Professional Documents
Culture Documents
MÔN: TOÁN
LÝ THUYẾT
Kết quả 1: Một khối đa diện bất kì có ít nhất 4 mặt.
Kết quả 4: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Kết quả 5: Không tồn tại hình đa diện 7 cạnh và hình đa diện có số mặt hoặc số đỉnh lớn hơn hoặc bằng
số cạnh.
Kết quả 6: Cho đa diện mà các mặt của nó là những đa giác p cạnh. Nếu số mặt là lẻ thì p phải là
chẵn.
pM
Kết quả 7: Cho đa diện có M mặt, các mặt của nó là đa giác p cạnh. Số cạnh của bằng C =
2
Kết quả 8: Mỗi khối đa diện có các mặt là các tam giác thì tổng số mặt phải là số chẵn.
Kết quả 9: Mỗi khối đa diện bất kì đều có thể phân chia thành các khối tứ diện.
Kết quả 10: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh thì số đỉnh phải là chẵn.
Tổng quát: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì số đỉnh phải là số chẵn.
qD
Tổng quát: Nếu mỗi đỉnh là đỉnh chung của q mặt thì ta có số cạnh C = .
2
Câu 2: Đa diện đều loại 5,3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện
nào cũng
A. lớn hơn hoặc bằng 4 . B. lớn hơn 4 .
C. lớn hơn hoặc bằng 5 . D. lớn hơn 5 .
Câu 7: Một khối đa diện có n đỉnh, mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Hỏi khẳng định nào sau
đây đúng?
A. n là số chẵn. B. n chia hết cho 3. C. n là số lẻ. D. n chia cho 3 dư 1.
Câu 8: Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Loại 3; 4 . B. Loại 5;3 . C. Loại 4;3 . D. Loại 3;5 .
Câu 9: Khối đa diện đều loại p; q được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là
A. 3;3 , 3; 4 , 5;3 , 4;3 , 3;5 . B. 3;3 , 4;3 , 3; 4 , 3;5 , 5;3 .
C. 3;3 , 3; 4 , 4;3 , 5;3 , 3;5 . D. 3;3 , 3; 4 , 4;3 , 3;5 , 5;3 .
Câu 11: Trong các hình dưới đây, số hình đa diện là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Câu 13: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A. B. C. D.
Câu 14: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 15: Một hình chóp có 22 cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 16: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 6 .
A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .
Câu 18: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n .
A. n = 202 . B. n = 200 . C. n = 101 . D. n = 203
Câu 19: Một hình chóp có tất cả 2018 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
A. 1009 . B. 2018 . C. 2017 . D. 1008 .
Câu 21: Hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy khác độ dài cạnh bên có bao nhiêu mặt phăng đối
xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Câu 23: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 24: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Câu 25: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 26: Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . Gọi M là trung điểm của BB ' . Mặt phẳng ( MCA ' ) chia khối
lăng trụ đã cho thành những khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác.
B. Một khối chọp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 27: Cho khối đa diện S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Chia khối đa diện S . ABCD bởi hai
mặt phẳng ( SBD ) và ( SAC ) , khi đó ta thu được bao nhiêu khối đa diện?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 29: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.
Câu 30: Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai
mặt phẳng ( CDM ) và ( ABN ) , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. MANC , BCDN , AMND , ABND . B. MANC , BCMN , AMND , MBND .
C. ABCN , ABND , AMND , MBND . D. NACB , BCMN , ABND , MBND .