Professional Documents
Culture Documents
12 Sophuc
12 Sophuc
Câu 2. [Mức độ 1] Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ có tọa
độ là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. [Mức độ 1] Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
y
M 1
-3 2 O x
A. B. C. D.
Câu 7. [Mức độ 1] Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng B. Phần thực bằng và phần ảo bằng
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D. Phần thực bằng và phần ảo bằng
Câu 10. [Mức độ 1] Cho 2 số , . Tìm điểm biểu diễn hình học cho số phức
.
A. . B. . C. . D. .
1
Câu 11. [Mức độ 1] Cho 2 số , . Tính mô đun của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. [Mức độ 1] Cho số phức có điểm biểu diễn hình học là . Gọi lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. [Mức độ 1] Cho hai số phức và . Phần thực của số phức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. [Mức độ 1] Gọi là hai nghiệm phức của phương trình: . Biết số
Câu 16. [Mức độ 1] Gọi số phức thỏa mãn biểu thức . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức
thỏa mãn điều kiện là :
A. Đường tròn tâm , bán kính . B. Hình tròn tâm , bán kính . C.
Đường tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính .
Câu 18: [Mức độ 1] Trên mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa
mãn là đường thẳng có phương trình
A. B. C. D.
Câu 19. [Mức độ 1] Kí hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. [Mức độ 1] Cho , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm là điểm biểu diễn của số phức .
y
M 3
4 O x
Môđun của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [Mức độ 2] Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số
phức là:
A. Phần thực và phần ảo . B. Phần thực và phần ảo .
C. Phần thực và phần ảo . D. Phần thực và phần ảo .
Câu 26. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. [Mức độ 2] Cho số phức , trong đó và là các số thực thỏa mãn
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33. [Mức độ 2] Tập hợp các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn số phức z thỏa
mãn là:
A. Đường tròn có phương trình .
Câu 34. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa
Câu 35. [Mức độ 2] Cho số phức thoả mãn là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số
phức là:
A. Đường Elip. B. Parabol. C. Hai đường thẳng. D. Đường tròn.
Câu 36. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số
phức là đường tròn có tâm
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của
biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Biết có
Câu 41. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Gọi ,
lần lượt là các điểm biểu diễn của hai số phức , trên mặt phẳng phức. Khi đó độ
dài của đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. [Mức độ 2] Cho , là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó
có phần ảo dương. Môđun của số phức là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của
Câu 45. [Mức độ 3] Cho số phức thoả mãn và có phần ảo không âm. Tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z là một miền phẳng. Tính diện tích S của miền phẳng này.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. [Mức độ 3] Cho hai số phức khác , thỏa mãn . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. [Mức độ 3] Gọi là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. [Mức độ 3] Cho số phức z thỏa mãn Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Câu 50. [Mức độ 3] Cho số phức thỏa mãn với là tham số thực thuộc .
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn.
Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 51. [Mức độ 3] Cho số phức thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường
tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. [Mức độ 3] Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 53. [Mức độ 3] Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D.
.
Câu 54. [Mức độ 3] Trên tập hợp số phức, cho phương trình với . Biết rằng
hai nghiệm của phương trình có dạng và với là một số phức. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. [Mức độ 3] Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. [Mức độ 3] Cho phương trình trong đó m là tham số phức. Giá trị của
môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức thỏa mãn điều kiện .
A. 3. B. . C. 1. D. .
Câu 58. [Mức độ 3] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện , môđun nhỏ nhất
của số phức bằng
A. . B. . C. . D. 8.
A. . B. . C. . D. .
Câu 60. [Mức độ 4] Cho số phức thoả mãn là số thực và với . Gọi là
một giá trị của để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 61. [Mức độ 4] Cho là hai số phức thỏa mãn điều kiện đồng thời
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ
là đường tròn có phương trình.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 62. [Mức độ 4] Cho là hai trong số các số phức thỏa mãn và
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là đường tròn nào sau đây
A. B. .
C. D. .
Câu 63. [Mức độ 4] Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. [Mức độ 4] Cho với , là số phức thỏa mãn điều kiện
. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức . Tính .
A. . B. . C. . D. .
………..HẾT……….
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2C 3D 4B 5D 6A 7D 8C 9A 10 11 12 13 14 15
A D C D C A
16 17 18 19_ 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C D A A B D B C A D A B C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
A B D A C B C D C A D A B C D
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B C D D A A A D A D A A C D D
61 62 63 64
D D D B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [Mức độ 1] Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là , phần ảo là . B. Phần thực là , phần ảo là .
C. Phần thực là , phần ảo là . D. Phần thực là , phần ảo là .
Lời giải
Chọn B
Câu 2. [Mức độ 1] Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ có tọa
độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ có tọa độ là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Ta có .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 6. [Mức độ 1] Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
y
M 1
-3 2 O x
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
có tọa độ
Điểm
Câu 7. [Mức độ 1] Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng B. Phần thực bằng và phần ảo bằng
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D. Phần thực bằng và phần ảo bằng
Lời giải
Chọn D
Số phức .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 10. [Mức độ 1] Cho 2 số , . Tìm điểm biểu diễn hình học cho số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
là .
Ta có .
Khi đó .
Cách 2: Ta có .
Câu 12. [Mức độ 1] Cho số phức có điểm biểu diễn hình học là . Gọi lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 13. [Mức độ 1] Cho hai số phức và . Phần thực của số phức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Suy ra: .
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Suy ra: .
Câu 15. [Mức độ 1] Gọi là hai nghiệm phức của phương trình: . Biết số
Câu 16. [Mức độ 1] Gọi số phức thỏa mãn biểu thức . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
A. Đường tròn tâm , bán kính . B. Hình tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính
.
Lời giải
Chọn C
Ta có : .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện là đường
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Từ
Do đó
Câu 19. [Mức độ 1] Kí hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị
của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Vậy: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi .
Ta có: .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 24. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm là điểm biểu diễn của số phức .
y
M 3
4 O x
Môđun của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
phức là:
A. Phần thực và phần ảo . B. Phần thực và phần ảo .
C. Phần thực và phần ảo . D. Phần thực và phần ảo .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Vậy .
Câu 26. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Ta có
Câu 27. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 28. [Mức độ 2] Cho số phức , trong đó và là các số thực thỏa mãn
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Khi đó:
.
Vậy .
Ta có: .
Vì là số thực nên .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
suy ra C sai.
suy ra B đúng
suy ra C đúng.
suy ra D đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vậy .
Câu 33. [Mức độ 2] Tập hợp các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn số phức z thỏa
mãn là:
A. Đường tròn có phương trình .
Lời giải
Chọn D
Gọi Ta có:
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường thẳng
Câu 34. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa
Lời giải
Chọn A
Gọi . Ta có:
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường tròn .
Câu 35. [Mức độ 2] Cho số phức thoả mãn là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số
phức là:
A. Đường Elip. B. Parabol. C. Hai đường thẳng. D. Đường tròn.
Lời giải
Chọn C
là số thuần ảo nên
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là hai đường thẳng.
Câu 36. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi với
Ta có:
Câu 37. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi với
Câu 38. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số
phức là đường tròn có tâm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi với
Câu 39. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của
biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Áp dụng định lý Vi – ét đối với phương trình , ta có:
Khi đó .
NHẬN XÉT: Ngoài cách giải trên, ta có thể giải theo cách khác như sau:
.
- Thay hai nghiệm phức tìm được ở bước trên vào biểu thức .
Câu 40. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Biết có
Câu 41. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Gọi ,
lần lượt là các điểm biểu diễn của hai số phức , trên mặt phẳng phức. Khi đó độ
dài của đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
và .
Khi đó ta có .
Câu 42. [Mức độ 2] Cho , là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó
có phần ảo dương. Môđun của số phức là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Vì có phần ảo dương nên .
Suy ra: .
Vậy .
Câu 43. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của
Ta có: .
Vậy .
.
Vậy .
Câu 45. [Mức độ 3] Cho số phức thoả mãn và có phần ảo không âm. Tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z là một miền phẳng. Tính diện tích S của miền phẳng này.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi số phức có dạng và thỏa mãn các điều kiện trên, khi đó ta có
và có phần ảo không âm
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là nửa hình tròn nằm trên trục hoành với tâm
bán kính .
Câu 46. [Mức độ 3] Cho hai số phức khác , thỏa mãn . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu 47. [Mức độ 3] Gọi là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình .
Ta có:
.
Khi đó, tập các nghiệm phức của phương trình đã cho: .
Do đó: .
Nên:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Với hai số phức khác 0 thỏa mãn , ta có:
Suy ra .
Câu 49. [Mức độ 3] Cho số phức z thỏa mãn Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Ta có:
.
Dễ thấy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính .
Câu 50. [Mức độ 3] Cho số phức thỏa mãn với là tham số thực thuộc
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn.
Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
Ta có:
Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn tâm
bán kính
Câu 51. [Mức độ 3] Cho số phức thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường
tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt
Ta có .
Câu 52. [Mức độ 3] Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt , ta có:
Câu 53. [Mức độ 3] Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì nên .
Phương trình luôn có hai nghiệm thực phân biệt, theo định lý Vi-ét ta có tổng các giá
+) Từ và suy ra tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Từ đề bài suy ra
Giả sử , .
Khi đó , .
Theo đề ta có .
Vì nên .
Suy ra , do đó .
.
Câu 55. [Mức độ 3] Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có với mọi thì phương trình luôn có nghiệm phức.
và .
Suy ra .
.
Từ ta có , từ ta có .
Vậy tổng .
Câu 56. [Mức độ 3] Cho phương trình trong đó m là tham số phức. Giá trị
Câu 57. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tính tổng phần thực và phần ảo của số phức có
môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức thỏa mãn điều kiện .
A. 3. B. . C. 1. D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Ta lại có: .
nhỏ nhất thẳng hàng.
Mà: , .
Dó đó . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng 3.
Câu 58. [Mức độ 3] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện , môđun nhỏ nhất
của số phức bằng
A. . B. . C. . D. 8.
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Dấu bằng xảy ra khi . Khi đó, .
Vậy giá trị nhỏ nhất của số phức là .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi .
Ta có:
Khi đó, là số ảo .
Mà .
Câu 60. [Mức độ 4] Cho số phức thoả mãn là số thực và với . Gọi là
một giá trị của để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Giả sử vì nên .
Đặt: .
là số thực nên: .Kết hợp suy ra .
ĐK: .
KN2: PT có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm
ĐK: .
Từ đó suy ra .
Câu 61. [Mức độ 4] Cho là hai số phức thỏa mãn điều kiện đồng thời
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ
là đường tròn có phương trình.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
+) Đặt
Khi đó
là trung điểm
Từ (*) và (**) Tập hợp là đường tròn là ảnh của phép vị tự tâm , tỉ số
Câu 62. [Mức độ 4] Cho là hai trong số các số phức thỏa mãn và
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là đường tròn nào sau đây
A. B. .
C. D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi Gọi là điểm biểu diễn của và .
Gọi là trung điểm của , khi đó cắt tại là trọng tâm của tam giác
Suy ra (1)
.
Câu 63. [Mức độ 4] Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi , , .
Ta có .
Ta có .
lớn nhất khi và khi lớn nhất. Khi đó là giao điểm của đường trung
trực của đoạn thẳng với cung lớn trên đường tròn .
Khi đó
.
Câu 64. [Mức độ 4] Cho với , là số phức thỏa mãn điều kiện
. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
6
B 2
2 x
10 5 -1 5 10
-1
I
2
K
J
4
10
Tập hợp điểm biểu diễn số phức là miền mặt phẳng thỏa mãn
.
- Ta có: .
Gọi là đường tròn tâm , bán kính .
- Đường tròn cắt miền khi và chỉ khi
và .
Vậy .