You are on page 1of 12

1. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng?

A. . B. .

C. . D. .

2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng:

A. B. . C. . D. .

3. Cho hàm số có đồ thị là một


hàm bậc như hình bên. Hỏi hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. B.
C. D.

4. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

5. . Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đạt


cực đại tại .
A. B. C. D.
y  f x
6/.Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. . B. 1. . C. 3. . D. 2. .
x 1  2
y
7. Đồ thị hàm số x 2  3x có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng xét dấu như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
9. Cho hàm số
y  f x
liên tục trên đoạn
  và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần
 1;3

lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3 . Giá trị của M  m bằng
y
3
2
1 x
2
1 O 3
2

A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .

10 Cho hàm số liên tục trên đoạn và có


đồ thị như hình vẽ. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất,

giá trị nhỏ nhất của hàm số trên miền . Tính

A. B.
C. D.

11. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn


[-2; 4] là.
A. . B. . C. .
D. .

12 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:

A. . B. . C. .
D. .

13Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại
bốn điểm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

14 (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số
có hai tiệm cận ngang
A.
B.
C.
D. Không có giá trị thực nào của thỏa mãn yêu cầu đề bài

15 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số . Tìm tất cả các
giá trị của tham số để đồ thị có ba đường tiệm cận

A. B. C. D.

16 (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng đồ thị của hàm số ( là các số
thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng .
A. B. C. D.
17. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tổng các giá trị của tham số để đồ thị của hàm số

có đúng một tiệm cận đứng.

A. . B. . C. . D. .

18 (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập hợp các giá trị của để hàm số có
hai cực trị là:
A. B. C. D.
19.Tìm tham số m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị?
1
m
A. m  1 B. m  1 . C. . D. 2.
.

20Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi


A. m  4 . B. 2  m  1 . C. m  2 . D. m  4 .

21.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

?
A. . B. . C. Vô số. D. .

22 Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm
cận.
A. . B. . C. . D.

23 Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào


sau đây đúng?

A. , , , . B. , , , .
C. , , , . D. , , , .
f x f  x
24,Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
x  3 1 1 
f  x  0  0  0 
y  f 3  2 x 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 4;    . B.
 2;1 . C.
 2; 4  . D.
1; 2  .

25 Với giá trị nào của thì đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
26 Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên
như sau:

Bất phương trình ( là tham số) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
27.. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

28 Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

29 Cho số thực dương a, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa là:
A. B. C. D.
30 : Cho . Tính theo a và b được kết quả là:

A. B. C. D.

31 : Cho là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức ta được:


A. B. C. D.

32 Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.
33 : Hàm số có tập xác định là:
A. B. C. D.

34 : Tìm tập xác định của hàm số .


A. . B. .
C. . D. .

35 Cho . Giá trị của bằng:


A. . B. . C. . D. .

36 Hàm số có tập xác định là:

A. . B. . C. . D. .

37. : Cho . Giá trị của bằng


A. B. C. D.
38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
  A.  log a b  log a c  log a bc với mọi số a, b dương và a  1 .

  B.  log a b   log a b với mọi số a, b dương và a  1 .
log c a
  C.  log a b  log b với mọi số dương và .
c a , b, c a 1
1
  D.  log a b   log a với mọi số dương và .
b a, b a  1, b  1
2

39 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x  2 x  m  1 có tập xác định 
là .
  A.  m  0 B.  m  1 hoặc m  0 C.  0  m  3 D.  m  0

40 : Hàm số có đạo hàm

A. . B. . C. . D. .

41. Đạo hàm của hàm số là

A. . B.

C. . D. .
1
42 : Đạo hàm của hàm số y  x 2  x  1   3 là

2 2x 1 2x 1 8
1 2 y  1 2
  A.  y   x  x  1 . B. 
3 2 . C.  y   . D.  y   x  x  13 .
3 3 3  x 2  x  1 2 3 x2  x  1 3

y   x  5  
7

43: Tập xác định D   của hàm số lũy thừa là

A. 
2;  
B. 
5;  
C. 
3;  
D. 
7;  
. . . .
2
x x
44. Hàm số y  e có đạo hàm là:
y   x 2  x  .e x y   x 2  x  .e2 x 1
2
y   2 x  1 .e x y   2 x  1 .e2 x 1
2
x x
A. . B. .C. .D. .\

45 Đạo hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .

46 Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
47 . Hình sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm
số nào?
y

O 1 x

A. . B. . C. . D. .
48 Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . . D. . C.
x
49 Tìm điều kiện của tất cả tham số m  để phương trình 2022  m  2023 có nghiệm
A. m  2021. B. m  2022 . C. m  2023 . D. m  2024 .

50. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  0;   ?


y  log e x y  log e x y  log e x y  log x
  A.  2
B.  4
C.  3
D.  2
2

2
51: Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x  7)  2 là
  A.  4 B.  {4;4} C.  { 15; 15} D.  4
log 3  x 2  4 x   log 1  2 x  3   0
52 Số nghiệm của phương trình là
3

  A.  0 . B.  3 . C.  1 . D.  2 .

53 Nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
54 : Tổng các nghiệm của phương trình : là:
A. B. 2 C. 6 D.

55 Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình


A. B. C. D.
56 Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
57 Cho là các số thực dương thỏa mãn biểu thức bằng

A. B.

C. D.
58 : Cho a, b là các số thực dương và . Tính
A. . B. . C. . D. .

59 . Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
60 Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
61 Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
62 Một hình nón có đường kính đáy là , góc ở đỉnh là . Tính thể tích của khối
nón là.

A. . B. . C. . D. .
63 Một hình trụ bán kính đáy r  a , độ dài đường sinh l  2a . Diện tích toàn phần của hình trụ
này là
  A.  6 a 2 . B.  4 a 2 . C.  2 a 2 . D.  5 a 2 .
=64. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA  2a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
16 a 2 8 a 2 16 a 2
  A.  . B.  . C.  . D.  16 a 2 .
3 3 9

65 Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết
, và . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. . B. . C. . D. .

66 (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính
đáy bằng . Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .

67 (THPT Trần Nhân Tông - QN -2018) Trong không gian, cho tam giác vuông
tại cân , gọi là trung điểm của , .Tính diện tích xung quanh của hình
nón, nhận được khi quay tam giác xung quanh trục .
A. . B. . C. . D. .

68 (Mã 105 2017) Trong không gian cho tam giác vuông tại , và
. Tính thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác quanh
cạnh .

A. B. C. D.
69 (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua
trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Tính thể
tích của khối nón đó.

70 . B. . C. . D. Câu 7.
(Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho hình chữ nhật có và

. Gọi lần lượt là trung điểm của và . Quay hình chữ nhật
xung quanh trục , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của
hình trụ đó.
A. B. C. D.
71 (THPT - YÊN Định Thanh Hóa 2019) Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục
của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần
của khối trụ.
A. . B. . C. . D.

.
72. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ
bằng . Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng .
A. . B. . C. . D. .
.

73. (Đề minh họa 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dứoi đây?
A. . B. . C. . D. .
74 (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho
bằng

A. . B. . C. . D. .

75 (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho mặt cầu có diện tích Khi

đó, thể tích khối cầu là

A. B. C. D.

76. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng . Thể
tich khối cầu là
A. . B. . C. . D. .
TỰ luận

Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục
một khoảng bằng , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng .
Diện tích xung quanh của bằng

Câu 20. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng , bán kính
đáy bằng . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy

đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng . Diện tích của thiết diện đó bằng
Câu 21. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình nón đỉnh có đáy là hình tròn tâm . Một mặt phẳng
đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có
diện tích bằng . Góc giữa trục và mặt phẳng bằng . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh ,

vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng

A. . B. . C. . D.
Câu 11. (Mã 104 2017) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với ,
, và vuông góc với đáy. Tính bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp .

A. B. C. D.
Câu 2. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh
bằng mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .

A. B. C. D.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
cạnh bên bằng Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

A. . B. . C. . D. .
4. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng . Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính Tính
độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều nói trên.

A. B. C. D.

Câu 5. (Mã 103 2019) Cho phương trình ( là tham số


thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. B. C. Vô số. D.
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho phương trình (
là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của để phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt thuộc đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 1. (Mã 101 2018) Gọi là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số sao cho phương
trình có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần
tử?
A. B. C. D.
Câu 2. (Mã 104 2017) Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có
hai nghiệm thực , thỏa mãn .
A. B. C. D.

You might also like