You are on page 1of 37

LỚP TOÁN THẦY LÊ HẢI TRUNG TOLIHA.

VN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 6
PHẦN I
BÀI 18. HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC ĐỀU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Hình vuông
A B

D C

Hình vuông ABCD có:


+ Bốn đỉnh A, B, C, D
+ Bốn cạnh bằng nhau AB  BC  CD  DA .
+ Bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông.
+ Hai đường chéo là AC và BD .
2. Tam giác đều

B C

Tam giác đều ABC có:


+ Ba đỉnh A, B, C.
+ Ba cạnh bằng nhau AB  BC  CA
+ Ba góc đỉnh A, B, C bằng nhau.
3. Lục giác đều

BÀI TẬP TN HÌNH 6- KI I 1


Hình ABCDEF gọi là hình lục giác đều, có:
+ Sáu đỉnh A, B, C, D, E, F.
+ Sáu cạnh bằng nhau AB  BC  CD  DE  EF  FA
+ Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, F bằng nhau.
Ba đường chéo chính là AD, BE, CF .

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

5 cm 5 cm 5 cm 5 cm
5 cm 5 cm 3 cm 4 cm

5 cm
5 cm 9 cm 4 cm
Hình Hình Hình Hình
1 2 3 4

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4.


Câu 2. Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức tranh sau?

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 3. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả bao
nhiêu tam giác đều?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 4. Cho hình lục giác đều ABCDEF , cạnh AB song song với cạnh nào sau đây?

A B

F C

E
A. EF. C. CD. D. DE.
D
B. BC.
Câu 5. Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là

D E

N F
O

M H

A. DF , FM , MD. B. EH , HN , NE.

C. DM , EH , DH . D. DH , EM , NF.

Câu 6. Chu vi của một hình vuông có cạnh bằng 9 cm là bao nhiêu?
A. 81. B. 9. C. 36. D. 18.
Câu 7. Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 cm, độ dài của các đường chéo chính
bằng bao nhiêu?

A B

F C
O

E D
A. 2. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 8. Hình vuông ABCDcó AB
 3 cm, tính diện tích của hình vuông đó?
A. 3. B. 9. C. 12. D. 81.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC , số đo mỗi góc tại A, B, C là bao nhiêu?
đỉnh
C. 600. D. 1200.
A. 30 . 0
B. 90 0

Câu 10. Một hình vuông có diện tích bằng 16 cm2 . Chu vi của hình vuông đó là
A.10 cm. B.18 cm. C.16 cm. D. 14 cm.
Câu 11. Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tam giác đều?
D E

N F
O

M H
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 12. Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài 1
cm. Tổng chu vi của tất cá các
hình vuông có trong hình dưới đây là

A. 20 cm. B.16 cm. C. 8 cm. D. 24 cm.


Câu 13. Cắt và gấp giấy theo thứ tự nào để được hình tam giác đều?

a) b) c)

A. c, a, b. B. b, c, a. C. a, c, b. D. b, a, c.
Câu 14. Cho hình tam giác và hình vuông có kích thước như hình vẽ sau. So sánh chu vi của
hai hình.

5 cm 5 cm

5 cm 4 cm
A. Chu vi hình tam giác lớn hơn chu vi hình vuông.
B. Chu vi hình tam giác bằng chu vi hình vuông.
C. Chu vi hình tam giác nhỏ hơn chu vi hình
vuông.
D. Chu vi hình tam giác gấp đôi chu vi hình vuông.
Câu 15. Cho hình vuông có cạnh dài 4 cm . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông.
B. Diện tích hình vuông nhỏ hơn chu vi hình vuông
C. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông.
D. Diện tích hình vuông luôn gấp đôi chu vi hình vuông.
Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF với đường chéo chính AD bằng 6 cm . Độ dài cạnh của
lục giác đều là
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 17. Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3 cm , ghép thành một hình lục giác đều
có độ dài cạnh là bao nhiêu?
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 18. “Số đo các góc của hình lục giác đều … số đo các góc của hình tam giác đều”. Điền
từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu đúng.
A. bằng. B. gấp đôi. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn.
Câu 19. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi viên có
độ dài12 cm . Diện tích mảng tường được ốp thêm là
A. 60 cm2. B. 25 cm2. C. 144 cm2. D. 720 cm2.
Câu 20. Nối các điểm giữa các cạnh hình vuông ABCD với đỉnh. Các đường này cắt nhau tạo
thành hình vuông MNPQ . Diện tích của hình vuông MNPQ là bao nhiêu, biết cạnh của hình
vuông ABCDlà 5 cm ?
A.1 cm2. B. 3 cm2. C. 5 cm2. D. 7 cm2.
BÀI 19. HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH THOI, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THANG CÂN.
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hình chữ nhật

Đỉnh
Cạnh
A B

O Góc
D C

Đường chéo

Hình chữ nhật ABCD có:

+ Bốn đỉnh: A , B , C , D .
+ Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD .
+ Hai cạnh đối diện bằng nhau: AD= BC; AB = DC .

+ Bốn góc đỉnh A , B , C , D bằng nhau và bằng góc vuông.


+ Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường:
OA = OC = OB = OD .
2. Hình thoi

B
Đỉnh

Cạnh

A C

Đường chéo

Hình thoi ABCD có:

+ Bốn đỉnh: A , B , C , D .
+ Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD .
+ Bốn cạnh bằng nhau: AD = BC = AB = DC .
+ Hai đường chéo vuông góc với nhau : AC,BD vuông góc với nhau.
3. Hình bình hành

Cạnh
AB
Đỉnh

Đường chéo
O

D C

Hình bình hành ABCD có:

+ Bốn đỉnh: A , B , C , D ..
+ Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD .
+ Hai cạnh đối diện bằng nhau: AD= BC; AB = DC .

+ Hai cặp góc đối diện bằng nhau: góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng
góc đỉnh D .
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: OA = OC = OB = OD .
4. Hình thang cân

Cạnh đáy
A B
Đỉnh
Đường chéo
Cạnh bên O

D C

Hình thang cân ABCD có: Cạnh đáy

+ Bốn đỉnh: A , B , C , D .
+ Hai cạnh đáy song song: AB song song với CD
+ Hai cạnh bên bằng nhau: AD = BC
+ Hai góc kề 1 đáy bằng nhau: góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng góc
đỉnh D .
+ Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD .
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 21. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 900 .
B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau.
Câu 22. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau
…”
A. Và vuông góc với nhau.
B. Và bằng nhau.
C. Tại trung điểm mỗi đường.
D. Tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
Câu 23. Câu nào đúng trong các câu sau
A. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Trong hình bình hành: Hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình thoi: Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Trong hình thang cân: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm.
Câu 24. Câu nào sai trong các câu sau
A. Trong hình chữ nhật: Hai cặp cạnh đối diện song song.
B. Trong hình bình hành: Hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Trong hình thoi: Hai cặp cạnh đối diện song song.
D. Trong hình thang cân: Hai cặp cạnh đối diện song song.
Câu 25. Trong các hình sau hình nào có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình thang cân.

Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD các A , B , C , D là


A. Góc vuông. B. Góc nhọn.
C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 27. Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật.
Câu 28. Trong các hình sau các hình nào có các cạnh đối song song và bằng nhau
A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật.
Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BDcắt nhau tại O . Biết OC = 2cm
thì AC bằng
A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm. D. 5cm

Câu 30. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết
OC = 2cm thì OAbằng

A. 2cm . B. 4cm . C. 0,5cm. D. 5cm.

Câu 31. Cho hình bình hành ABCD có ABC  800 thì ADC bằng
A. 800 . B. 1000 .

C. 400 . D. 1800 .

Câu 32. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì
A. Góc vuông. B. Góc nhọn. BOC là.

C. Góc tù. D. Góc bẹt.

Câu 33. Cho hình thang cân ABCD có BCD  75


A. ADC = 75° . B. ABC =
thì
105° ; .
C. ABC = 75° . D. BAD =
75° .
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD có AB= 2 cm thì
A. BC = 2 cm . B. AD= 2 cm .
C. AC = 2 cm . D. DC = 2cm .

Câu 35. Một chiếc diều hình thoi có cạnh 30 cm được làm bằng dây dù. Tính chiều dài dây dù
cần dùng để căng các cạnh diều ( Coi các nút buộc không đáng kể).
A. 30 cm. B. 60cm . C. 90 cm. D.120 cm

Câu 36. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là 3 m
thì chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ?
A. 9 m. B. 6 m . C.18 m . D. 27 m

Câu 37. Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m, chiều dài 6 m. An cần
đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
A. 12cm. B. 10 m . C. 24m. D. 20m .

Câu 38. Hoa có dây thép dài 60 cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi cạnh hình thoi
đó dài bao nhiêu?
A. 10cm. B. 15cm. C. 30 cm. D. 60cm.
Câu 39. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m, chiều dài 9 m người ta làm một lối
đi xung quanh vườn rộng 2 m, phần đất còn lại dùng để trồng cây. Hỏi mảnh đất còn lại có
chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu mét?
A. 5 m; 4 m . B. 7 m;6 m . C.11m;10 m . D. 5m;6 m

Câu 40. Cho hình chữ nhật có đường chéo 6 cm . Vẽ một hình thoi có cạnh là đường chéo hình
chữ nhật đó. Hỏi tổng độ dài các cạnh của hình thoi là bao nhiêu?
A. 20 m . B.12 m . C.18 m . D. 24 m

HẾT
BÀI 20. CHU VI VÀDIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1) Hình vuông:

Hình vuông ABCD có cạnh bằng a thì:


+ Chu vi của hình vuông là C  4a

+ Diện tích của hình vuông là


: S  a.a  a2 .

2) Hình chữ nhật:

Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là a , chiều rộng bằng b thì:
+ Chu vi của hình chữ nhật là C  2(a  b)

+ Diện tích của hình chữ nhật là S


 a.b .
3) Hình thoi:

Hình thoi ABCD có độ dài cạnh là a và độ dài hai đường chéo là m và n thì:
+ Chu vi của hình thoi là C  4a .
1
+ Diện tích của hình thoi là S  .m.n .
2
4) Hình bình hành:

Hình bình hành ABCD có độ dài hai cạnh là a , b và độ dài đường cao ứng với cạnh a
là h thì:
+ Chu vi của hình bình hành là C  2(a  b)

+ Diện tích của hình bình hành là  a.h .


S
5) Hình thang cân:

Hình thang cân ABCD có độ dài hai cạnh đáy là a , b ; độ dài cạnh bên là c và độ dài
đường cao ứng với cạnh đáy là h thì:
+ Chu vi của hình thang cân là C
 a  b  2c .

+ Diện tích của hình bình thang cân là S  (a  b).h .


2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 41. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo.
B. Diện tích hình thoi bằng hiệu hai đường chéo.
C. Diện tích hình thoi bằng tổng hai đường chéo.
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo.
Câu 42. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao.
B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao.
C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao.
D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên.
Câu 43. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó.
B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với
cạnh đó.
C. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao.
D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh
đó.
Câu 44. Chu vi hình vuông có cạnh dài 5 cm là
A. 20cm . B. 10 cm . C. 25 cm . D. 5 cm .

Câu 45. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm là
A. 10 cm . B. 20 cm . C. 24 cm . D. 12 cm .

Câu 46. Diện tích hìnhvuông ABCD là

A. 60 cm2 . B. 30 cm2 . C. 225 cm2 . D. 15 cm2 .

Câu 47. Chu vi hình thang cân ABCD có cạnh AB  3cm, BC  2cm, DA  2cm là
A. 28 cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 14 cm .

Câu 48. Chu vi hình thoi ABCD có cạnh


AB  6cm là
A. 24 cm . B. 12 cm . C. 36 cm . D. 18 cm .

Câu 49. Cho hình vuông ABCD bằng hình vuông MNPQ , nếu diện tích hình vuông ABCD là
40cm2 thì diện tích hình vuông MNPQ là
A. 80 cm2 . B. 40 cm2 . C. 10 cm2 . D. 40 cm .

Câu 50. Diện tích tấm thảmcó chiều dài 90cm và chiều rộng 60cm là

A. 0,54 m2 . B. 150 cm2 . C. 300 cm2 . D. 540 cm2 .


Câu 51. Người ta muốn làm một kệ trang trí bằng dây thép gồm hai hình thoi có độ dài cạnh là
20cm (như hình vẽ). Hỏicần đoạn dây có độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ dài mối nối không đáng
kể)

A. 800 cm . B. 40 cm . C. 160 cm . D. 80 cm .

Câu 52. Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6cm, 8cm . Diện tích của hình thoi là
A. 28 cm2 . B. 48 cm2 . C. 96 cm2 . D. 24 cm2 .

Câu 53. Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm . Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi ba
viên gạch như thế là

A. 160 cm . B. 80 cm . C. 320 cm . D. 120 cm .

Câu 54. Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng 40m , số đo
cạnh đáy
nhỏ 20m , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng 20m . Diện tích mảnh đất đó là

A. 1200 m2 . B. 600 m2 . C. 800 m2 . D. 1000 m2 .

Câu 55. Cho hình thang ABCD cân có


AB  5cm, BC  4cm, CD  10cm . Chu vi hình thang
ABCD là
A. 70 cm . B. 200 cm . C. 19 cm . D. 23 cm .

Câu 56. Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm . Cắt miếng bìa hình chữ
nhật
thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là

A. 100 cm2 . B. 20 cm2 . C. 25 cm2 . D. 50 cm2 .

Câu 57. Cho bình hành ABCD có


hành đó là AB  12cm, đường cao AH  5cm . Diện tích của hình bình

A. 35 cm2 . B. 70 cm2 . C. 140 cm2 . D. 17 cm2 .

Câu 58. Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết diện tích mỗi
hình thoi
là 20cm2 , hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa là bao nhiêu?

A. 28 cm2 . B. 80 cm2 . C. 160 cm2 . D. 20 cm2 .


Câu 59. Tấm kính hình chữ nhật của một cánh cửa sổ của một tòa nhà có kích thước 1m  2m .
Biết bộ cửa có hai cánh bằng nhau, tính diện tích của cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cửa đó.

A. 4 m2 . B. 2 m2 . C. 6 m2 . D. 3 m2 .

Câu 60. Mỗi viên gạch lát nền có kích thước 80cm  80cm . Diện tích phòng khách là bao nhiêu
m2 biết để lát hết phòng khách cần 100 viên gạch như thế.

A. 80 m2 . B. 6, 4 m2 . C. 64 m2 . D. 64 cm2 .

Câu 61. Tính diện tích hình thang cân ABCD trên giấy ô vuông (độ dài cạnh ô vuông là 1 cm)

A. 9 cm2 . B. 18 cm2 . C. 4, 5 cm2 . D. 24 cm2 .

Câu 62. Hình thoi ABCD có diện tích 20cm2 và đường chéo AC bằng 10cm. Đường chéo BD
có độ dài là
A. 4 cm . B. 3 cm . C. 2 cm . D. 5 cm .

Câu 63. Hình chữ nhật có chiều rộng 5cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chu vi là
A. 15 cm . B. 50 cm . C. 30 cm . D. 40 cm .

Câu 64. Cho hình vuông có chu vi 20cm . Nếu kéo dài mỗi cạnh của hình vuông thêm 3cm thì
hình vuông mới có chu vi là
A. 32 cm . B. 23 cm . C. 26 cm . D. 29 cm .
Câu 65. Một hình thang có đáy nhỏ là 4cm , chiều cao là 5cm , diện tích là. Chiều dài đáy lớn

A. 20 cm . B. 16 cm . C. 15 cm . D. 12 cm .

Câu 66. Một hình thang có đáy lớn là 9cm, chiều cao là 5cm , diện tích là 30cm2 . Chiều dài
đáy nhỏ là
A. 3,5 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 4,5 cm .

Câu 67. Một hình thoi có diện tích là 20cm2 , biết độ dài một đường chéo là 20cm . Độ dài
đường chéo kia là
A. 20 cm . B. 10 cm . C. 1 cm . D. 2 cm .

Câu 68. Một hình bình hành ABCD có diện tích là 350cm2 , biết độ dài đường cao. Độ dài cạnh
AB là
A. 10 cm . B. 20 cm . C. 70 cm . D. 5 cm .

Câu 69. Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của nó tăng
A. 16 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 4 lần.
Câu 70. Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng 3 lần thì diện tích của nó tăng
A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần.
HẾT
BÀI 21: HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm hình có trục đối xứng
- Cho hình (H) . Nếu có một đường thẳng d chia hình (H) thành hai phần bằng nhau mà
khi “gấp” hình theo đường thẳng d thấy hai phần đó “chồng khít” lên nhau thì hình (H)
được gọi là hình có trục đối xứng.
- Đường thẳng d nói trên được gọi là trục đối xứng của hình (H).
2. Chú ý:
- Hình có trục đối xứng còn được gọi là hình đối xứng trục.
- Không phải hình nào cũng đều có trục đối xứng.
- Một hình có thể có một, hai, ba, … trục đối xứng, có thể có vô số trục đối xứng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 71. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?

Hình thoi Hình thang Hình tam giác vuông Hình bình
hành
A. Hình bình hành. B. Hình tam giác vuông. C. Hình thoi. D. Hình thang.
Câu 72. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?

Hình1: tam giác cân Hình 2: tam giác vuông cân

Hình 3: kí hiệu “khác” Hình 4: trái tim


A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 73. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng (mỗi hình là một từ)?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 74. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng (mỗi hình là một từ)?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 75. Trong cụm từ cho sau đây, có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?

THE SUN
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 76. Trong cụm từ cho sau đây, có bao nhiêu chữ cái không có trục đối xứng?

HO CHI MINH
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 77. Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 78. Tập hợp các chữ cái có trục đối xứng trong từ “THE EARTH” có bao nhiêu phần
tử?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 79. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 80. Trong các hình sau, hình nào có 2 trục đối xứng?

Hình elip Hình vuông Hình tròn Hình ngũ giác


đều
A. Hình elip. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình ngũ
giác đều.
Câu 81. Trong các hình sau, hình nào có vô số trục đối xứng?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 82. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?

110a – Cấm xe đạp 102 – Cấm đi ngược chiều

112 – Cấm đi bộ 123 – Cấm rẽ trái

A. Biển 110a. B. Biển 102. C. Biển 112. D. Biển 123.


Câu 83. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng?

131b – Cấm đỗ xe ngày lễ 130 – Cấm dừng và đỗ xe

135 – Hết tất cả các lệnh cấm 131a – Cấm đỗ xe

A. Biển 135. B. Biển 130. C. Biển 131b. D. Biển 131a.


Câu 84. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?

103a – Cấm ô tô 104 – Cấm xe mô tô

127 – Tốc độ tối đa cho phép 30 km/h 106a – Cấm xe tải

A. Biển 103a. B. Biển 106a. C. Biển 104. D. Biển 127.


Câu 85. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng?

203b – Đường bị hẹp bên trái 245 – Cảnh báo có chướng ngại vật

221b – Cảnh báo đường không bằng phẳng 233 – Nguy hiểm khác

A. Biển 203b. B. Biển 245. C. Biển 221b. D. Biển 233.


Câu 86. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?

234 – Giao nhau với đường hai chiều 206 – Đường giao nhau theo vòng
xuyến

203 – Đường bị hẹp cả hai bên 242 – Đoạn đường hay xảy ra tai nạn

A. Biển 206. B. Biển 242. C. Biển 234. D. Biển 203.


Câu 87. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng?
204 – Đường hai chiều 403a – Đường dành cho ô tô

301f – Các xe chỉ được đi thẳng và rẽ phải 437– Đường cao tốc

A. Biển 204. B. Biển 301f. C. Biển 403a. D. Biển 437.


Câu 88. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng?

127 – Tốc độ tối đa cho phép 40 km/h 306 – Tốc độ tối thiểu 30 km/h

405a – Đường cụt bên phải 401 – Đường ưu tiên

A. Biển 306. B. Biển 405a. C. Biển 127. D. Biển 401.


Câu 89. Hình vẽ sau có bao nhiêu trục đối xứng?

A. 1. B. vô số. C. 2. D. 0.
Câu 90. Hình ngôi sao năm cánh có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 91. Hình vẽ sau có bao nhiêu trục đối xứng?

A. vô số. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 92. Những hình vẽ nào có 4 trục đối xứng ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1, 2, 4. B. Hình 1, 2, 3. C. Hình 2,3,4. D. Hình 2,4.
Câu 93. Bạn Bảo vẽ một chữ cái in hoa lên tờ giấy, gấp đôi lại (theo đường nét đứt) và cắt
theo đường viền như trong hình vẽ sau. Đố em, khi Bảo mở giấy ra (theo hướng mũi tên) thì bạn
thu được chữ cái nào?

A. Chữ B. B. Chữ O. C. Chữ C. D. Chữ D.


Câu 94. Bạn Chi vẽ 3 chữ cái in hoa lên tờ giấy, gấp đôi lại (theo đường nét đứt) và cắt theo
đường viền như trong hình vẽ sau. Đố em, khi bạn Chi mở giấy ra (theo hướng mũi tên) bạn
thu được những chữ cái nào?

A. I, N, H. B. I, M, E. C. T, M, E. D. T, N, F.

Câu 95. Hình vẽ sau có bao nhiêu trục đối xứng?

A.1. B. 2. C. 4. D. vô số.

Câu 96. Hình vẽ sau có bao nhiêu trục đối xứng?

A.1. B. 2. C. 4. D. vô số.
Câu 97. Trong các chi tiết máy cho sau đây, chi tiết nào không có trục đối xứng?

CT1 CT2 CT3 CT4


A. CT1. B. CT2. C. CT3. D. CT4.
Câu 98. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
A. Hình Quốc huy Việt Nam. B. Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM.
C. Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM. D. Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam.
Câu 99. Trong các hình ảnh sau, hình nào không có trục đối xứng?

Hình 1: Bông hoa thủy vu Hình 2: Lá của cây cỏ 4 lá

Hình 3: Cây đền phật Hình 4: Bông hoa lan cẩm cù


A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 100. Trong các công trình cho trong ảnh sau, công trình nào không có trục đối xứng?
Hình 1: Tháp Eiffel ở Paris Hình 2: Tòa nhà Bộ Ngoại giao Nga ở Thủ
đô Moscow

Hình 3: Tháp Rùa ở Hồ Gươm Hình 4: Cổng tam quan khu Lăng Khải Định
(Huế)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 101. Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) em có thể ghép thành
bao nhiêu hình có trục đối xứng?

A. 4 cách. B. 5 cách. C. 6 cách. D. nhiều hơn 6


cách.

HẾT
BÀI 21. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG.
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Trung điểm
O là trung điểm của đoạn thẳng AB ta nói hai điểm A và B đối xứng nhau qua O
2. Hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng

A B

D C

Hình bình hành ABCD là hình có tâm đối xứng và giao điểm O của hai đường chéo là tâm đối
xứng của hình bình hành ABCD.

O
A

C
Đường tròn (O) là hình có tâm đối xứng. Tâm O là tâm đối xứng của đường tròn (O)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 102. Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?
A. T B. O C. A D. N
Câu 103. Những hình nào có tâm đối xứng?

A. Hình a, d B. Hình a, b
C. Hình a, c D. Hình c, d
Câu 104. Có bao nhiêu biển báo giao thông có tâm đối xứng?

a) b) c) d)
A. 1 biển báo. B. 2 biển báo.
C. 3 biển báo. D. 4 biển báo
Câu 105. Trong các hình dưới đây những hình nào có tâm đối xứng?

A. Hình a, c, d B. Hình a, b
C. Hình a, c D. Hình c, d
Câu 106. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng?

110a – Cấm xe đạp 102 – Cấm đi ngược chiều

112 – Cấm đi bộ 123 – Cấm rẽ trái


A. Biển 110a. B. Biển 102. C. Biển 112. D. Biển 123.
Câu 107. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có tâm đối xứng?

131b – Cấm đỗ xe ngày lễ 130 – Cấm dừng và đỗ xe

135 – Hết tất cả các lệnh cấm 131a – Cấm đỗ xe

A. Biển 135. B. Biển 130. C. Biển 131b. D. Biển 131a.


Câu 108. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. Hình thang.

Câu 109. Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng?

A. 96 B. EF C. PQ D. 96 và EF

Câu 110. Trong các chữ cái sau đây những chữ nào có tâm đối xứng?

HA NOI
A. H, O, A B. A, O, I C. H, O, I D. H, N, O, I

Câu 111. Chọn câu đúng trong các câu sau


A. Mỗi đoạn thẳng có vô số tâm đối xứng
B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo
C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo
D. Tam giác vuông có tâm đối xứng là trung điểm cạnh huyền
Câu 112. Trong cụm từ cho sau đây, có bao nhiêu chữ cái không có tâm đối xứng?

COVID 19
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 113. Mỗi hình thoi có
A. Một tâm đối xứng
B. Hai tâm đối xứng
C. Ba tâm đối xứng
D. Vô số tâm đối xứng
Câu 114. Mỗi tam giác đều thì có
A. Một tâm đối xứng
B. Hai tâm đối xứng
C. Ba tâm đối xứng
D. Không đối xứng.
Câu 115. Cho các hình vẽ. Tìm một hình vẽ vào vị trí ? cho phù hợp

A. B.

C. D.
Câu 116. Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào?

A. Hình a, b, c B. Hình a, b
C. Hình c,d D. Hình a, c

Câu 117. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?

A. Hình a, c B. Hình a, b
C. Hình b, c D. Hình a,b,c
Câu 118. Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật
C. Hình thang cân D. Hình bình hành
Câu 119. Tìm các câu sai trong các câu sau
A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng
B. Tam giác đều có một tâm đối xứng
C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng
D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Câu 120. An gấp những mảnh giấy kích thước lần lượt theo chiều ngang và chiều dọc rồi cắt như
những hình sau. Theo em, khi mở những mảnh giấy này, An sẽ nhận được chữ gì?
A. I, O B. D, I C. H, O D. H, D

Câu 121. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm O, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua
O khi đó độ dài của A’B’ là

A B’

O
B A’

A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 122. Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua điểm O, biết tam giác ABC có chu vi là
48cm khi đó chu vi của tam giác A’B’C’ có giá trị là

A. 24cm B. 32 cm C. 40cm D. 48 cm
BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Câu 123. Số hình tam giác đều có trong hình bên là:
A. 10. B.11. C.13. D.9

Câu 124. Số hình thang cân có trong hình bên là :


A. 3. B.4. C. 5.
D.6.

Câu 125. Số hình thoi có trong hình bên là


A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 126. Số hình thoi có trong hình bên là
A. 6. B. 5. C.4. D. 3.

Câu 127. Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi?

A. 9. B. 10. C. 12. D. 14.


Câu 128. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?

4 cm
4 cm

3 cm

Hình 1 Hình 2

5 cm
2 cm

Hình 3
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 129. Hình vuông có cạnh 5 cm thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là:
A. 20 cm và 25 cm . B. 20 cm và 25 cm2 .
C. 25 cm2 và 20 cm . D. 20 cm và 10 cm2 .
Câu 130. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 cm và 15 cm thì diện tích của nó là:
A. 300 cm2 . B. 150 cm2 . C. 75 cm2 . D. 25 cm2 .
Câu 131. Hình bình hành có diện tích 50 cm2
và một cạnh bằng 10 cm thì chiều cao tương ứng
với cạnh đó là:
A. 5 cm . B. 10 cm . C. 25 cm . D. 50 cm .
Câu 132. Hình thang có diện tích 50 cm2
và có độ dài đường cao 5 cm là thì tổng hai cạnh đáy
của hình thang đó bằng?
A. 5 cm . B. 10 cm . C. 15 cm . D. 20 cm .
Câu 133. Diện tích hình chữ nhật ABCD có AB  4 cm , AD  5 cm là

A. 10 cm2 . B. 40 cm2 . C. 9 cm2 . D. 20 cm2 .


Câu 134. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30 m và 20 m có diện tích là
A. 400 m2 . B. 300 m2 . C. 500 m2 . D. 600 m2 .
Câu 135. Hình bình hành có độ dài cạnh 10 m và chiều cao tương ứng 6 m , có diện tích là
A. 30 m2 . B. 25 m2 . C. 50 m2 . D. 60 m2 .
7
Câu 136. Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25 m , chiều dài bằng
5 chiều
rộng là
A. 437, 5 m2 . B. 750 m2 . C. 875 m2 . D. 650 m2 .
Câu 137. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m , 30 m và 25 m có
chu vi là
A. 95 m. B. 120 m. C. 875 m2 . D. 8750 m2

Câu 138. Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm, đáy RS ngắn hơn đáy PQ là
12cm, độ
dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ. Chu vi của hình thang PQRS là
A. 46 m. B. 44 m. C. 40m. D. 48 m.

Câu 139. Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật PQRS với PQ = 18 cm

PS = 24cm. Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là
A. 42 cm. B. 84 m. C. 40 cm. D. 80 cm .

Câu 140. Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài
hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30cm, 24cm và 5cm . Bác Hưng cần bao nhiêu
xăng –
ti - mét dây thép để làm móc treo đó?
A. 59 cm. B. 64 cm. C. 68 cm. D. 128cm .

Câu 141. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600 m2, chiều rộng 40 m. Chu vi
mảnh vườn là
LỚP TOÁN THẦY LÊ HẢI TRUNG TOLIHA.VN
A. 130 m B. 150 m C. 260 m. D. 250 m.

Câu 142. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9 m. Bác Hùng
mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu
viên

gạch để đủ lát sân?


A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320
viên.

Câu 143. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 5cm
thì diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh 5 cm
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 144. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180 m. Nếu tăng chiều rộng 6 m, giảm
chiều dài 6m thì
diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là
A. 2016 m2. B. 2018 m2. C. 2020 m 2. D. 2030
m2.

Câu 145. Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m. Người ta chia mảnh đất thành hai
mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là
390
m.

Diện tích mảnh đất ban đầu là


A. 4685 m 2. B. 4675 m 2. C. 4655 m2. D. 4645
2
m.

Câu 146. Một hình chữ nhật có chu vi 80 m.Nếu tăng chiều dài thêm 5m nhưng lại bớt chiều
rộng đi 3m ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Diện tích
hình chữ
nhật ban đầu là
A. 371m2. B. 280 m 2. C. 391 m 2. D. 291 m 2.

Câu 147. Cho các hình bình hành ADCD, FBCE, AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích hình
bình hành FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 48 m2 và độ dài cạnh DC
gấp 3

lần độ dài cạnh EC.


A. 12m2. B. 14m2. C. 10m2. D. 16 m2 A F B
LỚP TOÁN THẦY LÊ HẢI TRUNG TOLIHA.VN
BÀI TẬP TN HÌNH 6- KI I 34
D E C
LỚP TOÁN THẦY LÊ HẢI TRUNG TOLIHA.VN

Câu 148. Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 45cm2 . Tính diện tích
MNPQ .
N

3cm E

M 5cm

P
F

A. 75cm2 . B. 90cm2 . C. 55cm2 .


D. 60cm .2

Câu 149. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 150. Trong những hình dưới đây, hình có trục đối xứng là

A. 1, 2, 4 . B. 1, 2, 4, 6 . C. 1, 2, 3, 4, 6,8 . D. 1, 2, 4, 5
.

Câu 151. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 152. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành.

BÀI TẬP TN HÌNH 6- KI I 35


D. Hình tam giác đều.
Câu 153. Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là:

A. H, N . B. H, M, X . C. H, N, X .
D. N, X .

Câu 154. Cho các hình sau đây:


(1) Đoạn thẳng AB (2) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm
O

Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

A. 1 . B.  1  ,  2  . C. 1, 3


.
D.  1  ,  2  ,  3  .

Câu 155. Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB . Tính độ
dài đoạn OA
A. 2cm . B. 4cm . C. 6cm .
D. 8cm .
Câu 156. Chọn câu sai.
A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng.
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng.
D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

You might also like