Professional Documents
Culture Documents
NW316 Năm 2022 TN 12 Chuyên Lam Sơn Thanh Hoá
NW316 Năm 2022 TN 12 Chuyên Lam Sơn Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ TN
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho cấp số nhân với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Một khối lăng trụ có thể tích bằng , diện tích đáy bằng . Chiều cao của khối trụ đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
S xq 8 3
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong c ác hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Xét hai số phức tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt cầu tâm và bán kính bằng 2 có
phươg trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ , hình chiếu vuông góc của điểm cho
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt phẳng là mặt phẳng đi qua điểm
và cắt các tia lần lượt tại sao cho là trực tâm tam giác . Biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình
là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Một em bé có bộ thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có thẻ chữ T, một thẻ
chữ , một thẻ chữ , một thẻ chữ , một thẻ chữ và một thẻ chữ . Em bé xếp theo
hàng ngang ngẫu nhiên thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc
với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 32. Cho hàm số bậc bốn . Hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào trong các khoảng sau?
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2021-2022
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Xét tất cả các số dương và thỏa mãn . Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Khi nuôi tôm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi
mét vuông mặt hồ thả con tôm giống thì cuối vụ mỗi con tôm có cân nặng trung bình là
. Hỏi nên thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ tự nhiên đó
để cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng . Gọi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đạo hàm thỏa mãn
và . Tính
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , tam giác cân tại và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
. Gọi là trung điểm của đoạn . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Không tồn tại hình chóp đã cho. B. Thể tích khối chóp bằng .
C. Thể tích khối chóp bằng . D. Thể tích khối chóp bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón có đỉnh hướng xuống
dưới theo chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không gian trống trong bình
có chiều cao 2 cm. Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh
hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Gọi là tập hợp các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hàm số liên tục trên đoạn thoả mãn:
Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Trong không gian với hệ trục toạ độ cho điểm , điểm và đường
thẳng là điểm thuộc sao cho diện tích tam giác nhỏ nhất. Khi
đó có giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Biết
và , tính .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho lần lượt là các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hàm số với đồ thị là Parabol có đỉnh có tung độ bằng và hàm số bậc ba
. Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
.
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hàm số , với là tham số. Có bao nhiêu giá
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba đường thẳng , , có phương trình lần
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.D 4.C 5.C 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2021-2022
11.B 12.C 13.A 14.A 15.A 16.D 17.B 18.D 19.D 20.A
21.A 22.C 23.C 24.C 25.B 26.D 27.A 28.D 29.B 30.A
31.B 32.A 33.B 34.A 35.A 36.D 37.B 38.A 39.A 40.B
41.C 42.D 43.B 44.B 45.C 46.C 47 48.D 49.D 50.D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
Câu 2. Cho cấp số nhân với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
Ta có: (loại).
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 10
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2021-2022
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Thắm; GVPB1: Cao Hằng; GVPB2: Thái Huy
Chọn C
Điều kiện:
Vậy TXĐ :
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Thắm; GVPB1: Cao Hằng; GVPB2: Thái Huy
Chọn C
Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập là số các chỉnh hợp
chập 4 của 5 .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Thắm; GVPB1: Cao Hằng; GVPB2: Thái Huy
Chọn B
Câu 7. Một khối lăng trụ có thể tích bằng , diện tích đáy bằng . Chiều cao của khối trụ đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 8. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm .
Câu 11. Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và chiều cao bằng 2a.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Với ta có .
Câu 13. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại 3 điểm phân biệt.
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
S xq 8 3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồng Nga; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn D
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồng Nga; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn B
Ta có .
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hồng Nga; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn D
Câu 19. Xét hai số phức tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn D
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt cầu tâm và bán kính bằng 2 có
phươg trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn A
Câu 21. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , (tham khảo hình
vẽ bên dưới).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn A
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ , hình chiếu vuông góc của điểm cho
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thuỷ Bích; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm cho trên mặt phẳng là điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thuỷ Bích; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn C
Câu 24. Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Thuỷ Bích; GVPB1: Nguyễn Thanh Thảo; GVPB2: Nguyễn Duy Quý
Chọn C
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là đường thẳng cần tìm. Do nên là véctơ chỉ phương của .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt phẳng là mặt phẳng đi qua điểm
và cắt các tia lần lượt tại (khác gốc tọa độ ) sao cho là trực tâm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vì cắt các tia lần lượt tại ( khác gốc tọa độ ) nên giả sử
có dạng .
Ta có ; ; ; .
thay vào ta
Vậy tổng .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng
. Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình
là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có bán kính là:
Câu 28. Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Phạm Tín; GVPB2: Khanh Tam
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2021-2022
Chọn D
Ta có
Câu 29. Một em bé có bộ thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có thẻ chữ T, một thẻ
chữ , một thẻ chữ , một thẻ chữ , một thẻ chữ và một thẻ chữ . Em bé xếp theo
hàng ngang ngẫu nhiên thẻ đó. Xác suất em bé xếp được dãy theo thứ tự THPTCLS là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Phạm Tín; GVPB2: Khanh Tam
Chọn B
Từ đó suy ra .
Vậy .
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc
với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thành Thống; GVPB1: Phạm Tín; GVPB2: Khanh Tam
Chọn A
Suy ra
Ta có
Vậy .
A. B. C. D.
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2: Vương Kenny
Chọn B
Gọi
Ta được .
Câu 32. Cho hàm số bậc bốn . Hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào trong các khoảng sau?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Lương Thị Thanh Nhã; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2: Vương Kenny
Chọn B
Xét
Câu 34. Xét tất cả các số dương và thỏa mãn . Tính giá trị của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A
Ta có
Câu 35. Khi nuôi tôm trong một hồ tự nhiên, một nhà khoa học đã thống kê được rằng: nếu trên mỗi
mét vuông mặt hồ thả con tôm giống thì cuối vụ mỗi con tôm có cân nặng trung bình là
. Hỏi nên thả bao nhiêu con tôm giống trên mỗi mét vuông mặt hồ tự nhiên đó
để cuối vụ thu hoạch được nhiều tôm nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2: Vương Kenny
Chọn A
Cuối vụ, số cân nặng trung bình của tôm trên mỗi mặt hồ nặng .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng . Gọi là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Ngô Yến; GVPB2: Vương Kenny
Chọn D
Câu 37. Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đạo hàm thỏa mãn
và . Tính
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1: Hien Nguyen; GVPB2: Minh Hằng Nguyễn
Chọn B
Từ giả thiết, ta có
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1: Hien Nguyen; GVPB2: Minh Hằng Nguyễn
Chọn A
Suy ra , do đó .
Kẻ và
Khi đó .
Ta có .
Mà .
Lại có .
Vậy .
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , tam giác cân tại và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng , góc giữa hai mặt phẳng và bằng
. Gọi là trung điểm của đoạn . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Không tồn tại hình chóp đã cho. B. Thể tích khối chóp bằng .
C. Thể tích khối chóp bằng . D. Thể tích khối chóp bằng .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB1: Hien Nguyen; GVPB2: Minh Hằng Nguyễn
Chọn A
Kẻ .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 26
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2021-2022
Ta có .
Vì .
Suy ra .
Lại có .
Suy ra đều, có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đoàn Minh Tân; GVPB1: Hien Nguyen; GVPB2: Minh Hằng Nguyễn
Chọn B
Gọi , , .
Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ. Dựa vào hình vẽ, suy ra đường tròn cắt Elip tại hai
điểm phân biệt.
Câu 41. Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón có đỉnh hướng xuống
dưới theo chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không gian trống trong bình
có chiều cao 2 cm. Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh
hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình vẽ
minh họa bên dưới).
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đoàn Minh Tân; GVPB1: Hien Nguyen; GVPB2: Minh Hằng Nguyễn
Chọn C
Gọi , là hai bán kính của đường tròn như hình vẽ.
, lần lượt là thể tích phần nước trong bình và trong bình khi lật ngược.
Ta có ;
Ta có
Vì nên . Suy ra , .
Vậy .
Câu 42. Gọi là tập hợp các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm tích các phần tử của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Đoàn Minh Tân; GVPB1: Hien Nguyen; GVPB2: Minh Hằng Nguyễn
Chọn D
Ta có .
Ta có , ; ; .
Do đồ thị đối xứng nhau qua trục tung nên là đường trung trực của .
Do nên
Câu 43. Cho hàm số liên tục trên đoạn thoả mãn:
Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB1: Châu Vũ; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương.
Chọn B
Đặt
Đặt
Khi đó
Câu 44. Trong không gian với hệ trục toạ độ cho điểm , điểm và đường
thẳng là điểm thuộc sao cho diện tích tam giác nhỏ nhất. Khi
đó có giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 31
NHÓM WORD & BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2021-2022
Lời giải
GVSB: Hieu Le; GVPB: Châu Vũ; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương.
Chọn B
Diện tích tam giác nhỏ nhất khi đạt giá trị nhỏ nhất khi
Biết và , tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương.
Chọn C
TH1: .
TH2: .
Mà nên .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phạm Văn Bình; GVPB1:Châu Vũ; GVPB2: Nguyễn Hữu Hương.
Chọn C
Phương trình
Xét .
Ta có .
x 0 5
e5 1
5
g x 1 1
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt không lớn hơn 5.
và .
Mà nên .
Câu 47. Cho lần lượt là các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn
. Do đó
. Do đó
Ta có: .
Khi đó, và .
Câu 48. Cho hàm số với đồ thị là Parabol có đỉnh có tung độ bằng và hàm số bậc ba
. Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn
(hình vẽ).
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
+ Hàm số với đồ thị là Parabol có đỉnh có tung độ bằng và cắt trục hoành tại hai
điểm có hoành độ nên ta có
+ Theo đồ thị ta có , do đó
Lại có . (1)
Theo giả thiết phương trình trên có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn
(2)
Như vậy .
có các
nghiệm dương .
Câu 49. Cho hàm số , với là tham số. Có bao nhiêu giá
Lời giải
GVSB: Phí Mạnh Tiến; GVPB1: Huy Nguyen; GVPB2: Thành Nguyễn
Chọn D
Ta đã biết:
+ Số lượng điểm cực trị của hàm số (với là tham số) bằng tổng số điểm cực trị
của hàm số với số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
(không tính nghiệm kép hoặc nghiệm bội chẵn).
+ Số lượng điểm cực trị của hàm số bằng số điểm cực trị của hàm số .
+ Hàm số bậc bốn có tối đa 3 cực trị và số giao điểm của đồ thị với đường
thẳng tối đa là bốn. Và khi hai đồ thị hàm số và có 4 giao điểm thì dễ
Vậy yêu cầu bài toán trở thành: tìm để phương trình sau có 4 nghiệm:
+ Ta có: .
+ Kết hợp với đề bài cho , ta có được 2021 giá trị thỏa mãn.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba đường thẳng , , có phương trình lần
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
GVSB: Phí Mạnh Tiến; GVPB1: Huy Nguyen; GVPB2: Thành Nguyễn
Chọn D
+ Ta có:
đi qua , có vtcp ;
đi qua , có vtcp ;
đi qua , có vtcp .
Thấy:
Do đó: 3 đường thẳng , , đôi một vuông góc và đôi một chéo nhau
, với .
Giả sử , ta có: .