Professional Documents
Culture Documents
G NX
17% 5%
C
I
G
I NX
14%
C
64%
Phương pháp chi tiêu
ôtô, xe máy
Tiêu dùng hàng không C
NX
5%
quần áo I
G
NX
Tiêu dùng dịch vụ: y tế,
tài chính
Không tính chi tiêu cho
xây nhà và mua nhà
mới.
Phương pháp chi tiêu
I
14% Đầu tư (I): là chi tiêu cho tư
bản mới (nhân tố sản xuất),
G bao gồm:
17% Đầu tư cố định vào kinh doanh:
máy móc, thiết bị, nhà xưởng
Chênh lệch hàng tồn kho:
C nguyên liệu, bán thành phẩm,
NX
64% thành phẩm lưu kho.
5%
Đầu tư xây dựng nhà ở mới.
Đầu tư ròng:
Đầu tư ròng = tổng đầu tư –
khấu hao
Phương pháp chi tiêu
I Chi tiêu chính phủ (G):
14%
chi tiêu cho hàng hóa
G
và dịch vụ của chính
17%
phủ, bao gồm:
- Chi tiêu thường xuyên
C NX
64% 5% - Chi đầu tư công
- Không tính chi chuyển
khoản (trợ cấp) của
chính phủ.
Phương pháp chi tiêu
I Xuất khẩu ròng về
14% hàng hóa và dịch vụ
G
(NX):
17% NX= X-IM
- IM: nhập khẩu
C - X: xuất khẩu
64% NX NX > 0: cán cân
5% thương mại thặng dư
- NX = 0: cán cân
thương mại cân bằng
- NX < 0: cán cân
thương mại thâm hụt
Y= GDP = C + I + G + NX
Te: thuế gián thu ròng (VAT, thuế tiêu thụ đặc biệt)
Ví dụ 1:
- Người trồng bông bán được 5 triệu tiền bông cho 1
doanh nghiệp chế biến sợi.
- Doanh nghiệp này chế biến bông thành sợi và bán được
10 triệu tiền sợi cho 1 doanh nghiệp sản xuất vải.
- Doanh nghiệp sản xuất này bán được 50 triệu tiền vải
cho 1 hãng thời trang sản xuất quần áo.
- Hãng thời trang bán được 150 triệu tiền quần áo cho
người tiêu dùng.
Tính GDP theo phương pháp chi tiêu và phương pháp VA.
Bài tập ứng dụng
Ví dụ 2: giả sử nền kinh tế chỉ sản xuất xe đạp bán trên thị
trường, mỗi khâu do 1 doanh nghiệp chuyên môn sản xuất.
- DN sản xuất thép bán sản phẩm cho DN xe đạp được 2500 triệu
đồng và cho DN sản xuất máy công cụ là 1000 triệu đồng.
- DN cơ khí bán máy công cụ cho DN xe đạp giá 1800 triệu đồng.
- DN sản xuất cao su bán sản phẩm của mình cho DN sản xuất lốp
với giá 400 triệu đồng.
- DN sản xuất lốp bán sản phẩm cho DN sx xe đạp giá 1000 triệu
đồng.
- DN sản xuất xe đạp bán cho người tiêu dùng giá xe là 8000 triệu
đồng.
- Tính GDP theo phương pháp chi tiêu và VA.
2.3 Các chỉ tiêu đo lường thu nhập
khác
600000 GDP
danh nghĩa
400000
GDP
200000 Thực tế
0
P Q P Q P Q
https://www.visualcapitalist.com/animation
-the-worlds-10-largest-economies-by-gdp-
1960-today/?fbclid=IwAR0VAklcE8EmKZ-
B66d_2SftAdBRnyDUfV6CFiiIjV6NKnnX1
VuKygKsvgA
GDP, tuổi thọ trung bình và tỉ lệ biết
chữ của một số nước
6. Một số đồng nhất thức thu
nhập quốc dân
Đồng nhất thức (identities) khác với phương trình
(equation), tức là hai vế bằng nhau về mặt định nghĩa,
không hàm ý mối quan hệ nhân quả.
Y = C + I + G + NX
Yd = Y – T, (T = TAX – TR)
Yd = C + Sp
S – I = NX
I + G + X = T + S + IM