Professional Documents
Culture Documents
05.6868.0666
Lập
8 12 6 {4,3} 9
phương
Bát diện
6 12 8 {3,4} 9
đều
Chú ý: p – số cạnh của một mặt và q – số cạnh chung tại một đỉnh bất kỳ.
Câu 1: [THPT Hải Hậu C – Nam Định] Cho bốn khối đa diện có hình biểu diễn như sau:
A B C D
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cả bốn khối đa diện A, B,C, D đều là khối đa diện lồi.
B. Khối đa diện B là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện A không phải khối đa diện đều.
D. Khối đa diện C là khối đa diện lồi.
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 2: [Đề minh họa lần 3 BGD&ĐT]: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 7: [Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – Lần 4] Cho khối chóp có đáy là n−giác. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1. B. Số mặt của khối chóp bằng 2n.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1. D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 8: [Chuyên Thái Nguyên – Lần 2] Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 9: [THPT Hải Hậu C – Nam Định] Kim tự tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau
đây?
A. Khối chóp tam giác đều. B. Khối chóp tứ giác.
C. Khối chóp tứ giác đều. D. Khối chóp tam giác.
Câu 10: [Sở GDDT Phú Thọ – Lần 1] Cho khối chóp S.ABCD. Hỏi hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD )
chia khối chóp S.ABCD thành mấy khối chóp nhỏ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 11: [Sở GD-ĐT TP HCM – Cụm 4] Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt tương ứng là
A. 12;8; 6. B. 12; 6;8. C. 6;12;8. D. 8; 6;12.
Câu 12: [THPT Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 3] Một hình hộp đứng đáy là hình thoi (không
phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: [THPT Minh Khai – Hà Nội] Hình đa diện có số cạnh ít nhất bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 14: [Sở GD & ĐT Hà Tĩnh] Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 4. C. 5. D. 6.
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 15: [THPT Chuyên Thái Bình] Có tất cả bao nhiêu loại đa diện đều
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 16: [THPT Phù Cừ – Hưng Yên] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 B. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại
{4; 3}.
C. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8. D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12.
Câu 17: [Sở GD & ĐT Hà Nam] Tìm số mặt phẳng đối xứng của một hình tứ diện đều?
A. 6. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18: [THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội – HK1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Tứ diện là đa diện lồi.
B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi.
C. Hình lập phương là đa diện lồi.
D. Hình hộp là đa diện lồi.
Câu 19: Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số cạnh có thể là một số lẻ?
A. Khối chóp. B. Khối tứ diện. C. Khối hộp. D.Khối lăng trụ.
Câu 20: Một khối đa diện lồi 10 đỉnh, 7 mặt. Vậy khối đa diện này có mấy cạnh?
A. 12. B. 15. C. 18. D. 20.
Câu 21: Khối 20 mặt đều {mỗi mặt là tam giác đều} có mấy cạnh?
A. 16. B. 18. C. 20. D. 30.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn
A. lớn hơn hoặc bằng 6. B.lớn hơn 6. C. lớn hơn 7. D. lớn hơn hoặc bằng
8.
Câu 23: Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là số mặt thì
hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2 M = 3C. B. 3M = 2C. C. 3M = 5C. D. 2 M = C .
PHẦN 2: CÔNG THỨC THỂ TÍCH ĐẶC BIỆT:
Thông số bài toán Công thức thể tích
(a + b 2 − c 2 )( b 2 + c 2 − a 2 )( c 2 + a 2 − b 2 )
SA = BC = a ; SB = AC = b; SC = AB = c
2
VS . ABC = 2
12
Câu 24: (THPT Nguyễn Khuyến – Nam Định) Thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA = BC = 5 , SB = AC = 6 , SC = AB = 4 .
35 2 15 6
A. V = 2 95 B. V = C. V = D. V = 2 105
2 4
( )
Câu 25: Tứ diện ABCD có AB = CD = x 0 x 2 đồng thời AC = AD = BC = BD = 1 . Tính giá trị
lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD ?
2 2 2 2 6 2 3
A. B. C. D.
9 27 27 27
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 26: (Sở GD&ĐT Lâm Đồng) Cho hình chóp S . ABC có ASB = CSB = 60, CSA = 90 ,
SA = SB = SC = 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
2a 3 6 a3 6 2a 3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 27: Cho hình chóp tam giác có số đo các góc và độ dài các cạnh:
S . ABC
ASB = BSC = 60, ASC = 90, SA = SB = 1, SC = 3 . Gọi M là điểm thuộc SC sao cho
1
SM = SC . Khi đó thể tích V khối chóp S . ABM bằng:
3
6 3 2 2
A. V = B. V = C. V = D. V =
36 36 12 4
Thông số bài toán Công thức thể tích
1
AB = a , CD = b , d ( AB ; CD ) = d , ( AB ; CD ) = V ABCD = abd sin
6
Câu 28: Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD có AB = 4 a , CD = 6 a , tất cả các cạnh còn lại bằng
22a .
A. V = 4 a 3 B. V = 8 a 3 C. V = 12 a 3 D. V = 24 a 3
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết
a 3 a3 3
rằng EF = . Tính khoảng cách giữa đường AB và CD biết thể tích của tứ diện bằng .
2 12
a a 3
A. d ( AB , CD ) = B. d ( AB , CD ) = 2 a C. d ( AB , CD ) = a D. d ( AB , CD ) =
2 2
Thông số bài toán Công thức thể tích
S ABC = S1 ; S ABD = S 2 2 S1 S 2 sin
V ABCD =
( ( ABC ) , ( ABD ) ) = ; AB = a 3a
Câu 30: Khối tứ diện ABCD có AB = 2a , tam giác CAB đều và tam giác DAB vuông cân tại D. Góc
giữa hai mặt phẳng ( CAB ) và ( DAB ) bằng 30 0 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
3 2 4 6
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Câu 1: [Sở GD & ĐT Phú Thọ – Lần 2] Khối mười hai mặt đều (hình bên) có bao
nhiêu đỉnh?
A. 12 đỉnh. B. 16 đỉnh.
C. 20 đỉnh. D. 30 đỉnh.
Câu 2: [THPT Sông Ray – Đồng Nai] Gọi n là tổng số cạnh của một khối lăng trụ. Số n không thể là số
nào trong các số sau đây?
A. 19052017. B. 19051890. C. 2019. D. 2016.
Câu 3: [THPT Gia Lộc – Hải Dương – Lần 2] Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 4: [Đề thử THPT chuyên ĐH Vinh – Nghệ An – Lần 2] Vật thể nào trong các vật thể sau không
phải là khối đa diện?
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối mười hai mặt đều Khối hai mươi mặt đều
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 14: [Sở GD & T Bình Phước] Khối lập phương là khối đa diện đều loại
A. 5; 3 . B. 3; 4 . C. 4; 3 . D. 3; 5 .
Câu 15: [Sở GD & ĐT Đà Nẵng] Có bao nhiêu loại khối đa điện đều mà mỗi mặt của nó là một tam
giác đều?
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 16: [Sở GD & ĐT Lâm Đồng – HK2] Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 17: [THPT Đồng Quan – Hà Nội] Khối đa diện đều loại 5; 3 có số mặt là
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Câu 18: [THPT Quốc Oai – Hà Nội] Khối đa diện đều loại 3; 5 có số mặt là
A. 20. B. 16. C. 12. D. 8.
Câu 19: [THPT Quốc Thái – An Giang] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Số cạnh của một hình lập phương bằng 12.
B. Số cạnh của một hình bát diện đều bằng 12.
C. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một tứ diện đều bằng 14.
D. Số cạnh của một hình bát diện đều bằng 8.
Câu 20: [THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội] Khối đa diện đều loại 4; 3 có bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 6. C.10. D. 4.
Câu 21: Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số mặt luôn là số chẵn?
A. Khối lăng trụ. B. Khối chóp. C. Khối chóp cụt. D. Khối đa diện đều.
Câu 22: Khối 12 mặt đều {mỗi mặt là ngũ giác đều} có mấy cạnh?
A. 16. B. 18. C. 20. D. 30.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh, hoặc các mặt của bất kỳ hình đa diện
luôn
A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4.
C. lớn hơn 5. D. lớn hơn hoặc bằng 5.
Câu 25: Trong một khối đa diện lồi mà mỗi đỉnh chung của ba cạnh, nếu gọi C là số cạnh và
Đ là số đỉnh thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. 3Đ = 2C. B. 3Đ = C. C. 4 Đ = 3C. D. C = 2 Đ.
Câu 26: Thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA = BC = 9 , SB = AC = 7 ,
SC = AB = 8 .
11
A. V = 5 11 B. V = 16 11 C. V = D. V = 4 11
2
a 2
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có ASB = CSB = 60, CSA = 90 , SA = SB = SC = . Tính
2
thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. C. . D. .
12 8 24 6
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/7
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 28: Cho hình chóp tam giác S . ABC có số đo các góc và độ dài các cạnh: ASB = BSC = 60,
3
ASC = 90, SA = SB = 4, SC = 3 . Gọi M là điểm thuộc SC sao cho SM = SC . Khi đó thể
4
tích V khối chóp S . ABM bằng:
1
A. V = 2 3 B. V = 2 C. V = 3 2 D. V =
2
a 3
Câu 29: Cho tứ diện ABCD AB = , CD = a 2 , khoảng cách giữa AB và CD bằng 2a , góc giữa
2
chúng bằng 30 . Thể tích khối tứ diện bằng?
6a3 3a 3 a3 6 3a 3
A. B. C. D.
12 2 2 3
Câu 30: Khối tứ diện ABCD có AB = a 2 , tam giác CAB đều và tam giác DAB vuông cân tại D. Góc
giữa hai mặt phẳng ( CAB ) và ( DAB ) bằng 60 0 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
a3 3a 3 3a 3 2a 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
6 4 4 8
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/7