You are on page 1of 7

GV Vân Anh 0983 290 797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 SỐ 05

I. Phần 1. Trắc nghiệm khách quan


Câu 1. [Mức độ 1] Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?
A. Bạn có khỏe không? B. Hôm nay trời nóng quá!
C. Lớp bạn có bao nhiêu học sinh nữ? D. 111 không phải là số nguyên tố.
Câu 2. [Mức độ 1] Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A  B .
A. Nếu A thì B . B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để có B . D. A là điều kiện cần để có B .
Câu 3. [Mức độ 1] Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A. M   x   | x 2  0 . B. N   x   | 3x  1  0 .
C. P   x   | x 2  1 . D. Q   x   | 2 x  1  0 .
Câu 4. [Mức độ 1] Xác định tập M  3;9; 27;81 bằng cách nêu tính chất đặc trưng
A. M   có 4 số lẻ . B. M  3n | n  *  .
C. M   x   | 3  x  81 . D. M  3n | n   ,1  n  4 .
Câu 5. [Mức độ 1] Cho số gần đúng a  123456789 với độ chính xác d  200 . Hãy viết số quy tròn
của a .
A. a  123457000 . B. a  123460000 . C. a  123456000 . D. a  123456700 .
Câu 6. [Mức độ 1] Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau đây?
1 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1 x 1 x 1 x
Câu 7. [Mức độ 1] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
A. y  3  2 x . B. y  2 x  3 . C. y  2 . D. y  3 x  1 .
2
Câu 8. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y  là
x 3
A. D   \ 3 . B. D   . C. D   \ 2 . D. D   3;    .
1
Câu 9. [Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số y   x 1 .
x3
A. D  1;   . B. D  1;   \ 3 . C. D  1;   . D. D  1;   \ 3 .
Câu 10. [Mức độ 1] Hàm số f  x    m  1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1.
Câu 11. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y  x ?
A. Là hàm số lẻ. B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  .
C. Hàm số có tập xác định là D   \ 0 . D. Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Câu 12. [Mức độ 1] Cho hàm số y  2 x 2  4 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .
Câu 13. [Mức độ 1] Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ sau. Hỏi bảng biến thiên nào
dưới đây là của hàm số trên?

Trang 1
GV Vân Anh 0983 290 797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 SỐ 05

A. . B. .

C. . D. .
Câu 14. [Mức độ 1] Vectơ có điểm đầu là M , điểm cuối là P được kí hiệu là
  
A. MP . B. MP . C. PM . D. MP .
Câu 15. [Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
       
A. AD  CB . B. AD  CB . C. AB  DC . D. AB  CD .
Câu 16. [Mức độ 1] Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. OA  OB  CD. B. OB  OC  OD  OA.
      
C. AB  AD  DB. D. BC  BA  DC  DA.
Câu 17. [Mức độ 1] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .
C B

D O A

E F

Số các vectơ là vectơ đối của vectơ OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 18. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A

G
A M C
 1    1  

A. AG  AB  AC .
2
 
B. AG  AB  AC .
3

Trang 2
GV Vân Anh 0983 290 797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 SỐ 05
   1 
C. AG  2 MG . D. GM  GA .
2
 
Câu 19. [Mức độ 1] Cho hai điểm phân biệt A , B và điểm M thỏa mãn AM  MB . Chọn khẳng định
đúng?
A. A là trung điểm của MB . B. M là trung điểm của AB .
C. B là trung điểm của MA . D. Điểm M trùng điểm B .
 
Câu 20. [Mức độ 1] Cho ba điểm A , B , C phân biệt thỏa mãn AB  3BC .Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. Ba điểm A , B , C không thẳng hàng. B. Ba điểm A , B , C thẳng hàng.
C. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C . D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C .
Câu 21. [Mức độ 2] Xét các mệnh đề chứa biến sau P  x : " x   , x2  2 x  0" . Tìm một giá trị của
biến để được mệnh đề đúng:
1
A. x  . B. x  3 . C. x  1 . D. x  0, 5 .
4
Câu 22. [Mức độ 2] Cho tập A  1; 2;3; 4 , tập hợp nào sau đây là tập hợp con của tập hợp A ?
A. X   x   | x  4 . 
B. X  x  * | x  5 . 
C. X  1; 4  . D. X   x   |1  x  4 .
2x  5
Câu 23. [Mức độ 2] Tập xác định D của hàm số y  x  2  .
x  4x  3
2

A. D   \ 2 . B. D   2;   \ 3 . C. D   \ 1;3 . D. D   2;   \ 1;3 .


Câu 24. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có tập xác định  5;5 và đồ thị của nó được biểu diễn như
hình dưới đây.
y
2

1
O 4 5
5 1 1 3 x
1
2
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên  2; 2  . B. Hàm số đồng biến trên  5;5  .
C. Hàm số đồng biến trên  2; 3 . D. Hàm số đồng biến trên  5;  2  .
Câu 25. [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   5  2m  x  3m  21 đồng biến
trên toàn tập số thực  .
5 5 5
A. m  7 . m7.
B. C. m  . D. m  .
2 2 2
Câu 26. [Mức độ 2] Cho hàm số bậc nhất y  ax  b với a  0 có đồ thị hàm số như trong hình vẽ dưới
đây. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

Trang 3
GV Vân Anh 0983 290 797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 SỐ 05

A. a  0, b  0 . B. a  0, b  0 . C. a  0, b  0 . D. a  0, b  0 .
Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số y  x 2  4 x  6 có đồ thị là  P  . Biết điểm I  a ; b  là đỉnh của  P  .
Giá trị M  2 a  5b là
A. 6 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .
Câu 28. [Mức độ 2] Cho hàm số y   x  3x  5 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
2

 3   3  3
A.   ;3 . B.   ;    . C.   ;  . D.   ;   .
 2   2  2
Câu 29. [Mức độ 2] Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ

Tìm các giá trị của x để y  0 ?


A.  ;0  . B.  3;   . C.  0;3 . D.  0;3 .
Câu 30. [Mức độ 2] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .


Vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ?
   
A. DE . B. FC . C. CO . D. FO .
    
Câu 31. [Mức độ 2] Tổng MN  PQ  RN  NP  QR bằng vectơ nào sau đây?
   
A. MR. B. MN . C. PR. D. MP.
Câu 32. [Mức độ 2] Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức
đúng?
      
A. OA  OB  EO  0 B. BC  FE  AD
Trang 4
GV Vân Anh 0983 290 797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 SỐ 05
       
C. OA  OB  EB  OC D. AB  CD  FE  0
Câu 33. [Mức độ 2] Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:
     
A. MA  MB  2MI . B. MA  MB  3MI .
  1    
C. MA  MB  MI . D. MA  MB  MI .
2
 
Câu 34. [Mức độ 2] Cho ba điểm phân biệt A , B , C . Nếu AB  3 AC thì đẳng thức nào sau đây
đúng?
       
A. BC  4 AC . B. BC  2 AC . C. BC  2 AC . D. BC  4 AC
Câu 35. [Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào
sau đây sai?
B
C

G
I
A D
       
A. AB  AC  AD  3 AG . B. BA  BC  DA  DC .
        
C. BA  DA  BC  DC . D. IA  IB  IC  ID  0 .
II. Phần 2. Tự luận
Câu 1. [Mức độ 3] Cho hai tập A   0; 2021 ; B   2 a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì
A B   .
     
Câu 2. [Mức độ 3] Ba lực F1  MA , F2  MB , F3  MC cùng tác động vào một vật đặt tại điểm M .
 
Cường độ của hai lực F1 , F2 bằng nhau và bằng 25 N, góc 
AMB  120 . Tính cường độ của lực

F3 biết rằng M là trọng tâm tam giác ABC .
Câu 3. [Mức độ 4] Cho parabol  P  : y  ax 2 , trong đó a là một tham số dương và đường thẳng
d : y  2 x  1 . Biết đường thẳng d cắt Parabol  P  tại hai điểm phân biệt A , B . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của các điểm A , B trên trục hoành. Tìm giá trị của tham số a
để hình thang ABKH có diện tích bằng 6 2 ?
 HẾT 
BẢNG ĐÁP ÁN
1D 2D 3D 4D 5A 6D 7B 8A 9D 10D 11D 12C 13D 14B 15A
16B 17A 18B 19B 20B 21B 22B 23B 24D 25D 26D 27B 28D 29D 30D
31B 32D 33A 34D 35C
II. Phần 2. Tự luận
Câu 1. [Mức độ 3] Cho hai tập A   0; 2021 ; B   2 a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì
A B   .
Lời giải

Trang 5
GV Vân Anh 0983 290 797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 SỐ 05
 2021
a  2021
  2a  2021   2 a
   
Ta có A  B     3a  1  0   
2
1 
 a  1   a    1  a   1
 3
  3
a  1
1 2021
 A B      a  .
3  2   
Câu 2. [Mức độ 3] Ba lực F1  MA , F2  MB , F3  MC cùng tác động vào một vật đặt tại điểm M .
 
Cường độ của hai lực F1 , F2 bằng nhau và bằng 25 N, góc 
AMB  120 . Tính cường độ của lực

F3 biết rằng M là trọng tâm tam giác ABC .
Lời giải
C

B A
I
   
Vì M là trọng tâm tam giác ABC nên MA  MB  MC  0
   
 MC   MA  MB  2 MI (với I là trung điểm đoạn AB ).
  
Khi đó MC  2 MI  2.MA.cos 60  25 . Vậy cường độ lực F3 bằng 25 N.
Câu 3. [Mức độ 4] Cho parabol  P  : y  ax 2 , trong đó a là một tham số dương và đường thẳng
d : y  2 x  1 . Biết đường thẳng d cắt Parabol  P  tại hai điểm phân biệt A , B . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của các điểm A , B trên trục hoành. Tìm giá trị của tham số a
để hình thang ABKH có diện tích bằng 6 2 ?
Lời giải
y

A
O H K x

Phương trình hoành độ giao điểm: ax 2  2 x  1  ax 2  2 x  1  0 .


Điều kiện:  '  0  1  a  0  a  1 .
 2
 x1  x2  a
Theo định lý Viet:  .
 xx 1
 1 2 a
Trang 6
GV Vân Anh 0983 290 797 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 SỐ 05
1 1
S   AH  BK  HK   ax12  ax22  x1  x2
2 2
a
  x1  x2   2 x1 x2   x1  x2   4 x1 x2
2 2

2  
a  4 2 4 4 2  1 1
  2   2   2   1 2   6 2 .
2 a a a a a  a a
1
Đặt t  , t  1 .
a
Ta được  2t  1 t 2  t  3 2   2t  1  t 2  t   18  4t 4  8t 3  5t 2  t  18  0 .
2

  t  1 t  2   4t 2  5t  9   0  t  2 .
1
Vậy chỉ có một giá trị duy nhất thỏa là a  .
2

Trang 7

You might also like