You are on page 1of 27

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Chuyªn ®Ò:

THÓ TÝCH KhèI §A DIÖN (1)


M«n: To¸n 12
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1_TrNg 2021
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình đa
diện.

Hình 4
Hình 2 Hình 3
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện.

Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện.

Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số không
là hình đa diện.
Hình 2 Hình 3 Hình 4

Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện lồi.

Hình 3
Hình 2 Hình 4
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện lồi.

Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện lồi.

Hình 3
Hình 2
Hình 4
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: (Đề minh họa số 3 2017) Hình đa diện trong hình
vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 9: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.

Câu 10: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 7.

Câu 11: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 12.

Câu 12: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 14.

Câu 13: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 12.

Câu 14: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 8.

Câu 15: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 6.
Câu 16: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 8.

Câu 17: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.

Câu 18: Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng ít nhất?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 19: Bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 21: Hình chóp tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy không bằng nhau, có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 22: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 23: Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với hai đường chéo không bằng nhau, có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 25: Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 26: Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng nhiều nhất?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 27: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 28: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 29: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Mười hai mặt đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mặt cầu.
Câu 30: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lăng trụ bất kì.
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của nhiều nhất hai mặt.
C. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng ba mặt.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
C. Hai mặt bất kì của đa diện không có điểm chung nào.
D. Hai mặt bất kì của đa diện hoặc không có điểm chung, hoặc có một điểm chung, hoặc có
một cạnh chung.
Câu 33: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
C. Mỗi mặt của đa diện có nhiều nhất ba cạnh.
D. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
Câu 34: Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 35: Khối tứ diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 36: Khối lập phương có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4; 3 .
Câu 37: Bát diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4; 3 .
Câu 38: Khối mười hai mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 39: Khối hai mươi mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 40: Khối đa diện đều loại 3; 4 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 41: Khối đa diện đều loại 3; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 42: Khối đa diện đều loại 4; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 43: Khối đa diện đều loại 3; 5 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 44: Khối đa diện đều loại 5; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 45: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có
chung một mặt bên (như hình vẽ bên dưới). Hỏi khối đa diện mới lập thành có bao nhiêu
cạnh?

A. 9. B. 18. C. 15. D. 12.


Câu 46: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 3; 3 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 47: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 3; 4 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 48: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 3; 5 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 49: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 5; 3 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 50: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 4; 3 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 51: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 3; 3 .
A. §  4. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 52: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 3; 4 .
A. §  4. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 53: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 4; 3 .
A. §  4. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 54: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 5; 3 .
A. §  20. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 55: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 3; 5 .
A. §  20. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 56: Tính tổng diện tích S tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3; 3 có cạnh bằng a.
A. S  5 3a 2 . B. S  3a2 . C. 6a 2 D. S  2 3a 2 .
Câu 57: Tính tổng diện tích S tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 4; 3 có cạnh bằng a.
A. S  5 3a 2 . B. S  3a2 . C. 6a 2 D. S  2 3a 2 .
Câu 58: Tính tổng diện tích S tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3; 4 có cạnh bằng a.
A. S  5 3a 2 . B. S  3a2 . C. 6a 2 D. S  2 3a 2 .
Câu 59: Tính tổng diện tích S tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3; 5 có cạnh bằng a.
A. S  5 3a 2 . B. S  3a2 . C. 6a 2 D. S  2 3a 2 .
Câu 60: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h.
1 1 1
A. V  hS. B. V  hS. C. V  hS. D. V  hS.
2 3 6
h
Câu 61: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng .
2
1 1 1
A. V  hS. B. V  hS. C. V  hS. D. V  hS.
2 3 6
Câu 62: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h.
1 1 1
A. V  hS. B. V  hS. C. V  hS. D. V  hS.
2 3 6
Câu 63: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2S và chiều cao bằng h.
1
A. V  hS. B. V  hS. C. V  2 hS. D. V  6 hS.
2
Câu 64: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 120. B. 40. C. 60. D. 20.
Câu 65: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a.
8a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  8 a 3 .
3 3
Câu 66: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 a.
8a3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  8 a 3 .
3 3
Câu 67: Một khối lập phương có cạnh bằng a  cm  . Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2 cm thì
thể tích của khối lập phương tăng thêm 98 cm 3 . Giá trị a bằng
A. 6cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 3cm.
Câu 68: Biết một mặt của khối lập phương (không là mặt chéo) có diện tích bằng 2 a 2 , tính thể tích V
của khối lập phương đó.
8a3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  2 2 a 3 . D. V  8 a 3 .
3 3
Câu 69: Tính thể tích V của khối lập phương, biết tổng diện tích các mặt của khối bằng 96.
A. 64. B. 91. C. 84. D. 48.
Câu 70: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
2 4
A. 4 a 3 . B. a3 . C. 2 a 3 . D. a3 .
3 3
Câu 71: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
a3
tích của khối chóp đó bằng . Độ dài cạnh bên SA bằng
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 72: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SA  2 a , thể
tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 2a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 6
Câu 73: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SB  2 a , thể
tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Câu 74: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết diện tích
tam giác SAB bằng 4 a 2 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2 3a 3 3a 3 3a 3
A. 4 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Câu 75: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SB hợp với
mặt đáy một góc bằng 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Câu 76: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết  SBC  hợp
với mặt đáy một góc bằng 30 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 24 6
Câu 77: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với đáy.
Biết SC  3a , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
12 2 3
Câu 78: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với đáy.
Biết SB hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 2a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 3 3
Câu 79: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với đáy.
Biết  SBC  hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
15a 3 5a 3 2a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 80: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết
SC  3a , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 81: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SB
hợp với mặt đáy một góc 60 o , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 82: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SC
hợp với mặt đáy một góc 450 , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 83: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết  SBC 
hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 84: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết
SBD  hợp với mặt đáy một góc 60 0
, thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
6a3 3a 3 2a3 6a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 85: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC  a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 a3 a3
A. V  a 3 B. V  C. V  D. V 
3 6 2
Câu 86: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và
mặt bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 2 a3 2 a3 a3
A. B. C. D.
8 4 4 12
Câu 87:     
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB  2 a , BC  a. Biết AC  3a , thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng
2 15a 3 3a 3
A. 4 a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 4
Câu 88: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết AB  2 a , thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Câu 89: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết AB hợp với mặt đáy một
góc 60 0 , thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Câu 90: Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A BC  có cạnh đáy bằng a. Biết  ABC   hợp với mặt đáy một
góc 30 0 , thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
________________HẾT________________
Huế, 9h00’ ngày 16 tháng 10 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Chuyªn ®Ò:
THÓ TÝCH KhèI §A DIÖN (1)
M«n: To¸n 12
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1_TrNg 2021
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình đa
diện.

Hình 4
Hình 2 Hình 3
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện.

Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện.

Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số không
là hình đa diện.
Hình 2 Hình 3 Hình 4

Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện lồi.

Hình 3
Hình 2 Hình 4
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện lồi.

Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện lồi.

Hình 3
Hình 2
Hình 4
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: (Đề minh họa số 3 2017) Hình đa diện trong hình
vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 9: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.

Câu 10: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 7.

Câu 11: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 12.

Câu 12: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 14.

Câu 13: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 12.

Câu 14: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 8.

Câu 15: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 6.
Câu 16: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 8.

Câu 17: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.

Câu 18: Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng ít nhất?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 19: Bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 21: Hình chóp tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy không bằng nhau, có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 22: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 23: Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với hai đường chéo không bằng nhau, có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 25: Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 26: Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng nhiều nhất?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 27: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 28: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 29: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Mười hai mặt đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mặt cầu.
Câu 30: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lăng trụ bất kì.
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của nhiều nhất hai mặt.
C. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng ba mặt.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
C. Hai mặt bất kì của đa diện không có điểm chung nào.
D. Hai mặt bất kì của đa diện hoặc không có điểm chung, hoặc có một điểm chung, hoặc có
một cạnh chung.
Câu 33: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
C. Mỗi mặt của đa diện có nhiều nhất ba cạnh.
D. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
Câu 34: Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 35: Khối tứ diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 36: Khối lập phương có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4; 3 .
Câu 37: Bát diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4; 3 .
Câu 38: Khối mười hai mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 39: Khối hai mươi mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 40: Khối đa diện đều loại 3; 4 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 41: Khối đa diện đều loại 3; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 42: Khối đa diện đều loại 4; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 43: Khối đa diện đều loại 3; 5 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 44: Khối đa diện đều loại 5; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 45: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có
chung một mặt bên (như hình vẽ bên dưới). Hỏi khối đa diện mới lập thành có bao nhiêu
cạnh?

A. 9. B. 18. C. 15. D. 12.


Câu 46: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 3; 3 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 47: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 3; 4 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 48: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 3; 5 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 49: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 5; 3 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 50: Tính tổng số cạnh C của khối đa diện đều loại 4; 3 .
A. C  6. B. C  12. C. C  30. D. C  24.
Câu 51: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 3; 3 .
A. §  4. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 52: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 3; 4 .
A. §  4. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 53: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 4; 3 .
A. §  4. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 54: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 5; 3 .
A. §  20. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 55: Tính tổng số đỉnh § của khối đa diện đều loại 3; 5 .
A. §  20. B. §  8. C. §  6. D. §  12.
Câu 56: Tính tổng diện tích S tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3; 3 có cạnh bằng a.
A. S  5 3a 2 . B. S  3a2 . C. 6a 2 D. S  2 3a 2 .
Câu 57: Tính tổng diện tích S tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 4; 3 có cạnh bằng a.
A. S  5 3a 2 . B. S  3a2 . C. 6a 2 D. S  2 3a 2 .
Câu 58: Tính tổng diện tích S tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3; 4 có cạnh bằng a.
A. S  5 3a 2 . B. S  3a2 . C. 6a 2 D. S  2 3a 2 .
Câu 59: Tính tổng diện tích S tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3; 5 có cạnh bằng a.
A. S  5 3a 2 . B. S  3a2 . C. 6a 2 D. S  2 3a 2 .
Câu 60: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h.
1 1 1
A. V  hS. B. V  hS. C. V  hS. D. V  hS.
2 3 6
h
Câu 61: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng .
2
1 1 1
A. V  hS. B. V  hS. C. V  hS. D. V  hS.
2 3 6
Câu 62: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h.
1 1 1
A. V  hS. B. V  hS. C. V  hS. D. V  hS.
2 3 6
Câu 63: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2S và chiều cao bằng h.
1
A. V  hS. B. V  hS. C. V  2 hS. D. V  6 hS.
2
Câu 64: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là
A. 120. B. 40. C. 60. D. 20.
Lời giải:
Diện tích đáy B  10 và chiều cao h  12 .
Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  10.12  120 .
 Chọn đáp án A.
Câu 65: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a.
8a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  8 a 3 .
3 3
Câu 66: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2 a.
8a3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  8 a 3 .
3 3
Câu 67: Một khối lập phương có cạnh bằng a  cm  . Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2 cm thì
thể tích của khối lập phương tăng thêm 98 cm 3 . Giá trị a bằng
A. 6cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 3cm.
Lời giải:
a  3
Theo đề bài có phương trình:  a  2   a3  98  6a2  12a  90  0  
3
. Vì a  0 nên a  3 .
 a  5
 Chọn đáp án D.
Câu 68: Biết một mặt của khối lập phương (không là mặt chéo) có diện tích bằng 2 a 2 , tính thể tích V
của khối lập phương đó.
8a3 2a3
A. V  . B. V  . C. V  2 2 a 3 . D. V  8 a 3 .
3 3
Câu 69: Tính thể tích V của khối lập phương, biết tổng diện tích các mặt của khối bằng 96.
A. 64. B. 91. C. 84. D. 48.
Câu 70: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
2 4
A. 4 a 3 . B. a3 . C. 2 a 3 . D. a3 .
3 3
Lời giải:
Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a nên có diện tích đáy: S  a 2 .
1 1 2
Chiều cao h  2 a . Thể tích khối chóp đã cho là V  S.h  .a 2 .2 a  a3 .
3 3 3
 Chọn đáp án B.
Câu 71: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
a3
tích của khối chóp đó bằng . Độ dài cạnh bên SA bằng
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Lời giải:
S

C
A

1 3V 3a a 2 3
3
Ta có: VS. ABC  .SABC .SA  SA  S. ABC  : a 3.
3 SABC 4 4
 Chọn đáp án C.
Câu 72: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SA  2 a , thể
tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 2a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 6
Lời giải:
S

A C

3a 2
Ta có: SABC  .
4
1 1 3a 2 3a 3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  .2a.  .
3 3 4 6
 Chọn đáp án D.
Câu 73: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SB  2 a , thể
tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Lời giải:
S

A C

3a 2
Ta có: SABC  .
4
Xét tam giác SAB vuông tại A : SA  SB2  AB2  a 3.
1 1 3a 2 a 3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  .a 3.  .
3 3 4 4
 Chọn đáp án B.
Câu 74: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết diện tích
tam giác SAB bằng 4 a 2 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2 3a 3 3a 3 3a 3
A. 4 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Lời giải:
S

A C

3a 2
Ta có: SABC  .
4
1
Xét tam giác SAB vuông tại A : SSAB  SA.AB  4a 2  SA  8a.
2
2
1 1 3a 2 3a 3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  .8a.  .
3 3 4 3
 Chọn đáp án B.
Câu 75: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SB hợp với
mặt đáy một góc bằng 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Lời giải:
S

A C

3a 2
Ta có: SABC  .
4
Do SA   ABC  nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC  .
Suy ra:  SB;  ABC     SB; AB   SBA.
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA   SA  AB.tan SBA  a 3.
AB
1 1 3a 2 a 3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  .a 3.  .
3 3 4 4
 Chọn đáp án B.
Câu 76: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết  SBC  hợp
với mặt đáy một góc bằng 30 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 24 6
Lời giải:
S

A C

3a 2
Ta có: SABC  .
4
 BC  AM
Dựng AM  BC , M là trung điểm BC. Ta có:   BC   SAM   BC  SM.
 BC  SA
Suy ra: SBC  ;  ABC   SMA.
SA a 3 a
Xét tam giác SAM vuông tại A : tan SMA   SA  AM.tan SMA  .tan 30o  .
AM 2 2
1 1 a 3a 2 3a 3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  . .  .
3 3 2 4 24
 Chọn đáp án C.
Câu 77: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với đáy.
Biết SC  3a , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
12 2 3
Lời giải:
S

A C

1
Ta có: SABC  AB.BC  a 2 .
2
Xét tam giác ABC vuông tại B : AC 2  AB2  BC 2  5a 2 .

 3a 
2
Xét tam giác SAC vuông tại A : SA  SC 2  AC 2   5a2  2 a.
1 1 2a3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  .2a.a 2  .
3 3 3
 Chọn đáp án C.
Câu 78: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với đáy.
Biết SB hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 2a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 3 3
Lời giải:
S

A C

1
Ta có: SABC  AB.BC  a 2 .
2
Do SA   ABC  nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC  .
Suy ra:  SB;  ABC    SB; AB   SBA  SBA  60 0.
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA   SA  AB.tan SBA  a 3.
AB
1 1 3a 3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  .a 3.a 2  .
3 3 3
 Chọn đáp án D.
Câu 79: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  a , BC  2a , SA vuông góc với đáy.
Biết  SBC  hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
15a 3 5a 3 2a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Lời giải:
S

A C

1
Ta có: SABC  AB.BC  a 2 .
2
 BC  AB
Ta có:   BC  SAB   BC  SB.
 BC  SA
Suy ra:  SBC  ;  ABC    SBA  SBA  60 . 0

SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA   SA  AB.tan SBA  a 3.
AB
1 1 3a 3
Vậy VS. ABC  SA.SABC  .a 3.a 2  .
3 3 3
 Chọn đáp án D.
Câu 80: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết
SC  3a , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
S

A
D

B C

Ta có: SABCD  a . 2

Xét tam giác SAC vuông tại A : SA  SC 2  AC 2  9a2  2a2  a 7.


1 1 7 a3
Vậy VS. ABCD  SA.SABCD  . 7 a.a 2  .
3 3 3
 Chọn đáp án D.
Câu 81: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SB
hợp với mặt đáy một góc 60 o , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
S

A
D

B C

Ta có: SABCD  a .2

Do SA   ABCD  nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABCD  .


Suy ra:  SB;  ABCD     SB; AB   SBA  SBA  60o.
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA   SA  a 3.
AB
1 1 3a 3
Vậy VS. ABCD  SA.SABCD  . 3a.a 2  .
3 3 3
 Chọn đáp án B.
Câu 82: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SC
hợp với mặt đáy một góc 450 , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
S

A
D

B C

Ta có: SABCD  a 2 .
Do SA   ABCD  nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên  ABCD  .
Suy ra:  SC ;  ABCD    SC ; AC   SCA  SCA  450.
SA
Xét tam giác SAC vuông tại A : tan SCA   SA  AC  a 2.
AC
1 1 2 a3
Vậy VS. ABCD  SA.SABCD  . 2a.a 2  .
3 3 3
 Chọn đáp án A.
Câu 83: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết  SBC 
hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
S

A
D

B C

Ta có: SABCD  a 2 .
 BC  AB
Ta có:   BC  SAB   BC  SB.
 BC  SA
Suy ra: SBC  ;  ABCD   SBA  SBA  60 . 0

SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA   SA  a 3.
AB
1 1 3a 3
Vậy VS. ABCD  SA.SABCD  . 3a.a 2  .
3 3 3
 Chọn đáp án B.
Câu 84: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết
SBD  hợp với mặt đáy một góc 60 0
, thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
6a3 3a 3 2a3 6a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải:
S

A
D

O
B C

Ta có: SABCD  a 2 .
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
 BD  AO
Ta có:   BD   SAO   BD  SO.
 BD  SA
Suy ra: SBD  ;  ABCD   SOA  SOA  60 . 0

SA a 2 a 6
Xét tam giác SAO vuông tại A : tan SOA   SA  .tan 60o  .
AO 2 2
1 1 a 6 2 6 a3
Vậy VS. ABCD  SA.SABCD  . .a  .
3 3 2 6
 Chọn đáp án D.
Câu 85: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC  a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 a3 a3
A. V  a 3 B. V  C. V  D. V 
3 6 2
Lời giải:
A'
C'

a B'

a 2
A C

AC 1 2
Tam giác ABC vuông cân tại B  AB  BC   a . Suy ra: SABC  a .
2 2
3
1 a
Khi đó: VABC . ABC  SABC .BB  a2 .a  .
2 2
 Chọn đáp án D.
Câu 86: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và
mặt bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 2 a3 2 a3 a3
A. B. C. D.
8 4 4 12
Lời giải:

BC a 1 1 a a a2
ABC vuông cân tại A có BC  a  AB  AC    SABC  .AB.AC  . .  .
2 2 2 2 2 2 4
a
Do mặt bên AABB là hình vuông nên AA  AB  .
2
a2 a a3 2
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  là: VABC . ABC   SABC .AA  .  .
4 2 8
 Chọn đáp án A.
Câu 87: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  2 a , BC  a. Biết AC   3a , thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng
2 15a 3 3a 3
A. 4 a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 4
Lời giải:
A
D

B
C

A'
D'

B' C'

 3a   
2 2
Xét tam giác AAC  vuông tại A : AA  AC 2  AC 2   a 5  2a.

Vậy VABCD. ABC D  AA.AB.AD  4a 3 .


 Chọn đáp án A.
Câu 88: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết AB  2 a , thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C

A' C'

B'
2
3a
Ta có: SABC  .
4
Xét tam giác ABA vuông tại A : AA  AB2  AB2  a 3.
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  a 3.  .
4 4
 Chọn đáp án A.
Câu 89: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết AB hợp với mặt đáy một
góc 60 0 , thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C

A' C'

B'

3a 2
Ta có: SABC  .
4
Do AA   ABC    AB là hình chiếu vuông góc của AB trên  ABC   .
Suy ra  AB;  ABC     ABA.
AA
Xét tam giác ABA vuông tại A : tan ABA   AA  a 3.
AB
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  a 3.  .
4 4
 Chọn đáp án A.
Câu 90: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a. Biết  ABC   hợp với mặt đáy một
góc 30 0 , thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C

C'
A'
M

B'

3a 2
Ta có: SABC  .
4
 BC   AM
Dựng AM  BC , M là trung điểm BC . Ta có:   BC   AAM   BC   AM.
 BC   AA
Suy ra   ABC ;  ABC   AMA.
AA a
Xét tam giác AMA vuông tại A : tan AMA   AA  .
AM 2
a 3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC  AA.SABC  .  .
2 4 8
 Chọn đáp án B.
________________HẾT________________
Huế, 9h00’ ngày 16 tháng 10 năm 2021

You might also like