You are on page 1of 28

http://dethithpt.

com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT


1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng: là VTCP của d nếu giá của song song hoặc trùng với
d.
2. Góc giữa hai đường thẳng:
 a//a, b//b 
 Giả sử là VTCP của a, là VTCP của b, .

Khi đó:

 Nếu a//b hoặc a  b thì


Chú ý:
3. Hai đường thẳng vuông góc:
ab
 Giả sử là VTCP của a, là VTCP của b. Khi đó .
 Lưu ý: Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B – BÀI TẬP

Câu 1: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu và cùng vuông góc với thì .
B. Nếu và thì .
C. Nếu góc giữa và bằng góc giữa và thì .
D. Nếu và cùng nằm trong mp thì góc giữa và bằng góc giữa và .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Nếu và cùng vuông góc với thì và hoặc song song hoặc chéo nhau.
C sai do:
Giả sử hai đường thẳng và chéo nhau, ta dựng đường thẳng là đường vuông góc chung của
và . Khi đó góc giữa và bằng với góc giữa và và cùng bằng , nhưng hiển nhiên hai
đường thẳng và không song song.
D sai do: giả sử vuông góc với , song song với , khi đó góc giữa và bằng , còn góc
giữa và bằng .
Do đó B đúng.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và khi song song với
(hoặc trùng với ).
B. Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng và thì song song với
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 3: Cho tứ diện có hai cặp cạnh đối vuông góc. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có ít nhất một mặt là tam giác nhọn.
B. Tứ diện có ít nhất hai mặt là tam giác nhọn.
C. Tứ diện có ít nhất ba mặt là tam giác nhọn.

Trang 1
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

D. Tứ diện có cả bốn mặt là tam giác nhọn.


Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 4: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng
vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Theo lý thuyết.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với đường
thẳng thì vuông góc với
B. Cho ba đường thẳng vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng
vuông góc với thì song song với hoặc
C. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng song song với đường
thẳng thì vuông góc với
D. Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Một đường thẳng vuông góc với thì
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một
mặt phẳng
B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm
trong một mặt phẳng
D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi , , là 3 đường thẳng cắt nhau từng đôi một. Giả sử , cắt nhau tại A , vì không
nằm cùng mặt phẳng với , mà cắt , nên phải đi qua . Thật vậy giả sử không đi
qua A thì nó phải cắt , tại hai điểm , điều này là vô lí, một đường thẳng không thể cắt một
mặt phẳng tại hai điểm phân biệt.
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với đường
thẳng thì vuông góc với .
C. Cho hai đường thẳng phân biệt và . Nếu đường thẳng c vuông góc với và thì , ,
không đồng phẳng.
D. Cho hai đường thẳng và song song, nếu vuông góc với thì cũng vuông góc với .
Hướng dẫn giải:
Theo nhận xét phần hai đường thẳng vuông góc trong SGK thì đáp án D đúng.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Trang 2
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường
thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia.
Hướng dẫn giải:
Theo nhận xét phần hai đường thẳng vuông góc trong SGK thì đáp án D đúng.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng kia.
Hướng dẫn giải:
Theo nhận xét phần hai đường thẳng vuông góc trong SGK thì đáp án D đúng.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song với nhau. Một đường thẳng vuông góc với thì
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
B. Cho ba đường thẳng vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng
vuông góc với thì song song với hoặc .
C. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng vuông góc với đường
thẳng thì đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
D. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và đường thẳng song song với đường
thẳng thì đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
Hướng dẫn giải:
Chọn D. Theo định lý-sgk

Trang 3
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

DẠNG 1: TÍNH GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG.

Phương pháp:
Để tính góc giữa hai đường thẳng trong không gian ta có thể thực hiện theo hai cách
Cách 1. Tìm góc giữa hai đường thẳng bằng cách chọn một điểm thích hợp ( thường nằm
trên một trong hai đường thẳng).
d1
d'1

O
d'2

d2

Từ dựng các đường thẳng lần lượt song song ( có thể tròng nếu nằm trên một trong hai
đường thẳng) với và . Góc giữa hai đường thẳng chính là góc giữa hai đường thẳng .
Lưu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
.

Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng

Khi đó góc giữa hai đường thẳng xác định bởi .

Lưu ý 2: Để tính ta chọn ba vec tơ không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài
và góc giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ qua các vec tơ rồi thực hiện các tính toán

Câu 1: Cho tứ diện có , ( , lần lượt là trung điểm của và

). Số đo góc giữa hai đường thẳng và là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C. A
Gọi , lần lượt là trung điểm , .
Ta có: J
M
là hình thoi. O
B D
N
Gọi là giao điểm của và . I
Ta có: . C

Trang 4
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Xét vuông tại , ta có: .

Mà: .
Câu 2: Cho hình hộp . Giả sử tam giác và đều có 3 góc nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng và là góc nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
A' D'
.
Hướng dẫn giải: B' C'
Chọn D.
Ta có: (tính chất của hình hộp) A
D

(do giả thiết


B C
cho nhọn).

Câu 3: Cho tứ diện đều (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D. A
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Gọi là trung điểm (do đều).
Do . B D
H E
Ta có: .
C
Câu 17. [1H3-2] Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh . Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: A
Chọn A.
Không mất tính tổng quát, giả sử tứ diện có cạnh bằng .
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp . E
B D
Gọi là trung điểm H
M
Ta có: . C
Do các mặt của tứ diện đều là tam giác đều, từ đó ta dễ dàng tính được độ dài các cạnh của :
, .

Xét , ta có: .

Trang 5
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Từ đó: .

Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng và các cạnh bên đều bằng
. Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Số đo của góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi là tâm của hình vuông là tâm đường tròn S
ngoại tiếp của hình vuông (1).
Ta có: nằm trên trục của đường tròn ngoại
tiếp hình vuông (2).
N
Từ (1) và (2) .
Từ giả thiết ta có: (do là đường trung bình
A B
của ). . M O
D C
Xét , ta có: vuông tại .

.
Câu 5: Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi và lần lượt là trung điểm của
và . Số đo của góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C. S
Gọi là tâm của hình vuông là tâm đường tròn
ngoại tiếp của hình vuông (1).
Ta có: nằm trên trục của đường tròn ngoại
tiếp hình vuông (2). I
A
Từ (1) và (2) . B
Từ giả thiết ta có: (do là đường trung bình của O J
). . D
C
Mặt khác, ta lại có đều, do đó .
Câu 6: Cho tứ diện có . Gọi , , , lần lượt là trung điểm của , ,
, . Góc giữa bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D. A

Từ giả thiết ta có: (tính chất đường trung bình trong


F
tam giác) I
Từ đó suy ra tứ giác là hình bình hành.
B D
E
Mặt khác: là hình thoi
J
(tính chất hai đường chéo của hình thoi)
C

Trang 6
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

.
Câu 7: Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Câu 8: Trong không gian cho hai hình vuông và có chung cạnh và nằm trong
hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Vì và là hình vuông nên là hình bình hành
Mà là tâm của 2 hình vuông nên là trung điểm của và là đường trung
bình của
Mặt khác, nên
Câu 9: Cho tứ diện có và . Gọi và lần
lượt là trung điểm của và Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có và là 2 tam giác đều, là trung điểm của nên (2 đường trung tuyến
của 2 tam giác đều chung cạnh ) nên là tam giác cân ở . Do đó
Câu 10: Cho hình chóp có và . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ và ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn D. S
Ta có: .
Do đótam giác đều. Gọi là trọng tâm của tam giác .
Vì hình chóp có
nên hình chiếu của trùng với
Hay . A C

G
Ta có:

Suy ra . B
Vậy góc giữa cặp vectơ và bằng .
Câu 11: Cho tứ diện có và . Gọi và lần
lượt là trung điểm của và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:

Trang 7
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Chọn B.
Xét tam giác có là trung điểm đoạn . A

Ta có:
I
Vì tam giác có và
Nên tam giác đều. Suy ra:
Tương tự ta có tam giác đều nên . B D
Xét .
J
Suy ra . Hay góc giữa cặp vectơ và bằng .
C
Câu 12: Cho tứ diện có trọng tâm . Chọn khẳng định
đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Lại có:
A

G
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. B D

J
C

Câu 13: Cho tứ diện có hai mặt và là các tam giác


đều. Góc giữa và là? C
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn C. A D
Gọi là trung điểm của
Vì và là các tam giác đều I

Nên . B

Trang 8
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Suy ra .

Câu 14: Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi và lần lượt là trung điểm
của và . Số đo của góc bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: S
Chọn D.
Gọi là tâm của hình thoi .
Ta có: .
Nên góc giữa và bằng góc giữa và . I
Xét tam giác có
A K D
.
B O
Nên tam giác đều. J C
Vậy góc giữa và bằng góc giữa và
bằng góc .
Câu 15: Cho hình hộp . Giả sử tam giác và đều có 3 góc nhọn. Góc
giữa hai đường thẳng và là góc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
A' D'
Ta có: nên góc giữa hai đường thẳng và
là góc giữa hai đường thẳng và
bằng góc nhọn (Vì tam giác đều có 3 góc nhọn B' C'

A D

B
C

Câu 16: Cho tứ diện đều . Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: A
Chọn C.
Gọi là trọng tâm tam giác .
Vì tứ diện đều nên .

Ta có: .
B D
Vậy số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng G

Trang 9
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Câu 17: Cho tứ diện có hai cặp cạnh đối vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song
song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Thiết diện là hình chữ nhật. B. Thiết diện là hình vuông.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình thang.
Hướng dẫn giải:
A
Chọn A.
Gỉa sử thiết diện là tứ giác .
Ta có: và nên là hình bình hành
M Q
Lại có
Vậy tứ giác là hình chữ nhật.
B D
N P

Câu 18: Cho tứ diện . Chứng minh rằng nếu thì ,


, . Điều ngược lại đúng không?
Sau đây là lời giải:
Bước 1:
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ ta được và
ta được .
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương
đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Sai ở bước 3. B. Đúng C. Sai ở bước 2. D. Sai ở bước 1.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Bài giải đúng.
Câu 19: Cho hình chóp có và . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ và ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D. S

Ta có:

Vì và
A C
Do đó:
B

Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng và các cạnh bên đều bằng
. Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Số đo của góc bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Trang 10
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Ta có:

vuông tại . S

Khi đó:

C
B

A M D

Câu 21: Cho hình lập phương . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa và bằng . B. Góc giữa và bằng .
C. Góc giữa và bằng . D. Góc giữa và bằng .
Hướng dẫn giải:
A1
Chọn B. D1
Ta có: B1 C1

(vì và ) A D
B
Do đó: C

Câu 22: Cho hình lập phương có cạnh . Gọi là trung điểm . Giá trị
là:

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:


Chọn A.
Ta có:
A1 B1
D1
C1

A
M B
D C
Câu 23: Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng
nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có:

Trang 11
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Vì và là hai hình thoi bằng nhau nên


+ suy ra không vuông góc với
+ suy ra
Nên đáp án B có thể sai vì chưa có điều kiện của góc và
Chọn B.
Câu 24: Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
E
Chọn C. H
Ta có: (do là hình chữ nhật) F G

A D
B C
Câu 25: Cho tứ diện đều cạnh bằng . Gọi là trung điểm , là góc giữa và .
Chọn khẳng định đúng?
3 1 3
A. cos   B. cos   C. cos   D.   600
4 3 6
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A
Gọi là trọng tâm của
Trên đường thẳng qua và song song lấy điểm sao cho
là hình chữ nhật, từ đó suy ra:

B D
d
Có: và O
N M

Câu 26: Trong không gian cho hai tam giác đều và có chung cạnh và nằm trong hai
mặt phẳng khác nhau. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và .

 

Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và CC ' ?
A. 450 B. 1200 C. 600 D. 900
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi là trung điểm
cân tại
cân tại C I C'
M Q
Kết luận: góc giữa và là A
N P
Trang 12

B
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

 
Câu 27: Cho góc giữa a và b bằng . Chọn khẳng định sai trong các khẳng đính sau?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
  2 2 2  
Ta có: a  b  a  b  2a.b.cos a,b  19  
Câu 28: Cho hình lập phương . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Đặt cạnh của hình lập phương trên là H G
Gọi là giao trung điểm
Qua kẻ đường thẳng I
Qua kẻ đường thẳng
Suy ra cắt tại . E F
Từ đó suy ra D
d C

d' J

A B

Câu 29: Cho tứ diện có và . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ và ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: A
Ta có

B D

Câu 30: Cho hình lập phương . Góc giữa và là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Vì nên góc giữa và là . B C

Vì tam giác đều nên . A D

Trang 13 C1
B1

A1 D1
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Vậy góc giữa và bằng .

Câu 31: Cho hình chóp có và . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ và ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Ta có S

A C

Câu 32: Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Giả sử cạnh của tứ diện là . A

Ta có
B D

Mặt khác M
C

Do có

. Suy ra .
Câu 33: Cho tứ diện có vuông góc với , . là điểm thuộc cạnh
sao cho . song song với và lần lượt cắt tại
. Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:

Xét tứ giác có

là hình bình hành.


Mặt khác, . A
Do đó, là hình chữ nhật.
Vì nên . P
Q
Theo giả thiết .
B D
N
Trang 14 M
C
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Vì nên .
Diên tích hình chữ nhật là

Ta có khi
Vậy diện tích tứ giác lớn nhất bằng 9 khi là trung điểm của .
Câu 34: Cho tứ diện đều cạnh bằng . Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Góc giữa và bằng bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
A
Ta có

B
D
O
Suy ra .
C

Câu 35: Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm của .
Góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Tứ giác là hình bình hành.
A

Mặt khác mà nên . F


I
Do đó là hình thoi. B D
E
Suy ra .
J
C

Câu 36: Cho tứ diện với . Gọi là góc giữa và


. Chọn khẳng định đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
A
Ta có

Mặt khác
B D

Trang 15 C
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Do có . Suy ra .

Câu 37: Trong không gian cho hai hình vuông và có chung cạnh và nằm trong
hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm và . Tứ giác là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật.
Hướng dẫn giải:
Tứ giác là hình bình hành. Lại có:
Vậy tứ giác là hình chữ nhật.
Câu 38: Cho tứ diện có ( lần lượt là trung điểm của và ).
Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là :
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của AC. A

Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng góc giữa hai đường
thẳng MI và MJ.
J
Tính được:
M

Từ đó suy ra số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là:


B
D

Câu 38: Cho tứ diện với . Gọi lần lượt là trung điểm của và
. Góc giữa và là?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:

Câu 39: Cho hai vectơ thỏa mãn: . Gọi là góc giữa hai vectơ . Chọn
khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:

Do đó: .

Trang 16
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Câu 40: Cho tứ diện . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn:
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:

Chọn đáp án C.
Câu 41: Trong không gian cho tam giác có trọng tâm . Chọn hệ thức đúng?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Cách 1
Ta có

Cách 2: Ta có:

Tương tự ta suy ra được

Chọn đáp án D.
Cách 3: Chuẩn hóa giả sử tam giác đều có cạnh là Khi đó

Chọn đáp án D.

Câu 42: Trong không gian cho tam giác . Tìm sao cho giá trị của biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. là trọng tâm tam giác .
B. là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
C. là trực tâm tam giác .

Trang 17
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

D. là tâm đường tròn nội tiếp tam giác .


Hướng dẫn giải:
Gọi là trọng tâm tam giác cố định và

Dấu bằng xảy ra


Vậy với là trọng tâm tam giác
Chọn đáp án A.
Câu 43: Cho hai vectơ thỏa mãn: . Độ dài vectơ bằng?
A. B. . C. D. .
Hướng dẫn giải:

Câu 44: Cho tứ diện có và . Trong các


mặt của tứ diện đó:
A. Tam giác có diện tích lớn nhất. B. Tam giác có diện tích lớn nhất.
C. Tam giác có diện tích lớn nhất. D. Tam giác có diện tích lớn nhất.
Hướng dẫn giải:
Đặt
Tam giác đều cạnh nên diện tích .

Tam giác vuôn tại nên diện tích .

Diện tích tam giác là .

Tam giác có nên tam giác

vuông tại . Diện tích tam giác là .


Vậy diện tích tam giác lớn nhất.
Câu 45: Cho hai vectơ thỏa mãn: . Xét hai vectơ . Gọi
α là góc giữa hai vectơ . Chọn khẳng định đúng.

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Ta có .

Trang 18
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Câu 46: Cho tam giác có diện tích . Tìm giá trị của thích hợp thỏa mãn:
.

A. . B. k = 0. C. . D. .
Hướng dẫn giải:

.
Chọn C.
Câu 47: Cho tứ diện có hai mặt và là các tam giác đều
a) Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. AB và CD chéo nhau
B. AB và CD vuông góc với nhau
C. AB và CD đồng phẳng
D. AB và CD cắt nhau
b) Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Khẳng định nào sau đây là đúng
nhất?
Chứng minh là hình chữ nhật.
A. là hình vuông B. là hình bình hành
C. là hình chữ nhật D. là hình thoi
Hướng dẫn giải:
a) Đặt
Ta có

Vậy .
b) Ta có và nên tứ giác N
M
là hình bình hành.
P
B
Lại có , do đó là hình chữ nhật. D
A Q

Câu 48: Cho hình chóp có và . Tính góc giữa hai đường thẳng
và .
A. B.

Trang 19
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

C. D.
Hướng dẫn giải:
Gọi lần lượt là trung điểm của , khi đó S
nên
.
Đặt , trong tam giác có
M N
φ
.

Ta có , vuông tại ,
A
B
vì vậy , .Trong tam giác P
theo công thứ tính đường trung tuyến ta có C

Thay vào ta được .

Vậy .
Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, và .
a) Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. B. C. D.

b) Gọi lần lượt là các điểm thuộc và sao cho . Chứng minh góc giữa và
không phụ thuộc vào vị trí của và .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
a) b) .

Câu 50: Cho hai tam giác cân và có chung cạnh đáy nằm trong hai mặt phẳng khác
nhau.
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. B. AD cắt BC
C. AD và BC chéo nhau D. Cả A, B, C đều đúng
b) Gọi là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng và sao cho .
Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:

Trang 20
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

a) Gọi là trung điểm của , thì các tam giác


A
và cân nên .

Ta có
Vậy .
M
b) Ta có ,

N
B
D
suy ra ( Theo câu a) P
C

Câu 51: Cho hình hộp thoi có tất cả các cạnh đều bằng và
.Tính góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
HS tự giải.

Câu 52: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và . Cho biết
và . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Gọi là trung điểm của , ta có .

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ta có


. A

Vậy .
N
O

B
D
M
C
Câu 53: Cho tứ diện có .
a)Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
A. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì vuông góc với hai cạnh đó
B. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì không vuông góc với hai cạnh đó

Trang 21
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

C. các đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối thì có thể vuông góc có thể không vuông góc với hai
cạnh đó
D. cả A, B, C đều sai

b) Tính góc giữa hai đường thẳng và .


A
A.

B. M
P

C.
B
D
N
D. C

Hướng dẫn giải:


Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
a) Do hai tam giác và có chung và nên chúng bằng nhau, suy ra

Vậy tam giác cân tại và có trung tuyến nên .


Tương tự .
Chứng minh tương tự cho hai cặp cạnh đối còn lại.

b) Ta có

Theo công thức tính đường trung tuyến ta có

Tương tự , nên

Áp dụng định lí cô sin cho tam giác ta có

Vậy .

Trang 22
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ CÁC BÀI
TOÁN LIÊN QUAN
Phương pháp:
Để chứng minh ta có trong phần này ta có thể thực hiện theo các cách sau:
 Chứng minh ta chứng minh trong đó lần lượt là các vec tơ chỉ phương của
và .

 Sử dụng tính chất .

 Sử dụng định lí Pitago hoặc xác định góc giữa và tính trực tiếp góc đó.
 Tính độ dài đoạn thẳng, diện tích của một đa giác
 Tính tích vô hướng…

Câu 1: Cho hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào có thể sai?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chọn B. A' D'
Chú ý: Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau còn
gọi là hình hộp thoi.
A đúng vì: B' C'
.

B sai vì: A
D
C đúng vì: .
B C
D đúng vì: .

Câu 2: Cho tứ diện . Chứng minh rằng nếu thì ,


, . Điều ngược lại đúng không?
Sau đây là lời giải:
Bước 1: .
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ ta được và ta
được .
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 1. D. Sai ở bước 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 4: Cho tứ diện có vuông góc với . Mặt phẳng song song với và lần
lượt cắt tại . Tứ giác là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác không phải là hình thang.

Trang 23
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Hướng dẫn giải:


Chọn C.
A
Ta có:

Tương tự ta có: . P
Do đó tứ giác là hình bình hành Q
lại có .
B D
Vậy tứ giác là hình chữ nhật. N
M

Câu 5: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của
và .
a) Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. B. MN cắt RQ
C. MN chéo RP; MN chéo RQ D. Cả A, B, C đều sai
b) Tính góc của hai đường thẳng AB và CD?
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
a) Ta có nên tam giác cân tại , do đó .

Lại có .
b) Tương tự ta có
A
Trong tam giác vuông ta có

Ta có :
M P
R

Do đó tam giác vuông tại , hay . B


D
Q
N
Vì vậy . C

Câu 6: Trong không gian cho hai tam giác đều và có chung cạnh và nằm trong hai
mặt phẳng khác nhau. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Tứ
giác là hình gì? C'
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang.
Hướng dẫn giải:
Q
Chọn B.
Vì nên dễ thấy tứ giác là hình bhình hành.
Gọi là trung điểm của . A P M
C
Trang 24 H
N

B
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Vì hai tam giác và nên

Suy ra . Do đó .

Ta có: .

Vậy tứ giác là hình chữ nhật.

Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành với .


Tam giác vuông can tại , là một điểm trên cạnh ( khác và ). Mặt phẳng
đi qua và song sog với cắt lần lượt tại .
a) là hình gi?.
A. là hình thang vuông. B. là hình vuông.
C. là hình chữ nhật. D. là hình bình hành.
b)Tính diện tích của theo .

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:

a) Ta có .

Tương tự

Q
Dễ thấy nên là hình bình hành
P
D
M
Lại có . A

C
B N
Vậy là hình thang vuông.
b) Ta có , , .

Vậy .

Câu 8: Cho hình lập phương cạnh . Trên các cạnh và lấy các điểm
và sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trang 25
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

a) Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. B. AC’ cắt B’D’
C. AC’và B’D’ đồng phẳng D. Cả A, B, C đều đúng
b) khẳng định nào sau đây là đúng ?.
A B
A.
B. AC’ và MN cắt nhau
C. AC’ và MN đồng phẳng M
D. Cả A, B, C đều đúng D C
Hướng dẫn giải: N
Đặt . B'
A'
a) Ta có , nên
D' C'

.
b)

Từ đó ta có

.
Vậy .
Câu 9: Cho tứ diện có , . Gọi và lần lượt là trung điểm của và
. Biết vuông góc với . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn giải:


Chọn A.
Gọi , lần lượt là trung điểm của và . A

Ta có: (1).
M
E

Mà: (2). C D
F
N
B
Từ (1), (2) là hình chữ nhật.

Từ đó ta có: .

Chọn D
Câu 10: Trong không gian cho ba điểm bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Trang 26
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Câu 11: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính

A. . B. C. D.

Hướng dẫn giải:.


Chọn B.
Ta có , mặt khác .
Suy ra
Câu 12: Cho tứ diện có . Gọi lần
lượt là trung điểm của và . Biết vuông góc với .
Tính
A. B. C.

D.

Hướng dẫn giải:


Chọn B.
Kẻ , nối .

là đường trung bình .

là đường trung bình .

Lại có suy ra
vuông tại .
Vậy .

Câu 13: Cho tứ diện trong đó , , góc giữa và là và điểm trên


sao cho . Mặt phẳng qua song song với và cắt , , lần
lượt tại , , . Diện tích bằng:
3
A. 2 2 B. C. 2 3 D.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Thiết diện là hình bình hành.
Ta có .
Suy ra .
Lại có

Trang 27
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi tài liệu file word Quan hệ vuông góc – HH 11

Do đó .
Câu 14: Cho tứ diện có vuông góc với , . là điểm thuộc cạnh
sao cho . Mặt phẳng đi qua song song với và . Diện tích thiết diện của
với tứ diện là?
17 16
A. 5 B. 6 C. D.
3 3
Hướng dẫn giải:
Ta có .
Suy ra thiết diện MNPQ là hình chữ nhật.
Lại có:
CM MN 1 4
CMN CBA     MN 
CB AB 3 3
AN NP 2
ANP ACD     MP  4
AC CD 3
16
Suy ra SMNPQ  MN.NP  .
3

Trang 28

You might also like