You are on page 1of 7

Câu 1.

Tập xác định của hàm số là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị được cho như hình bên. Tìm khẳng định đúng bên dưới.
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 3. Cho hàm số Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong hệ tọa độ , hỏi hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số , hỏi đồ thị nào là đồ thị của hàm số đã cho?
A. B.

C. D.

Câu 7. Cho parabol . Điểm nào sau đây là đỉnh của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Parabol có phương trình trục đối xứng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho Parabol biết rằng Parabol đó đi qua hai điểm và .


Parabol đó là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho parabol . Tìm tất cả các giá trị thực của để parabol không cắt
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. khi . B. khi .

C. với mọi . D. khi .

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B.

C. D. .
Câu 13. Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:

+
+ +
0 0 0 0

Khi đó dấu của trên các khoảng và lần lượt là

A. B. C. D.

Câu 14. Cho tam thức . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. khi . B. khi .

C. với mọi . D. khi .


Câu 15. [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình vô
nghiệm.

A. B. C. D.
Câu 16. [Mức độ 1] Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.
Câu 17. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. [Mức độ 1] Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. [Mức độ 1] Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và có vectơ
pháp tuyến ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 22. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Tọa độ một
vectơ chỉ phương của đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. [Mức độ 2]. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình
tổng quát của đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , , . Phương
trình tổng quát của đường cao kẻ từ của tam giác là

A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và Phương trình
tổng quát của đường thẳng là

A. B. C. D. .
Câu 26. [Mức độ 1]. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng . Khoảng
cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. [Mức độ 1].Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình và

A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu 28. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và
. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [ Mức độ 2] Cho hai đường thẳng và . Tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng và là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. [Mức độ 2] Cho hai đường thẳng và , là các tham


số). Tính góc giữa hai đường thẳng và là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. [Mức độ 1] Điểm nào sau đây thuộc đường tròn có phương trình ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng , phương trình đường tròn có tâm và bán kính
bằng 5 là

A. . B. .

C. . D. .
Câu 33. [ Mức độ 1] Hãy cho biết phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn.

A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. [ Mức độ 2] Viết phương trình đường tròn đường kính với và

A. B.

C. D.

Câu 35. [Mức độ 2].Trong mặt phẳng cho đường tròn . Phương trình
tiếp tuyến của tại điểm là

A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 câu_3 điểm)
Câu 36. Một cửa hàng hoa quả bán dưa hấu với giá 50000 đồng một quả. Với mức giá này thì chủ
cửa hàng nhận thấy họ chỉ bán được 40 quả mỗi ngày. Cửa hàng nghiên cứu thị trường cho
thấy, nếu giảm giá mỗi quả 1000 đồng thì số dưa hấu bán mỗi ngày tăng thêm 2 quả. Hãy
xác định giá bán mỗi quả dưa để cửa hàng thu được lợi nhuận mỗi ngày cao nhất, cho biết
giá nhập về của mỗi quả dưa là 20000 đồng.

Câu 37. Cho là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh
.

Câu 38. Cho tứ giác có Gọi là giao


điểm của và và đặt . Hãy thiết lập một phuơng trình để tính độ dài và tìm
.

Câu 39. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , cho điểm . Lập phương trình đường
thẳng đi qua và cắt hai đường thẳng và lần
lượt tại hai điểm sao cho .

Câu 40. [Mức độ 4] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng
. Viết phương trình đường tròn đi qua cắt tại 2 điểm phân biệt

sao cho vuông tại và có diện tích bằng .

You might also like