You are on page 1of 4

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2022

BUỔI 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN

MÔN: TOÁN

Giáo viên: VŨ QUYÊN

LÝ THUYẾT
Kết quả 1: Một khối đa diện bất kì có ít nhất 4 mặt.

Kết quả 2: Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.

Kết quả 3: Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh.

Kết quả 4: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.

Kết quả 5: Không tồn tại hình đa diện 7 cạnh và hình đa diện có số mặt hoặc số đỉnh lớn hơn hoặc bằng
số cạnh.

Kết quả 6: Cho đa diện  mà các mặt của nó là những đa giác p cạnh. Nếu số mặt là lẻ thì p phải là
chẵn.

pM
Kết quả 7: Cho đa diện  có M mặt, các mặt của nó là đa giác p cạnh. Số cạnh của  bằng C =
2

Kết quả 8: Mỗi khối đa diện có các mặt là các tam giác thì tổng số mặt phải là số chẵn.

Kết quả 9: Mỗi khối đa diện bất kì đều có thể phân chia thành các khối tứ diện.

Kết quả 10: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh thì số đỉnh phải là chẵn.

Tổng quát: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của một số lẻ mặt thì số đỉnh phải là số chẵn.

qD
Tổng quát: Nếu mỗi đỉnh là đỉnh chung của q mặt thì ta có số cạnh C = .
2

DẠNG 1. NHẬN DẠNG KHỐI ĐA DIỆN


Câu 1: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.

Câu 2: Đa diện đều loại 5,3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều

Câu 3: Khối đa diện đều loại 4; 3 có bao nhiêu mặt?


A. 4 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
Câu 4: Trong một hình đa diện, mỗi cạnh là cạnh chung của đúng bao nhiêu mặt?
A. Không có mặt nào. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 2 mặt.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


Câu 5: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.

Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện
nào cũng
A. lớn hơn hoặc bằng 4 . B. lớn hơn 4 .
C. lớn hơn hoặc bằng 5 . D. lớn hơn 5 .

Câu 7: Một khối đa diện có n đỉnh, mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Hỏi khẳng định nào sau
đây đúng?
A. n là số chẵn. B. n chia hết cho 3. C. n là số lẻ. D. n chia cho 3 dư 1.

Câu 8: Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Loại 3; 4 . B. Loại 5;3 . C. Loại 4;3 . D. Loại 3;5 .

Câu 9: Khối đa diện đều loại  p; q được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số đỉnh là

A. 3;3 , 3; 4 , 5;3 , 4;3 , 3;5 . B. 3;3 , 4;3 , 3; 4 , 3;5 , 5;3 .

C. 3;3 , 3; 4 , 4;3 , 5;3 , 3;5 . D. 3;3 , 3; 4 , 4;3 , 3;5 , 5;3 .

Câu 10: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau


A. Tồn tại hình chóp có số cạnh gấp đôi số mặt.
B. Tồn tại hình lăng trụ có số cạnh gấp đôi số mặt.
C. Tồn tại hình lăng trụ có số cạnh bằng số mặt.
D. Tồn tại hình chóp có số cạnh bằng số mặt.

Câu 11: Trong các hình dưới đây, số hình đa diện là?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 12: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 2


A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.

Câu 13: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A. B. C. D.

Câu 14: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 15: Một hình chóp có 22 cạnh. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt?
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.

Câu 16: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu cạnh?
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 6 .

Câu 17: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:

A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .

Câu 18: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n .
A. n = 202 . B. n = 200 . C. n = 101 . D. n = 203

Câu 19: Một hình chóp có tất cả 2018 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
A. 1009 . B. 2018 . C. 2017 . D. 1008 .

DẠNG 2. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG KHỐI ĐA DIỆN


Câu 20: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 21: Hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy khác độ dài cạnh bên có bao nhiêu mặt phăng đối
xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


Câu 22: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .

Câu 23: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .

Câu 24: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .

Câu 25: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .

DẠNG 3. PHÂN CHIA, LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN

Câu 26: Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . Gọi M là trung điểm của BB ' . Mặt phẳng ( MCA ' ) chia khối
lăng trụ đã cho thành những khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác.
B. Một khối chọp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 27: Cho khối đa diện S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Chia khối đa diện S . ABCD bởi hai
mặt phẳng ( SBD ) và ( SAC ) , khi đó ta thu được bao nhiêu khối đa diện?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?


A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Câu 29: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.

Câu 30: Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai
mặt phẳng ( CDM ) và ( ABN ) , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. MANC , BCDN , AMND , ABND . B. MANC , BCMN , AMND , MBND .
C. ABCN , ABND , AMND , MBND . D. NACB , BCMN , ABND , MBND .

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 4

You might also like