Professional Documents
Culture Documents
Hình 4
Hình 2 Hình 3
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện.
Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện.
Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số không
là hình đa diện.
Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện lồi.
Hình 3
Hình 2 Hình 4
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện lồi.
Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện lồi.
Hình 3
Hình 2
Hình 4
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: (Đề minh họa số 3 2017) Hình đa diện trong hình
vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 9: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 10: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 7.
Câu 11: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 12.
Câu 12: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 14.
Câu 13: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 12.
Câu 14: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 15: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 6.
Câu 16: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 17: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 18: Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng ít nhất?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 19: Bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 21: Hình chóp tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy không bằng nhau, có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 22: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 23: Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với hai đường chéo không bằng nhau, có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 25: Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 26: Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng nhiều nhất?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 27: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 28: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 29: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Mười hai mặt đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mặt cầu.
Câu 30: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lăng trụ bất kì.
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của nhiều nhất hai mặt.
C. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng ba mặt.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
C. Hai mặt bất kì của đa diện không có điểm chung nào.
D. Hai mặt bất kì của đa diện hoặc không có điểm chung, hoặc có một điểm chung, hoặc có
một cạnh chung.
Câu 33: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
C. Mỗi mặt của đa diện có nhiều nhất ba cạnh.
D. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
Câu 34: Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 35: Khối tứ diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 36: Khối lập phương có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4; 3 .
Câu 37: Bát diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4; 3 .
Câu 38: Khối mười hai mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 39: Khối hai mươi mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 40: Khối đa diện đều loại 3; 4 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 41: Khối đa diện đều loại 3; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 42: Khối đa diện đều loại 4; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 43: Khối đa diện đều loại 3; 5 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 44: Khối đa diện đều loại 5; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 45: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có
chung một mặt bên (như hình vẽ bên dưới). Hỏi khối đa diện mới lập thành có bao nhiêu
cạnh?
Hình 4
Hình 2 Hình 3
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện.
Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 3: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện.
Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số không
là hình đa diện.
Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm hình
không là đa diện lồi.
Hình 3
Hình 2 Hình 4
Hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện lồi.
Hình 3 Hình 4
Hình 2
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), tìm số hình
đa diện lồi.
Hình 3
Hình 2
Hình 4
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: (Đề minh họa số 3 2017) Hình đa diện trong hình
vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 9: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 9. C. 7. D. 6.
Câu 10: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 7.
Câu 11: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 12.
Câu 12: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 14.
Câu 13: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 6. B. 10. C. 7. D. 12.
Câu 14: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 15: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 8. B. 10. C. 9. D. 6.
Câu 16: Hình chóp trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 7. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 17: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt
bên?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 18: Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng ít nhất?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 19: Bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 21: Hình chóp tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy không bằng nhau, có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 22: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 23: Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với hai đường chéo không bằng nhau, có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 25: Hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông thì có bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 26: Trong các đa diện sau, đa diện nào có số mặt phẳng đối xứng nhiều nhất?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 27: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 9.
Câu 28: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Mặt cầu.
Câu 29: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Mười hai mặt đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mặt cầu.
Câu 30: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lăng trụ bất kì.
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của nhiều nhất hai mặt.
C. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của đúng ba mặt.
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
C. Hai mặt bất kì của đa diện không có điểm chung nào.
D. Hai mặt bất kì của đa diện hoặc không có điểm chung, hoặc có một điểm chung, hoặc có
một cạnh chung.
Câu 33: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mỗi mặt của đa diện có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi cạnh của đa diện là cạnh chung của ít nhất hai mặt.
C. Mỗi mặt của đa diện có nhiều nhất ba cạnh.
D. Hai mặt bất kì của đa diện luôn có một cạnh chung.
Câu 34: Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 35: Khối tứ diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 36: Khối lập phương có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4; 3 .
Câu 37: Bát diện đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 4; 3 .
Câu 38: Khối mười hai mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 39: Khối hai mươi mặt đều có kí hiệu nào sau đây?
A. 3; 4 . B. 3; 3 . C. 3; 5 . D. 5; 3 .
Câu 40: Khối đa diện đều loại 3; 4 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 41: Khối đa diện đều loại 3; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 42: Khối đa diện đều loại 4; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 43: Khối đa diện đều loại 3; 5 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 44: Khối đa diện đều loại 5; 3 có tên gọi nào sau đây?
A. Bát diện đều. B. Hình lập phương.
C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 45: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có
chung một mặt bên (như hình vẽ bên dưới). Hỏi khối đa diện mới lập thành có bao nhiêu
cạnh?
C
A
1 3V 3a a 2 3
3
Ta có: VS. ABC .SABC .SA SA S. ABC : a 3.
3 SABC 4 4
Chọn đáp án C.
Câu 72: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SA 2 a , thể
tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 2a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 6
Lời giải:
S
A C
3a 2
Ta có: SABC .
4
1 1 3a 2 3a 3
Vậy VS. ABC SA.SABC .2a. .
3 3 4 6
Chọn đáp án D.
Câu 73: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SB 2 a , thể
tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Lời giải:
S
A C
3a 2
Ta có: SABC .
4
Xét tam giác SAB vuông tại A : SA SB2 AB2 a 3.
1 1 3a 2 a 3
Vậy VS. ABC SA.SABC .a 3. .
3 3 4 4
Chọn đáp án B.
Câu 74: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết diện tích
tam giác SAB bằng 4 a 2 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2 3a 3 3a 3 3a 3
A. 4 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Lời giải:
S
A C
3a 2
Ta có: SABC .
4
1
Xét tam giác SAB vuông tại A : SSAB SA.AB 4a 2 SA 8a.
2
2
1 1 3a 2 3a 3
Vậy VS. ABC SA.SABC .8a. .
3 3 4 3
Chọn đáp án B.
Câu 75: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SB hợp với
mặt đáy một góc bằng 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Lời giải:
S
A C
3a 2
Ta có: SABC .
4
Do SA ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên ABC .
Suy ra: SB; ABC SB; AB SBA.
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA SA AB.tan SBA a 3.
AB
1 1 3a 2 a 3
Vậy VS. ABC SA.SABC .a 3. .
3 3 4 4
Chọn đáp án B.
Câu 76: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết SBC hợp
với mặt đáy một góc bằng 30 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 24 6
Lời giải:
S
A C
3a 2
Ta có: SABC .
4
BC AM
Dựng AM BC , M là trung điểm BC. Ta có: BC SAM BC SM.
BC SA
Suy ra: SBC ; ABC SMA.
SA a 3 a
Xét tam giác SAM vuông tại A : tan SMA SA AM.tan SMA .tan 30o .
AM 2 2
1 1 a 3a 2 3a 3
Vậy VS. ABC SA.SABC . . .
3 3 2 4 24
Chọn đáp án C.
Câu 77: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a , BC 2a , SA vuông góc với đáy.
Biết SC 3a , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 2a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
12 2 3
Lời giải:
S
A C
1
Ta có: SABC AB.BC a 2 .
2
Xét tam giác ABC vuông tại B : AC 2 AB2 BC 2 5a 2 .
3a
2
Xét tam giác SAC vuông tại A : SA SC 2 AC 2 5a2 2 a.
1 1 2a3
Vậy VS. ABC SA.SABC .2a.a 2 .
3 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 78: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a , BC 2a , SA vuông góc với đáy.
Biết SB hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
2a3 a3 2a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 2 3 3
Lời giải:
S
A C
1
Ta có: SABC AB.BC a 2 .
2
Do SA ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên ABC .
Suy ra: SB; ABC SB; AB SBA SBA 60 0.
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA SA AB.tan SBA a 3.
AB
1 1 3a 3
Vậy VS. ABC SA.SABC .a 3.a 2 .
3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 79: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a , BC 2a , SA vuông góc với đáy.
Biết SBC hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABC bằng
15a 3 5a 3 2a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Lời giải:
S
A C
1
Ta có: SABC AB.BC a 2 .
2
BC AB
Ta có: BC SAB BC SB.
BC SA
Suy ra: SBC ; ABC SBA SBA 60 . 0
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA SA AB.tan SBA a 3.
AB
1 1 3a 3
Vậy VS. ABC SA.SABC .a 3.a 2 .
3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 80: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết
SC 3a , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
S
A
D
B C
Ta có: SABCD a . 2
A
D
B C
Ta có: SABCD a .2
A
D
B C
Ta có: SABCD a 2 .
Do SA ABCD nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên ABCD .
Suy ra: SC ; ABCD SC ; AC SCA SCA 450.
SA
Xét tam giác SAC vuông tại A : tan SCA SA AC a 2.
AC
1 1 2 a3
Vậy VS. ABCD SA.SABCD . 2a.a 2 .
3 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 83: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết SBC
hợp với mặt đáy một góc 60 0 , thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
2a3 3a 3 2a3 7 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
S
A
D
B C
Ta có: SABCD a 2 .
BC AB
Ta có: BC SAB BC SB.
BC SA
Suy ra: SBC ; ABCD SBA SBA 60 . 0
SA
Xét tam giác SAB vuông tại A : tan SBA SA a 3.
AB
1 1 3a 3
Vậy VS. ABCD SA.SABCD . 3a.a 2 .
3 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 84: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy. Biết
SBD hợp với mặt đáy một góc 60 0
, thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
6a3 3a 3 2a3 6a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Lời giải:
S
A
D
O
B C
Ta có: SABCD a 2 .
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
BD AO
Ta có: BD SAO BD SO.
BD SA
Suy ra: SBD ; ABCD SOA SOA 60 . 0
SA a 2 a 6
Xét tam giác SAO vuông tại A : tan SOA SA .tan 60o .
AO 2 2
1 1 a 6 2 6 a3
Vậy VS. ABCD SA.SABCD . .a .
3 3 2 6
Chọn đáp án D.
Câu 85: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 a3 a3
A. V a 3 B. V C. V D. V
3 6 2
Lời giải:
A'
C'
a B'
a 2
A C
AC 1 2
Tam giác ABC vuông cân tại B AB BC a . Suy ra: SABC a .
2 2
3
1 a
Khi đó: VABC . ABC SABC .BB a2 .a .
2 2
Chọn đáp án D.
Câu 86: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a và
mặt bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 2 a3 2 a3 a3
A. B. C. D.
8 4 4 12
Lời giải:
BC a 1 1 a a a2
ABC vuông cân tại A có BC a AB AC SABC .AB.AC . . .
2 2 2 2 2 2 4
a
Do mặt bên AABB là hình vuông nên AA AB .
2
a2 a a3 2
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là: VABC . ABC SABC .AA . .
4 2 8
Chọn đáp án A.
Câu 87: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB 2 a , BC a. Biết AC 3a , thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng
2 15a 3 3a 3
A. 4 a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 4
Lời giải:
A
D
B
C
A'
D'
B' C'
3a
2 2
Xét tam giác AAC vuông tại A : AA AC 2 AC 2 a 5 2a.
A' C'
B'
2
3a
Ta có: SABC .
4
Xét tam giác ABA vuông tại A : AA AB2 AB2 a 3.
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC AA.SABC a 3. .
4 4
Chọn đáp án A.
Câu 89: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a. Biết AB hợp với mặt đáy một
góc 60 0 , thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C
A' C'
B'
3a 2
Ta có: SABC .
4
Do AA ABC AB là hình chiếu vuông góc của AB trên ABC .
Suy ra AB; ABC ABA.
AA
Xét tam giác ABA vuông tại A : tan ABA AA a 3.
AB
3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC AA.SABC a 3. .
4 4
Chọn đáp án A.
Câu 90: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a. Biết ABC hợp với mặt đáy một
góc 30 0 , thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 8 24 4
Lời giải:
A C
C'
A'
M
B'
3a 2
Ta có: SABC .
4
BC AM
Dựng AM BC , M là trung điểm BC . Ta có: BC AAM BC AM.
BC AA
Suy ra ABC ; ABC AMA.
AA a
Xét tam giác AMA vuông tại A : tan AMA AA .
AM 2
a 3a 2 3a 3
Vậy VABC . ABC AA.SABC . .
2 4 8
Chọn đáp án B.
________________HẾT________________
Huế, 9h00’ ngày 16 tháng 10 năm 2021