You are on page 1of 20

2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1.

KHỐI ĐA DIỆN

§2 KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU


I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Khối đa diện lồi, Khối đa diện đều
Định nghĩa 4. Khối đa diện (H ) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nồi hai điểm bất kỳ
của (H ) luôn nằm trong (H ).

S A0 C0

B0

A C
A O B
D C
B

4! Chú ý

a) Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm một phía đối
với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.

b) Công thức Ơ-le: Trong một khối đa diện lồi nếu gọi Đ là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt
thì ta luôn có Đ − C + M = 2.

2. Khối đa diện đều


Định nghĩa 5. Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính chất sau

• Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.

• Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.

Khối đa diện như vậy được gọi là khối đa diện đều loại {p; q}.
Định lí 15. Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là các loại {3; 3}, {4; 3}, {5; 3} và {3; 5}.
Tham khảo hình biểu diễn của năm loại khối đa diện.

Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 20 mặt đều
Khối tứ diện đều Khối 12 mặt đều

3. Một số kết quả quan trọng về khối đa diện lồi


a) Cho một khối tứ diện đều, ta có
+ Các trọng tâm của các mặt của nó là các đỉnh của một khối tứ diện đều.
+ Các trung điểm của các trung điểm của các cạnh của nó là đỉnh của một khối bát diện
đều(khối tám mặt đều).

b) Tâm của các mặt của một khối lập phương là các đỉnh của một khối bát diện đều.

c) Tâm của các mặt của một khối bát diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

d) Hai đỉnh của một khối bát diện đều dọi là hai đỉnh đối diện của bát diện khi chúng không cùng
thuộc một cạnh của khối đó. Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện gọi là đường chéo cuả khối bát
diện đều. Khi đó
+ Ba đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
+ Ba đường chéo dôi một vuông góc.
+ Ba đường chéo bằng nhau.

4. Bảng tóm tắt năm loại khối đa diện đều

Đa diện đều cạnh a Đỉnh Cạnh Mặt Thể tích V Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp
√ √
Tứ diện đều {3; 3} 4 6 4 2a3 a 6
V = R=
12 4


Lập phương {4; 3} 8 12 6 V = a3 a 3
R=
2

√ √
Bát diện đều {3; 4} 6 12 8 2a3 a 2
V = R=
3 2

√ √ √
Mười hai mặt đều {5; 3} 20 30 12 15 + 7 5 3 3 + 15
V = a R= a
4 4

√ √ √
Hai mươi mặt đều {3; 5} 12 30 20 15 + 5 5 3 10 + 20
V = a R= a
12 4

Giả sử khối đa diện đều loại {p; q} có Đ đỉnh, C cạnh và M mặt thì ta luôn có
q · Đ = 2C = P · M
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khối 20 mặt đều (mỗi mặt là tam giác đều) có mấy cạnh?
A. 16. B. 18. C. 20. D. 30.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn
A. lớn hơn hoặc bằng 6. B. lớn hơn 6.
C. lớn hơn 7. D. lớn hơn hoặc bằng 8.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh, hoặc các mặt của bất kỳ hình đa
diện luôn
A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4.
C. lớn hơn 5. D. lớn hơn hoặc bằng 5.
Câu 5. Cho đa diện H có tất cả các mặt đều là tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng các mặt của H luôn là một số chẵn.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

B. Tổng các mặt của H luôn gấp đôi tổng số đỉnh của H .
C. Tổng số các cạnh của H là một số không chia hết cho 3.
D. Tổng số các cạnh của H luôn gấp đôi tổng số các mặt của H .
Câu 6. Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh.
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối 12 mặt đều.
Câu 7. Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 8. Cho đa diện H có tất cả các mặt đều là tứ giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số các cạnh của H luôn bằng tổng số các mặt của H .
B. Tổng số các mặt của H luôn bằng tổng số các đỉnh của H .
C. Tổng số các cạnh của H luôn là một số chẵn.
D. Tổng số các mặt của H luôn là một số lẻ.
Câu 9. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của mấy cạnh?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 10. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8. B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.
C. Khối bát diện đều là loại {4; 3}. D. Số cạnh của bát diện đều bằng 12.
Câu 11. Cho khối chóp có đáy là n-giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối chóp là 2n. B. Số cạnh của khối chóp là n + 2.
C. Số đỉnh bằng số mặt và bằng n + 1. D. Số đỉnh của khối chóp là 2n + 1.
Câu 12. Khối đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất là
A. 12. B. 30. C. 8. D. 20.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều.
C. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều bằng nhau và các cạnh
bằng nhau.
D. Có vô số khối đa diện đều lồi không có cùng số cạnh.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình hộp là đa diện.
D. Hình tạo bởi hai tứ diện chung đáy ghép với nhau là một đa diện lồi.
Câu 15. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 16. Hình lăng trụ tam giác đều có số mặt phẳng đối xứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 17. Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 18. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. mười hai mặt đều. B. hai mươi mặt đều. C. bát diện đều. D. tứ diện đều.
Câu 19. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là đa diện lồi
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV)

A. Hình (VI). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Câu 20. Khối đa diện đều có bao nhiêu loại?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 21. Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu
A. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) nằm về hai phía đối với (H).
B. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) không thuộc (H).
C. Miền trong của nó luôn nằm về hai phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.
D. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
Câu 22. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối đa diện nào sau đây?
A. Tứ diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều.
Câu 23.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA S
vuông góc với (ABCD). Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC) biến
khối chóp S.ABC thành khối chóp nào?
A. S.CBD. B. S.ABC. C. S.ADC. D. S.ABD.

A D

B C
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
Câu 25. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh.
B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 26. Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 27. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 28. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 29. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 30. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 31. Một hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật có số mặt phẳng đối xứng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A. {3; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
Câu 33. Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 35. Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh của hình nào?
A. Hình lập phương. B. Hình tứ diện đều.
C. Hình lăng trụ tam giác. D. Hình bát diện đều.
Câu 36. Số mặt đối xứng của hình lập phương là
A. 6. B. 8. C. 3. D. 9.
Câu 37. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12. B. 8. C. 16. D. 24.
Câu 39. Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình 20 mặt đều. C. Hình lập phương. D. Hình 12 mặt đều.
Câu 40. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8. B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.
C. Khối bát diện đều là loại {4; 3}. D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12.
Câu 41. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều. B. Hai mươi mặt đều.
C. Bát diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 43. Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3; 5}. B. {3; 3}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.
Câu 44. Khối mười hai mặt đều thuộc loại đa diện đều nào?
A. {4; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {5; 3}.
Câu 45. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là
A. 2. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 46. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 47. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 48. Hình đa diện có các đỉnh là tâm các mặt của một hình bát diện đều là một hình
A. nhị thập diện đều. B. tứ diện đều. C. bát diện đều. D. lập phương.
Câu 49. Khối 20 mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 30. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 50. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 51. Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây?
A. {5; 3}. B. {3; 2}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 52. Khối đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi là
A. khối mười hai mặt đều. B. khối lập phương.
C. khối bát diện đều. D. khối hai mươi mặt đều.
Câu 53. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3. B. Vô số. C. 20. D. 5.
Câu 54. Cho khối bát diện đều, Chọn kết luận sai.
A. Khối bát diện đều thuộc khối đa diện đều loại {3; 3}.
B. Số mặt bằng 8.
C. Số đỉnh bằng 6.
D. Số cạnh bằng 12.
Câu 55. Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.
Câu 56. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối đa diện nào sau đây?
A. Khối lập phương. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 57. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 58. Cho các khối hình sau:

Hình
Hình 1 Hình 2 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 59. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 60. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh là
A. 10. B. 12. C. 14. D. 8.
Câu 61. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 62. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 63. Khối đa diện đều loại {4, 3} có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 20. C. 12. D. 8.
Câu 64. Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?
A. 20. B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 65. Hình bát diện đều là hình đa diện đều thuộc loại nào sau đây?
A. {3; 5}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {4; 3}.
Câu 66. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.
C. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là các tam giác đều.
Câu 67. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 68. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 69. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
A. 6, 12, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 8, 12, 8.
Câu 70. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 71. Khối tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 72. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 73. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 5}. D. {3; 4}.
Câu 74. Khối đa diện đều loại {5, 3} có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 75. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 76. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA = SB = SC = SD thì số mặt phẳng
đối xứng của hình chóp đó là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 77. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 78. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là


A. Mười sáu. B. Ba mươi. C. Ba mươi. D. Mười hai.
Câu 79. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 8. B. 12. C. 30. D. 16.
Câu 80. Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 12. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 81. Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương.
Câu 82. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 83. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây?
A. {5; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 3}. D. {3; 4}.
Câu 84. Đa diện đều loại {5, 3} có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 85. Cho khối hai mươi mặt đều (H). Biết mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh, mỗi đỉnh
của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Ta có (p; q) nhận giá trị nào sau đây?
A. p = 5; q = 3. B. p = 4; q = 3. C. p = 3; q = 4. D. p = 3; q = 5.
Câu 86. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Hình lập phương. B. Tứ diện đều.

C. Lăng trụ lục giác đều. D. Bát diện đều.


Câu 87. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của khối lăng trụ tam giác đều?
A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 88. Khối đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi là
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều.
Câu 89. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.
Câu 90. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 3, 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ
nhật đó là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 91. Khối tứ diện đều có tính chất là
A. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
B. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 92. Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 1 và chiều cao bằng 2 có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 9 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 93. Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Nhị thập diện đều. D. Thập nhị diện đều.
Câu 94. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 95. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 96. Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương. D. Hình chóp tứ giác đều.
Câu 97. Số đỉnh của hình bát diện đều là
A. 10. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 98. Số đỉnh của hình bát diện đều là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 99. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là
A. 30. B. 16. C. 12. D. 20.
Câu 100. Hình đa diện hai mươi mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 24 cạnh. B. 30 cạnh. C. 36 cạnh. D. 40 cạnh.
Câu 101. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là
A. Ba mươi. B. Mười sáu. C. Mười hai. D. Hai mươi.
Câu 102. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là
A. Ba mươi. B. Mười sáu. C. Mười hai. D. Hai mươi.
Câu 103. Số đỉnh của khối bát diện đều bằng
A. 8. B. 12. C. 20. D. 6.
Câu 104. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A. {4; 3}. B. {3; 5}. C. {3; 3}. D. {3; 4}.
Câu 105. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. {4; 3}. B. {3; 3}. C. {3; 4}. D. {3; 5}.
Câu 106.
Cho khối bát diện đều ABCDEF như hình vẽ. Khẳng định nào sau E
đây sai?
A. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng (CEF ).
B. Mặt phẳng (EBF D) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng A
D
AC.
C. Các điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng. C
B
D. Các điểm E, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng.

F
Câu 107. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3, 4}. B. {3, 3}. C. {5, 3}. D. {4, 3}.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 108. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
Câu 109. Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 10. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 110. Cho khối lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 . Cắt khối lập phương bởi các mặt phẳng (AB 0 D0 )
và (C 0 BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau

(I) Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.

(II) Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện đều và một khối bát diện đều.

(III) Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.

Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 111. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có bao
nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 112. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 113. Tổng số mặt và số đỉnh của khối bát diện đều bằng
A. 14. B. 16. C. 15. D. 13.
Câu 114. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 115. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 116. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 117. Cho khối đa diện đều có số mặt là M , số cạnh là C. Tìm số đỉnh của khối đa diện đều,
biết rằng 3M 4 − 2C 3 = 432.
A. 8. B. 12. C. 6. D. 4.
Câu 118. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại
A. {4; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {3; 5}.
Câu 119. Hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 9.
Câu 120. Cho hình lăng trụ lục giác đều (H). Hỏi (H) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 121. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
Câu 122. Cho hình lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có O là giao điểm của hai đường chéo AC 0 và
A0 C. Xác định ảnh của tứ diện AB 0 C 0 D0 qua phép đối xứng tâm O.
A. Tứ diện ABCD0 . B. Tứ diện ABC 0 D. C. Tứ diện AB 0 CD. D. Tứ diện A0 BCD.
Câu 123. Cho các mệnh đề sau
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

I) Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6.

II) Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5.

III) Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4.

Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


A. II và III. B. I và II. C. Chỉ I. D. Chỉ II.
Câu 124. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 15. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 125. Số đỉnh của một bát diện đều là
A. 12. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 126. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 8. B. 12. C. 10. D. 14.
Câu 127. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
B. Hình lập phương là đa điện lồi.
C. Tứ diện là đa diện lồi.
D. Hình hộp là đa diện lồi.
Câu 128. Trung điểm các cạnh của tứ diện đều tạo thành
A. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. B. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
C. Các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. Các đỉnh của một hình bát diện đều.
Câu 129. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 9. B. 12. C. 8. D. 6.
Câu 130. Hình hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 2a, 3a, 5a (a > 0) có bao nhiêu trục đối
xứng?
A. 3. B. 7. C. 13. D. 10.
Câu 131. Tổng số mặt và số đỉnh của khối bát diện đều bằng
A. 14. B. 16. C. 15. D. 13.
Câu 132. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 133. Hình đa diện có các đỉnh là tâm các mặt của một hình bát diện đều là một hình
A. nhị thập diện đều. B. tứ diện đều. C. bát diện đều. D. lập phương.
Câu 134. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.
B. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8.
C. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12.
D. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại {4; 3}.
Câu 135. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 136. Một hình lập phương có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 6. B. 5. C. 11. D. 9.
Câu 137. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 138. Hình tứ diện đều có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 0.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 139. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 140. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 141. Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30. B. 40. C. 24. D. 28.
Câu 142. Hình lăng trụ tứ giác có tối đa bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 6.
Câu 143. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 144. Khối bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}. B. {3; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 145. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 146. Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 147. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng hình bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện
đó được làm từ các que tre có độ dài 8 cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái
đèn (giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A. 96 m. B. 960 m. C. 192 m. D. 128 m.
Câu 148. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8. B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 149. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 10 mặt phẳng. D. 8 mặt phẳng.
Câu 150. Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 4.
Câu 151. Khối đa diện đều loại (3, 4) có bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 6. C. 30. D. 12.
Câu 152. Số cạnh của khối 12 mặt đều là bao nhiêu?
A. 14. B. 20. C. 30. D. 16.
Câu 153. Khối đa diện đều nào thuộc loại {5; 3}
A. Khối bát diện đều. B. Khối 20 mặt đều.
C. Khối 12 mặt đều. D. Khối lập phương.
Câu 154. Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều
cả 5 điểm S, A, B, C, D?
A. 5. B. 11. C. 9. D. 3.
Câu 155. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 8. C. 4. D. 9.
Câu 156. Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Loại {3; 4}. B. Loại {5; 3}. C. Loại {4; 3}. D. Loại {3; 5}.
Câu 157. Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 6. C. 12. D. 10.
Câu 158. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 159. Khối mười hai mặt đều là khối đa diện loại nào?
A. {4; 3}. B. {3; 5}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
Câu 160. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 1.
Câu 161. Gọi M, C, Đ theo thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó
S = M + C + Đ bằng
A. S = 24. B. S = 26. C. S = 30. D. S = 14.
Câu 162. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 163. Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 164. Cho khối đa diện đều loại {3; 4}. Tổng các góc phẳng tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 180◦ . B. 240◦ . C. 324◦ . D. 360◦ .
Câu 165. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình lăng trụ tứ giác đều. B. Hình bát diện đều.
C. Hình tứ diện đều. D. Hình lập phương.
Câu 166. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 167. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
Câu 168. Khối đa diện đều loại {3; 4}là khối đa diện nào sau đây?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 169. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 170. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 8. B. 12. C. 16. D. 30.
Câu 171. Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào sau đây?
A. {3; 3}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.

Câu 172. Trong các khối đa diện đều sau, khối đa diện đều nào là khối đa diện đều loại 4; 3 ?
A. Khối lập phương. B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 173. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Câu 174. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện nào?
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 175. Trong các khối đa diện đều sau, khối đa diện nào có số cạnh gấp đôi số đỉnh?
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 176. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau.
C. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau.
D. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều.
Câu 177. Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
A. 30, 20, 12. B. 20, 12, 30. C. 12, 30, 20. D. 20, 30, 12.
Câu 178. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là
A. 60. B. 30. C. 12. D. 24.
Câu 179. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình chóp đều có các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau.
B. Hình chóp đều có các cạnh bằng nhau.
C. Một hình chóp có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy
thì đó là hình chóp đều.
D. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau.
Câu 180. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?
A. 6 mặt và 8 cạnh. B. 5 mặt và 8 cạnh. C. 5 mặt và 10 cạnh. D. 6 mặt và 10 cạnh.
Câu 181. Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất?
A. Hai nét khuất. B. Ba nét khuất.
C. Không cần nét khuất. D. Một nét khuất.
Câu 182. Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 183. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 184. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 185. Số đỉnh của khối đa diện đều loại {5; 3} là
A. 30. B. 15. C. 12. D. 20.
Câu 186. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều có mỗi mặt là một tam giác đều?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 187. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A. {3; 4}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 5}.
Câu 188. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều.
C. Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều.
D. Khối lập phương là khối đa diện đều.
Câu 189. Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 12. B. 14. C. 8. D. 16.
Câu 190. Khối đa diện đều loại {5; 3} có bao nhiêu mặt?
A. 12 mặt. B. 6 mặt. C. 10 mặt. D. 8 mặt.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 191. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 192. Hình đa diện đều nào dưới đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều. B. Hình 20 mặt đều. C. Hình 12 mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 193. Trong các khối đa diện đều sau, khối đa diện đều nào là khối đa diện đều loại {3; 4}?
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 194. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N là hai điểm di động lần lượt trên các
cạnh AB, AC sao cho hai mặt phẳng (DM N ), (ABC) vuông góc với nhau. Đặt AM = x, AN = y.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. xy(x + y) = 3. B. x + y = 3xy. C. x + y = 3 + xy. D. xy = 3(x + y).
Câu 195. Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 196. Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 197. Cho các mệnh đề sau:
I. Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6.
II. Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5.
III. Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III. B. I và II. C. Chỉ I. D. Chỉ II.
Câu 198. Hình nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lập phương. B. Hình hộp. C. Hình bát diện đều. D. Tứ diện đều.
Câu 199. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 200. Hình lăng trụ tam giác đều có số mặt phẳng đối xứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 201. Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 202. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. mười hai mặt đều. B. hai mươi mặt đều. C. bát diện đều. D. tứ diện đều.
Câu 203. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là đa diện lồi

Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV)

A. Hình (VI). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Câu 204. Khối đa diện đều có bao nhiêu loại?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 205. Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu
A. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) nằm về hai phía đối với (H).
B. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) không thuộc (H).
C. Miền trong của nó luôn nằm về hai phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.
D. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 206. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối đa diện nào sau đây?
A. Tứ diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều.
Câu 207.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA S
vuông góc với (ABCD). Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC) biến
khối chóp S.ABC thành khối chóp nào?
A. S.CBD. B. S.ABC. C. S.ADC. D. S.ABD.

A D

B C
Câu 208. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
Câu 209. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh.
B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 210. Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 211. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 212. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 213. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 214. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 215. Một hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật có số mặt phẳng đối xứng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 216. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A. {3; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
Câu 217. Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 218. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 219. Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh của hình nào?
A. Hình lập phương. B. Hình tứ diện đều.
C. Hình lăng trụ tam giác. D. Hình bát diện đều.
Câu 220. Số mặt đối xứng của hình lập phương là
A. 6. B. 8. C. 3. D. 9.
Câu 221. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 222. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12. B. 8. C. 16. D. 24.
Câu 223. Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình 20 mặt đều. C. Hình lập phương. D. Hình 12 mặt đều.
Câu 224. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8. B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4.
C. Khối bát diện đều là loại {4; 3}. D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12.
Câu 225. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều. B. Hai mươi mặt đều.
C. Bát diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 226. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 227. Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3; 5}. B. {3; 3}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.
Câu 228. Khối mười hai mặt đều thuộc loại đa diện đều nào?
A. {4; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {5; 3}.
Câu 229. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là
A. 2. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 230. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 1. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 231. Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 232. Hình đa diện có các đỉnh là tâm các mặt của một hình bát diện đều là một hình
A. nhị thập diện đều. B. tứ diện đều. C. bát diện đều. D. lập phương.
Câu 233. Khối 20 mặt đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 30. B. 20. C. 12. D. 60.
Câu 234. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 235. Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây?
A. {5; 3}. B. {3; 2}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 236. Khối đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi là
A. khối mười hai mặt đều. B. khối lập phương.
C. khối bát diện đều. D. khối hai mươi mặt đều.
Câu 237. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3. B. Vô số. C. 20. D. 5.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 238. Cho khối bát diện đều, Chọn kết luận sai.
A. Khối bát diện đều thuộc khối đa diện đều loại {3; 3}.
B. Số mặt bằng 8.
C. Số đỉnh bằng 6.
D. Số cạnh bằng 12.
Câu 239. Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. {3; 4}. B. {3; 5}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.
Câu 240. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối đa diện nào sau đây?
A. Khối lập phương. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 241. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 242. Cho các khối hình sau:

Hình
Hình 1 Hình 2 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 243. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 244. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh là
A. 10. B. 12. C. 14. D. 8.
Câu 245. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 246. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 247. Khối đa diện đều loại {4, 3} có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 20. C. 12. D. 8.
Câu 248. Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?
A. 20. B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 249. Hình bát diện đều là hình đa diện đều thuộc loại nào sau đây?
A. {3; 5}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {4; 3}.
Câu 250. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.
C. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là các tam giác đều.
Câu 251. Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 252. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Câu 253. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
A. 6, 12, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 8, 12, 8.
Câu 254. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 255. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 256. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. {4; 3}. B. {5; 3}. C. {3; 5}. D. {3; 4}.
Câu 257. Khối đa diện đều loại {5, 3} có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 258. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 259. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là:
A. 30. B. 60. C. 12. D. 24.
Câu 260. Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây
A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.
B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.
Câu 261. Hình bát diện đều kí hiệu là:
A. {3; 5}. B. {5; 3}. C. {3; 4}. D. {4; 3}.
Câu 262. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh là
A. 10. B. 12. C. 14. D. 8.
Câu 263. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 264. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 10. B. 12. C. 8. D. 20.
Câu 265. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 266. Khối đa diện đều loại {4, 3} có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 20. C. 12. D. 8.
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN

Câu 267. Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?
A. 20. B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 268. Khối tứ diện đều có mấy mặt đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 269. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 270. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {5; 3}.
Câu 271. Khối đa diện đều loại {5, 3} có số mặt là
A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 272. Cho hình đa diện đều loại {4; 3} cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình
đa diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S = 6a2 . B. S = 4a2 . C. S = 8a2 . D. S = 10a2 .
Câu 273. Hình tứ diện đều có tổng số mặt và đỉnh là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 14.
Câu 274. Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt đều là
A. 12 đỉnh và 30 cạnh. B. 24 đỉnh và 30 cạnh.
C. 24 đỉnh và 24 cạnh. D. 12 đỉnh và 24 cạnh.
Câu 275. Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 276. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N là hai điểm di động lần lượt trên các
cạnh AB, AC sao cho hai mặt phẳng (DM N ), (ABC) vuông góc với nhau. Đặt AM = x, AN = y.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. xy(x + y) = 3. B. x + y = 3xy. C. x + y = 3 + xy. D. xy = 3(x + y).
Câu 277. Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8. B. 6. C. 10. D. 12.
Câu 278. Cho các mệnh đề sau:
I. Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6.
II. Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5.
III. Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III. B. I và II. C. Chỉ I. D. Chỉ II.

You might also like