Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM
A. . B. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan tuổi. Sau năm nữa, nếu số tuổi của Lan là
(tuổi) thì số tuổi của mẹ Lan hiện nay là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Các số lần lượt cần điền vào dấu “ ” trong bảng sau là gì?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết
cho cả 2 và 5” là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Cả (I) và (II) đều đúng. B. Chỉ có (II) đúng.
C. Chỉ có (I) đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 7. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
ĐỀ II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. . C. D.
A. điểm . B. điểm .
Câu 5. Một xe ô tô chạy với vận tốc . Hàm số biểu thị quãng đường
A. B. . C. . D. .
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 7. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Rút được tấm thẻ ghi số 2”
là
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 8. Cho tam giác đồng dạng với tam giác . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình vẽ. Giá trị của là
A. B.
C. D.
Câu 10. Cho hình vẽ. Cho các khẳng định sau:
(I) .
(II) .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 11. Đường cao của hình chóp tam giác đều là
A. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trọng tâm của tam giác đáy.
B. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến trung điểm của một cạnh đáy.
C. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.
D. Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh của hình chóp đến một điểm bất kì trên cạnh bên của
hình chóp.
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình
chóp tứ giác đều?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Vế trái của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
A. Điểm . B. Điểm .
C. Điểm . D. Điểm .
A. B. C. D.
Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8
để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác
suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 8. Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
A. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
B. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo
bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.
Câu 9. Cho tam giác vuông tại Biểu thức nào đúng trong các biểu thức
sau?
A. .
B. .
C. .
D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
A. B. C. D.
ĐỀ IV. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau , ta
được
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Phân thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Đồ thị của hàm số và hàm số là hai đường thẳng song
song, khi đó hệ số bằng mấy?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 3 chữ số. Một kết quả thuận lợi cho biến
cố “Chọn được số có tổng 3 chữ số không vượt quá 5” là
A. 401. B. 204. C. 412. D. 500.
Bài 7. Phúc gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng
sau:
Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm
Số lần
8 9 9 5 6 13
xuất hiện
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử
trên là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vì nên . A
B. Vì nên .
C. Vì nên .
H D C E
D. Vì nên .
Câu 10. Cho hình bình hành , kẻ tại ; tại . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A B
K
D H C
A. B.
C. D.
Câu 11. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình thoi.
ĐỀ V. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hàm số Để giá trị của hàm số bằng 7 thì giá trị của
bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 3” là
A. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3. B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5.
C. Thẻ ghi số 4 và thẻ ghi số 5. D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.
Câu 7. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “Gieo được
mặt số hai chấm” là
A. 1. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore?
A. Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương
của hai cạnh còn lại.
B. Nếu một tam giác có một cạnh bằng tổng của hai cạnh còn lại thì tam giác
đó là tam giác vuông.
C. Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai
cạnh góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng bình
phương của hai cạnh góc vuông.
A C
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì?
A. tam giác cân. B. tam giác đều. C. tam giác nhọn. D. tam giác vuông.
Câu 12. Số đo mỗi góc ở đỉnh của đáy hình chóp tứ giác đều là
A. B. C. D.
ĐỀ VI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa?
A. .0 B. . C. . D. .
Câu 2. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. Vô số nghiệm.
Câu 3. Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được ha. Khi thực hiện đội mỗi
ngày cày được ha . Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch
ngày mà còn cày thêm được ha nữa. Gọi thời gian dự định hoàn thành công việc là
(ngày) ( ) thì phương trình để tìm là
A. . B.
C. . D.
Câu 4. Cho hàm số Với giá trị nào của thì hàm số đã cho là hàm
số bậc nhất?
A. B. C. D. và
Câu 5. Bạn My có các tấm thẻ, mỗi tấm thẻ ghi một chữ cái trong từ
“MATHEMATIC”. Bạn My rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xác suất để rút được tấm thẻ
ghi chữ T là
A. 1. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
ĐỀ VII. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là , chiều dài hơn chiều rộng . Diện
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số được xác định bởi công thức Biết đồ thị hàm số này đi
qua điểm Tung độ của điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng là
A. B. C. D.
Câu 5. Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau:
Loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh 7 12 19 2
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Mỗi góc mặt đáy của hình chóp tam giác đều bằng bao nhiêu
độ?
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ VIII. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn nếu
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Năm nay tuổi mẹ gấp lần tuổi Phương. Phương tính rằng năm nữa thì
tuổi mẹ chỉ còn gấp lần tuổi Phương. Gọi là tuổi của Phương năm nay vậy thì
phương trình tìm là
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 5. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tam giác đồng dạng với tam giác . Tỉ số nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hình vẽ:
B' C'
B C
I A D A' D'
Biết các điểm lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
A. . B. .
C. . D. .
ĐỀ IX. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức sau .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. là nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hai lớp 8A và 8B cùng tham gia trồng cây. Lớp 8A có học sinh, mỗi em
trồng được cây. Lớp 8B có học sinh mỗi em trồng cây. Biết số cây mỗi lớp
trồng là như nhau, khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. 1. B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau:
A. Hình 1 và Hình 3. B. Hình 2 và Hình
3.
C. Hình 1 và Hình 2. D. Đáp án A và C
đều đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho đường thẳng Với giá trị thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì
góc tạo bởi đường thẳng đó với trục là góc nhọn?
A. B. C. D.
Câu 5. Đồ thị của hai hàm số và là hai đường thẳng có
vị trí như thế nào?
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Không cắt nhau.
Câu 6. Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: Chọn ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 2” là
A. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3. B. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 4.
C. Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5. D. Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.
Bài 7. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm
sao đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
B. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh bé nhất.
C. Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông bằng cạnh huyền.
D. Trong tam giác vuông, cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền.
B
12cm
5cm N
C
A
P
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều , đỉnh của hình chóp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều (hình
bên), khi đó được gọi là
A. đường cao. B. cạnh bên.