You are on page 1of 81

Hình học ⓬

Bài ➀ KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN


Chương 1

Ⓐ ▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

◈-Ghi nhớ ➊

 Khái niệm về hình đa diện

 Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số
hữu hạn các đa giác phẳng thỏa mãn hai điều kiện sau:
 Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung
hoặc có đỉnh chung hoặc có một cạnh chung.
 Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa
giác.
 Mỗi đa giác như trên được gọi là một mặt của hình đa diện.
 Các đỉnh, các cạnh của đa giác ấy theo thứ tự gọi là các đỉnh,
các cạnh của hình đa diện.

◈-Ghi nhớ ➋

 Khái niệm về khối đa diện

 Khối đa diện = hình đa diện + phần không gian được giới hạn bởi hình đa diện.

 Những điểm không thuộc khối đa diện được


gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Tập hợp
các điếm ngoài được gọi là miền ngoài của
khối đa diện.
 Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không
thuộc hình đa diện ứng với khối đa diện ấy
được gọi là điểm trong của khối đa diện. Tập
hợp các điểm trong được gọi là miên trong
của khối đa diện.
 Mỗi khối đa diện được xác định bởi một hình
đa diện ứng với nó. Ta cũng gọi đỉnh, cạnh,
mặt, điểm trong, điểm ngoài,. của một khối đa
diện theo thứ tự là đỉnh, cạnh, mặt, điểm
trong, điểm ngoài,. của hình đa diện tương
ứng.

1
◈-Ghi nhớ ❸

 Khối đa diện được gọi là khối lăng trụ nếu nó được giới hạn bởi một hình lăng trụ.
 Khối đa diện được gọi là khối chóp nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp.
 Khối đa diện được gọi là khối chóp cụt nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp cụt. Tương
tự ta có các định nghĩa về khối chóp n - giác; khối chóp cụt n - giác, khối chóp đều, khối
hộp,.
 Tên của khối lăng trụ hay khối chóp được đặt theo tên của hình lăng trụ hay hình chóp giới
hạn nó.
Ví dụ: Hình lăng trụ ngũ giác ta có khối lăng trụ ngũ giác
; với hình chóp tứ giác đều ta có khối chóp tứ giác đều

◈-Ghi nhớ ❹

 Phân chia lắp ghép khối đa diện


 Nếu khối đa diện là hợp của hai khối đa diện , sao cho và không
có điểm trong chung thì ta nói có thể phân chia khối đa diện thành hai khối đa diện
và . Khi đó, ta cũng nói có thể ghép hai khối đa diện và để được khối đa
diện (H).
 Sau đây là một số ví dụ về phân chia các khối đa diện:

 Nếu khối đa diện là hợp của hai khối và sao cho và không có
chung điểm nào thì ta nói có thể chia khối đa diện thành hai khối đa diện và
, hay có thể lắp ghép hai khối đa diện và thanh một khối đa diện .

Ⓑ ▣ Phân dạng toán cơ bản:

2
  ▣ Nhận diện hình đa diện, khối đa diện, câu hỏi lý thuyết

◈-Cách giải:

.Kết quả 1: Một khối đa diện bất kì có ít nhất 4 mặt.


.Kết quả 2:Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh.
.Kết quả 3: Cho là đa diện mà các mặt của nó là những đa giác có p cạnh. Nếu số mặt của
là lẻ thì p phải là số chẵn.
.Kết quả 4: Cho là đa diện có m mặt, mà các mặt của nó là những đa giác có p cạnh. Khi đó số

cạnh của là .

.Kết quả 5: Mỗi khối đa diện có các mặt là các tam giác thì tổng số các mặt của nó phải là một số
chẵn.
.Kết quả 6: Mỗi khối đa diện bất kì luôn có thể được phân chia được thành những khối tứ diện.
.Kết quả 7: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
.Kết quả 8: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh thì số đỉnh phải là số chẵn.
.Kết quả 9: Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh.
.Kết quả 10: Không tồn tại hình đa diện có 7 cạnh.
.Kết quả 11: Với mỗi số nguyên luôn tồn tại hình đa diện có 2k cạnh.
.Kết quả 12: Với mỗi số nguyên luôn tồn tại hình đa diện có cạnh.
.Kết quả 13: Không tồn tại một hình đa diện có
+ Số mặt lớn hơn hoặc bằng số cạnh.
+ Số đỉnh lớn hơn hoặc bằng số cạnh.
.Kết quả 14: Tồn tại khối đa diện có 2n mặt là những tam giác đều.

_Bài tập minh họa:


Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

A . Hình 4. Ⓑ. Hình 2. Ⓒ. Hình 1. Ⓓ. Hình 3.

Lời giải. Bài học kinh nghiệm


Chọn D  Quan sát kỹ sử dụng các
kết quả chính xác để
Hình 4 không phải là hình đa diện vì có một cạnh là cạnh chung
của 4 đa giác, loại A

3
Hình 2 không phải là hình đa diện vì có một cạnh là cạnh chung của  Hai đa giác phân biệt chỉ
3 đa giác, loại B có thể hoặc không có điểm
chung, hoặc chỉ có một đỉnh
Hình 1 không phải là hình đa diện vì có một cạnh là cạnh chung của
chung, hoặc chỉ có một cạnh
4 đa giác, loại C
chung.
Hình 3 là hình đa diện vì nó thỏa mãn khái niệm hình đa diện.
 Mỗi cạnh của đa giác nào
(Hình đa diện là hình gồm hữu hạn các đa giác phẳng thỏa mãn hai cũng là cạnh chung của
tính chất: đúng hai đa giác).

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A . Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt .
Ⓑ. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.
Ⓒ. Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4.
Ⓓ. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.

Lời giải. Bài học kinh nghiệm


Chọn D
 Quan sát kỹ sử dụng các
A . Đúng vì tồn tại hình tứ diện.
kết quả chính xác để
Ⓑ. Đúng vì tồn tại hình lập phương.
Ⓒ. Đúng.
Ⓓ. Sai.
Câu 3: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
A . năm mặt. Ⓑ. ba mặt. Ⓒ. bốn mặt. Ⓓ. hai mặt.
Lời giải. Bài học kinh nghiệm
 Quan sát kỹ sử dụng các
kết quả chính xác để
 Chọn D
Trong một đa diện, mỗi cạnh nào cũng là cạnh chung của đúng hai
mặt.
Câu 4: Hình nào dưới đây là hình đa diện?

4
A . Hình 3. Ⓑ. Hình 1. Ⓒ. Hình 2. Ⓓ. Hình 4.

Lời giải. Bài học kinh nghiệm


 Quan sát
Chọn D
Hình 4 thỏa mãn, loại trừ hình 1,2,3 khá dễ.
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1:Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai? Lời giải
Ⓐ. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
Ⓑ. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Ⓒ. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
Ⓓ. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.

Câu 2: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có Lời giải
bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1.

Câu 3: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Lời giải

Ⓐ. . Ⓑ.

Ⓒ. Ⓓ.

Câu 4:Trong một hình đa diện, mỗi cạnh là cạnh chung của đúng Lời giải
bao nhiêu mặt?
Ⓐ. Không có mặt nào. Ⓑ. 3 mặt.
Ⓒ. 4 mặt. Ⓓ. 2 mặt.

Câu 5:Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? Lời giải

Ⓐ. Ⓑ.

Ⓒ. Ⓓ.

5
Câu 6:Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Lời giải

Ⓐ. Hình 1. Ⓑ. Hình 2 . Ⓒ. Hình 4 . Ⓓ. Hình 3 .

Câu 7:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc Lời giải
các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng
Ⓐ. lớn hơn hoặc bằng 4 . Ⓑ. lớn hơn 4 .
Ⓒ. lớn hơn hoặc bằng 5 . Ⓓ. lớn hơn 5 .

Câu 8:Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? Lời giải
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. Vô số.

Câu 9:Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao Lời giải
nhiêu mặt?
Ⓐ. Ba mặt. Ⓑ. Hai mặt. Ⓒ. Bốn mặt. Ⓓ. Năm mặt.

Câu 10:Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều. Lời giải

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


Ⓐ. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
Ⓑ. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
Ⓒ. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4 .
Ⓓ. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số
đỉnh.

Câu 11:Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng? Lời giải
Ⓐ. Hình bát diện đều. Ⓑ. Hình tứ diện đều.
Ⓒ. Hình lập phương. Ⓓ. Hình hộp chữ nhật.

Câu 12: Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Lời giải
Tìm n .

Ⓐ. n  4 . Ⓑ. n  2 . Ⓒ. n  1 . Ⓓ. n  3 .
Câu 13: Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là khối đa Lời giải
diện?

6
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 .
Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .
Câu 14:Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Lời giải

Ⓐ. Hình 4. Ⓑ. Hình 1. Ⓒ. Hình 2. Ⓓ. Hình 3.

Câu 15:Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là Lời giải

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

➁ ▣ Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện.

◈-Phương pháp:

 Sử dụng các kết quả thừa nhận


 Đếm trực tiếp

_Bài tập minh họa:


Câu 1: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A . 12 . Ⓑ. 10 .
Ⓒ. 6 . Ⓓ. 11 .
Lời giải. Bài học kinh nghiệm
Chọn D  Quan sát
 Dựa vào hình ta đếm được 11 mặt

7
Câu 2: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên?
A . 11. Ⓑ. 10.
Ⓒ. 12. Ⓓ. 9.

Lời giải. Bài học kinh nghiệm


Chọn D  Quan sát

 Hình đa diện trên có 9 mặt gồm các mặt là


 ABD  ;  BDC  ;  ADC  ;  ABFE  ;  BFGC  ;
 ACGE  ;  HFE  ;  HFG  ;  EHG  .
Câu 3: Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A . 26 . Ⓑ. 21 . Ⓒ. 25 . Ⓓ. 49 .
Lời giải. Bài học kinh nghiệm
Chọn A  Công thức
 Gọi n là số cạnh của đa giác đáy hình chóp đã cho. Ta có
 Số cạnh đáy bằng số cạnh bên nên tổng số cạnh của hình chóp bằng
2n .
 Từ giả thiết, suy ra 2 n  50  n  25 .
 Vậy số tổng số mặt của hình chóp là: 26 .
Câu 4: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?
A . 16 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 14 .
Lời giải. Bài học kinh nghiệm
Chọn B  Quan sát

 Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh


_Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt? Lời giải

8
Ⓐ. 10 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 4 .

Câu 2: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. Lời giải
Ⓐ. 20 . Ⓑ. 11 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 10 .

Câu 3: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? Lời giải

Ⓐ. 8 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 11 .

Câu 4: Tổng số mặt của hình chóp ngũ giác bằng Lời giải
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 7 .

Câu 5: Khối đa diện có tất cả các mặt là hình vuông có bao nhiêu Lời giải
đỉnh.
Ⓐ. 8 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 16 . Ⓓ. 20 .

Câu 6: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao Lời giải
nhiêu mặt?
Ⓐ. Năm mặt. Ⓑ. Ba mặt. Ⓒ. Bốn mặt. Ⓓ. Hai mặt.

Câu 7: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? Lời giải

Ⓐ. 11 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 7 .

Câu 8: Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt? Lời giải
Ⓐ. 7 mặt. Ⓑ. 9 mặt. Ⓒ. 6 mặt. Ⓓ. 5 mặt.

Câu 9: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? Lời giải


Ⓐ. 4 cạnh. Ⓑ. 3 cạnh. Ⓒ. 5 cạnh. Ⓓ. 6 cạnh.

Câu 10: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: Lời giải

9
Ⓐ. 11 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 9 .

Câu 11: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? Lời giải
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 5 .

Câu 12: Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên? Lời giải
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

Câu 13: Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh? Lời giải
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1.

Câu 14: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? Lời giải
Ⓐ. 20 . Ⓑ. 25 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 15 .

Câu 15: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt Lời giải

Ⓐ. 11 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 10 .

Câu 16: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt? Lời giải

Ⓐ. 11. Ⓑ. 6. Ⓒ. 12. Ⓓ. 10.

Câu 17: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao Lời giải
nhiêu mặt?
Ⓐ. 3 mặt. Ⓑ. 2 mặt. Ⓒ. 5 mặt. Ⓓ. 4 mặt.

Câu 18: Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? Lời giải

10
Ⓐ. 11 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 10 .

Câu 19: Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng bát diện Lời giải
đều, mỗi cạnh của bát diện đó được làm từ các que tre có độ dài 8
cm . Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn
(giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
Ⓐ. 96 m . Ⓑ. 960 m . Ⓒ. 192 m . Ⓓ. 128 m .

Câu 20: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình Lời giải
bát diện đều. Khi đó S  M  C  Đ bằng
Ⓐ. S  24 . Ⓑ. S  26 . Ⓒ. S  30 . Ⓓ. S  14 .

➂ ▣ Tính chất đối xứng của khối đa diện

◈-Phương pháp:

 Do tính chất đối xứng nhau, nên cứ đi từ trung điểm các cạnh ra mà tìm.
 Đảm bảo rằng nếu chọn 1 mặt phẳng đối xứng nào thì các điểm còn dư phải chia đều về 2
phía.
_Bài tập minh họa:

Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là


A . 4 mặt phẳng. Ⓑ. 6 mặt phẳng.
Ⓒ. 8 mặt phẳng. Ⓓ. 10 mặt phẳng.

Lời giải. Bài học kinh nghiệm


Chọn B  Quan sát cẩn thận
Các mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là các mặt phẳng chứa một cạnh
và qua trung điểm cạnh đối diện.

Vậy hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng

11
Câu 2: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A . 4 mặt phẳng. Ⓑ. 1 mặt phẳng.
Ⓒ. 2 mặt phẳng. Ⓓ. 3 mặt phẳng.

Lời giải. Bài học kinh nghiệm


Chọn A  Quan sát cẩn thận
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng (hình vẽ bên dưới).

Câu 3: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A . 4 mặt phẳng. Ⓑ. 6 mặt phẳng.
Ⓒ. 9 mặt phẳng. Ⓓ. 3 mặt phẳng.
Lời giải. Bài học kinh nghiệm
Chọn D Quan sát cẩn thận
Hình hộp chữ nhật (không là hình lập phương) có các mặt phẳng đối xứng là
các mặt các mặt phẳng trung trực của các cặp cạnh đối.

Câu 4: Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A . 4 mặt phẳng. Ⓑ. 1 mặt phẳng. Ⓒ. 2 mặt phẳng. Ⓓ. 3 mặt phẳng.
Lời giải. Bài học kinh nghiệm
Chọn D  Quan sát cẩn thận
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình chữ nhật) có 3 mặt
phẳng đối xứng bao gồm:

2 mặt phẳng chứa đường chéo của đáy và vuông góc với đáy.
Một mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của cạnh bên.

12
_Bài tập rèn luyện:
Câu 1:Hình nào sau đây không có trục đối xứng? Lời giải
Ⓐ. Tam giác đều. Ⓑ. Hình tròn.
Ⓒ. Đường thẳng. Ⓓ. Hình hộp xiên.

Câu 2: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao Lời giải
nhiêu mặt?
Ⓐ. Bốn mặt. Ⓑ. Năm mặt. Ⓒ. Hai mặt. Ⓓ. Ba mặt.

Câu 3:Hình đa diện nào dưới đây có 6 mặt phẳng đối xứng. Lời giải

Ⓐ. Tứ diện đều. Ⓑ. Bát diện đều.


Ⓒ. Hình lập phương. Ⓓ. Lăng trụ lục giác đều.

Câu 4: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? Lời giải
Ⓐ. Hình tròn. Ⓑ. Đường thẳng.
Ⓒ. Hình hộp xiên. Ⓓ. Tam giác đều.

Câu 5: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là Lời giải
Ⓐ. 7 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 6 .

Câu 6: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng Lời giải

Tứ diện đềuHình lập phươngHình bát diện đềuHình trụ


Ⓐ. Tứ diện đều. Ⓑ. Lập phương.
Ⓒ. Bát diện đều. Ⓓ. Hình trụ.

Câu 7: Hình chóp tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy khác nhau Lời giải
có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .

Câu 8:Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
Ⓐ. 2. Ⓑ. 6. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.

Câu 9: Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau có Lời giải
bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 5 .

Câu 10: Số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều là: Lời giải
Ⓐ. 7 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 8 .

13
Câu 11: Hình đa diện nào sau đây không có mặt đối xứng? Lời giải

.
Ⓐ. Hình lăng trụ lục giác đều.
Ⓑ. Hình lăng trụ tam giác
Ⓒ. Hình chóp tứ giác đều.
Ⓓ. Hình lập phương.

Câu 12: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối Lời giải
xứng?
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 5 .

Câu 13: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng? Lời giải
Ⓐ. Lăng trụ lục giác đều. Ⓑ. Hình bát diện đều.
Ⓒ. Hình tứ diện đều. Ⓓ. Hình lập phương

Câu 14: Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không Lời giải
phải là tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.

Câu 15: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S . ABCD là Lời giải
Ⓐ. 2 Ⓑ. 4 Ⓒ. 7 Ⓓ. 6

Câu 16: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là Lời giải
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 9

Câu 17: Số mặt phẳng đối xứng của một hình hộp chữ nhật có Lời giải
chiều dài, chiều rộng, chiều cao đôi một khác nhau là
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 9 .

Câu 18: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều S . ABCD Lời giải

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 6 .

Câu 19: Một hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1.

Câu 20: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 8 .

14
④ ▣ Phân chia lắp ghép khối đa diện

◈-Phương pháp:
Chọn mặt phẳng thích hợp để phân chia khối đa diện. Trong nhiều trường hợp, để chứng minh rằng có thể
lắp ghép các khối đa diện (H1); (H2); ...; (Hn) thành khối đa diện (H) ta chứng minh rằng:

 Hai khối đa diện (Hi) và (Hj) (i≠j) không có điểm trong chung.

 Hợp của các khối đa diện (H1); (H2); ...; (Hn) là khối đa diện (H)
_Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho khối lập phương ABCD. AB C D  . Mặt phẳng  ACC chia khối lập phương trên thành
những khối đa diện nào?
A . Hai khối lăng trụ tam giác ABC . AB C  và BCD.B C D  .
Ⓑ. Hai khối lăng trụ tam giác ABC . AB C  và ACD. AC D  .
Ⓒ. Hai khối chóp tam giác C . ABC và C . ACD .
Ⓓ. Hai khối chóp tứ giác C . ABCD và C . ABB A .
Lời giải
Chọn B

Ta có mặt phẳng  ACC   ACCA  .

Cho nên mặt phẳng  ACCA phân chia khối lập phương ABCD. AB C D  thành hai khối
lăng trụ tam giác ABC . AB C  và ACD. AC D  .
Câu 2: Mặt phẳng  ABC  chia khối lăng trụ ABC . AB C  thành hai khối chóp.

A . A. ABC và A.BCC B  . Ⓑ. A. AB C  và A.BCC B  .

Ⓒ. A. ABC và A.BCC B  . Ⓓ. A. AB C  và A.BCC B  .

Lời giải
Chọn C

15
Mặt phẳng  ABC  chia khối lăng trụ ABC . AB C  thành hai khối chóp A. ABC và
A.BCC B  .

Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ đã cho thành các khối đa
diện nào?
A . Hai khối chóp tam giác
Ⓑ. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác
Ⓒ. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngũ giác
Ⓓ. Hai khối chóp tứ giác
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ đã cho thành một khối chóp tam giác và một khối
chóp tứ giác
Câu 4: Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A'B'C'D' thành hai khối lăng trụ
A .  ABC   . Ⓑ.  ABC   . Ⓒ.  ABC  . Ⓓ.  ABD  .

Lời giải
Chọn B

16
Mặt phẳng  ABC   là mặt phẳng  ABC D   chia khối hộp thành hai khối lăng trụ là
 BCC . ADD  và  BBC . AAD   .

_Bài tập rèn luyện:


Câu 1:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? Lời giải
Ⓐ. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
Ⓑ. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
Ⓒ. Khối lập phương là khối đa diện lồi.
Ⓓ. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Câu 2:Cho khối đa diện S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lời giải
Chia khối đa diện S . ABCD bởi hai mặt phẳng  SBD  và  SAC  , khi
đó ta thu được bao nhiêu khối đa diện?
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .

Câu 3:Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành n Lời giải
khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
Ⓐ. n  3 . Ⓑ. n  6 . Ⓒ. n  4 . Ⓓ. n  8 .

Câu 4:Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp Lời giải
chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần S tp của khối chữ
thập đó

Ⓐ. S tp  20 a 2 . Ⓑ. S tp  12 a 2 .
Ⓒ. Stp  30 a 2 . Ⓓ. S tp  22 a 2 .

Câu 5:Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của Lời giải
hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
Ⓐ. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
Ⓑ. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.
Ⓒ. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
Ⓓ. Năm tứ diện đều.

Câu 6:Cho khối lăng trụ ABC . AB C  . Gọi M là trung điểm của BB Lời giải
. Mặt phẳng ( MCA ) chia khối lăng trụ đã cho thành những khối đa
diện nào?
Ⓐ. Hai khối lăng trụ tam giác
Ⓑ. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác
17
Ⓒ. Hai khối chóp tam giác
Ⓓ. Hai khối chóp tứ giác

Câu 7:Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện Lời giải
bằng nhau có các đỉnh là đỉnh của hình lập phương?
Ⓐ. 2 . Ⓑ. vô số. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 6 .

Câu 8:Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A và B , Lời giải
điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng  CDM  và  ABN 
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
Ⓐ. MANC , BCDN , AMND , ABND .
Ⓑ. MANC , BCMN , AMND , MBND .
Ⓒ. ABCN , ABND , AMND , MBND .
Ⓓ. NACB , BCMN , ABND , MBND .

Câu 9:Cắt khối lăng trụ MNP.M N P  bởi các mặt phẳng  MN P   Lời giải
và  MNP   ta được những khối đa diện nào?
Ⓐ. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
Ⓑ. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Ⓒ. Ba khối tứ diện.
Ⓓ. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

Câu 10:Cắt khối trụ ABC . A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng  AB ' C ' và Lời giải
 ABC ' ta được những khối đa diện nào?
Ⓐ. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
Ⓑ. Ba khối tứ diện.
Ⓒ. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
Ⓓ. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

Hình học ⓬
Bài ② KHỐI ĐA DIỆN LỒI-ĐA DIỆN ĐỀU
Chương 1

Ⓐ ▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

18
◈-Ghi nhớ ➊

-Khối đa diện lồi:


 Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của
luôn thuộc . Khi đó đa diện giới hạn được gọi là đa diện lồi

Khối đa diện lồi Khối đa diện không lồi

 Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và


chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về
một phía đối với mỗi mặt phẳng đi qua
một mặt của nó.

◈-Ghi nhớ ➋

-Khối đa diện đều:


❶. Định nghĩa: Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi có hai tính chất sau đây:
 Các mặt là những đa giác đều cạnh.
 Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng cạnh.

Khối đa diện đều như vậy gọi là khối đa diện đều loại .

❷.Định lí: Chỉ có năm khối đa diện đều. Đó là


①. Loại : khối tứ diện đều. ②. Loại : khối lập phương.
③. Loại : khối bát diện đều. ④. Loại : khối 12 mặt đều.
⑤. Loại : khối 20 mặt đều.

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình 12 mặt đều Hình 20 mặt đều

19
◈-Ghi nhớ ❸
-Số đỉnh, số cạnh, số mặt của các khối đa diện đều.

Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Loại

 Tứ diện đều 4 6 4

 Khối lập phương 8 12 6

 Bát diện đều 6 12 8

 Mười hai mặt 20 30 12


đều

 Hai mươi mặt 12 30 20


đều

Chú ý.
 Gọi là tổng số đỉnh, là tổng số cạnh và là tổng các mặt của khối đa diện đều loại .
 Ta có:

①. Xét tứ diện đều:

②. Xét khối lập phương:

③. Xét bát diện đều:

④. Xét khối mười hai mặt đều:

⑤. Xét khối hai mươi mặt đều:

20
Ⓑ ▣ Phân dạng toán cơ bản:

① ▣ Nhận diện hình đa diện, khối đa diện lồi

◈-Cách giải:

Khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của luôn thuộc
. Khi đó đa diện giới hạn được gọi là đa diện lồi.

_Bài tập minh họa:①. Khối đa diện không lồi ②. Khối đa diện lồi
Câu 1: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

A. Hình 2 . B. Hình 4 . C. Hình 1 . D. Hình 3 .


Lời giải
Chọn B
Hình 4 không phải là hình đa diện.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy các mệnh đề A, B, D đúng.
Mệnh đề C sai vì để có bốn mặt là những tam giác đều thì phải có một tứ diện đều. Hình
chóp tam giác đều chỉ có chắc chắn một mặt đáy là tam giác đều còn các mặt bên có thể là
các tam giác cân.
Câu 3: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.

21
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4 .
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Lời giải
Chọn B
Khối lập phương và khối bát diện đều có 12 cạnh.
Câu 4: Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .
A. n  4 . B. n  2 . C. n  1 . D. n  3 .

Lời giải
Chọn D
Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên không phải hình đa diện.
Câu 5: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Vì hình C vi phạm tính chất “Mỗi cạnh của miền đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng
hai miền đa giác”.
_Bài tập rèn luyện:
22
Câu 1: Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề Lời giải
nào đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15 .
C. Số cạnh của khối chóp bằng 8 .
D. Số cạnh của khối chóp bằng 14 .

Câu 2: Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. Lời giải
A. 20 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .

Câu 3: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? Lời giải
A. Năm mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt.

Câu 4: Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện? Lời giải

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh? Lời giải
A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 10 .

Câu 6: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? Lời giải


A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 7: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? Lời giải
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 20 .

Câu 8: Cho các khối hình sau: Lời giải

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, số đa diện lồi là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 9: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? Lời giải

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.

23
Câu 10: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt? Lời giải

A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .

Câu 11: Một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác thì Lời giải
A. 3M  2C . B. 3M  2C . C. 3M  2C . D. Đáp số khác

Câu 12: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là Lời giải

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2

Câu 13: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? Lời giải
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .

Câu 14: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt? Lời giải

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 16 .

Câu 15: Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n . Lời giải
A. n  4 . B. n  2 . C. n  1 . D. n  3 .

Câu 16: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện. Lời giải

24
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.

Câu 17: Vật thể nào trong các hình sau đây không phải là khối đa diện? Lời giải

A. . B. .

C. . D.

Câu 18: Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh? Lời giải
A. 10. B. 9.
C. 12. D. 6.

Câu 19: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? Lời giải

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 20 : Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa Lời giải
diện.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1 . B. Hình 3 . C. Hình 2 . D. Hình 4 .

25
➁ ▣ Nhận dạng khối đa diện đều, tìm số đỉnh, cạnh, mặt

◈-Phương pháp:
❶. Định nghĩa: Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi có hai tính chất sau đây:
 Các mặt là những đa giác đều cạnh.
 Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng cạnh.

Khối đa diện đều như vậy gọi là khối đa diện đều loại .

❷.Định lí: Chỉ có năm khối đa diện đều. Đó là


①. Loại : khối tứ diện đều. ②. Loại : khối lập phương.
③. Loại : khối bát diện đều. ④. Loại : khối 12 mặt đều.
⑤. Loại : khối 20 mặt đều.

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Hình mặt đều Hình mặt đều

_Bài tập minh họa:


Câu 1: Số cạnh của hình đa diện mười hai mặt đều (thập nhị diện đều) là
A. Ba sáu. B. Hai mươi. C. Ba mươi. D. Mười hai.
Lời giải
Chọn C

Hình đa diện mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 12 mặt và 30 cạnh.


Câu 2: Tìm mệnh đề đúng?
A. Hình chóp đều là hình chóp có tất cả các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông.
C. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật.
D. Hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều.
Bài giải
Chọn B
Dựa vào định nghĩa và tính chất các loại hình, đáp án đúng là hình lập phương có 6 mặt là hình vuông.
Câu 3: Khối đa diện đều loại 3;5 là khối
A. Tứ diện đều. B. Hai mươi mặt đều.
C. Tám mặt đều. D. Lập phương.

26
Lời giải
Chọn B
Theo SGK Hình học 12 trang 17 thì khối đa diện đều loại 3;5 là khối hai mươi mặt đều.
Câu 4: Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Lời giải
Chọn D
_Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Khối đa diện đều loại 4;3 là Lời giải


A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối hộp chữ nhật. D. Khối tứ diện đều.

Câu 2: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác Lời giải
đều?
A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .

Câu 3: Cho khối đa diện đều loại  p ; q , chỉ số q là Lời giải

A. Số mặt của đa diện. B. Số đỉnh của đa diện.


C. Số cạnh của đa diện. D. Số các mặt đi qua mỗi đỉnh.

Câu 4: Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? Lời giải
A. 4;3 . B. 3;3 . C. 3; 4 . D. 3;5 .

Câu 5: Khối đa diện đều loại 3; 4 có bao nhiêu mặt? Lời giải
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .

Câu 6: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh? Lời giải
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6

Câu 7: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây? Lời giải
A. 3; 4 . B. 4;3 . C. 5;3 . D. 3;3 .

Câu 8: Khối đa diện đều loại 3;5 là khối nào sau đây? Lời giải
A. Tám mặt đều. B. Hai mươi mặt đều.
C. Tứ diện đều. D. Lập phương.

Câu 9: Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào? Lời giải
A. 4;3 . B. 3;5 . C. 3;3 . D. 3; 4 .

Câu 10: Khối đa diện đều loại 5;3 có số đỉnh là D và số cạnh là C . Tính Lời giải
T  DC .
A. T  50 . B. T  32 . C. T  42 . D. T  18 .

27
Câu 11: Khối đa diện đều loại 3;4 có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng Lời giải

A. 6, 12, 8. B. 4, 6, 4. C. 8, 12, 6. D. 8, 12, 6.

Câu 12: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? Lời giải
A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 20 .

Câu 13: Khối mười hai mặt đều (hình vẽ dưới đây) là khối đa diện đều loại. Lời giải

A. 3; 4 . B. 3;5 . C. 5;3 . D. 4;3 .


Câu 14: Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là Lời giải
A. 30 và 20 . B. 12 và 20 .
C. 20 và 30 . D. 12 và 30 .

Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Lời giải
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác
đều.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.

Câu 16: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? Lời giải

A. Lăng trụ lục giác đều. B. Tứ diện đều.


C. Hình lập phương. D. Bát diện đều.

➂ ▣ Tính chất đối xứng của khối đa diện đều

◈-Phương pháp:

 Do tính chất đối xứng nhau, nên cứ đi từ trung điểm các cạnh ra mà tìm.
 Đảm bảo rằng nếu chọn 1 mặt phẳng đối xứng nào thì các điểm còn dư phải chia đều về 2
phía.
_Bài tập minh họa:
Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là

28
A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải

.
Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng. Đó là:

Câu 3: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải

Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng . Đó là:

Câu 4: Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3.

29
Lời giải

Có 3 mặt phẳng đối xứng: 2 mặt phẳng qua hai đường chéo và 1 mặt phẳng qua trung điểm các cạnh
bên.

_Bài tập rèn luyện:


Câu 1: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? Lời giải
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương.

Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.

Câu 3: Hình nào dưới đây có nhiều mặt phẳng đối xứng nhất? Lời giải
A. Hình tứ diện đều.
B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương.
D. Hình chóp tứ giác đều.

Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích thước a, b, c Lời giải
( a  b  c ) . Hình hộp chữ nhật này có mấy mặt đối xứng?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 5: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? Lời giải
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.
C. Lăng trụ lục giác đều. D. Hình lập phương.

Câu 6: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng.
C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.

Câu 7: Một hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 8: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 9: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 10: Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .

30
Câu 11: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt Lời giải
phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.
C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.

Câu 12: Số mặt đối xứng của hình chóp tứ giác đều là Lời giải
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .

Câu 13: Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng? Lời giải
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 14: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? Lời giải
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

Hình học ⓬
Bài ③ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Chương 1

Ⓐ ▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

◈-Ghi nhớ ➊

Công thức tính thể tích khối chóp

 Thể tích khối chóp: .

 : Diện tích mặt đáy.


 h: Độ dài chiều cao khối chóp. Chính là khoảng cách từ
đỉnh của chóp xuống mặt đáy.

Công thức tính thể tích lăng trụ

 Thể tích khối lăng trụ:


 : Diện tích mặt đáy.
 h: Chiều cao của khối chóp.
Chú ý: Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên.

31
◈-Ghi nhớ ❷

Công thức tính thể tích khối Lập phương


 Thể tích khối lập phương:
Chú ý: Thể tích khối lập phương bằng tích 3 kích thước
của nó.

Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật


 Thể tích khối hộp chữ nhật:
Chú ý: Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích 3 kích thước
của nó.

◈-Ghi nhớ ❸

Tỷ số thê tích


 Cho khối chóp trên các đoạn thẳng
lần lượt lấy các điểm khác
 Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích:

 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp
chia nhỏ hối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng
tính toán. Sau đó cộng chúng lại.
Chú ý: Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo
tỉ lệ.

32
◈-Ghi nhớ ❹

Công thức diện tích tam giác

①.

②.

③.

④. (p: nửa chu vi của tam giác).

⑤.

⑥. vuông tại A:

⑦. đều, cạnh a: .

⑧. Đường cao trong đều cạnh a: .

33
◈-Ghi nhớ ❺

Công thức diện tích tứ giác


①. Hình vuông:

 (a: cạnh hình vuông)

②. Hình chữ nhật:


 (a, b: hai kích thước)

③. Hình bình hành:

④. Hình thoi:

⑤. Hình thang:

 (a, b: hai đáy, h: chiều cao)

⑥. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc:

Ⓑ ▣ Phân dạng toán cơ bản:

① ▣ Chóp có cạnh bên vuông góc với đáy

◈-Cách giải:

-Áp dụng công thức

. Tính diện tích đáy:


. Tính chiều cao của chóp:

_Bài tập minh họa:

34
Câu 1: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và CA  8 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC .
Ⓐ. V  40 . Ⓑ. V  192 . Ⓒ. V  32 . Ⓓ. V  24 .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C 
S

8
A C

6 10

Ta có AB 2  AC 2  6 2  82  10 2  BC 2 suy ra tam giác ABC vuông tại


1 1
A ,do đó diện tích tam giác ABC là: S  AB. AC  .6.8  24
2 2
1 1
Vậy VSABC  .SA.S ABC  .4.24  32 .
3 3

Câu 2: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với  ABC  , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  2a , góc giữa SB và  ABC  là 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 3 3 4

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn A 
S

A C
30°

Ta có AB là hình chiếu của SB lên  ABC  suy ra góc giữa SB và


 ABC  là góc   30 .
SBA

35
Tam giác ABC vuông cân tại A , BC  2a  AB  AC  a 2 .
3 a 6
Xét SAB vuông tại A có SA  AB.tan 30  a 2.  .
3 3
1 1 1 a 6 2 a3 6
Ta có S ABC  AB 2  a 2 . Vậy VS . ABC  .SA.S ABC  . .a  .
2 3 3 3 9
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  a , AC  2a . SA vuông góc với mặt
phẳng đáy  ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .

2 3 3 3 3 3 3
Ⓐ. V  a3 3 . Ⓑ. V  a . Ⓒ. V  a . Ⓓ. V  a .
3 3 4
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
S 

a 3

2a
A C
a

Vì SA   ABC   h  SA  a 3 . Tam giác ABC vuông tại A nên


1 1
S ABC  . AB. AC  .a.2 a  a 2
2 2

1 1 3 3
Ta có: VS . ABC .S ABC .SA  .a 2 .a 3  a .
3 3 3
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết cạnh bên SA  2a và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .

4a 3 a3 2a 3
Ⓐ. . Ⓑ. 2a 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 2a 3
Ta có VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 .2a  .
3 3 3

Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của hình chóp S . ABCD .

2a3 2a3 2a3


Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  2a .
3
Ⓓ. V  .
6 4 3

36
Lời giải
Chọn D
S

A B

D C

1 1 a3 2
Ta có V  SA.S ABCD  a 2.a 2

3 3 3
Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD và SB tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .

3a3 9a3
Ⓐ. V  9a .3
Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  3a 3 .
4 2
Lời giải
Chọn D
S

A a 3 600
B

D C

 SA   ABCD   AB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt


phẳng  ABCD .

 
SB ,  ABCD       60  .
SB , AB   SBA

Trong tam giác vuông SAB ,

 SA  tan60.AB  3.a 3  3a .

 
2
S ABCD  AB2  a 3  3a2 .

Vậy thể tích V của khối chóp S.ABCD là


1 1
V  .S ABCD .SA  .3a 2 .3a  3a .3 .
3 3

37
_Bài tập rèn luyện:

Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B Lời giải
và BA  BC  a . Cạnh bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 2a3 3 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V a . Ⓓ. V  .
3 3 2

Câu 2: Cho khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và Lời giải
OA  a , OB  b , OC  c . Thể tích khối tứ diện OABC được tính theo
công thức nào sau đây
1 1 1
Ⓐ. a .b .c Ⓑ. a .b .c Ⓒ. a .b.c Ⓓ. 3.a.b.c
6 3 2

Câu 3: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , Lời giải
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối
chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 2 3 12

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể
tích khối tứ diện S .BCD bằng.
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 4 6 8

Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng a . Tính thể
tích khối tứ diện S .BCD .
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 2 4

Câu 6: Cho khối tự diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc Lời giải
và OA  a ; OB  b ; OC  c . Thể tích khối tứ diện OABC được tính
theo công thức nào sau đây
1 1
Ⓐ. V  a.b.c Ⓑ. V  a.b.c
6 3
1
Ⓒ. V  a.b.c Ⓓ. V  3a.b.c
2

Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  Lời giải
. Biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD  5, AB  5,
BC  12 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD .
325
Ⓐ. V  150 . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  50 . Ⓓ. V  120 .
16

38
Câu 8: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các Lời giải
cạnh đáy bằng 18cm, 24cm, 30cm. Thể tích của khối chóp bằng.
Ⓐ. 43, 2dm3 . Ⓑ. 7, 2dm3 .
Ⓒ. 14, 4dm3 . Ⓓ. 21,6dm3 .

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , ABC vuông cân tại Lời giải
A, SA  BC  a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
a3 a3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  2a 3 . Ⓓ. V  .
12 4 2

Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt Lời giải
phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác ABC là tam giác vuông
cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
Ⓐ. V  Ⓑ. V  2a 3 Ⓒ. V  Ⓓ. V 
2 6 3

Câu 11: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA, SB, SC đôi một Lời giải
vuông góc và SA  SB  SC  a . Khi đó, thể tích khối chóp trên
bằng:
2a 3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 9 6 3

Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , Lời giải
SA   ABCD  , SA  a . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Tính thể
tích khối chóp G. ABCD .
1 1 3 2 3 1 3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
6 12 17 9

Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy, SA  a 6 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .
a3 6 3 a3 6 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. a 6 . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 4

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ Lời giải
nhật, AB  a , AD  a 3 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 3 3 .
2 6 3

Hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với Lời giải
Câu 15:
đáy và SA  a 3 , AC  a 2 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là

39
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
Ⓐ. 3 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 2

Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a . Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD
có giá trị là
a3 3 a3 a3 3
Ⓐ. a 3 3 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 4 12

Câu 17: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, Lời giải
OA  3a, OB  OC  2a . Thể tích V của khối tứ diện đó là:
Ⓐ. V  6a3 . Ⓑ. V  2a3 .
Ⓒ. V  3a3 . Ⓓ. V  a3 .

Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB  5 , AC  10 , AD  12 và đôi Lời giải


một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối tứ diện.
Ⓐ. 100 . Ⓑ. 200 .
Ⓒ. 300 . Ⓓ. 60 .

Câu 19: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc Lời giải
với nhau tại O và OA  2 , OB  4 , OC  6 . Thể tích khối tứ diện
đã cho bằng.
Ⓐ. 48 . Ⓑ. 24 .
Ⓒ. 16 . Ⓓ. 8 .

Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Lời giải
. Biết SA   ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3
Ⓐ. Ⓑ.
4 2
a3 3a 3
Ⓒ. Ⓓ.
4 4

Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh Lời giải
8  cm  , chiều cao SH bằng 3  cm  . Tính thể tích khối chóp?
Ⓐ. V  24  cm3  . Ⓑ. V  48  cm3  .

Ⓒ.

V  64 cm3 . Ⓓ. V 16  cm3  .

Câu 22: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng Lời giải
 ABC  . Tam giác ABC vuông tại C , AB  a 3 , AC  a . Tính thể
tích khối chóp S. ABC biết rằng SC  a 5 .
a3 6 a3 6 a3 2 a 3 10
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 4 3 6

40
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a Lời giải
, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S.ABCD .
1 3 1 1
Ⓐ. V  a 3 . Ⓑ. V  a . Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  a 3 .
6 2 3

Câu 24: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , Lời giải
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  6 a . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng:
Ⓐ. 4a 3 . Ⓑ. 12a 3 . Ⓒ. 6a 3 . Ⓓ. 2a 3 .

Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật Lời giải
AB  a , BC  2a , SA  2a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .
Tính thể tích khối chóp S. ABCD tính theo a .
8a3 4a 3 6a 3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. 4a 3
3 3 3

Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình Lời giải
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a3 2a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
6 3
2a3
Ⓒ. V  2a3 . Ⓓ. V  .
4

Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a . Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. a 3 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 4 3

Câu 28: Hình chóp S . ABC có SA  a , SB  b , SC  c đôi một Lời giải


vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp là.
abc abc abc 2abc
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 9 9

Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  2a , thể tích của khối chóp
là V . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 1
Ⓐ. V  a3 . Ⓑ. V  a 3 . Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  2a3 .
3 3

Câu 30: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại Lời giải
B , AB  a , BC  2a , SA   ABC  , SA  3a . Thể tích của khối chóp
S . ABC bằng

41
1 3 1 3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a . Ⓒ. 3a3 . Ⓓ. a .
3 6

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông Lời giải
tại A và D , AB  AD  a , SA  CD  3a , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
1 3 1 3
Ⓐ. 6a 3 . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. 2a 3 .
6 3

Câu 32: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết Lời giải
SB SC
SA   ABCD  và   a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2 3
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 6 12

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân Lời giải
tại B , SA  2 AB  a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Khi
đó khối chóp S . ABC có thể tích bằng:
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 12 4 24

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , Lời giải
SA   ABCD  , góc giữa SC và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng
a3 a3 6a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3a3 . Ⓓ. .
12 6 3

Câu 36: Cho khối chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , ABC vuông tại B , Lời giải
SB  2a , SC  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng a 3 . Khoảng
cách từ A đến  SBC  là:
Ⓐ. 3a . Ⓑ. 6a . Ⓒ. 2a . Ⓓ. 3a .

Câu 37: Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng  SAC  vuông góc với Lời giải
mặt phẳng  ABC  , SAB là tam giác đều cạnh a 3 , BC  a 3
đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 . Thể tích của
khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 2a 3 6 .
3 2 6

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , Lời giải
AB  2a ; AC  a ; SA  3a ; SA   ABC  . Thể tích của hình chóp
là:
Ⓐ. V  2a 3 . Ⓑ. V  6a 3 . Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  3a 3 .

42
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh Lời giải
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng.
S

A D

B C
.
3 3
a 2 a 3 a3 2 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 4 3

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , Lời giải
SA  ( ABC ) , SA  2 3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
1 3 1
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. a 3 . Ⓓ. a 3 .
4 2 2

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh Lời giải
a , S A vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa  SBC  và  ABC 
bằng 30. Thể tích khối chóp S.ABC là
a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 24 8 24

Câu 42: Cho S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết Lời giải
SA   ABCD  và SC  a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
2 3
a3 2 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
bằng a 3 . Biết cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa SC với
đáy bằng 60 o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
Ⓐ. 3 6a 3 . Ⓑ. 3 2a 3 . Ⓒ. 3a 3 . Ⓓ. 3 3a 3 .

Câu 44: Cho hình chóp S. ABC có SB  SC  BC  CA  a . Hai mặt Lời giải
phẳng  ABC  ,  SAC  cùng vuông góc với  SBC  . Thể tích khối
chóp S. ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 4 12 12

43
Câu 45: Hı̀nh chó p tứ giá c S . ABCD có đá y là hı̀nh chữ nhậ t cạ nh Lời giải
AB  a, AD  a 2, SA   ABCD  , gó c giữa SC và đá y bang 60 .
The tı́ch hı̀nh chó p S . ABCD bang:
Ⓐ. 2a3 . Ⓑ. 3a3 . Ⓒ. 3 2a . Ⓓ. 6a 3 .

Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh Lời giải
bên SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 12 9 12

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA Lời giải
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa SB với mặt phẳng
 ABCD  bằng 60 o . Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3a 3 . Ⓓ. 3 3a 3 .
3 3 3

Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SB  a 5 , Lời giải

ABCD là hình thoi cạnh a , 


ABC  60 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
3 3 a3 3 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a 3. Ⓒ. . Ⓓ. 2a .
3

Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân Lời giải
tại B , AC  a . Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy
một góc 60 o . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
Ⓐ. V  Ⓑ. V  Ⓒ. V  Ⓓ. V 
24 8 12 4

Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng Lời giải
 ABC  . Tam giác ABC vuông tại C , AB  a 3 , AC  a . Tính thể
tích khối chóp S . ABC biết rằng SC  a 5 .
a 3 10 a3 6 a3 6 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 6 4 3

Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , Lời giải
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SA  a 3 . Tính thể
tích khối chóp S .BCD .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 4 2

44
Câu 52: Cho hình chóp S . ABC có SA; SB; SC đôi một vuông góⒸ. Lời giải
Biết SA  SB  SC  a . Tính thể tích của khối chóp S . ABC
a3 3a 3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 4 2 3

Câu 53: Hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , Lời giải
a 2
AC  ; SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt bên  SBC  và
2
mặt đáy bằng 45. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC.
a3 3 a3 a3 2 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
48 16 48 48

Câu 54: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác Lời giải
đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và SA  2 3a . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABC .
3 2a 3 3a 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
2 2
a3
Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  .
2

Câu 55: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình Lời giải
chiếu của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của
3a
cạnh AB . Cạnh bên SD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo
2
a.
1 3 3 3 5 3 2 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
3 3 3 3

Câu 56: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích
khối tứ diện S .BCD là:
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 8 6 4

Câu 57: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình Lời giải
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy
một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 6 3

45
Câu 58: Cho hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại A ,  ABC  30o , Lời giải
BC  a . Hai mặt bên  SAB  và  SAC  cùng vương góc với đáy
 ABC  , mặt bên  SBC  tạo với đáy một góc 450 . Thể tích của khối
chóp S.ABC là:
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
64 16 9 32

Câu 59: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết Lời giải
SB SC
SA   ABCD  và   a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2 3
a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 2 12

Câu 60: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, Lời giải
AB  a , AD  a 2 . Biết SA   ABCD  và góc giữa đường thẳng
SC với mặt phẳng đáy bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD
bằng:
3 3 3 a3 6
Ⓐ. a 2. Ⓑ. 3a . Ⓒ. a 6. Ⓓ. .
3

Câu 61: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông cạnh a 3 , Lời giải
SA  ( ABCD ) , cạnh bên SC tạo với đáy một góc bằng 45 . Tính
thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 6 a3 2
Ⓐ. a 3 2 . Ⓑ. . Ⓒ. a3 6 . Ⓓ. .
2 3

Câu 62: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân Lời giải
tại B , AB  a , SA  2a và SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính thể tích tứ diện S . AHK .
8a3 8a3 4a 3 4a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
15 45 15 5

Câu 63: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C Lời giải
  60 , cạnh SA vuông góc với đáy, mặt phẳng  SBC 
, BC  a; BSC
tạo với  SAB  góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

46
a3 2a 3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
15 45 5 45

Câu 64: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh Lời giải
a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên  SCD  hợp với đáy
một góc 60 . Tính thể tích hình chóp S . ABCD .
2a 3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 3 3 .
3 3 6

Câu 65: Gọi I là trung điểm của BH , do M là trung điểm đoạn Lời giải
1
thẳng CH nên MI //BC và MI  BC Cho khối chóp S . ABCD có
2
đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ
a 2
A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích V của khối
2
chóp đã cho.
a3 3a 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
3 9
a3
Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  .
2

Câu 66: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
2a , cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy
một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3 3a 3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
4 8
4a 3 3 8a 3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3

➁ ▣ Nhận dạng khối đa diện đều, tìm số đỉnh, cạnh, mặt

◈-Phương pháp:

-Áp dụng công thức:

 Tính diện tích đáy: B


 Tính chiều cao của chóp: h

_Bài tập minh họa:

47
Câu 1: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a, AC  2a . Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp
S . ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 6 4 3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
S  Casio

B C

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có:


 SI   SAB  , SI  AB

 SAB    ABC   AB  SI   ABC  .

 SAB    ABC 
1 1 1 1
VS . ABC  SI .S ABC  SI . AB. AC  SI . AB. AC
3 3 2 6
1 a 3 a3 3
 . .a.2a 
6 2 6
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  2a, mặt bên  SAC  là
tam giác đều và  SAC    ABC  . Tính thể tích khối chóp S. ABC.
2 2a 3 2 10a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. a 10 . Ⓓ.
3 3 3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
S
 Casio

A C
H

Kẻ SH  AC.

48
Do (SAC )  ( ABC )  SH  ( ABC ).

2a. 3
Tam giác SAC đều cạnh AC  2 a nên SH   a 3.
2
Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại,
AC  2a  AB  BC  a 2 .
1
Do đó: SABC  AB.BC  a2 (đvdt)
2
1 1 a3 3
 VS . ABC  SH .S ABC  .a 3.a 2  (đvtt).
3 3 3

Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC. Tam giác ABC vuông cân tại A, AB  AC  a 2 và SB
tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABC.
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 3 6
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
S
 Casio

60°
B C
H

Gọi H là trung điểm BC.


Theo giả thiết
 BA  CA

 SA  SB  SC

 SH   ABC   SB    600.
,  ABC   SBH 
Áp dụng pitago cho tam giác vuông
   a 2 
2 2
ABC : BC 2  a 2  4a 2  BC  2a  BH  a.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông
SBH : SH  BH tan 600  a 3.
1
 SABC  AB. AC  a 2 .
2
1 1 a3 3
Vậy thể tích của khối chóp là: V  SH .S ABC  a 3.a 2  .
3 3 3

49
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo AC  2 2 a . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp
S . ABCD là

4 3 a3 3 a3 2 3 a3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 6 3

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn B 
S

B C

A
D

Hạ đường cao SH của tam giác SAB thì SH là đường cao của hình
chóp

Trong hình vuông ABCD: AC  2 2 a  AB  2a; S ABCD  4a 2

3
Trong tam giác đều ABC: AB  2 a  SH  2a. a 3
2

1 4 3 a3
⇒ VS . ABCD  . a 3.4a 
2
⇒ Chọn B
3 3

Câu 5: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .

a 3 15 a 3 15 2a 3
Ⓐ. V  2 a 3 . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
12 6 3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C 

50
Gọi H là trung điểm của AB .

 SAB    ABCD 

Ta có  SAB    ABCD   AB  SH   ABCD  .
 SH  AB

a 2 a 15
Xét tam giác vuông SAH : SH  SA2  AH 2  4a 2   .
4 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là
1 1 a 15 2 a 3 15
V  .SH .S ABCD  . .a  (đvtt).
3 3 2 6

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  a , SB  a 3 . Biết rằng
 SAB    ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Tính theo a thể tích của
khối chóp S .BMDN .

a3 3 a3 3 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2 a 3 3 . Ⓓ. .
6 3 4
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B 
S

A
D
H
M

B N C

Ta có SA2  SB 2  AB 2  SAB vuông tại S .


Gọi H là hình chiếu của S trên
SA.SB a 3
AB  SH   ABCD   SH   .
AB 2

51
1
S BMDN  S ABCD  2 S NCD  4a 2  2. NC.CD  2a 2
2

1 1 a 3 a3 3
Vậy VS . BMDN  S BMDN .SH  .2a 2 .  .
3 3 2 3

_Bài tập rèn luyện:


Câu 1:Cho khối chóp S . ABC có SAB là tam giác vuông cân tại S và Lời giải
nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  , AB  2a và tam giác
ABC có diện tích bằng 3a2 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng.
Ⓐ. 6a3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. 2a3 3 . Ⓓ. 3a3 .

Câu 2:Hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật có Lời giải
AB  2a 3; AD  2a . Mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABD là.
2 3 3
Ⓐ. 2 3a3 . Ⓑ. 4 3a3 . Ⓒ. 4a3 . Ⓓ. a .
3

Câu 3:Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng Lời giải
a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là
a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  2a3 3 .
6
Ⓒ. V  a3 3 . Ⓓ. V  6 3a3 .

Câu 4:Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và Lời giải
AB  2a, AC  3a, AD  4a . Thể tích của khối tứ diện đó là
Ⓐ. 12a 3 . Ⓑ. 6a3 .
Ⓒ. 8a3 . Ⓓ. 4a3 .

Câu 5:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a Lời giải
,  SAD    ABCD  , SA  SD . Tính thể tích V của khối chóp
a 21
S . ABCD biết SC  .
2
2a 3
Ⓑ. V  2a .
3
Ⓐ. V  .
3
a3 7 a3 7
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
6 2

Câu 6:Khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 , tam Lời giải
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?

52
Ⓐ. 0,4 . Ⓑ. 0,3 .
Ⓒ. 0,2 . Ⓓ. 0,5 .

Câu 7:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt Lời giải
bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mp đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3 3 a3
Ⓐ. VS . ABCD  . Ⓑ. VS . ABCD  .
6 3
3
a 3
Ⓒ. VS . ABCD  . Ⓓ. VS . ABCD  a 3 3 .
2

Câu 8:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Lời giải
Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a ,
AC  a 3 .
a3 a3 6 a3 6 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 4 12 6

Câu 9:Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông Lời giải
tại A và B với AB  a , AD  2 BC  2a , SA   ABCD  và cạnh SD
tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp SABCD bằng
a3 a3 3
Ⓐ. 2a 3 3 . Ⓑ. a 3 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3

Câu 10:Cho chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai Lời giải
mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai
mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 300 . Thể tích khối chóp
3V
S . ABCD là V , tỉ số bằng
a3
3 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 3. Ⓓ. .
6 2 3

Câu 11:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông Lời giải
đường chéo AC  2 2 a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp
S . ABCD là:
4 3 a3 3 a3 2 3 a3
Ⓐ. a 3 Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 6 3

Câu 12:Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và Lời giải
OA  a , OB  b , OC  c . Tính thể tích khối tứ diện OABC .
abc
Ⓐ. abc . Ⓑ. .
3

53
abc abc
Ⓒ. . Ⓓ. .
6 2

Câu 13:Cho hình chóp S . ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam Lời giải
giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC bằng?
6a 3 6a 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
12 4
6a 3 6a 3
Ⓒ. . Ⓓ. .
8 24

Câu 14:Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Lời giải
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD , biết góc giữa SC và
 ABCD  bằng 600 .
9a 3 15
Ⓐ. V  18a 3
3. Ⓑ. V  .
2
Ⓒ. V  9a 3 3 . Ⓓ. V  18a 3 15

Câu 15:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Lời giải
Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết AB  a ,
AC  a 3 .
a3 2 a3 a3 6 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 4 4 12

Câu 16:Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , Lời giải

ABC  30 . Tam giác SAB đều cạnh a và hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh AB . Thể tích của
khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 a3 3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
9 18 3 12

Câu 17:Cho hı̀nh chó p S . ABCD có đá y là hı̀nh vuông cạ nh a; hı̀nh Lời giải
chieu củ a S trên  ABCD  trù ng với trung điem củ a cạ nh AB; cạ nh
3a
bên SD  . The tı́ch củ a khoi cho S . ABCD tı́nh theo a bang:
2
a3 7 a3 a3 5 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 18:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều, SC  SD  a 3. Tính thể
tích khối chóp S .ABCD.

54
a3 2 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
3 6
3
a 2 a3 2
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
6 2

Câu 19:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình Lời giải
chiếu vuông góc của S trên  ABCD  trùng với trung điểm của AD
và M là trung điểm DC . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60o .
Thể tích của khối chóp S . ABM tính theo a bằng.
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 12 6

Câu 20:Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Lời giải
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết góc giữa SC và mặt
phẳng  ABCD  bằng 60 .
Ⓐ. VS . ABCD  9 3a 3 . Ⓑ. VS . ABCD  18 15a3 .
9 15a 3
Ⓒ. VS . ABCD  18 3a 3 . Ⓓ. VS . ABCD  .
2

Câu 21:Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng Lời giải
a. Thể tích khối tứ diện ABAC là
3a 3 a3 3a 3 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 6 12 4

Câu 22:Cho hình chóp S. ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam Lời giải
giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 24 12 8

Câu 23:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , Lời giải
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy.Thể tích của khối chóp S . ABCD là
9a 3 3 a3 a3 3 3a3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
2 2 3 2

Câu 24:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a với Lời giải
  1200 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD 
BAD
trùng với trung điểm I của cạnh AB . Cạnh bên SD hợp với đáy
một góc 450 . Thể tích khối chóp S . ABCD là:
a3 21 a3 21
Ⓐ. . Ⓑ. .
3 9

55
a3 21 a3 21
Ⓒ. . Ⓓ. .
12 15

Câu 25:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và Lời giải
AB  2 AC  2a , BC  a 3 . Tam giác SAD vuông cân tại S , hai
V
mặt phẳng  SAD  và  ABCD  vuông góc nhau. Tính tỉ số 3 biết
a
V là thể tích khối chóp S . ABCD .
1 3 1
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. 2 Ⓓ.
4 2 2

Câu 26:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam Lời giải
giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặp phẳng vuông góc với
mặt phẳng  ABCD  . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC 
là a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a là.
7 a 3 21 3a3
Ⓐ. . Ⓑ. .
12 2
3 7 a 3 21
Ⓒ. 3a 2 . Ⓓ. .
6

Câu 27:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Lời giải
mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA  3HD . Biết
rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 300 . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
8 6a 3
Ⓐ. V  8 6a . 3
Ⓑ. V  .
3
8 6a 3
Ⓒ. V  8 2a3 . Ⓓ. V  .
9

Câu 28:Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt Lời giải
bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng ( SAB ) vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD ) . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
12 6
a3 3 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
4 9

Câu 29:Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình Lời giải
vuông, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh CD . Biết khoảng cách từ A đến
3
 SBM  là 2a . Thể tích khối chóp SABCD bằng
19

56
3a 3 3a 3 2 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. 3a3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 12 18

Câu 30:Cho hình chóp có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC Lời giải
cân tại C . Hình chiếu của S lên  ABC  là trung điểm của cạnh AB
; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30 . Thể tích khối chóp
S . ABC tính theo a là
a3 3 a3 2
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
8 8
a3 3 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
4 2

Câu 31:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Lời giải
AB  a , AD  a 3 , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
3a
phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng .
2
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
2a 3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  2a 3 3 .
3
Ⓒ. V  a 3 3 . Ⓓ. V  3a 3 3 .

Câu 32:Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang Lời giải
vuông tại A và D , đáy nhỏ của hình thang là CD , cạnh bên
SC  a 15 . Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh
AD , khoảng cách từ B tới mặt phẳng  SHC  bằng 2 6a . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD ?
Ⓐ. V  8 6a 3 . Ⓑ. V  12 6a3 .
Ⓒ. V  4 6a 3 . Ⓓ. V  24 6a 3 .

Câu 33:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
bằng a , mặt bên SAB là tam giác đều, SC  SD  a 3 . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3
Ⓐ. . Ⓑ. .
3 6
a3 2 a3 2
Ⓒ. . Ⓓ. .
6 2

Câu 34:Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a , hình Lời giải
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung
điểm của cạnh AD; gọi M là trung điểm của CD; cạnh bên SB
hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABM .

57
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 6 4 12

Câu 35:Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với Lời giải
AB  2a; AD  a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng  SBC  và
 ABCD  bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là:
3 3 1 3 2 3
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. 2a 3 . Ⓓ. a .
3 3 3

Câu 36:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Lời giải
biết AB  a ; AD  a 3 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là
trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SD và mặt phẳng đáy là
60 . Thể tích của khối chóp là
a 3 13 3a 3 13 3a 3 13 a 3 13
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. .Ⓓ. .
2 4 2 4

Câu 37:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật Lời giải
với AD  2a . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết tổng diện tích tam giác SAB và đáy
33a 2
ABCD bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
4
a3
Ⓐ. . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. 3a 3 . Ⓓ. 3a3 .
9

Câu 38:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
2a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng
 SBC  , với   45 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
S . ABCD .
8a3 4a 3 2a 3
Ⓐ. 4a 3 Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 3 3

Câu 39:Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại C , Lời giải
a
cạnh bên SB  . Hình chiếuvuông góc của đỉnh S trên mặt
3
phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB  2 HA. Tính
thể tích khối chóp S . ABC , biết S SBC  SSAB .
9 1 3 27 3 1 3
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a .
8 72 8 24

Câu 40:Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, Lời giải
  BAD
ABC   60,
AB  2DC . Mặt bên SAD là tam giác đều

58
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) . Khi đó khối chóp S .ABCD có thể tích bằng
a3 3a 3 a3 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 4 4 8

➂ ▣ Thể tích khối chóp đều

◈-Phương pháp:

-Áp dụng công thức

 Tính diện tích đáy: B


 Tính chiều cao của chóp: h

_Bài tập minh họa:


Câu 1: Tính thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng a .

a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 12 4 4
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A
A  Casio

B D

H
M

Gọi M là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác BCD .

2 a 3
Ta có AH   BCD  , BH  BM   AH  AB 2  BH 2
3 3
2
a 3 a 6
 a  
2
 
 3  3

59
1 1 a2 3 a 6 a3 2
Vậy thể tích tứ diện là VABCD  S BCD . AH  . .  .
3 3 4 3 12

Câu 2: Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng

a3 2 a3 2 a3 2 2a 3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 12 3 3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
A  Casio

2a

B D

O
M

Gọi O là trọng tâm tam giác ABC .


Do tứ diện ABCD là tứ diện đều nên ta có AO  ( BCD) .

(2a ) 2 3
Ta có : S BCD   a2 3 .
4

2 2 2a 3 2 a 3 2a 6
BO  BM  .   AO  AB 2  BO 2  .
3 3 2 3 3

1 1 2a 6 2a 3 2
Ta có : VABCD  S BCD . AO  .a 2 3.  (đvtt).
3 3 3 3
Câu 3: Hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a
thể tích khối chóp S . ABC .

a3 a3 a3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 24 12 4
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
 Casio

60
 Gọi M là trung điểm BC và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC .

 Suy ra SO   ABC  .

  45 .
 Góc giữa mặt bên  SBC  và mặt đáy  ABC  là góc SMO

a2 a 3
Xét tam giác vuông ABM : AM  AB 2  BM 2  a 2   .
4 2

1 a 3
Mặt khác OM  AM  OM  .
3 6

  a 3 . tan 45  a 3
Xét tam giác vuông SOM : SO  OM .tan SMO
6 6
.

1 a2 3
Diện tích tam giác ABC : S ABC  .a.a.sin 60  .
2 4
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là
1 1 a 3 a 2 3 a3
VS . ABC  SO.S ABC  . .  .
3 3 6 4 24

Câu 4: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp đó là

a3 2 4a 3 2 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. 2 a 3 2 . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 3 6
Lời giải
Chọn C

61
Gọi O  AC  BD , vì hình chóp tứ giác đều nên ta có
SO   ABCD 


Vì là hình chiếu vuông góc của trên mặt đáy  ABCD  nên SDO
là góc giữa cạnh bên và mặt đáy  ABCD 

  45 nên tam giác


Theo đề ra tam giác vuông tại và có SDO
vuông cân tại.
Do vậy SO  OD  a 2

1 1 4a 3 2
Vậy VS . ABCD  SO.S ABCD  .a 2.4a 2  .
3 3 3
Câu 5: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD biết AB  a , SA  a .

a3 2 a3 2 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a3 .
2 6 3
Lời giải
Chọn B

a2 a 2
Ta có SO  SA  OA  a 
2 2
 2

2 2

1 1 a 2 2 a3 2
Ta có: VS . ABCD  SO.S ABCD  . .a  ( đvtt )
3 3 2 6

Câu 6: Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết 
ASC  90 , tính thể tích V
của khối chóp đó.

62
a3 a3 2 a3 2 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3 6 12

Lời giải

Chọn C
S

B C

A D
a

Ta có SO   ABCD  ; AC  a 2.

AC a 2
Tam giác ASC vuông cân tại S nên SO   .
2 2

1 1 a 2 a3 2
Vậy V  S ABCD .SO  .a 2 .  .
3 3 2 6

_Bài tập rèn luyện:

④ ▣ Thể tích khối lăng trụ

◈-Phương pháp:

-Áp dụng công thức


 Tính diện tích đáy: B
 Tính chiều cao của chóp: h

_Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho khoi lăng trụ đứng ABC . ABC  có BB  a , đá y ABC là tam giá c vuông cân tạ i B và
AC  a 2 . Tı́nh the tı́ch V củ a khoi lăng trụ đã cho.

63
a3 a3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  a .3
Ⓓ. V  .
6 2 3

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn B  Thuộc Công thứⒸ. Xác
định và tính nhanh các yếu
tố.

Ta có : AC  BA  BC  2a  2 AB  AB  a .
2 2 2 2 2 2 2

1 2 a3
 VABC . ABC   BB. SABC  a. . a  .
2 2
Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có BB   a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
Ⓐ. V  a 3 . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 6 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Thuộc Công thứⒸ. Xác
A' C'
định và tính nhanh các yếu
tố.
B'

C
A

Do ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2  AB  BC  a .


1 1 a3
 VABC . ABC   BB.S ABC  BB. .BA.BC  a. .a.a  .
2 2 2
Câu 3: Cho khối lăng trụ đều ABC. AB C  có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt

phẳng  ABC  bằng


2a 3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3  a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 6 2 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C  Thuộc Công thức. Xác
định nhanh khoảng cách
và tính các yếu tố.

64
A C

A'
C'

B'

Gọi M là trung điểm của B C  , H là hình chiếu của A lên AM .


Ta có
AM  B C  


  B C    AA  M    AB C     AA M 


AA  B C   
  AH   AB C 
 

AH  AM  

Suy ra d  A,  AB C   A H 
2a 3
.
19
1 1 1 1 1 1 1
Khi đó       2  AA  2a
A H 2
AA 2
AM 2
AA 2
A H 2
AM 2
4a
2
a 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  SABC . AA   .2 a  .
4 2

_Bài tập rèn luyện:

Câu 1:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và Lời giải
mặt bên tạo với đáy một góc 450. Thể tích V khối chóp S . ABCD
là:
1 a3 a3 a3
Ⓐ. V  a 3 . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
24 9 2 6

Câu 2:Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a . Tính thể tích của Lời giải
khối tứ diện đó.
a3 2 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
12 6
a3 a3 2
V s Ⓓ. V  .
Ⓒ. 3 . 6

Câu 3:Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên Lời giải
bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
4 5a 3 4 3a 3
Ⓐ. 4 5a 3 . Ⓑ. 4 3a3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3

65
Câu 4:Thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là Lời giải
hình vuông cạnh 2a , tâm O , SO  3a bằng

Ⓐ. 6a 3 Ⓑ. 4a 3 Ⓒ. 2a 3 Ⓓ. 12a 3

Câu 5: Cho  H  là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng Lời giải
2a . Thể tích của  H  bằng:
4 3 4 3 3 4 2 3 4
Ⓐ. a . Ⓑ. a . Ⓒ. a . Ⓓ. a 3 .
5 3 3 3

Câu 6:Nếu S . ABC là hình chóp đều có chiều cao bằng h và cạnh Lời giải
đáy bằng a thì có thể tích bằng
a2h 3 a2h 3 a2h 3 a2h 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
3 6 12 4

Câu 7:Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , M là trung điểm Lời giải
BC . Thể tích V của khối chóp M . ABC bằng bao nhiêu?
2a 3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
24 2
2a 3 3a 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
12 24

Câu 8:Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và Lời giải
giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
Ⓐ. Không thay đổi. Ⓑ. Tăng lên hai lần.
Ⓒ. Giảm đi ba lần. Ⓓ. Giảm đi hai lần.

Câu 9:Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể Lời giải
tích của khối chóp đã cho bằng
4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
3 3 3 3

Câu 10:Cho khối chóp đều S . ABC cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng Lời giải
3a . Tính thể tích khối chóp đó?
a3 3 a 3 11
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
4 12
a 3 26 a 3 11
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
12 6

66
Câu 11:Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh Lời giải
bên bằng b . Thể tích của khối chóp là
a2 a2
Ⓐ. 3b 2  a 2 . Ⓑ. 3b 2  a 2 .
4 12
2
a
Ⓓ. a 3b  a .
2 2 2
Ⓒ. 3b 2  a 2 .
6

Câu 12:Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy là a , SA  2 a . Thể Lời giải
tích khối chóp S . ABC là.
3
2a 3 3 a3 3 a 3 11 3a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 12 7

Câu 13:Cho khối chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông Lời giải
cạnh a , SA  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
2 3 11 3
Ⓐ. V  a . Ⓑ. V  a .
3 6
2 6 3 10 3
Ⓒ. V  a . Ⓓ. V  a .
9 6

Câu 14:Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông có cạnh bằng Lời giải
a , cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
2 6
a3 a3 6
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
6 3

Câu 15:Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và có Lời giải
chiều cao bằng 4. Tính thể tích hình chóp đó.
4 3
Ⓐ. 4 . Ⓑ. . Ⓒ. 2 3 . Ⓓ. 2 .
3

Câu 16:Thể tích khối bát diện đều cạnh a là: Lời giải
2a 3 2 3 2a 3
Ⓐ. . Ⓑ. 2a3 . Ⓒ. a . Ⓓ. .
6 3 2

Câu 17:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a Lời giải
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .
a3 6 a3 6 a3 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 6 6 3

Câu 18:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , Lời giải
cạnh bên bằng 3a .Tình thể tích V của hình chóp đã cho.

67
4a 3
Ⓐ. V  4 7 a .3
Ⓑ. V  .
3
4 7a3 4 7a3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 9

Câu 19:Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên Lời giải
bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 2a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
6 2
14a 3 14a 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
2 6

Câu 20:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a Lời giải
,diện tích mỗi mặt bên bằng 2a 2 . Thể tích khối nón có đỉnh là S và
có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD bằng
 7a3  7a3 3 7  7a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ.  a3 . Ⓓ. .
3 6 4 4

Câu 21:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a Lời giải
cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
4 7a3
Ⓐ. V  4 7 a 3 . Ⓑ. V  .
9
4a 3 4 7a3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3

Câu 22:Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi B ', C ' lần Lời giải
lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Tính thể tích V của
khối tứ diện AB ' C ' D theo a .
a3 3 a3 2
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
48 48
a3 a3 2
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
24 24

Câu 23:Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh a . Lời giải
a3 3 a3 2 a3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 3 .
4 12 12

Câu 24:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , Lời giải
cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Thể tích V của khối chóp
S . ABCD bằng
a3 3 a3 6
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
3 3
a3 3 a3 6
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
2 6

68
Câu 25:Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên Lời giải
gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đã cho.
14a 3 14a 3 2a 3 2a 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 2 2 6

Câu 26:Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa Lời giải
cạnh bên và đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a?
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 6 12 6

Câu 27:Chohình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a , Lời giải
cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho
4a 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  4 7a 3 .
3
4 7a 3 4 7a 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
9 3

Câu 28:Cho hình chóp tam giác đều S . ABC đỉnh S , độ dài cạnh Lời giải
đáy là a , cạnh bên bằng 2a . Gọi I là trung điểm của cạnh BC .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABI .
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 24 8 6

Câu 29:Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là Lời giải
6a 3 3a 3 2a 3 2a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
12 12 12 24

Câu 30:Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng Lời giải
a.
a3 3 a3 3 2a 3 3 a3 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 3 6

Câu 31:Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2 Lời giải
cạnh bên bằng 3a . Thể tích V của khối chóp đã cho bằng
4 2a3 4 6a 3
Ⓐ. V  Ⓑ. V 
3 3
3
4a
Ⓒ. V  Ⓓ. V  4 2a3
3

Câu 32:Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều Lời giải
cao bằng 3a .
a3 3 a3 3 a3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. a 3 .
12 4 3

69
a3 Lời giải
Câu 33:Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng . Xác định AB
3
a 2
Ⓐ. 2a 2 Ⓑ. Ⓒ. a Ⓓ. a 2
2

Câu 34:Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có AB  a , cạnh bên Lời giải
6
SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
3
a3 a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
24 12
3
a 3 a3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
36 4

Câu 35:Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , khoảng Lời giải
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a 3 . Thể tích khối
chóp đều S . ABCD bằng?
a3 3 4a 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. 4a 3 3 . Ⓒ. a 3 3 . Ⓓ. .
3 3

2 Lời giải
Câu 36:Cho hı̀nh chó p tứ giá c đeu S . ABCD có the tı́ch V  . Gọ i
6
M là trung điem củ a cạ nh SD . Neu SB  SD thı̀ khoả ng cá ch từ B
đen mặt phẳng  MAC  bang:
1 1 2 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 2 3 4

Câu 37:Cắt một miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành Lời giải
hình một hình chóp tứ giác đều. Biết các cạnh hình vuông bằng
20 cm , OM  x  cm  . Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn
nhất

Ⓐ. x  9 cm . Ⓑ. x  8 cm . Ⓒ. x  6 cm . Ⓓ. x  7 cm .

Câu 39:Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 2. Lời giải

70
8 2 16 4 2 16 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 3 3

Câu 40:Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể Lời giải
tích của khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các mặt của hình lập
phương.
1 1 1 3 1
Ⓐ. a 3 . Ⓑ. a 3 . Ⓒ. a . Ⓓ. a 3 .
4 6 12 8

Câu 41:Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt Lời giải
bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Tính thể tích V của
khối chóp.
a3 3 a3 2
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
24 6
a3 3 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
8 4

Câu 42:Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt Lời giải
là trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh
AB . Thể tích khối chóp PMNC bằng
9 2 8 3 27 2
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. 3 3 Ⓓ.
16 3 12

Câu 43:Khi chieu cao củ a mộ t hı̀nh chó p đeu tăng lên n lan nhưng Lời giải
moi cạ nh đá y giả m đi n lan thı̀ the tı́ch củ a nó .
Ⓐ. Không thay đoi. Ⓑ. Tăng lên n lan.
Ⓒ. Tăng lên n  1 lan. Ⓓ. Giả m đi n lan.

Câu 44:Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Mặt Lời giải
bên tạo với mặt đáy một góc 60o . Tính thể tích V của hình chóp
S . ABC .
a3 3 a3 3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
24 6
a3 3 a3 3
Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
2 12

Câu 45:Cho hình chóp đều S . ABCD có SA  a 11, côsin góc tạo Lời giải
1
bởi hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng . Thể tích khối chóp
10
S . ABCD bằng
Ⓐ. 3a 3 . Ⓑ. 12 a 3 . Ⓒ. 4 a 3 . Ⓓ. 9 a 3 .

Câu 46:Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC  CD  DB  BA  2 và Lời giải


AD , BC thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng

71
16 3 32 3
Ⓐ. . Ⓑ. .
9 27
16 3 32 3
Ⓒ. . Ⓓ. .
27 9

Câu 47:Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu Lời giải
bán kính bằng a , thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất.
8a3 10a3
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
3 3
32a3
Ⓒ. V  2a . Ⓓ. V 
3
.
3

Câu 48:Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N là hai Lời giải
điểm thay đổi lần lượt trên cạnh BC , BD sao cho mặt phẳng
 AMN  luôn vuông góc với mặt phẳng  BCD  .Gọi V1 ,V2 lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN .Tính
V1  V2 ?
2 17 2
Ⓐ. . Ⓑ. .
12 216
17 2 17 2
Ⓒ. . Ⓓ. .
72 144

Câu 49:Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA  1 và Lời giải


AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD
bằng
2 3 4 3
Ⓐ. Ⓑ.
27 27
2 3 4 3
Ⓒ. Ⓓ.
9 9

72
  ▣ Tỷ số thể tích cơ bản

◈-Tỷ số cơ bản về tam giác.

①. M, N bất
kỳ trên AB,
AC

②. Đường
trung bình
MN

③. M, N, P là
trung điểm
của AB, AC,
BC

④. Trọng tâm
G

⑤. M, N, P lần
lượt thuộc SA,
SC, SB

⑥. N thuộc SC

_Bài tập minh họa:

73
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm SA, SB và SC . Khi đó tỉ số thể tích
giữa khối chóp S .MNP và khối chóp S . ABC bằng
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 8 6 2

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn B  Xá c định tı̉ so
 Hai khoi tứ diệ n can tı́nh tı̉ so là VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1
 . .  . . 
S .MNP và S . ABC VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
 M, N, P lan lượt là trung điem củ a SA,
SM 1 SN 1 SP 1
SB, SC nên  ;  ; 
SA 2 SB 2 SC 2
VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1
 . .  . . 
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8

Câu 2: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE  3EB . Tính thể
tích khối tứ diện E.BCD theo V .
3V 3V V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 2 3 4
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D A  Xá c định tı̉ so
 Hai khoi tứ diệ n can tı́nh tı̉ so là VAECD AE AC AD 3
   
A .ECD và A.BCD VABCD AB AC AD 4
 AE  3EB nên AB chia là m 4
VE .BCD  VA.BCD  VA.ECD
phan AE 3 phan EB 1 phan
AE 3 3 1
 E  VA. BCD  VABCD  VABCD
AB 4 4 4
VAECD AE AC AD 3 B D
   
VABCD AB AC AD 4
3 C
 VAECD  VABCD . Do đó
4
3 1
VE . BCD  V A. BCD  V A. ECD  V A. BCD  V ABCD  V ABCD .
4 4
VS . ABC
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số .
VS .MNC
1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .
2 4
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D  Xá c định tı̉ so
VS . ABC SA SB SC
 . .  2.2  4
VS .MNC SM SN SC

74
 Hai khoi tứ diệ n can tı́nh tı̉ so là S . ABC và S .MNP
SA SB
 M, N, P lan lượt là trung điem củ a SA, SBnên  2; 2
SM SN
V SA SB SC
 S . ABC  . .  2.2  4
VS .MNC SM SN SC
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối
chóp S . ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S . AB C .
Ⓐ. V  12 . Ⓑ. V  8 . Ⓒ. V  6 . Ⓓ. V  3 .
Lời giải
Chọn C PP nhanh trắc nghiệm
S
V SA SB SC
 S . ABC  . .
VS . ABC SA SB SC
A' B'

A B

VS . ABC SA SB SC 1 1 1


 Ta có  . .  . 
VS . ABC SA SB SC 2 2 4
1 1
 Vậy VS . AB C  .VS . ABC  .24  6 .
4 4

_Bài tập rèn luyện:

Câu 1:Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung Lời giải
V
điểm của CC  và BB . Tính tỉ số ABCMN .
VABC . ABC 
1 1 1 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 2 3

Câu 2:Khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V khi đó thể tích khối Lời giải
chóp tứ giác A.BCC B bằng
2 1 1 3
Ⓐ. V . Ⓑ. V . Ⓒ. V . Ⓓ. V .
3 2 3 4

Câu 3:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh Lời giải
a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và

75
 ABCD  là 60 . Gọi M ; N là trung điểm của SB; SC . Tính thể tích
khối S . ADMN ?
a3 6 a3 6
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  .
16 24
3a 3 6 a3 6
Ⓒ. V  . Ⓓ. V 
16 8

Câu 4:Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên 2k lần thì Lời giải
thể tích của nó tăng lên
Ⓐ. 2k 3 lần. Ⓑ. 2k lần. Ⓒ. 8k 3 lần. Ⓓ. 4k 2 lần.

Câu 5:Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Gọi M , N , Q Lời giải
lần lượt là trung điểm AD , D ' C ', B ' C ' . Tính thể tích khối tứ diện
QBMN .
V 8V 3V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 8 8

Câu 6:Cho hình chóp S . ABCD . Gọi I , J , K , H lần lượt là trung Lời giải
điểm của các cạnh SA, SA, SC , SD Tính thể tích khối chóp
S . ABCD biết thể tích của khối chóp S .IJKH là 1 .
Ⓐ. 16 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .

Câu 7:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể Lời giải
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và SD
SM SN
sao cho   k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1 2 1 2
Ⓐ. k  . Ⓑ. k  . Ⓒ. k  . Ⓓ. k  .
8 4 4 2

Câu 8:Cho hình lăng trụ ABC . ABC  , M là trung điem củ a CC . Lời giải
Mặt phẳng ABM  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọ i
V1 là thể tích khoi đa diệ n chứa đỉnh C và V2 là thể tích khối đa
V1
diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
1 1 1 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 6 2 5

Câu 9:Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M là trung điểm AA ' . Tỉ Lời giải
V
số thể tích M . ABC bằng?
VABC . ABC 

76
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 12 2

Câu 10:Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung Lời giải
điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
Ⓐ. 16 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .

Câu 11:Cho hình chóp S . ABC có thể tích là V biết M , N , P lần Lời giải
lượt thuộc các cạnh SA, SB , SC sao cho
SM  MA, SN  2 NB, SC  3SP . Gọi V  là thể tích của S .MNP .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
V V V V
Ⓐ. V   . Ⓑ. V   . Ⓒ. V   . Ⓓ. V   .
6 12 9 3

Câu 12:Cho khối lăng trụ tam giác ABC . AB C  có thể tích V . Gọi Lời giải
M là trung điểm của CC  . Mặt phẳng  MAB  chia khối lăng trụ
thành hai phần. Tính tỷ số thể tích hai phần đó.
2 3 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 5 5 6

Câu 13:Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a 3 . Trên các cạnh Lời giải
SB, SC lần lượt lấy các điểm M và N sao cho SM  3MB ,
SN  4 NC . Tính thể tích V của khối chóp AMNCB .
3 3
Ⓐ. V  a3 . Ⓑ. V  a3 . Ⓒ. V  a 3 . Ⓓ. V  2 a 3 .
5 4

Câu 14:Cho tứ diện ABCD . Gọi B  và C  lần lượt là trung điểm Lời giải
của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABC D và khối
tứ diện ABCD .
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 8 2 4

Câu 15:Cho hình chóp S . ABC , gọi M là trung điểm của SB và N Lời giải
V
là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN  2 NC . Tính tỉ số S . AMN .
VS . ABC
V 1 V 2
Ⓐ. S . AMN  . Ⓑ. S . AMN  .
VS . ABC 3 VS . ABC 3
V V 1
Ⓒ. S . AMN  2 . Ⓓ. S . AMN  .
VS . ABC VS . ABC 2

Câu 16:Cho hình chóp S . ABC trên các cạnh SA , SB , SC lần lượt Lời giải
SA SB SC
lấy các điểm M , N , P sao cho  2,  3,  4 . Biết thể
SM SN SP
tích của khối chóp S . ABC bằng 1 . Hỏi thể tích của khối đa diện
MNPABC bằng bao nhiêu?
77
5 3 1 23
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
24 4 24 24

Câu 17:Cho hình chóp S . ABC , trên các cạnh bên SA, SB , SC theo Lời giải
thứ tự lấy các điểm A' , B ' , C ' sao cho
1
SA'  2 A' A, SB '  5B ' B, SC '  kCC ' . Biết VS . A' B'C'  VS . ABC , tính giá trị
2
của k .
Ⓐ. k  6. . Ⓑ. k  7. . Ⓒ. k  8. . Ⓓ. k  9.

Câu 18:Cho khối chóp S . ABCD , các điểm M , N , P, Q lần lượt là Lời giải
trung điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD. Tỉ số thể tích của khối chóp
S .MNPQ và khối chóp S . ABCD là
1 1 1 1
Ⓐ. .. Ⓑ. . . Ⓒ. . . Ⓓ. .
16 8 2 4

Câu 19:Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ' là thể tích của khối Lời giải
đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh tứ diện đã cho.
V'
Tính tỷ số .
V
V' 1 V' 5 V' 3 V' 1
Ⓐ.  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.  .
V 4 V 8 V 8 V 2

Câu 20:Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ Lời giải
dài mỗi cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường cao không đổi thì thể
tích S . ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. . Ⓓ. 2.
2

Câu 21:Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N lần lượt trung Lời giải
điểm AA ' , CC ' . V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A và V2 là thể
V1
tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
1 2
Ⓐ. 2. . Ⓑ. .. Ⓒ. 1. . Ⓓ. .
2 3

Câu 22:Cho hình chóp S . ABCD , các điểm M , N , P, Q lần lượt là Lời giải
trung điểm của SA, SB , SC , SD . Tỉ số thể tích của khối chóp
S .MNPQ và khối chóp là S . ABCD
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
16 8 2 4

Câu 23:Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.ABCD , V2 là Lời giải
thể tích của khối tứ diện A  A BD . Hệ thức nào sau đây đúng.
Ⓐ. V  3V1 . Ⓑ. V  4V1 . Ⓒ. V  6V1 . Ⓓ. V  2V1 .

78
Câu 24:Cho hình chóp ABCD S . ABCD có đáy là hình bình hành và Lời giải
có thể tích bằng 1 . Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  2 EC .
Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 2 1 1
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
3 3 6 12

Câu 25:Cho hình chóp S . ABC có SA  a, SB  b, SC  c và Lời giải


   CSA
ASB  BSC   600. Tính thể tích khối chóp S . ABC theo
a, b, c.
2 2 2 2
Ⓐ. . Ⓑ. abc. . Ⓒ. abc. . Ⓓ. 
12abc 12 4 4abc

Câu 26:Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là Lời giải
hình bình hành. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  2EC. Tính
thể tích V của khối tứ diện SEBD .
1 1 1 2
Ⓐ. V  . Ⓑ. V  . Ⓒ. V  . Ⓓ. V  .
6 3 12 3

Câu 27:Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , Lời giải
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a . Thể
4a 3
tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số có giá trị là
3V
5 3 5 5 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
10 8 8 160

Câu 28:Cho hı̀nh chó p S . ABCD có đá y ABCD là hı̀nh bı̀nh hà nh. Lời giải
M và N theo thứ tự là trung điem củ a SA , SB . Tı̉ so the tı́ch
VS .CDMN
.
VS .CDAB
5 3 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 8 4 2

Câu 29:Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V . Tính thể Lời giải
tích khối đa diện ABCBC  .
3V 2V V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 2 4

Câu 30:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a ; Lời giải
SA  SB  SC  2 a , M là trung điểm của cạnh SA ; N là giao điểm
của đường thẳng SD và mặt phẳng  MBC  . Gọi V ,V1 lần lượt là thể
V1
tích của các khối chóp S . ABCD và S .BCNM , Tỷ số là?
V
1 3 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 8 8 4

79
Câu 31:Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác Lời giải
đều cạnh bằng a , SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các
đường thẳng SB và SC . Tỉ số thể tích của khối chóp S . AMN và
S . ABC bằng:
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 6 4

Câu 32:Cho khối chóp S . ABC . Gọi M là điểm trên đoạn SB sao Lời giải
cho 3SM  MB , N là điểm trên đoạn AC sao cho AN  2 NC . Tỉ số
thể tích khối chóp M . ABN và S . ABC bằng
4 2 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 9 2 4

Câu 33:Cho hı̀nh lăng trụ ABC . AB C  có the tı́ch V , M là điem Lời giải
tù y ý trên cạ nh CC  . The tı́ch khoi M . ABB A là
2V V V V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 3 2 6

Câu 34:Cho khối chóp S . ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt Lời giải
1 1 1
lấy ba điểm A, B, C  sao cho SA  SA; SB  SB; SC   SC . Khi
2 3 4
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S . ABC và S . ABC bằng:
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 12 24 6

Câu 35:Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD . AB C D  , V  là Lời giải
thể tích khối tứ diện AABD . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
Ⓐ. V  4V  . Ⓑ. V  8V  . Ⓒ. V  6V  . Ⓓ. V  2V  .

Câu 36:Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên bốn lần Lời giải
và giảm chiều cao đi hai lần thì thể tích khối chóp mới sẽ:
Ⓐ. Tăng lên tám lần. Ⓑ. Không thay đổi.
Ⓒ. Giảm đi hai lần. Ⓓ. Tăng lên hai lần.

Câu 37:Cho hình chóp S . ABC có A ', B ' lần lượt là trung điểm của Lời giải
SA, SB. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối chóp S . A ' B ' C và
V
S . ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
8 4 2 3

80
Câu 38:Cho khối chóp O.ABⒸ. Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt Lời giải
lấy ba điểm A', B', C' sao cho
VO. A ' B ' C '
2OA  OA, 4OB  OB, 3OC   OC . Tính tỉ số
VO. ABC
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.
24 16 12 32

Câu 39:Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V , thể tích khối Lời giải
đa diện ACCDD bằng
V V V 2V
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
6 3 4 3

81

You might also like