Professional Documents
Culture Documents
NW358-ĐỀ-06-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-Chỉ có đề
NW358-ĐỀ-06-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-Chỉ có đề
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
---------------------------
MÔN THI: TOÁN
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 06
Câu 1. Có đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu
trận đấu?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. D. .
Câu 14. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
A. . B. .
C. D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Một khối chóp có thể tích là và diện tích mặt đáy là . Chiều cao của khối chóp đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao và bán kính đáy là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Một hình nón có đường kính đáy là , độ dài đường sinh là . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian , cho tam giác biết , và . Trọng
tâm tam giác có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình . Bán
kính của mặt cầu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong không gian , cho mặt phẳng có phương trình . Điểm nào
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm , ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Xác suất để chọn được một số lẻ và chia hết
cho 5 bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
. Tổng bằng
A. 2. B. . C. . D.4.
A. . B. .
C. . D. .
A. 18. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình lăng trụ đều có (như hình vẽ). Tính góc giữa đường
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật có (như hình vẽ). Tính khoảng cách
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ . Hãy viết phương trình mặt cầu có tâm và
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ . Hãy viết phương trình chính tắc của đường thẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39. Cho hàm số , đồ thị của hàm số là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
A. B. C. D.
Câu 40. Gọi là tập hợp tất cả các số nguyên để phương trình có
hai nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của
A. 15. B. 3. C. 18. D. 17.
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện và là số thuần ảo?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và góc giữa
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng là m người ta làm
một con đường nằm trong sân (tham khảo hình bên). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con
đường là hai đường elip, elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song
với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là m. Kinh phí cho mỗi m 2 làm
đường đồng. Tính tổng số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) làm con đường đó.
Câu 45. Trong không gian cho điểm và hai đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng đi qua ,vuông góc với đường
thẳng và cắt đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số liên tục trên có và đồ thị hàm số như hình vẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương để tập nghiệm của bất phương trình
Câu 48. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ, biết đạt cực tiểu tại điểm và
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho số phức , thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính của hai đáy sao cho
Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm để thu
được khối đá có hình tứ diện . Biết rằng cm và thể tích khối tứ diện
bằng Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. . B.113,6 . C.143,6 . D.123,6 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.D 5.B 6.C 7.D 8.B 9.A 10.A
11.B 12.C 13.C 14.A 15.D 16.B 17.C 18.A 19.D 20.D
21.B 22.A 23.A 24.C 25.B 26.D 27.C 28.C 29.D 30.D
31.B 32.C 33.B 34.D 35.A 36.B 37.C 38.B 39.C 40.C
41.B 42.A 43.C 44.A 45.A 46.D 47.C 48.A 49.B 50.A