You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TOÁN 10 CUỐI KỲ 2

I.TRẮC NGHIỆM
1.Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ?

A. . B. . C. . D. .
2.Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D.

3.Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?

A. . B. . C. . D. .
4.Trục đối xứng của đồ thị hàm số , là đường thẳng?

A. B. C. D. .
5.Đồ thị hàm số , dưới đây có hệ số là

A. B. C. D.
7.Parabol có hoành độ đỉnh bằng?
A. -1. B. 5. C. 3. D. 1.
8.Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của ?

A. . B. .C. .D. .
9.Cho tam thức bậc hai . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .
10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt , xác định dấu của
và .
A. , . B. , . C. , . D. .
11.Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .C. . D. .
12.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng là

A. B. C. D.

13.Vectơ chỉ phương của đường thẳng : là:

A. . B. . C. . D. .
14.Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm  và là

A. . B. . C. . D. .
15.Hai đường thẳng bất kỳ trong mặt phẳng có mấy vị trí tương đối?
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
16. Góc giữa hai đường thẳng và được xác định theo công
thức:

A. . B. .

C. . D. .
17.Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .
18.Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là

A. B. C. D.

19.Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Đường tròn có tâm là


A. . B. . C. . D. .
20.Trong hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Đường tròn tâm
và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình

A. . B. .

C. . D. .
21. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của Hybebol

A. . B. . C. . D. .
22.Parabol có phương trình có đường chuẩn là
A. . B. . C. . D. .
23. Một tổ có 3 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật.
A. . B. . C. . D. .
24.Số véctơ khác có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 4 đỉnh của tứ giác là
A. B. C. D.
25.Cho điểm trong đó không có điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chọn từ điểm trên?
A. . B. . C. . D. .
26.Gieo một đồng tiền liên tiếp lần thì là
A. . B. . C. . D. .
27.Rút một lá bài trong bộ bài tú lơ khơ 52 quân. Số phần tử của biến cố “ Rút được quân Q ” là:
A. . B. . C. . D. .
28.Mệnh đề nào sau đây đúng
A. . B. . C. . D. .
29.Từ các chữ số lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chia hết cho 2 :
1
A. . B. . C. 4 . D. .
30. Một hộp có viên bi đỏ và viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để chọn được
viên bi có cả 2 màu là:

A. . B. . C. . D. .

31.Từ thành phố đến thành phố B có 5 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B
A. B. C. D.
32.Một hộp đựng 2 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu?
A. B. C. D.

33.Cho các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số với các chữ số khác
nhau:

A. . B. . C. . D. .
34.Tính số chỉnh hợp chập của phần tử?
A. . B. . C. . D. .
35. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?
A. . B. . C. . D. .
II.TỰ LUẬN
Câu 36. Giải phương trình sau:

Câu 37 . Tìm số hạng không chứa trong khai triển của nhị thức .

Câu 38. Lập phương trình chính tắc của elip biết đi qua điểm và có một tiêu điểm .

You might also like