You are on page 1of 7

TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC

(GV: Đỗ Thị Vân Trang- sđt 0985091985)


Câu 1. Cho số phức , giá trị của là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho số phức z, thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của số phức là:
A. B. C. D.

Câu 3: Phần ảo của số phức z thỏa mãn là:


A. B. C. 2 D.

Câu 4: Số phức z thỏa mãn có mô đun là


A. B. C. D.

Câu 5: Cho số phức thõa mãn điều kiện: . Phần ảo của z là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của số phức bằng:
A. 1 B. C. D. 2
Câu 7. Cho giá trị của là.
A. 1. B. . C. . D. .

Câu 8. Cho số phức: . Khi đó giá trị là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 9. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Phần thực của số phức là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Môđun của số phức .
là: A. . B. . C. .D. .
Câu 11. Cho . Kết quả của là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tìm số phức biết .

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong , phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong , phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trong , phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong , phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Trong , phương trình có nghiệm là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong , phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 20. Trong , phương trình có nghiệm là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong , phương trình có nghiệm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong , phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tìm số phức , biết

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho số phức thỏa mãn: Hiệu phần thực và phần ảo của số phức là
A. 1. B. 0. C. 4. D. 6.
Câu 25. Cho số phức thỏa mãn: . Tìm mô đun số phức .
A. 4. B. . C. . D. 5.
Câu 26. Tập hợp nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Tìm số phức biết rằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho số phức thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Số phức thỏa mãn có phần thực là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tìm số phức biết và phần thực gấp đôi phần ảo.
, . B. , .
A.
C. , . D. , .

Câu 33. Phương trình bậc hai với các nghiệm: là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Gọi là các nghiệm của phương trình . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tọa độ điểm M biểu diễn số
phức là A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho số phức có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm mô đun của số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Gọi và lần lượt là nghiệm của phương trình . Tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Gọi và là các nghiệm của phương trình . Giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Biết số phức z thỏa phương trình . Giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Gọi là điểm biểu diễn của số phức và là điểm biểu diễn của số phức Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm và đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. Hai điểm và đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm và đối xứng với nhau qua gốc toạ độ .
D. Hai điểm và đối xứng với nhau qua đường thẳng .
Câu 41. Số phức có điểm biểu diễn là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Điểm biểu diễn của số phức là: A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Điểm biểu diễn của số phức là A. . B. . C. . D. .


Câu 44. Cho số phức . Số phức đối của có điểm biểu diễn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho số phức . Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Biểu diễn về dạng của số phức là số phức nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Điểm biểu diễn số phức có tọa độ là


A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Biết , tập hợp điểm biểu diễn số phức có phương trinh
A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Tập hợp điểm biểu diễn số phức , biết là


A. điểm. B. đường thẳng. C. đường tròn. D. elip.
Câu 50. Trong mặt phẳng phức cho vuông tại . Biết rằng , lần lượt biểu diễn các số phức
, . Khi đó, biểu diễn số phức:
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện số phức

là :

A. .B. . C. . D. .
Câu 52. Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức . Chu vi của
tam giác ABC là :
A. .B. . C. .D. .
Câu 53. Trong mặt phẳng cho điểm biểu diễn số phức , là điểm thuộc đường thẳng
sao cho tam giác cân tại . biểu diễn số phức nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Cho số phức thỏa mãn là số ảo . Tập hợp điểm biểu diễn số phức là
A. đường tròn. B. đường thẳng. C. elip. D. parabol. .

Câu 55. Cho số phức thỏa mãn: . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là:
A. Một đường thẳng có phương trình:
B. Một đường thẳng có phương trình:
C. Một đường có phương trình:
D. Một đường thẳng có phương trình:

Câu 56: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
là:

A. B.

C. D.

Câu 57. Cho số phức z thỏa mãn: .Tính .

A. B. C. D.
Câu 58. Số phức z thỏa: . Mô đun của z là:

A. B. C. D.

Cau 59. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: và A.2. B.3. C.2. D.1.

Câu 60. Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. .B. .C. . D. .

Câu 61. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng:
A. . B.7. C. . D. 15.

Câu 62. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, giá trị của
bằngA. 39. B. 29. C. 49. D. 19.
Câu 63. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: . Tính môđun của số phức:
. A. B. C. D.
Câu 64. Tìm số nguyên x, y sao cho số phức thỏa mãn

A. B. C. D.
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
, biết z là số phức thỏa mãn .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 66. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: . Tính môđun của số phức:
.
A. B. C. D.
Câu 67. Giải phương trình
A. B.
C. D.

Câu 68. Cho số phức thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?

A. . B. .
C. Phần ảo của bằng 0. D. Không tồn tại số phức thỏa mãn
đẳng thức đã cho.

Câu 69. Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức , , . là 3
đỉnh của tam giác có tính chất:
A. Vuông. B. Vuông cân. C. Cân. D. Đều.
Câu 70. Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức . Chọn kết
luận sai:
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 71. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức thoả mãn có dạng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 72. Cho các điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự được biểu diễn bởi các số: .
Tìm số phức biểu diễn điểm sao cho tứ giác là hình bình hành:
A. . B. . C. . D. .

Câu 73: Số phức z thỏa mãn: . Môđun của z là:A. B. C. D.


Câu 74: Số phức z thỏa là:
A. B. C. D.

Câu 75: Phần thực của số phức z thỏa mãn làA. -6 B. -3 C. 2 D. -1

Câu 76: Số phức z thõa mãn điều kiện là:


A. B. Đáp án khác C. D.
Câu 77: Nghiệm của phương trình trên tập số phức là:

A. B. C. D.

Câu 78: Số các số phức thỏa hệ thức: và là:A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


Câu 79: Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình: . Khi đó, giả sử
thì tích của a và b là:
A. B. C. D.

Câu 80: Số phức z thỏa mãn có dạng a+bi khi đó bằng:

A. B. -5 C. 5 D. -

Câu 81: Cho số phức z thoả mãn . Số phức có dạng a+bi khi đó là:

A. B. C. D.

Câu 82: Cho số phức z thỏa mãn: . Môđun của số phức là .


Giá trị m là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 83: Tìm số phức z biết
A. z = 2 + i B. z = - 2 - i C. z = - 2 + i D. z = 2 – i

Câu 84: Cho số phức , biết và thỏa mãn


Tìm phần thực của số phức z. A. B. C. D.

Câu 85: Cho số phức z thỏa . Môđun số z là::A. 4 B. 5 C. 10 D. 6


Câu 86: Tìm số phức z thỏa mãn và .
A. z = 3 + 4i; z = -5 B. z = 3 + 4i; z = 5 C. z = 3 - 4i; z = 5 D. z = -3 + 4i; z = 5
Câu 87: Cho số phức z thỏa mãn phương Phần ảo của số phức là:

A. B. C. D.

Câu 88: Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của số phức w = z2 – z là:A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
1
z  (1  i )(3  2i ) 
Câu 89: Tìm số phức liên hợp của: 3i
53 9
z  i
A. B. C. 10 10
D.

Câu 90: Cho số phức z thỏa . Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2.A. 1 B. 2 C. D. 4

Câu 91: Cho phương trình . Môđun của số phức là ?

A. B. C. D.

Câu 92: Tính môđun của số phức z biết rằng:

A. B. Đáp án khác C. D.
Câu 93. Biết số phức Z thỏa điều kiện 3  z  3i  1  5 . Tập hợp các điểm biểu diễn của Z tạo thành một hình
phẳng. Diện tích của hình phẳng đó bằngA. 16 B. 4 C. 9 D. 25

Câu 94: Cho số phức thỏa . Môđun của số phức là


A. B. C. D. 5
Câu 95: Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 96: Cho số phức thỏa mãn . Phần thực của số phức bằng
A. 5 B. -4 C. 4 D. -3
Câu 97. Trong mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa điều kiện:

biết là số phức thỏa: ? ĐS:


Câu 98. Trong mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa điều kiện:
biết là số phức thỏa: ? ĐS:
Câu 99. Trong mặt phẳng tọa độ tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa điều kiện:
biết là số phức thỏa: ? ĐS:

Câu 100. Trong mặt phẳng phức, hãy tìm số phức có môđun nhỏ nhất ? Biết rằng số phức thỏa mãn

a) ĐS: khi b) ĐS: khi

d) là số thực.ĐS: khi e) ĐS: khi

Câu 101. Trong các số phức z thỏa |z−1−2i|=2 . Gọi z 0 là số phức có môđun nhỏ nhất. Tìm phần thực của z 0
5−2 √ 5 5−√ 5 5−√ 5 5−3 √ 5
A. 5 B. 4 C. 5 4 D.
Câu 102: Trong các số phức z thỏa mãn |z−1−2i|=2 . Gọi 0 là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính 0
z |z |
|z 0|=√ 5−1 |z 0|=√ 5−2 |z 0|=√ 5 |z 0|=√ 5−4
A. B. C. D.

You might also like