Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………....... ……..………
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………....... ……..………
ĐỀ ÔN TẬP
Mã đề ôn
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..……… 70
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Môđun của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho số phức . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Câu 4. Trong mặt phẳng , điểm trong hình vẽ biểu diễn Số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho số phức Mệnh đề sai là
A. B. C. D.
Câu 6. Cho số phức có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm
bán kính như hình vẽ. Số phức có môđun nhỏ nhất là
A. B. C. D.
Giá trị là
A. B. C. D.
Câu 8. Phần ảo của số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho số phức Môđun số phức là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 15. Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho số phức thoả mản Tính
A. B. C. D.
Câu 17. Số phức nào sau đây có môđun khác ?
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Phương trình bậc hai trên tập số phức có hai nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Gọi là hai nghiệm của phương trình Giá trị là
A. B. C. D.
Câu 23. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức và là nghiệm?
A. B.
C. D.
Câu 24. Kí hiệu là hai nghiệm phức (có phần ảo khác 0) của phương trình Giá trị
là
A. B. C. D.
Câu 25. Kí hiệu là bốn nghiệm của phương trình Giá trị
là
A. B. C. D.
------------- HẾT -------------
LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT CHỦ ĐỀ 7: SỐ PHỨC
ĐỀ ÔN TẬP
Mã đề ôn
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..……… 702
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức là
A. B. C. D.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu điễn số phức là
A. B. C. D.
Câu 3. Môđun của số phức là
A. B. C. D.
Câu 4. Giá trị của hai số thực để là
A. B. C. D.
Câu 7. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Môđun nhỏ nhất của số phức là
A. B. C. D.
Câu 8. Cho số phức Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho số phức . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 10. Số phức bằng
A. B. C. D.
Câu 11. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun của số phức .
A. B. C. D.
Câu 12. Cho số phức thỏa mãn . Môđun lớn nhất của số phức là
A. B. C. D.
Câu 13. Cho số phức . Số phức nghịch đảo của số phức có phần ảo là
A. B. C. D.
Câu 14. Số phức liên hợp của số phức là
A. B. C. D.
Câu 15. Số phức nghịch đảo của số phức là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 21. Phương trình có các nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 22. Số phức không phải là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 23. Cho hai số phức có tổng bằng và tích bằng Tính tổng môđun của hai số phức đó.
A. B. C. D.
Câu 24. Gọi là nghiệm phức của phương trình Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 25. Cho phương trình có hai nghiệm phức thỏa mãn . Tính giá trị
A. B. C. D.
------------- HẾT -------------
LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT CHỦ ĐỀ 7: SỐ PHỨC
ĐỀ ÔN TẬP
Mã đề ôn
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..……… 703
NỘI DUNG ĐỀ
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho số phức thỏa điều kiện . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. và .
------------- HẾT -------------
LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT CHỦ ĐỀ 7: SỐ PHỨC
ĐỀ ÔN TẬP
Mã đề ôn
Họ và tên :………………………………….Lớp:………….......……..……… 704
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Cho số phức Phần ảo của số phức là
A. B. C. D.
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức có điểm biểu diễn trong mặt phẳng là
A. B.
C. D.
Câu 3. Số phức được biểu diễn ở hình bên là điểm nào?
A. B. C. D.
Câu 10. Trong mặt phẳng cho lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức Khi
đó môđun của số phức là
A. B. C. D.
Câu 11. Tìm số phức biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Số phức nào sau đây là số thực?
A. B.
C. D.
Câu 13. Số phức có số phức nghịch đảo là
A. B. C. D.
Câu 14. Điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ có tọa độ là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 21. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức và là nghiệm?
A. B.
C. D.
Câu 22. Phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D.
Mã đề [702]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B A A B C D D C B A A B C D D C B A A B C D D
Mã đề [703]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A A A C B D D A A C D D D A A A A C A C C C C
Mã đề [704]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A A C D C A A C A C B A B A D C B B A C A C D D