Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ
- Các hình dưới đây là những khối đa diện:
HD: Chọn B.
Câu 3. Khối đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất?
Câu 4. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập D. Lăng trụ lục
phương. giác đều.
HD: Chọn A.
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng.
C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
HD: Chọn A.
Câu 6. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng.
C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
HD: Hình hộp chữ nhật (không là hình lập phương) có các mặt phẳng đối xứng là các mặt các mặt
phẳng trung trực của các cặp cạnh đối.
Chọn D.
Câu 7. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
HD: Dựa vào hình vẽ, ta thấy mặt phẳng A C
chia khối lăng trụ thành
B
khối chóp tam giác và khối chóp tứ
giác A' C'
Chọn A.
B'
Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt đều
Tứ diện đều 4 6 4
CÁC VÍ DỤ
Câu 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy và Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
HD : Diện tích hình vuông là . S
Chiều cao khối chóp là
A D
Vậy thể tích khối chóp
Chọn D. B C
Câu 2. Cho khối chóp có vuông góc với đáy, và . Tính thể
tích của khối chóp .
A. B. C. D.
HD : Tam giác , có S
tam giác vuông tại
A B
Chọn B.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy
và . Tính theo thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
HD : Đường chéo hình vuông S
Xét tam giác , ta có .
Chiều cao khối chóp là .
Diện tích hình vuông là A D
Vậy thể tích khối chop
B C
Chọn A.
Câu 5. Cho hình chóp có tam giác là tam giác vuông cân tại , và khoảng cách
từ đến mặt phẳng bằng Tính theo thể tích của khối chóp
A. . B. . C. D. .
HD : Ta chọn làm mặt đáy chiều cao khối chóp là
Tam giác vuông cân tại nên
H
Vậy Chọn A.
A
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và thể tích bằng . Tính chiều
cao của hình chóp đã cho.
A. B. C. D.
HD : Xét hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh .
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với
mặt phẳng tạo với đáy một góc Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. B. C. D.
HD :Gọi là trung điểm của đoạn thẳng Tam giác cân tại tam giác cân
tại
Lại có . Từ đó suy ra
Do đó A C
Tam giác vuông , có
B
A' C'
A. B. C. D.
Câu 2. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. B. C. D.
Câu 3. Gọi lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật và là thể tích của
khối hộp chữ nhật . Khi đó được tính bởi công thức:
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối
lăng trụ .
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại
, cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp
.
A. B. C. D.
Câu 6. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên
vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc
với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy , cạnh bên bằng . Tính thể tích
của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 12. Câu 31. Cho hình chóp .Trên các đoạn thẳng lần lượt lấy ba điểm
khác với . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. B.
C. D.
Câu 13. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. B. C. D.
Câu 14. Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống còn diện
tích đa giác đáy ban đầu thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 15. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp
tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết và
. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 17. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là:
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA (ABC) và . Thể
tích khối chóp S.ABC là :
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA (ABCD) và . Thể
tích khối chóp S.ABCD là :
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết . SA
(ABC) và . Thể tích khối chóp S.ABC là :
A. B. C. D.
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là:
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN : 7D, 8A, 9A, 10A, 11C, 12C, 13A, 14A, 15D, 16C, 18B, 19C, 20D, 21D
* Thông hiểu
Câu 1. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại B,
, cạnh bên vuông góc với mặt đáy và tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích của khối
chóp .
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại ,
cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 3. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác cân tại ,
, cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp
.
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với .
Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của cạnh , đường thẳng tạo với
đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng
0
đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 6. Cho khối chóp c ó đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và
SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 7. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại ,
. Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. B. C. D.
Câu 8. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm
của , góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ
.
A. B. C. D.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại
, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối
lăng trụ .
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết và góc tạo bởi đường
thẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối
chóp .
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên tạo với mặt đáy một góc bằng 450 . Tính
thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình thoi , hai đường chéo ,
và cắt nhau tại , hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng
. Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối
chóp .
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy
. Mặt bên hợp với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 15. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp
.
A. B. C. D.
Câu 16. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a,cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy.Đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích của khối
chóp .
A. B. C. D.
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại ,
góc giữa hai mặt phẳng và bằng .Gọi là trung điểm
của cạnh . Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và
và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hình chóp có và vuông góc với đáy .Biết rằng tam giác
đều và mặt phẳng hợp với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 20. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
A. 2V B. C. D.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Thể
tích của khối chóp S.AB’C’ sẽ là:
A. B. C. D.
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho
, Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và
A. 12 B. C. 24 D.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc , và
A. B. C. D.
Câu 24. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
A. B. C. D.
Câu 25. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
A. B. C. D.
Câu 26. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 28. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a; các cạnh bên đều
có độ dài bằng 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng
A. B. C. D.
Câu 29. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì
thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 300. Thể
tích của khối chóp S.ABC là:
A. B. C. D.
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A~. Cho
, góc giữa AC’ và mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A. B. C. D.
Câu 32. Một khối hộp chữ nhật có các kích thước là . Khối hộp chữ nhật có các
A. B. C. D.
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
BC= , góc giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. B. C. D.
Câu 34. Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SB=
, BC= a và thể tích khối chóp là . Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A. B. 3 C. D.
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên
(ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:
A. B. C. D.
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Hai mặt phẳng (SAC) và (SAB)
cùng vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 37. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng . Thể tích của khối lập phương là.
A. 300 B. 900 C. 1000 D. 2700
Câu 38. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy dm. Biết mặt phẳng (BCD’)
hợp với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ là
3
A. 325 dm B. 478 dm3 C. 576 dm3 D. 648 dm3
Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ hợp với
đáy một góc sao cho . Thể tích khối hộp là
A. B. C. D.
Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Thể tích khối chóp S.ABC là :
A. B. C. D.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; . Hình chiếu
S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là . Thể tích của khối chóp S.ABCD
là:
A. B. C. D.
Câu 43. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm .Thể tích của khối lập phương
đó là:
A. 64 cm B. 84 cm C. 48 cm D. 91 cm
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể
tích của khối chóp đó bằng
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN: 1A, 2A, 3B, 4A, 5D, 6A, 7A, 8, 9A, 10D, 11A, 12A, 13B, 14B, 15A, 16D, 17C, 18C, 19C,
20C, 21C, 22D, 23A, 24A, 25A, 26A, 27A, 28A, 29A, 30C, 31A, 32D, 33A, 34B, 35D, 36A, 37C,
38C, 39A, 40A, 41D, 42A, 43A, 44A.
* Vận dụng
Câu 1. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông
góc của lên măt phẳng trùng với tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa
A. B. C. D.
với trung điểm của cạnh , góc hợp bởi hai mặt phẳng và bằng .
Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B~. Biết SA (ABC), AB = a,
, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a.. Thể tích của khối chóp
S.ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 6. Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh ~. Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao
nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 7. Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh . Cạnh bên bằng b và
hợp với mặt đáy góc . Thể tích hình chóp A’.BCC’B’ bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
2. Khối trụ:
, với r là bán kính đáy và l là độ dài đường sinh.
, với
, với h là chiều cao.
Chú ý: h = l.
3. Khối cầu:
, với r là bán kính.
CÁC VÍ DỤ
Câu 1. Cho mặt cầu và một điểm , biết . Qua kẻ một tiếp tuyến tiếp xúc với
tại . Khi đó độ dài đoạn bằng:
A. . B. . C. . D. .
HD: Vì tiếp xúc với tại nên .
Suy ra Chọn D.
Câu 2. Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là . Một mặt phẳng cắt hình cầu theo một hình tròn
có diện tích là . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
HD: Hình tròn lớn của hình cầu là hình tròn tạo bởi mặt phẳng cắt hình cầu và đi qua tâm của hình cầu.
Gọi là bán kính hình cầu thì hình tròn lớn cũng có bán kính là .
Theo giả thiết, ta có và
Suy ra . Chọn D.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Cạnh bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. B. C. D.
HD : Gọi là trung điểm , suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Gọi là trung điểm , suy ra
nên .
Do đó là trục của , suy ra S
O
B C
Vậy bán kính . Chọn C.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên và vuông góc
với đáy . Tính theo diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta được:
A. B. C. D.
HD: Gọi , suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp hình
vuông . S
Từ và , ta có: O
B C
Vậy diện tích mặt cầu (đvdt). Chọn B.
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, đáy lớn , .
Cạnh bên và vuông góc với đáy. Gọi là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .
Tỉ số nhận giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
HD: Ta có hay
Gọi là trung điểm .
Ta có nên là hình thoi.
Suy ra .
Do đó tam giác vuông tại . Ta có:
hay
HD: Ta có .
Trong tam giác vuông , có
và
Trong tam giác vuông , có
Chọn D.
A C
Câu 8. Cho hình nón đỉnh có đáy là hình tròn tâm , bán kính . Dựng hai đường sinh và ,
biết chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng , khoảng cách từ tâm đến mặt
phẳng bằng .
Đường cao của hình nón bằng:
A. B. C. D.
Ta có
Từ đó suy ra nên
Trong tam giác vuông , ta có
Chọn A.
Câu 9. Một hộp sữa hình trụ có thể tích (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn.
Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy và đường cao
bằng:
A. . B. . C. . D. .
HD:Công thức tính thể tích , suy ra
Hộp sữa chỉ kín một đáy nên diện tích tôn cần dùng là:
Câu 10. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , chiều cao và bán kính đáy . Một
mặt phẳng đi qua trung điểm của và tọa với một góc . Hỏi cắt đường tròn đáy
theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Suy ra Chọn C. I O
A
Câu 11. Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao
nhiêu ?
A. B. C. D. Kết quả khác.
Câu 12. Một mặt cầu có diện tích bằng thì có thể tích bằng bao nhiêu ?
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng
4 và đường sinh l = 8 là :.
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1,BC = 2.Thể tích hình trụ tròn xoay khi quay hình chữ
nhật đó xung quanh trục AD là:
A. B. C. D.
Câu 15. Thể tích khối nón tròn xoay có đáy là đường tròn đường kính a, đường cao a:
A. B. C. D.
Câu 16. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có cạnh là: , khi đó diện tích xung
quanh của hình nón là:
A. B. C. D.
Câu 17. Cho tam giác vuông tại có ; khi quay tam giác quanh cạnh
góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh
bằng:
A. B. C. D.
Câu 18. Một hình trụ có đường kính đáy là , khoảng cách 2 đáy bằng . Khi đó diện tích
xung quanh là:
A. B. C. D.
Câu 19. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Khi đó thể tích khối trụ
là:
A. B. C. D.
Câu 20. Một khối cầu có đường kính là , Thể tích khối cầu đó là:
A. B. C. D.
Câu 21: Cho khối trụ tòn xoay có bán kính mặt đáy là 2 (cm), chiều cao là 3 (cm). Thể tích của khối
trụ tròn xoay này bằng:
A. B. C. D.
Câu 22: Thể tích của một khối cầu có độ dài bán kính bằng 2a là:
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian cho tam giác vuông tại , góc và cạnh . Khi
quay tam giác quanh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn
xoay. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó là
A. B. C. D.
Câu 24: Cắt hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao bởi một mặt phẳng song song với trục và
cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên
A. B. C. D.
Câu 25: Thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 1 và độ dài đường sinh bằng
là
Câu 26: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Một hình nón có đỉnh là tâm của
hình vuông và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông . Diện tích xung quanh của
hình nón đó là:
A. B. C. D.
Câu 27: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là và chiều cao bằng . Khi đó diện tích
xung quanh của hình trụ là
A. B. C. D. Kết quả khác
Câu 28: Một khối cầu có độ dài bán kính là . Nếu độ dài bán kính tăng lên 2 lần thì thể tích của khối
cầu tăng lên là:
A. 24 lần B. 16 lần C. 4 lần D. 8 lần
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằnga~. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng
trụ là:
A. B.
C. D.
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a~. Diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường tròn
ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là:
A. B. C. D.
Câu 31: Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có đường cao h = 20cm, bán kính r = 25cm có khoảng
cách từ tâm của đáy đến mp chứa thiết diện bằng 12cm. Diện tích của thiết diện là:
A. B. C. D.
Câu 32: Một hình nón có bán kính đáy bằng a, độ dài đường sinh bằng 2a. Độ dài đường cao của hình
nón bằng:
A. B. C. D.
Câu 33: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, , biết SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc . Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. B. C. D.
Câu 35: Cho tam giác đều cạnh quay xung quanh đường cao tạo nên một hình nón. Thể
tích của khối nón trên là
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng
A. B.
A. B. C. D.
Câu 42 : Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích
xung quanh bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 43 : Một hình nón có góc ở đỉnh bằng và diện tích mặt đáy bằng Thể tích của hình nón
đó bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 44 : Thể tích hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh 2a bằng:
A. B. C. D.
Câu 45 : Cho mặt cầu tâm I, bán kính . Một mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo theo một đường
tròn có bán kính . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 46 : Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương cạnh 2a có độ dài bằng:
A. B. C. D.
Câu 47 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Gọi lần lượt là thể tích các khối
nón sinh ra khi quay tam giác ABC quanh trục AB và AC. Khi đó, tỉ số nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 48 : Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng , khi đó
thể tích khối nón tương ứng là:
A. B. C. D.
Câu 49 : Cho hình trụ có đường sinh , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh . Thể tích
khối trụ là
A. B. C. D.
Câu 50 : Cho hình trụ có đường cao , đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh . Thể
tích khối trụ là
A. B. C. D.
Câu 51 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A'B'C'D'. Diện tích S là
A. B. C. D.
Câu 52 : Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh a.Thể
tích của khối trụ đó là :
A. B. C. D.
Câu 53 : Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện
tích xung quanh của hình nón đó la:
A. B. C. D.
Câu 54 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc
. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là :
A. B. C. D.
Câu 55 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là :
A. B. C. D.
Câu 56 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên hợp với mặt đáy một góc
. Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều S.ABC là :
A. B. C. D.
Câu 57 : Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh 2a. Khi đó ta các phát biểu sau đây :
1.Bán kính của hình nón là 2a
2.Độ dài đường sinh của hình nón là 2a
A. B. C. D.
Câu 62: Thể tích của khối trụ có bán kính r = 5 và chiều cao là:
A. B. C. D.
Câu 63: Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh bằng a, bán kính mặt mặt đáy
bằng a là:
A. B. C. D.
Câu 64: Cho mặt cầu bán kính , mặt cầu bán kính mà . Tỉ số diện tích của
mặt cầu và mặt cầu bằng:
A. B. C. D.
Câu 65: Một khối nón có thể tích , độ dài đường cao của khối nón bằng lần bán kính
đáy. Độ dài đường cao của khối nón là:
A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 66: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay hình vuông cạnh quanh trục
với lần lượt là trung điểm của là
A. B. C. D.
Câu 67: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp
và khối cầu nội tiếp khối nón là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 68: Một hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng 3, chiều cao bằng 4. Khi đó diện tích
xung quanh của hình nón đã cho là
A. B. Kết quả khác C. D.
Câu 69: Diện tích của mặt cầu có độ dài bán kính là:
A. B. C. D.
Câu 70: Thể tích của khối nón có đường cao , bán kính là:
A. B. C. D.
Câu 71: Cho hình nón tròn xoay có đường cao bằng 2m, bán kính đáy 2,5m. Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón và có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 1,2m. Khi đó diện tích
thiết diên là
A. B. C. D.
Câu 72: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính r = 5 và chiều cao
A. B. C. D.
Câu 73: Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC), ABC vuông tại B và AB = 3a,
BC = 4a. Bán kính mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D là:
A. B. C. D.
Câu 74: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a, độ dài đường cao bằng 2a là:
A. B. C. D.
Câu 75: Mặt cầu tâm I bán kính R=2,6cm. Một mặt phẳng cắt mặt cầu và cách tâm I một khoảng 2,4
cm. Bán kính đường tròn do mặt phẳn cắt mặt cầu tạo nên là:
A. 1,2cm B. 1,4cm C. 1cm D. 1,3cm
Câu 76: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh . Thể
tích của khối trụ đó là:
A. B. C. D.
Câu 77: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA (ABCD) và SA = a . Tính
bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hính chóp theo
A. A. B. C. D.
Câu 78: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của
hình lập phương có cạnh khi quay xung quanh trục . Diện tích S là:
A. B. C. D.
Câu 79: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi là diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông và . Diện tích S là:
A. B. C. D.