You are on page 1of 24

CHƯƠNG I: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:


BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
1. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHÓP
Khối lăng trụ là phần không gian được giới hạn bởi một hình lăng trụ kể cả hình lăng trụ ấy.
Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi một hình chóp kể cả hình chóp ấy.
Khối chóp cụt là phần không gian được giới hạn bởi một hình chóp cụt kể cả hình chóp cụt ấy.
2. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN
a. Khái niệm về hình đa diện
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
 Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc
chỉ có một cạnh chung.
 Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như trên được gọi là một mặt của hình đa diện.
Các đỉnh, các cạnh của đa giác ấy theo thứ tự gọi là các đỉnh, các cạnh của hình đa diện.
b. Khái niệm về khối đa diện
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Tập hợp các điểm
ngoài được gọi là miền ngoài của khối đa diện. Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc
hình đa diện ứng với đa diện ấy được gọi là điểm trong của khối đa diện. Tập hợp các điểm trong được
gọi là miền trong của khối đa diện.
Mỗi khối đa diện được xác định bởi một hình đa diện ứng với nó. Ta cũng gọi đỉnh, cạnh, mặt, điểm
trong, điểm ngoài… của một khối đa diện theo thứ tự là đỉnh, cạnh, mặt, điểm trong, điểm ngoài… của
hình đa diện tương ứng.

Ví dụ
- Các hình dưới đây là những khối đa diện:

- Các hình dưới đây không phải là những khối đa diện:

Hình a Hình b Hình c


Giải thích: Hình a không phải là hình đa diện vì tồn tại cạnh không phải là cạnh chung của hai mặt;
Hình b không phải là hình đa diện vì có một điểm đặc biệt trong hình, điểm đó không phải là đỉnh
chung của hai đa giác; Hình c không phải là hình đa diện vì tồn tại một cạnh là cạnh chung của bốn đa
giác.
3. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU
Phép dời hình trong không gian
Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm với điểm xác định duy nhất được gọi là
một phép biến hình trong không gian.
Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm
tùy ý.
a) Phép tịnh tiến theo vectơ , là phép biến hình biến mỗi điểm thành điểm sao cho .
Kí hiệu là .
b) Phép đối xứng qua mặt phẳng là phép biến hình biến mỗi điểm thuộc thành chính nó, biến
mỗi điểm không thuộc thành điểm sao cho là mặt phẳng trung trực của .
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng biến hình thành chính nó thì được gọi là mặt phẳng đối
xứng của .
c) Phép đối xứng tâm là phép biến hình biến điểm thành chính nó, biến mỗi điểm khác
thành điểm sao cho là trung điểm của .
Nếu phép đối xứng tâm biến hình thành chính nó thì được gọi là tâm đối xứng của .
d) Phép đối xứng qua đường thẳng là là phép biến hình biến mọi điểm thuộc đường thẳng
thành chính nó, biến mỗi điểm không thuộc thành điểm sao cho là đường trung trực của
.
Nếu phép đối xứng qua đường thẳng biến hình thành chính nó thì được gọi là trục đối xứng
của .
Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Đặc biệt, hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này đa diện kia.
4. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP CÁC KHỐI ĐA DIỆN
Nếu khối đa diện là hợp của hai khối đa diện và sao cho và không có chung
điểm trong nào thì ta nói có thể phân chia được khối đa diện thành hai khối đa diện và .
Khi đó ta cũng nói có thể ghép hai khối đa diện và để được khối đa diện .
5. CÁC VÍ DỤ
Câu 1. Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
HD: Chọn A.
Câu 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao
nhiêu mặt ?
A. B.
C. D.

HD: Chọn B.
Câu 3. Khối đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất?

A. Khối tứ diện B. Khối chóp tứ C. Khối lập D. Khối 12 mặt


đều. giác. phương. đều.
HD: Chọn A.

Câu 4. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập D. Lăng trụ lục
phương. giác đều.
HD: Chọn A.
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng.
C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
HD: Chọn A.
Câu 6. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng.
C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
HD: Hình hộp chữ nhật (không là hình lập phương) có các mặt phẳng đối xứng là các mặt các mặt
phẳng trung trực của các cặp cạnh đối.

Chọn D.
Câu 7. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
HD: Dựa vào hình vẽ, ta thấy mặt phẳng A C
chia khối lăng trụ thành
B
khối chóp tam giác và khối chóp tứ
giác A' C'
Chọn A.
B'

BÀI 2. KHÁI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU

1. KHỐI ĐA DIỆN LỒI


Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của luôn
thuộc . Khi đó đa diện giới hạn được gọi là đa diện lồi.

Khối đa diện lồi Khối đa diện không lồi


Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với
mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.

2. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU


Định nghĩa
Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi có hai tính chất sau đây:
 Các mặt là những đa giác đều cạnh.
 Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng cạnh.
Khối đa diện đều như vậy gọi là khối đa diện đều loại .
Định lí
Chỉ có năm khối đa diện đều. Đó là:
 Loại : khối tứ diện đều.
 Loại : khối lập phương.
 Loại : khối bát diện đều.
 Loại : khối 12 mặt đều.
 Loại : khối 20 mặt đều.

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt đều

Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Loại

Tứ diện đều 4 6 4

Khối lập phương 8 12 6

Bát diện đều 6 12 8

Mười hai mặt đều 20 30 12

Hai mươi mặt đều 12 30 20

Câu 1. Số đỉnh của một tứ diện đều là:


A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 2. Số cạnh của một khối lập phương là:
A. 8 B. 10 C. 6 D. 12
Câu 3. Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. 6 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 4. Số cạnh của một khối chóp tứ giác đều là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện lồi.
B. Tứ diện là đa diện lồi.
C. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
D. Hình hộp là đa diện lồi.
Câu 6. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3 B.5 C.20 D.Vô số
Câu 7. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
BÀI 3: KHÁI NIỆM VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

1. Thể tích khối lập phương:


, với a là cạnh của hình lập phương.
Chú ý: Đường chéo hình lập phương cạnh a có độ dài bằng .
2. Thể tích khối hộp chữ nhật:
, với a,b,c là ba cạnh hình hộp chữ nhật.
Chú ý: Đường chéo hình hộp chữ nhật cạnh a,b,c có độ dài bằng .
3. Thể tích khối lăng trụ:
, với là diện tích đáy và h là chiều cao của lăng trụ.
4. Thể tích khối chóp:

, với B là diện tích đáy và h là chiều cao của hình chóp.

CÁC VÍ DỤ
Câu 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy và Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
HD : Diện tích hình vuông là . S
Chiều cao khối chóp là
A D
Vậy thể tích khối chóp
Chọn D. B C
Câu 2. Cho khối chóp có vuông góc với đáy, và . Tính thể
tích của khối chóp .
A. B. C. D.
HD : Tam giác , có S
tam giác vuông tại

A B

Vậy thể tích khối chóp Chọn C. C


Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có cạnh , . Hai mặt bên
và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh . Tính theo thể tích
của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
HD : Vì hai mặt bên và cùng vuông S
góc với , suy ra . Do đó chiều
cao khối chóp là .
Diện tích hình chữ nhật là
A D

Vậy thể tích khối chóp B C

Chọn B.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy
và . Tính theo thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
HD : Đường chéo hình vuông S
Xét tam giác , ta có .
Chiều cao khối chóp là .
Diện tích hình vuông là A D
Vậy thể tích khối chop
B C
Chọn A.
Câu 5. Cho hình chóp có tam giác là tam giác vuông cân tại , và khoảng cách
từ đến mặt phẳng bằng Tính theo thể tích của khối chóp
A. . B. . C. D. .
HD : Ta chọn làm mặt đáy chiều cao khối chóp là
Tam giác vuông cân tại nên

Vậy thể tích khối chóp Chọn A.


Câu 6. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và có , . Mặt bên
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính theo thể tích
của khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
HD : Gọi là trung điểm của , suy ra .
Do theo giao tuyến nên .
S
Tam giác là đều cạnh nên .
Tam giác vuông , có .
Diện tích tam giác vuông . B C

H
Vậy Chọn A.
A
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và thể tích bằng . Tính chiều
cao của hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
HD : Xét hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh .

Thể tích khối chóp Chọn D.


Câu 8. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A. B. C. D.
HD : Xét khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
Diện tích tam giác đều cạnh là A' C'
B'
Chiều cao của lăng trụ
Vậy thể tích khối lăng trụ là A C
Chọn D.
B
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
HD :
Tam giác vuông cân tại , A' C'
suy ra B'

Vậy thể tích khối lăng trụ


A C
Chọn C.

Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với
mặt phẳng tạo với đáy một góc Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
HD :Gọi là trung điểm của đoạn thẳng Tam giác cân tại tam giác cân
tại
Lại có . Từ đó suy ra
Do đó A C
Tam giác vuông , có
B

Tam giác vuông , có

A' C'

Diện tích tam giác M


B'
Vậy Chọn A.

II. MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. B. C. D.

Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. B. C. D.

Câu 3. Gọi lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật và là thể tích của

khối hộp chữ nhật . Khi đó được tính bởi công thức:

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối
lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại
, cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp
.

A. B. C. D.
Câu 6. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 7. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 8. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 9. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc
với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy , cạnh bên bằng . Tính thể tích
của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 12. Câu 31. Cho hình chóp .Trên các đoạn thẳng lần lượt lấy ba điểm
khác với . Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. B.

C. D.

Câu 13. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. B. C. D.

Câu 14. Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống còn diện

tích đa giác đáy ban đầu thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 15. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 17. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:

A. B. C. D.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA (ABC) và . Thể
tích khối chóp S.ABC là :

A. B. C. D.

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA (ABCD) và . Thể
tích khối chóp S.ABCD là :

A. B. C. D.

Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết . SA
(ABC) và . Thể tích khối chóp S.ABC là :

A. B. C. D.

Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là:

A. B. C. D.
ĐÁP ÁN : 7D, 8A, 9A, 10A, 11C, 12C, 13A, 14A, 15D, 16C, 18B, 19C, 20D, 21D

* Thông hiểu
Câu 1. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại B,
, cạnh bên vuông góc với mặt đáy và tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích của khối
chóp .

A. B. C. D.

Câu 2. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại ,
cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 3. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác cân tại ,
, cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp
.

A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với .

Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của cạnh , đường thẳng tạo với
đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng
0
đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 6. Cho khối chóp c ó đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và
SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 7. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại ,
. Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. D.

Câu 8. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm
của , góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ
.
A. B. C. D.

Câu 9. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại
, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối
lăng trụ .
A. B. C. D.

Câu 10. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết và góc tạo bởi đường

thẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối
chóp .
A. B. C. D.

Câu 12. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng 450 . Tính
thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.

Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình thoi , hai đường chéo ,

và cắt nhau tại , hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng

. Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối

chóp .
A. B. C. D.

Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy
. Mặt bên hợp với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 15. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp
.
A. B. C. D.

Câu 16. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a,cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy.Đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích của khối
chóp .
A. B. C. D.

Câu 17. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại ,
góc giữa hai mặt phẳng và bằng .Gọi là trung điểm
của cạnh . Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.

Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và
và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng

bằng . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 19. Cho hình chóp có và vuông góc với đáy .Biết rằng tam giác
đều và mặt phẳng hợp với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 20. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:

A. 2V B. C. D.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Thể
tích của khối chóp S.AB’C’ sẽ là:

A. B. C. D.

Câu 22. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho
, Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và

S.A’B’C’. Khi đó tỉ số là:

A. 12 B. C. 24 D.

Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc , và

Khi đó thể tích của khối chóp là:

A. B. C. D.

Câu 24. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :

A. B. C. D.

Câu 25. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :

A. B. C. D.

Câu 26. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 28. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a; các cạnh bên đều
có độ dài bằng 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

A. B. C. D.

Câu 29. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì
thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 300. Thể
tích của khối chóp S.ABC là:

A. B. C. D.

Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A~. Cho
, góc giữa AC’ và mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

A. B. C. D.
Câu 32. Một khối hộp chữ nhật có các kích thước là . Khối hộp chữ nhật có các

kích thước tương ứng lần lượt là . Khi đó tỉ số thể tích là :

A. B. C. D.

Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
BC= , góc giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. B. C. D.
Câu 34. Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SB=
, BC= a và thể tích khối chóp là . Khoảng cách từ A đến (SBC) là:

A. B. 3 C. D.
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên
(ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:

A. B. C. D.
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Hai mặt phẳng (SAC) và (SAB)
cùng vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. B. C. D.
Câu 37. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích của khối lập phương là.
A. 300 B. 900 C. 1000 D. 2700
Câu 38. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy dm. Biết mặt phẳng (BCD’)
hợp với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ là
3
A. 325 dm B. 478 dm3 C. 576 dm3 D. 648 dm3
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ hợp với
đáy một góc sao cho . Thể tích khối hộp là

A. 4800 B. 5200 C. 3400 D. 6500


Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a. Hình chiếu
của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là .Thể tích của khối chóp
S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Thể tích khối chóp S.ABC là :

A. B. C. D.

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; . Hình chiếu
S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là . Thể tích của khối chóp S.ABCD
là:

A. B. C. D.

Câu 43. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm .Thể tích của khối lập phương
đó là:
A. 64 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 91 cm
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể
tích của khối chóp đó bằng

A. B. C. D.

ĐÁP ÁN: 1A, 2A, 3B, 4A, 5D, 6A, 7A, 8, 9A, 10D, 11A, 12A, 13B, 14B, 15A, 16D, 17C, 18C, 19C,
20C, 21C, 22D, 23A, 24A, 25A, 26A, 27A, 28A, 29A, 30C, 31A, 32D, 33A, 34B, 35D, 36A, 37C,
38C, 39A, 40A, 41D, 42A, 43A, 44A.
* Vận dụng
Câu 1. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông
góc của lên măt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa

và là . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với


và . Gọi lần lượt là trung điểm của và , là giao điểm của và
. Tính thể tích của khối tứ diện .
A. B. C. D.

Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,

, và hình chiếu của trên mặt phẳng trùng

với trung điểm của cạnh , góc hợp bởi hai mặt phẳng và bằng .
Tính thể tích của khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B~. Biết SA  (ABC), AB = a,
, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A. B. C. D.

Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a.. Thể tích của khối chóp
S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 6. Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh ~. Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao
nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 7. Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh . Cạnh bên bằng b và
hợp với mặt đáy góc . Thể tích hình chóp A’.BCC’B’ bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

ĐÁP ÁN : 1C, 2B, 3A, 4D, 5B, 6A, 7A.


CHƯƠNG II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC:
1. Khối nón:
, với r là bán kính đáy và l là độ dài đường sinh.
, với

, với h là chiều cao.

2. Khối trụ:
, với r là bán kính đáy và l là độ dài đường sinh.
, với
, với h là chiều cao.
Chú ý: h = l.
3. Khối cầu:
, với r là bán kính.

, với r là bán kính.

CÁC VÍ DỤ
Câu 1. Cho mặt cầu và một điểm , biết . Qua kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với
tại . Khi đó độ dài đoạn bằng:
A. . B. . C. . D. .
HD: Vì tiếp xúc với tại nên .
Suy ra Chọn D.
Câu 2. Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là . Một mặt phẳng cắt hình cầu theo một hình tròn
có diện tích là . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .
HD: Hình tròn lớn của hình cầu là hình tròn tạo bởi mặt phẳng cắt hình cầu và đi qua tâm của hình cầu.
Gọi là bán kính hình cầu thì hình tròn lớn cũng có bán kính là .
Theo giả thiết, ta có và

Suy ra . Chọn D.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. B. C. D.

HD : Gọi là trung điểm , suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Gọi là trung điểm , suy ra
nên .
Do đó là trục của , suy ra S

Hơn nữa, tam giác vuông tại có là trung điểm


nên . I
Từ và , ta có
hay là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A D

O
B C
Vậy bán kính . Chọn C.

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên và vuông góc
với đáy . Tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta được:
A. B. C. D.
HD: Gọi , suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp hình
vuông . S

Gọi là trung điểm , suy ra

Do đó là trục của hình vuông , suy ra I

Tam giác vuông tại có là trung điểm cạnh huyền nên A . D

Từ và , ta có: O
B C
Vậy diện tích mặt cầu (đvdt). Chọn B.
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, đáy lớn , .
Cạnh bên và vuông góc với đáy. Gọi là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
Tỉ số nhận giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
HD: Ta có hay
Gọi là trung điểm .
Ta có nên là hình thoi.
Suy ra .
Do đó tam giác vuông tại . Ta có:
hay

Tương tự, ta cũng có hay


Ta có nên khối chóp nhận trung điểm của làm tâm mặt cầu ngoại
tiếp, bán kính . Suy ra Chọn D.
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Hình chiếu vuông góc
của đỉnh trên mặt phẳng đáy là trung điểm . Đường thẳng tạo với mặt đáy một
góc bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nhận giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.

HD: Ta có .
Trong tam giác vuông , có

Trong tam giác vuông , có

Xét tam giác , ta có .


Suy ra tam giác vuông tại .
Vậy các đỉnh cùng nhìn xuống dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp là , bán kính . Chọn C.
Câu 6. Hình nón có đường sinh và hợp với đáy góc . Diện tích toàn phần của hình nón
bằng:
A. B. C. D.
HD: Theo giả thiết, ta có S
và .
Suy ra
.
A
Vậy diện tích toàn phần của hình nón bằng: O
(đvdt). Chọn B.
Câu 7. Trong không gian, cho tam giác vuông tại , và . Độ dài đường sinh
của hình nón nhận được khi quay tam giác xung quanh trục bằng:
A. B. C. D.
HD: Từ giả thiết suy ra hình nón có đỉnh là , tâm đường tròn đáy là , bán kính đáy là và
chiều cao hình nón là .
Vậy độ dài đường sinh của hình nón là: B

Chọn D.

A C
Câu 8. Cho hình nón đỉnh có đáy là hình tròn tâm , bán kính . Dựng hai đường sinh và ,
biết chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng , khoảng cách từ tâm đến mặt
phẳng bằng .
Đường cao của hình nón bằng:

A. B. C. D.

HD: Theo giả thiết ta có tam giác đều cạnh .


Gọi là trung điểm , suy ra và .
Gọi là hình chiếu của trên , suy ra .

Ta có

Từ đó suy ra nên
Trong tam giác vuông , ta có

Chọn A.
Câu 9. Một hộp sữa hình trụ có thể tích (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn.
Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy và đường cao
bằng:
A. . B. . C. . D. .
HD:Công thức tính thể tích , suy ra
Hộp sữa chỉ kín một đáy nên diện tích tôn cần dùng là:

Xét hàm trên , ta được đạt tại Chọn A.

Câu 10. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao và bán kính đáy . Một
mặt phẳng đi qua trung điểm của và tọa với một góc . Hỏi cắt đường tròn đáy
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

HD:Hình vẽ, kết hợp với giả thiết ta có:


O'
, và .

Trong tam giác vuông , ta có .


Trong tam giác vuông , ta có M

Suy ra Chọn C. I O
A

II. MỘT SỐ BÀI TẬP


Câu 1. Giao tuyến của mặt nón tròn xoay với một mặt phẳng song song với trục của mặt nón là:
A. một parabol B. một elip C. một hypebol D. một đường tròn
Câu 2. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. S B. Tâm hình vuông ABCD
C. A D. Trung điểm của SC.
Câu 4. Trong các khối sau đây, khối nào có thể tích lớn nhất ?
A. Khối cầu có đường kính bằng 1
B. Khối nón có chiều cao và đường kính mặt đáy đều bằng 1
C. Khối trụ có chiều cao và đường kính mặt đáy đều bằng 1
D. Khối tứ diện đều có độ dài các cạnh bằng 1
Câu 5. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng độ dài đường sinh bằng . Khối nón giới
hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?
A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu
B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón
C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có bằng nhau.
D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón
Câu 7. Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích
bằng Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 8. Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng diện tích xung quanh bằng Khi đó
đường cao của hình nón đó bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác OAB vuông tại O có Quay tam giác OAB quanh cạnh OA thu
được một hình nón tròn xoay. Diện tích toàn phần của hình nón bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 10. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều với cạnh bằng 4 thì có thể tích bằng
bao nhiêu ?
A. B. C. D.

Câu 11. Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao
nhiêu ?
A. B. C. D. Kết quả khác.
Câu 12. Một mặt cầu có diện tích bằng thì có thể tích bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D. Kết quả khác.

Câu 13. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng
4 và đường sinh l = 8 là :.
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1,BC = 2.Thể tích hình trụ tròn xoay khi quay hình chữ
nhật đó xung quanh trục AD là:
A. B. C. D.
Câu 15. Thể tích khối nón tròn xoay có đáy là đường tròn đường kính a, đường cao a:
A. B. C. D.

Câu 16. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có cạnh là: , khi đó diện tích xung
quanh của hình nón là:
A. B. C. D.
Câu 17. Cho tam giác vuông tại có ; khi quay tam giác quanh cạnh
góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh
bằng:
A. B. C. D.
Câu 18. Một hình trụ có đường kính đáy là , khoảng cách 2 đáy bằng . Khi đó diện tích
xung quanh là:
A. B. C. D.
Câu 19. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ
là:
A. B. C. D.
Câu 20. Một khối cầu có đường kính là , Thể tích khối cầu đó là:

A. B. C. D.

Câu 21: Cho khối trụ tòn xoay có bán kính mặt đáy là 2 (cm), chiều cao là 3 (cm). Thể tích của khối
trụ tròn xoay này bằng:
A. B. C. D.
Câu 22: Thể tích của một khối cầu có độ dài bán kính bằng 2a là:
A. B. C. D.

Câu 23: Trong không gian cho tam giác vuông tại , góc và cạnh . Khi
quay tam giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn
xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là

A. B. C. D.

Câu 24: Cắt hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao bởi một mặt phẳng song song với trục và
cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên
A. B. C. D.
Câu 25: Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 1 và độ dài đường sinh bằng

A. B. C. D. Kết quả khác

Câu 26: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Một hình nón có đỉnh là tâm của
hình vuông và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông . Diện tích xung quanh của
hình nón đó là:

A. B. C. D.

Câu 27: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là và chiều cao bằng . Khi đó diện tích
xung quanh của hình trụ là
A. B. C. D. Kết quả khác
Câu 28: Một khối cầu có độ dài bán kính là . Nếu độ dài bán kính tăng lên 2 lần thì thể tích của khối
cầu tăng lên là:
A. 24 lần B. 16 lần C. 4 lần D. 8 lần
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằnga~. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng
trụ là:
A. B.

C. D.

Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a~. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn
ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 31: Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có đường cao h = 20cm, bán kính r = 25cm có khoảng
cách từ tâm của đáy đến mp chứa thiết diện bằng 12cm. Diện tích của thiết diện là:
A. B. C. D.
Câu 32: Một hình nón có bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh bằng 2a. Độ dài đường cao của hình
nón bằng:
A. B. C. D.
Câu 33: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, , biết SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc . Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. B. C. D.
Câu 35: Cho tam giác đều cạnh quay xung quanh đường cao tạo nên một hình nón. Thể
tích của khối nón trên là

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng

A. B.

C. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:


D.
Câu 37: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
Câu 38: Thể tích của một khối cầu bằng . Đường kính của khối cầu bằng
A. 3 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có và . Khi quay tứ diện đó xung quanh trục là
cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 40 : Một hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh, thể tích của khối trụ tương
ứng bằng . Khi đó bán kính mặt đáy của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 41 : Một hình nón ngoại tiếp hình tứ diện đều với cạnh bằng 3 có diện tích xung quanh bằng bao
nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 42 : Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích
xung quanh bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 43 : Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy bằng Thể tích của hình nón
đó bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 44 : Thể tích hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh 2a bằng:

A. B. C. D.

Câu 45 : Cho mặt cầu tâm I, bán kính . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường
tròn có bán kính . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 46 : Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
A. B. C. D.
Câu 47 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Gọi lần lượt là thể tích các khối
nón sinh ra khi quay tam giác ABC quanh trục AB và AC. Khi đó, tỉ số nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 48 : Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng , khi đó
thể tích khối nón tương ứng là:
A. B. C. D.
Câu 49 : Cho hình trụ có đường sinh , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh . Thể tích
khối trụ là
A. B. C. D.

Câu 50 : Cho hình trụ có đường cao , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh . Thể
tích khối trụ là
A. B. C. D.
Câu 51 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Diện tích S là

A. B. C. D.

Câu 52 : Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh a.Thể
tích của khối trụ đó là :
A. B. C. D.
Câu 53 : Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó la:
A. B. C. D.
Câu 54 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc
. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là :

A. B. C. D.

Câu 55 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là :

A. B. C. D.
Câu 56 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc
. Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là :

A. B. C. D.

Câu 57 : Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh 2a. Khi đó ta các phát biểu sau đây :
1.Bán kính của hình nón là 2a
2.Độ dài đường sinh của hình nón là 2a

3.Chiều cao của hình nón là

4.Diện tích xung quanh của hình nón là

5.Thể tích của khối nón là

Có bao nhiêu phát biểu sai :


A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 58 : Một hình trụ có bán kính bằng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm. Khi đó ta các
phát biểu sau đây :
1.Hình trụ có độ dài đường sinh là 7 cm
2.Đường kính của hình trụ là 10 cm
3.Diện tích xung quanh của hình trụ là
4.Thể tích của khối trụ là
5.Diện tích của mặt đáy là
Có bao nhiêu phát biểu đúng :
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 59 : Một hình trụ có thể tích là , chiểu cao của hình trụ là 7 cm . Khi đó ta có các phát
biểu sau :
1. Bán kính của hình trụ là 5 cm
2. Diện tích xung quanh hình trụ là
3. Diện tích mặt đáy là
4. Độ dài đường sinh của hình trụ là 7 cm
Có bao nhiêu phát biểu đúng :
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 60: Một hình cầu có bán kính R=2m. Một mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn có độ dài
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng là:
A. 1,3m B. 1,5m C. 1,4m D. 1,6m
Câu 61: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là diện tích 6 mặt của hình lập phương, là diện tích xung

quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số :

A. B. C. D.

Câu 62: Thể tích của khối trụ có bán kính r = 5 và chiều cao là:

A. B. C. D.

Câu 63: Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh bằng a, bán kính mặt mặt đáy
bằng a là:
A. B. C. D.
Câu 64: Cho mặt cầu bán kính , mặt cầu bán kính mà . Tỉ số diện tích của
mặt cầu và mặt cầu bằng:

A. B. C. D.

Câu 65: Một khối nón có thể tích , độ dài đường cao của khối nón bằng lần bán kính
đáy. Độ dài đường cao của khối nón là:
A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 66: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay hình vuông cạnh quanh trục
với lần lượt là trung điểm của là

A. B. C. D.

Câu 67: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp
và khối cầu nội tiếp khối nón là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 68: Một hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Khi đó diện tích
xung quanh của hình nón đã cho là
A. B. Kết quả khác C. D.
Câu 69: Diện tích của mặt cầu có độ dài bán kính là:
A. B. C. D.
Câu 70: Thể tích của khối nón có đường cao , bán kính là:
A. B. C. D.

Câu 71: Cho hình nón tròn xoay có đường cao bằng 2m, bán kính đáy 2,5m. Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón và có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 1,2m. Khi đó diện tích
thiết diên là
A. B. C. D.
Câu 72: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao
A. B. C. D.
Câu 73: Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC), ABC vuông tại B và AB = 3a,
BC = 4a. Bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D là:

A. B. C. D.

Câu 74: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a, độ dài đường cao bằng 2a là:
A. B. C. D.
Câu 75: Mặt cầu tâm I bán kính R=2,6cm. Một mặt phẳng cắt mặt cầu và cách tâm I một khoảng 2,4
cm. Bán kính đường tròn do mặt phẳn cắt mặt cầu tạo nên là:
A. 1,2cm B. 1,4cm C. 1cm D. 1,3cm
Câu 76: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh . Thể
tích của khối trụ đó là:
A. B. C. D.

Câu 77: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và SA = a . Tính
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hính chóp theo

A. A. B. C. D.

Câu 78: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của
hình lập phương có cạnh khi quay xung quanh trục . Diện tích S là:
A. B. C. D.
Câu 79: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông và . Diện tích S là:

A. B. C. D.

You might also like