
1 11 1 3a 7 3a3
Ta có : VS . ABMN = VABMN .SK = ( AB + MN ) .HK .SK = 2a + 3a.3a = .
3 3 2 6 2 4
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là một
= x , 0 x 1 . Mặt phẳng ( ) qua M và song song với
MA
điểm trên cạnh AB sao cho
AB
( SBC ) chia khối chóp S. ABCD thành hai phần, trong đó phần chứa điểm A thể tích bằng 4 V
27
1− x
. Tính giá trị của biểu thức P = .
1+ x
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 3 5
Lời giải
Chọn A
Trong ( ABCD ) , kẻ MN // BC , N CD . Trong ( SAB ) , kẻ MQ // SB , Q SA .
Trong ( SAD ) , kẻ QP // AD , P SD . Dễ thấy thiết diện là hình thang MNPQ .
Gọi S = MQ NP , suy ra SS là giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD ) , SS // AB // CD .
Suy ra d ( S ; ( ABCD ) ) = d ( S ; ( ABCD ) ) .
VS . AMND AM S P S Q SQ BM
Ta có: = = x và = = = = 1− x .
VS . ABCD AB S N S M SA AB
VS .PDA S P
= 1 − x VS .PDA = (1 − x )VS . NAD = (1 − x )VS .MNDA .
1
=
VS . NAD S N 2
VS .PQA S P S Q
= (1 − x ) VS .PQA = (1 − x ) VS . NMA = (1 − x ) VS .MNDA .
1
=
2 2 2
.
VS . NMA
SN SM 2
2 2
1 1
VPQMNDA ( ) ( )
= 1 − x 2 − 3x + 2 VS .MNDA = x 1 − x 2 − 3x + 2 VS . ABCD
2 2
1 4
Gt x 1 − ( x 2 − 3x + 2 ) =
1 3 4 1
− x3 + x 2 − =0 x= .
2 27 2 2 27 3
1− x 1
Vậy P = = .
1+ x 2
Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích là V . Gọi M là một điểm
trên AB sao cho MA = x, 0 x 1 . Mặt phẳng ( ) qua M và song song với ( SBC ) chia khối
AB
chóp S . ABCD thành hai phần, trong đó phần chứa điểm A có thể tích bằng 4 V . Tính giá trị
27
của biểu thức P = 1 − x .
1+ x
1 1 1 3
A. . B. C. . D.
2 5 3 5
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng ( ) được dựng thành mặt phẳng ( MEGF )
4
Khi đó: V = VF . AME + VG. ADE + VE . AFG = VF . AMED + VE . AFG
27
4 VF . AMED VE . AGF 4 d ( F , ( ABCD ) ) S AMED VE . AGF VG. AED
= + = . + .
27 V V 27 d ( S , ( ABCD ) ) S ABCD VE . AGD V
4 AM AM SAGF 1 VF . AMED 4 FG 1 2 4 SF 1
= . + . . = x2 + . .x = x2 + . .x
27 AB AB S AGD 2 V 7 AD 2 27 SA 2
1
x = 3 (n)
4 1 1 3 4
= x 2 + (1 − x ) . .x 2 x 3 − x 2 + = 0 x 2,97 ( l )
27 2 2 2 27
x −0,3 ( l )
1− x 1
P= P= .
1+ x 2