You are on page 1of 38

Câu 1. [Mức độ 1] Tìm phần thực và phần ảo của số phức .

A. Phần thực là , phần ảo là . B. Phần thực là , phần ảo là .


C. Phần thực là , phần ảo là . D. Phần thực là , phần ảo là .

Câu 2. [Mức độ 1] Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ có tọa
độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. [Mức độ 1] Tính môđun của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. [Mức độ 1] Tìm số phức liên hợp của số phức .


A. . B. . C. . D. .
Câu 5. [Mức độ 1] Tìm số phức liên hợp của
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [Mức độ 1] Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
y

M 1

-3 2 O x

A. B. C. D.
Câu 7. [Mức độ 1] Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng B. Phần thực bằng và phần ảo bằng

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D. Phần thực bằng và phần ảo bằng

Câu 8. [Mức độ 1] Tìm mô đun của số phức .


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. [Mức độ 1] Cho số , phần thực và phần ảo của lần lượt là


A. . B. . C. . D. .

Câu 10. [Mức độ 1] Cho 2 số , . Tìm điểm biểu diễn hình học cho số phức
.

A. . B. . C. . D. .

1
Câu 11. [Mức độ 1] Cho 2 số , . Tính mô đun của số phức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. [Mức độ 1] Cho số phức có điểm biểu diễn hình học là . Gọi lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. [Mức độ 1] Cho hai số phức và . Phần thực của số phức
bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. [Mức độ 1] Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. [Mức độ 1] Gọi là hai nghiệm phức của phương trình: . Biết số

phức có phần ảo âm. Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .

Câu 16. [Mức độ 1] Gọi số phức thỏa mãn biểu thức . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức
thỏa mãn điều kiện là :

A. Đường tròn tâm , bán kính . B. Hình tròn tâm , bán kính . C.
Đường tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính .
Câu 18: [Mức độ 1] Trên mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa
mãn là đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.
Câu 19. [Mức độ 1] Kí hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị

của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. [Mức độ 1] Cho , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. [Mức độ 2] Nếu số thực , thỏa mãn: thì bằng:


A. . B. . C. . D. .

Câu 22. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. [Mức độ 2] Số phức liên hợp của số phức là

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm là điểm biểu diễn của số phức .
y
M 3

4 O x
Môđun của số phức bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [Mức độ 2] Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số

phức là:
A. Phần thực và phần ảo . B. Phần thực và phần ảo .
C. Phần thực và phần ảo . D. Phần thực và phần ảo .

Câu 26. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. [Mức độ 2] Cho số phức , trong đó và là các số thực thỏa mãn

. Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. [Mức độ 2] Số phức , với và là số nguyên thỏa mãn là số thực và


. Khi đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. [Mức độ 2] Cho hai số phức và . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31. [Mức độ 2] Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức



A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [Mức độ 2] Các số thực thỏa mãn:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 33. [Mức độ 2] Tập hợp các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn số phức z thỏa

mãn là:
A. Đường tròn có phương trình .

B. Đường thẳng có phương trình .

C. Đường tròn có phương trình .

D. Đường thẳng có phương trình .

Câu 34. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa

mãn điều kiện là:

A. Đường tròn . B. Đường tròn .

C. Đường tròn . D. Đường tròn .

Câu 35. [Mức độ 2] Cho số phức thoả mãn là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số
phức là:
A. Đường Elip. B. Parabol. C. Hai đường thẳng. D. Đường tròn.
Câu 36. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số
phức là đường tròn có tâm
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của

biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Biết có

phần ảo âm, tìm số phức .


A. . B. . C. . D. .

Câu 41. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Gọi ,
lần lượt là các điểm biểu diễn của hai số phức , trên mặt phẳng phức. Khi đó độ
dài của đoạn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. [Mức độ 2] Cho , là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó
có phần ảo dương. Môđun của số phức là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 43. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của

biểu thức bằng.


A. . B. . C. . D. .
Câu 44. [Mức độ 2] Biết phương trình có một nghiệm . Tính ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 45. [Mức độ 3] Cho số phức thoả mãn và có phần ảo không âm. Tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z là một miền phẳng. Tính diện tích S của miền phẳng này.

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. [Mức độ 3] Cho hai số phức khác , thỏa mãn . Mệnh
đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. [Mức độ 3] Gọi là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình .

Gọi số phức là tổng tất cả phần tử của (với là các số thực, và


là phân số tối giảng). Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. [Mức độ 3] Cho số phức khác 0 thỏa mãn và . Khi đó


bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. [Mức độ 3] Cho số phức z thỏa mãn Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức

xác định bởi là một đường tròn bán kính . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 50. [Mức độ 3] Cho số phức thỏa mãn với là tham số thực thuộc .
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn.
Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó bằng:
A. B. C. D.

Câu 51. [Mức độ 3] Cho số phức thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường
tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 52. [Mức độ 3] Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa .
A. . B. .

C. . D. .

Câu 53. [Mức độ 3] Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D.
.
Câu 54. [Mức độ 3] Trên tập hợp số phức, cho phương trình với . Biết rằng
hai nghiệm của phương trình có dạng và với là một số phức. Tính
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 55. [Mức độ 3] Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. [Mức độ 3] Cho phương trình trong đó m là tham số phức. Giá trị của

m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 57. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tính tổng phần thực và phần ảo của số phức có

môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức thỏa mãn điều kiện .
A. 3. B. . C. 1. D. .

Câu 58. [Mức độ 3] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện , môđun nhỏ nhất
của số phức bằng
A. . B. . C. . D. 8.

Câu 59. [Mức độ 4] Gọi là các số phức thỏa là số ảo và . Tính


môđun số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 60. [Mức độ 4] Cho số phức thoả mãn là số thực và với . Gọi là
một giá trị của để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
A. . B. . C. . D. .

Câu 61. [Mức độ 4] Cho là hai số phức thỏa mãn điều kiện đồng thời
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ
là đường tròn có phương trình.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 62. [Mức độ 4] Cho là hai trong số các số phức thỏa mãn và

Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là đường tròn nào sau đây

A. B. .

C. D. .

Câu 63. [Mức độ 4] Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.
A. . B. . C. . D. .

Câu 64. [Mức độ 4] Cho với , là số phức thỏa mãn điều kiện

. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức . Tính .

A. . B. . C. . D. .
………..HẾT……….
BẢNG ĐÁP ÁN

1B 2C 3D 4B 5D 6A 7D 8C 9A 10 11 12 13 14 15
A D C D C A
16 17 18 19_ 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C D A A B D B C A D A B C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
A B D A C B C D C A D A B C D
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B C D D A A A D A D A A C D D
61 62 63 64
D D D B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [Mức độ 1] Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực là , phần ảo là . B. Phần thực là , phần ảo là .
C. Phần thực là , phần ảo là . D. Phần thực là , phần ảo là .
Lời giải
Chọn B

Số phức có phần thực là và phần ảo là .

Câu 2. [Mức độ 1] Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ có tọa
độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ có tọa độ là .

Câu 3. [Mức độ 1] Tính môđun của số phức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 4. [Mức độ 1] Tìm số phức liên hợp của số phức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Câu 5. [Mức độ 1] Tìm số phức liên hợp của


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .
Câu 6. [Mức độ 1] Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
y

M 1

-3 2 O x

A. B. C. D.
Lời giải

Chọn A

có tọa độ
Điểm

Câu 7. [Mức độ 1] Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng B. Phần thực bằng và phần ảo bằng

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng D. Phần thực bằng và phần ảo bằng

Lời giải

Chọn D

Số phức .

Vậy, có phần thực bằng và phần ảo bằng

Câu 8. [Mức độ 1] Tìm mô đun của số phức .


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Câu 9. [Mức độ 1] Cho số , phần thực và phần ảo của lần lượt là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có nên .

Vậy số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng .

Câu 10. [Mức độ 1] Cho 2 số , . Tìm điểm biểu diễn hình học cho số phức
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có nên điểm biểu diễn hình học cho số phức

là .

Câu 11. [Mức độ 1] Cho 2 số , . Tính mô đun của số phức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Khi đó .

Cách 2: Ta có .

Câu 12. [Mức độ 1] Cho số phức có điểm biểu diễn hình học là . Gọi lần lượt là
phần thực và phần ảo của số phức . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Theo giả thiết ta có .

Vậy . Ta được , nên có .

Câu 13. [Mức độ 1] Cho hai số phức và . Phần thực của số phức
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .

Suy ra: .

Câu 14. [Mức độ 1] Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: .

Suy ra: .

Câu 15. [Mức độ 1] Gọi là hai nghiệm phức của phương trình: . Biết số

phức có phần ảo âm. Số phức liên hợp của số phức là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vì số phức có phần ảo âm, nên ta có: .

Suy ra: . Vậy .

Câu 16. [Mức độ 1] Gọi số phức thỏa mãn biểu thức . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Suy ra: . Vậy .


Câu 17. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tập hợp điểm biểu diễn các số phức
thỏa mãn điều kiện là :

A. Đường tròn tâm , bán kính . B. Hình tròn tâm , bán kính .
C. Đường tròn tâm , bán kính . D. Đường tròn tâm , bán kính
.
Lời giải
Chọn C

Ta có : .

Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện là đường

tròn tâm , bán kính .


Câu 18: [Mức độ 1] Trên mặt phẳng phức tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thỏa
mãn là đường thẳng có phương trình

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.
Từ

Do đó

Câu 19. [Mức độ 1] Kí hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị

của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Giải phương trình


Câu 20. [Mức độ 1] Cho , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: .

Vậy .

Câu 21. [Mức độ 2] Nếu số thực , thỏa mãn: thì bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

.
Vậy: .

Câu 22. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi .

Ta có: .

Vậy .

Câu 23. [Mức độ 2] Số phức liên hợp của số phức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 24. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm là điểm biểu diễn của số phức .
y
M 3

4 O x
Môđun của số phức bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Vậy môđun của số phức là


Câu 25. [Mức độ 2] Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số

phức là:
A. Phần thực và phần ảo . B. Phần thực và phần ảo .
C. Phần thực và phần ảo . D. Phần thực và phần ảo .
Lời giải
Chọn C

Ta có .
Vậy .

Câu 26. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt .

Ta có

Câu 27. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 28. [Mức độ 2] Cho số phức , trong đó và là các số thực thỏa mãn

. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Khi đó:

.
Vậy .

Câu 29. [Mức độ 2] Số phức , với và là số nguyên thỏa mãn là số thực và


. Khi đó là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Vì là số thực nên .

Thế vào , ta có: .


Vì , là số nguyên nên ta nhận .
Vậy .
Câu 30. [Mức độ 2] Cho hai số phức và . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C
suy ra C sai.

suy ra B đúng

suy ra C đúng.

suy ra D đúng.

Câu 31. [Mức độ 2] Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức



A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

. Vậy phần ảo của số phức là .

Câu 32. [Mức độ 2] Các số thực thỏa mãn:


A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vậy .
Câu 33. [Mức độ 2] Tập hợp các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn số phức z thỏa

mãn là:
A. Đường tròn có phương trình .

B. Đường thẳng có phương trình .

C. Đường tròn có phương trình .

D. Đường thẳng có phương trình .

Lời giải
Chọn D

Gọi Ta có:

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường thẳng

Câu 34. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa

mãn điều kiện là:

A. Đường tròn . B. Đường tròn .

C. Đường tròn . D. Đường tròn .

Lời giải

Chọn A

Gọi . Ta có:

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là đường tròn .
Câu 35. [Mức độ 2] Cho số phức thoả mãn là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số
phức là:
A. Đường Elip. B. Parabol. C. Hai đường thẳng. D. Đường tròn.

Lời giải
Chọn C

Gọi là điểm biểu diễn số phức . Ta có:

là số thuần ảo nên

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là hai đường thẳng.

Câu 36. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi với

Ta có:

Câu 37. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số phức
là đường thẳng có phương trình

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi với

Câu 38. [Mức độ 2] Cho số phức thỏa mãn tập hợp điểm biểu diễn của số
phức là đường tròn có tâm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi với

Câu 39. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của

biểu thức là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .
Áp dụng định lý Vi – ét đối với phương trình , ta có:

Khi đó .
NHẬN XÉT: Ngoài cách giải trên, ta có thể giải theo cách khác như sau:

- Giải phương trình được hai nghiệm phức ,

.
- Thay hai nghiệm phức tìm được ở bước trên vào biểu thức .

Câu 40. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Biết có

phần ảo âm, tìm số phức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phương trình có nên phương trình có hai nghiệm

phức là: , ( do có phần ảo âm) .


Khi đó ta có:

Câu 41. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Gọi ,
lần lượt là các điểm biểu diễn của hai số phức , trên mặt phẳng phức. Khi đó độ
dài của đoạn là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Phương trình có nên phương trình có hai nghiệm


phức là: , .
Vì , lần lượt là các điểm biểu diễn của , trên mặt phẳng phức nên

và .

Khi đó ta có .

Câu 42. [Mức độ 2] Cho , là hai nghiệm phức của phương trình , trong đó
có phần ảo dương. Môđun của số phức là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .
Vì có phần ảo dương nên .

Suy ra: .

Vậy .

Câu 43. [Mức độ 2] Gọi , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của

biểu thức bằng.


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Vậy .

Câu 44. [Mức độ 2] Biết phương trình có một nghiệm . Tính ?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Phương trình có một nghiệm nên ta có:

.
Vậy .

Câu 45. [Mức độ 3] Cho số phức thoả mãn và có phần ảo không âm. Tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z là một miền phẳng. Tính diện tích S của miền phẳng này.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi số phức có dạng và thỏa mãn các điều kiện trên, khi đó ta có

và có phần ảo không âm

.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là nửa hình tròn nằm trên trục hoành với tâm
bán kính .

Vì vậy diện tích của hình phẳng cần tìm là .

Câu 46. [Mức độ 3] Cho hai số phức khác , thỏa mãn . Mệnh
đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

.
Câu 47. [Mức độ 3] Gọi là tập tất cả các nghiệm phức của phương trình .

Gọi số phức là tổng tất cả phần tử của (với là các số thực, và


là phân số tối giảng). Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:
.
Khi đó, tập các nghiệm phức của phương trình đã cho: .

Do đó: .

Nên:

Câu 48. [Mức độ 3] Cho số phức khác 0 thỏa mãn và . Khi đó


bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Với hai số phức khác 0 thỏa mãn , ta có:

Suy ra .

Câu 49. [Mức độ 3] Cho số phức z thỏa mãn Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức

xác định bởi là một đường tròn bán kính . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

.
Dễ thấy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính .
Câu 50. [Mức độ 3] Cho số phức thỏa mãn với là tham số thực thuộc
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn.
Bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó bằng:
A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A

Gọi

Ta có:

Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn tâm

bán kính

đó, bán kính đường tròn nhỏ nhất là:


Do

Câu 51. [Mức độ 3] Cho số phức thỏa . Biết rằng tập hợp số phức là một đường
tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Đặt

Ta có .

Mặt khác ta có suy ra hay .

Vây tập hợp số phức là đường tròn tâm .

Câu 52. [Mức độ 3] Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa .
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt , ta có:

.(thỏa điều kiện )


Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng .

Câu 53. [Mức độ 3] Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn D

+) Trường hợp . Khi đó .


Nếu thì không có nghiệm thực .
Nếu thì luôn có nghiệm thực và theo định lý Vi-ét tổng hai

nghiệm thực này là .


+) Trường hợp phương trình có nghiệm phức thì cũng là
nghiệm phức của phương trình.

Vì nên .

Theo định lý Vi-ét ta có .

Phương trình luôn có hai nghiệm thực phân biệt, theo định lý Vi-ét ta có tổng các giá

trị của số thực bằng .

+) Từ và suy ra tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình

có nghiệm phức thỏa là .


Câu 54. [Mức độ 3] Trên tập hợp số phức, cho phương trình với . Biết rằng
hai nghiệm của phương trình có dạng và với là một số phức. Tính
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Từ đề bài suy ra

Giả sử , .

Khi đó , .

Theo đề ta có .

Vì nên .

Suy ra , do đó .
.
Câu 55. [Mức độ 3] Tìm tổng các giá trị của số thực sao cho phương trình
có nghiệm phức thỏa .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có với mọi thì phương trình luôn có nghiệm phức.

và .

Suy ra .

.
Từ ta có , từ ta có .
Vậy tổng .
Câu 56. [Mức độ 3] Cho phương trình trong đó m là tham số phức. Giá trị

của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Theo Viet, ta có:

Câu 57. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tính tổng phần thực và phần ảo của số phức có

môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức thỏa mãn điều kiện .
A. 3. B. . C. 1. D. .

Lời giải

Chọn A

Gọi . là điểm biểu diễn của số phức

Ta có: .

Tập hợp các số phức là đường tròn tậm , bán kính .

Ta lại có: .
nhỏ nhất thẳng hàng.

Mặt khác: giả sử phương trình có dạng: (1).

Thế tọa độ I vào (1) suy ra hay phương trình

Tọa độ giao điểm của và là nghiệm của hệ:


.

Mà: , .
Dó đó . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng 3.

Câu 58. [Mức độ 3] Trong các số phức thỏa mãn điều kiện , môđun nhỏ nhất
của số phức bằng
A. . B. . C. . D. 8.
Lời giải

Chọn C

Ta có: , . Từ biểu thức đã cho ta có:

Ta có: .
Dấu bằng xảy ra khi . Khi đó, .
Vậy giá trị nhỏ nhất của số phức là .

Câu 59. [Mức độ 4] Gọi là các số phức thỏa là số ảo và . Tính


môđun số phức

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi .

Ta có:

Khi đó, là số ảo .

Gọi là điểm biểu diễn số phức có tâm và .

Giả sử là 2 điểm biểu diễn số phức .


Gọi là trung điểm đoạn .

Mà .

Câu 60. [Mức độ 4] Cho số phức thoả mãn là số thực và với . Gọi là
một giá trị của để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Giả sử vì nên .

Đặt: .
là số thực nên: .Kết hợp suy ra .

Mặt khác: .(Vì là mô-đun nên ).


Thay vào được: .
Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT phải có nghiệm duy nhất.
Có các khả năng sau :
KN1 : PT có nghiệm kép

ĐK: .
KN2: PT có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm

ĐK: .

Từ đó suy ra .

Câu 61. [Mức độ 4] Cho là hai số phức thỏa mãn điều kiện đồng thời
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ
là đường tròn có phương trình.

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

+) Đặt

Khi đó

Gọi lần lượt là 2 điểm biểu diễn số phức


thuộc đường tròn có tâm , bán kính và

+) Gọi là điểm biểu diễn số phức

là trung điểm

Xét tam giác vuông tại có nên

thuộc đường tròn có tâm , bán kính (*).

+) Gọi là điểm biểu diễn số phức

là ảnh của qua phép vị tự tâm , tỉ số với là gốc tọa độ


(**).

Từ (*) và (**) Tập hợp là đường tròn là ảnh của phép vị tự tâm , tỉ số

+) Giả sử đường tròn có tâm và bán kính .

Phương trình đường tròn là

Câu 62. [Mức độ 4] Cho là hai trong số các số phức thỏa mãn và

Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là đường tròn nào sau đây

A. B. .

C. D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi Gọi là điểm biểu diễn của và .

Theo giả thiết ta có . Vậy thuộc vào đường tròn tâm ,


bán kính

Gọi là trung điểm của , khi đó cắt tại là trọng tâm của tam giác

Suy ra (1)

Xét tam giác cân , ( là trung điểm của AB).

Gọi là điểm thỏa mãn (2). Suy ra

Từ (1) và (2) ta có hay thuộc đường tròn tâm bán kính


.

Vây tập hợp điểm biểu diễn của là đường tròn:

.
Câu 63. [Mức độ 4] Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là điểm biểu diễn số phức .

Gọi , , .

Do số phức thỏa mãn nên thuộc đường tròn , tâm , bán


kính .

Ta có nên các điểm , nằm trên đường tròn .

Ta có .

 Nếu hoặc thì .


 Xét và .
Gọi là diện tích của tam giác .

Ta có .

lớn nhất khi và khi lớn nhất. Khi đó là giao điểm của đường trung
trực của đoạn thẳng với cung lớn trên đường tròn .

Khi đó
.

Vậy giá trị lớn nhất của là .

Câu 64. [Mức độ 4] Cho với , là số phức thỏa mãn điều kiện

. Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
6

B 2

2 x
10 5 -1 5 10
-1
I
2
K

J
4

10

- Theo bài ra:

Tập hợp điểm biểu diễn số phức là miền mặt phẳng thỏa mãn

- Gọi , là các giao điểm của đường thẳng và đường tròn

.
- Ta có: .
Gọi là đường tròn tâm , bán kính .
- Đường tròn cắt miền khi và chỉ khi

và .
Vậy .

You might also like