Professional Documents
Culture Documents
com
Ta đã biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng cùng thuộc một mặt
phẳng. Có góc giữa hai đường thẳng chéo nhau không? Nếu có, làm thế
nào để xác định?
Lời giải
Có góc giữa 2 đường thẳng chéo nhau.
Cách xác định góc giữa 2 đường thẳng chéo nhau a và b : Kẻ 1 đường
thẳng c song song với b thuộc mặt phẳng chứa a . Góc giữa a và b
bằng góc giữa a và c .
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b trong không gian. Qua một điểm M tuỳ ý vẽ a′//a và vẽ
b′//b . Khi thay đổi vị trí của điểm M , có nhận xét gì về góc giữa a′ và b′ ?
Định nghĩa
Góc giữa hai đường thẳng a , b trong không gian, kí hiệu ( a, b ) , là góc giữa hai đường thẳng a′ và
b′ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song hoặc trùng với a và b .
Chú ý:
a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng a , b ta có thể lấy một điểm O nằm trên một trong hai đường
thẳng đó và vẽ đường thẳng song song với đường thẳng còn lại.
b) Góc giữa hai đường thẳng nhận giá trị từ 0° đến 90° .
Ví dụ 1. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có 6 mặt đều là hình vuông và M , N , E , F lần lượt là trung
điểm các cạnh BC , BA , AA′ , A′D′ . Tính góc giữa các cặp đường thẳng:
a) A′C ′ và BC ;
b) MN và EF .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
)
b) Ta có AC // MN , AD′ // EF , suy ra ( MN , EF = ( AC , AD′=) =′ 60° ( tam giác ACD′ có ba
CAD
cạnh bằng nhau).
Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có 6 mặt đều là hình vuông M , N , E , F lần lượt là trung điểm
các cạnh BC , BA , AA′ , A′D′ . Tính góc giữa các cặp đường thẳng:
a) MN và DD′ ;
b) MN và CD′ ;
c) EF và CC ′ .
Lời giải
Khung của một mái nhà được ghép bởi các thanh gỗ như Hình 3. Cho biết tam giác OMN vuông
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Vì a / / OM nên góc giữa a và b là góc giữa MN và OM .
o
Mà tam giác OMN vuông cân nên góc giữa a và b là 45 .
đường thẳng:
a) AB và BB′ ; b) AB và DD′ .
Lời giải
o
b) Vì DD '/ / AA ' nên góc giữa AB và DD ' là góc giữa AB và AA ' và bằng 90 .
Định nghĩa
Hai đường thẳng a , b được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90° .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có 6 mặt đều là hình vuông.
a) Tìm các đường thẳng đi qua hai đỉnh của hình lập phương và vuông góc với AC .
b) Trong các đường thẳng tìm được ở câu a , tìm đường thẳng chéo với AC .
Lời giải
a) Các đường thẳng đi qua hai đỉnh của hình hộp và vuông góc với AC là: GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133
BD, B ' D ', AA ', CC ', BB ', DD ' .
b) Trong các đường thẳng trên, đường thẳng chéo với AC là B ' D ' .
Chú ý:
a) Hai đường thẳng vuông góc có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
b) Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường này thì cũng vuông góc với
đường kia.
c) Trong không gian, khi có hai đường thẳng phân biệt a , b cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba c thì ta chưa kết luận được a // b như trong hình học phẳng.
Hình bên mô tả một người thợ đang ốp gạch vào tường có sử dụng thước laser để kẻ vạch. Tìm các
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Các đường thẳng vuông góc với a là: chân tường, mép các viên gạch ốp,...
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tính góc giữa hai đường thẳngHu
1. Phương pháp
Lấy điểm O tùy ý ( ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng), qua đó vẽ các đường
thẳng lần lượt song song (hoặc trùng) với hai đường thẳng đã cho.
Tính một góc trong các góc được tạo bởi giữa hai đường thẳng cắt nhau tại O.
Nếu góc đó nhọn thì đó là góc cần tìm, nếu góc đó tù thì góc cần tính là góc bù với góc đã tính.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi I là trung điểm của BC. Tính côsin của góc tạo bởi hai đường
thẳng DI và AB.
Kẻ HD IJ , H IJ
a
IH 4= 1= 3
Ta có: cos DIJ
= = .
DI a 3 2 3 6
2
Ví dụ 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Xác định Góc tạo bởi hai đường thẳng BD và CD’.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Vậy: (
AB,CD )= ( IM,IN )= 180° − 120°= 60°.
Ví dụ 4. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , C ′D′ . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
Lời giải
a 5
Lại có AC = a 2, CP = CC ′2 + C ′P 2 =
2
3a
AP = A′P 2 + AA′2 = A′D′2 + D′P 2 + AA′2 =
2
AP 2 + AC 2 − CP 2 2
Do đó cos CAP =
=
2. AP. AC 2
= 45°= (
⇒ CAP MN ; CP ) .
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
SA, BC . Tính số đo của góc hợp bởi IJ và SB .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Gọi M là trung điểm AB thì MI , MJ lần lượt là đường trung bình của tam giác ASB và ABC .
a
Ta có: MI
= MJ
=
2
a 3
Mặt khác JA
= JS
= ⇒ tam giác JSA cân tại J ⇒ JI ⊥ SA
2
a 2
Khi đó IJ = SJ 2 − SI 2 = ⇒ MI 2 + MJ 2 = IJ 2 nên tam giác MIJ vuông cân tại M
2
⇒ ( (
IJ ; SB ) =IJ ; IM ) =
45°
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong không gian
1. Phương pháp
Cách 1: Dùng định nghĩa: a ⊥ b ⇔ ( a, b ) =900
b / /c
Lời giải
= SAB
Vì AB = AC , SAC nên ∆SAC =
∆SAB , suy ra SB = SC , nên hai tam giác ABC và SBC là tam
AH ⊥ BC
giác cân. Gọi H là trung điểm BC , ta có ⇒ ( SAH ) ⊥ BC nên SA ⊥ BC ⇒ ( SA , BC ) =
90°
SH ⊥ BC
Vậy SA ⊥ BC
Ví dụ 2. Cho hình hộp ABCD.MNPQ có sáu mặt đều là các hình vuông. Gọi E , F lần lượt là trung điểm
của AB và BC .
a) Chứng minh: EF ⊥ BD , EF ⊥ AM .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Chứng minh: EF ⊥ BD , EF ⊥ AM .
Ta thấy: EF là đường trung bình của ∆ABC
⇒ EF // AC .
AC ⊥ BD
Mà: nên EF ⊥ BD , EF ⊥ AM
AC ⊥ AA '
b) Tính góc giữa EF và AQ .
.
Ta có: EF // AC ⇒ ( EF , AQ ) = ( AC , AQ ) = CAQ
Nhận thấy: AC
= AQ = a 2.
= CQ
= 60° .
⇒ ∆ACQ đều CAQ
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Do CB / / AD nên góc giữa SD và CB là góc giữa SD và AD là ADS .
a 3
Ta có: tan
= tan
ABS ADS
= = 3.
a
π
Suy ra =
ABS ADS
= .
3
Bài 2. Cho tứ diện đều ABCD . Chứng minh rằng AB ⊥ CD .
1 1
Tam giác ACD là MP là đường trung bình nên=
MP =.CD a, MP / / CD .
2 2
1 1
MN
Tam giác ABC là MN là đường trung bình nên= =. AB a; MN / / AB .
2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
3
Tam giác ABD đều có BP là trung tuyến nên BP = a.
2
3
Tam giác ACD A đều có CP là trung tuyến nên CP = a
2
2
2 2
3 1 2 2
NP = CP − CN = a − a = a
2 2 2
Vậy AB ⊥ CD
Bài 3. Cho hình chóp S . ABC có SA
= SB
= SC = CSA
= a , BSA = 60° , BSC
= 90° . Cho I và J lần lượt
là trung điểm của SA và BC . Chứng minh rằng IJ ⊥ SA và IJ ⊥ BC .
Lời giải
Tam giác SAB có SA= SB= = 60° nên tam giác SAB đều cạnh a . Suy ra IB = 3 a .
a; BSA
2
Tam giác SAC có SA= SC= = 60° nên tam giác SAC đều cạnh a . Suy ra IC = 3 a .
a; CSA
2
Suy ra tam giác IBC cân tại I có IJ là trung tuyến nên IJ ⊥ BC.
2
Tam giác SBC vuông cân tại S nên BC = 2a; SJ= a.
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AB
Tam giác ABC có = AC
= a;=
CB 2a nên tam giác ABC vuông cân tại A . Mà AJ là trung
2
tuyến nên AJ = .
2
Suy ra tam giác SAJ cân tại J có JI là trung tuyến nên IJ ⊥ SA.
Bài 4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm của CD . Tính góc giữa hai đường thẳng
AK và BC .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1
Tam giác BCD có IM là đường trung bình nên IM / / DC và=
IM =CD = .2a 1 .
2 2
1 1
Tam giác ABD có IN là đường trung bình nên IN / / AB và=
IN =AB = .2a 1 .
2 2
( )
2
a2 + a2 − a 3 1
=
Ta có: cosMIN = 120o
= − nên MIN
2.a.a 2
Lời giải
o
Vì a / / AB nên góc giữa a và AF là góc giữa AB và AF và bằng 120 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song
với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng kia.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. Nếu b P thì b/ / a . B. Nếu b/ / P thì b a .
C. Nếu b/ / a thì b P . D. Nếu b a thì b/ / P .
Lời giải
Chọn D
Vì b có thể nằm trong mặt phẳng P .
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?
A. 90 0. B. 60 0. C. 450. D. 120 0.
Lời giải
Chọn C
H G
D C
A B
vuông).
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa AC và DA ' là:
A. 450. B. 90 0. C. 60 0. D. 120 0.
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
D' C'
A' B'
D C
A B
Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương. Khi đó, tam giác AB ' C đều ( AB ' B ' C CA a 2 ) do
đó B ' CA 60 0 .
' 60 0.
Lại có, DA ' song song CB ' nên AC, DA ' AC, CB ' ACB
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Giả sử tam giác AB ' C và A ' DC ' đều có ba góc nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng AC và A ' D là góc nào sau đây?
A. AB ' C.
B. DA ' C '.
C. BB ' D. '.
D. BDB
Lời giải
Chọn B
B' C'
B C
A D
Ta có AC A ' C ' ( A ' B ' CD là hình bình hành) mà DA ' C ' nhọn nên
AC , A ' D A ' C ', A ' D DA ' C '.
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AC và B ' D ' bằng 90 0. B. Góc giữa B ' D ' và AA ' bằng 60 0.
C. Góc giữa AD và B ' C bằng 450. D. Góc giữa BD và A ' C ' bằng 90 0.
Lời giải
Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
D' C'
A' B'
D C
A B
Ta có AA ', B ' D ' BB ', B ' D ' BB ' C 90 0. Khẳng định B sai.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AB CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD . Góc
IE , JF bằng
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải
Chọn D
B D
E
IF CD
Ta có IF là đường trung bình của ACD 1 .
IF CD
2
JE CD
Lại có JE là đường trung bình của BCD 1 .
JE CD
2
IF JE
Tứ giác IJEF là hình bình hành.
IF JE
IJ 1 AB
2
Mặt khác: . Mà AB CD IJ JE .
1
JE CD
2
Do đó IJEF là hình thoi. Suy ra IE , JF 90 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc IJ , CD bằng:
A D
O
B J C
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD OJ là đường trung bình của BCD.
OJ CD
Suy ra .
OJ 1 CD
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 6 a 10 2a 3 3a 2
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn B
P M
B 3a D
Gọi P là trung điểm của AB PN , PM lần lượt là đường trung bình của tam giác ABC và
PN 1 AC a
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
B D
N
MNPQ / / AB
Ta có MQ/ / AB.
MNPQ ABC MQ
Tương tự ta có MN / / CD, NP / / AB, QP / / CD .
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Lại có MN MQ do AB CD .
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 12: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt
phẳng khác nhau. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC và C A . Tứ
giác MNPQ là hình gì?
P
A M
C
H
N
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Suy ra AB CHC . Do đó AB CC .
PQ/ / AB
Ta có
PN / / CC PQ PN .
AB CC
Vậy tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD trong đó AB 6, CD 3 , góc giữa AB và CD là 60 và điểm M trên BC sao
cho BM 2 MC . Mặt phẳng P qua M song song với AB và CD cắt BD, AD, AC lần lượt tại
M, N, Q . Diện tích MNPQ bằng:
3
A. 2 2. B. 3. C. 2 3. D. .
2
Lời giải
Chọn C
6
P
3
M
C
MNPQ / / AB
Ta có MQ/ / AB.
MNPQ ABC MQ
Tương tự ta có MN / / CD, NP / / AB, QP / / CD .
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành
Ta có AB
;CD QM
; MP 60 0 . Suy ra S MNPQ QM .QN . sin 60 0.
CM MQ 1
Ta có CMQ ∽ CBA MQ 2.
CB AB 3
AQ QN 2
AQN ∽ ACD QN 2.
AC CD 3
3
Vậy SMNPQ QM .QN . sin 60 0 2.2. 2 3.
2
Câu 14: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB 4, CD 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao
cho MC 2 BM . Mặt phẳng P đi qua M song song với AB và CD . Diện tích thiết diện của
P với tứ diện là:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
17 16
A. 5. B. 6. C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
4
P
N
B D
Q
M
6
C
MNPQ / / AB
Ta có MN / / AB.
MNPQ ABC MN
Ta có AB
;CD MN
; MQ NMQ
90 0 tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
CM MN 1 4
Lại có CMN ∽ CBA MN ;
CB AB 3 3
AN NP 2
ANP ∽ ACD MP 4.
AC CD 3
16
Vậy SMNPQ MN .NP .
3
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB CD 6 . M là điểm thuộc cạnh BC sao
cho MC x.BC 0 x 1 . Mặt phẳng P song song với AB và CD lần lượt cắt BC, DB, AD, AC
tại M , N , P , Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu?
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
6
P
B D
N
6
M
C
MQ/ / NP / / AB
Xét tứ giác MNPQ có MNPQ là hình bình hành.
MN / / PQ/ / CD
Mặt khác, AB CD MQ MN . Do đó, MNPQ là hình chữ nhật.
MQ CM
Vì MQ/ / AB nên x MQ x. AB 6 x .
AB CB
Theo giả thiết MC x.BC BM 1 x BC .
MN BM
1
Ta có SMNPQ 9 khi x 1 x x .
2
Vậy diện tích tứ giác MNPQ lớn nhất bằng 9 khi M là trung điểm của BC .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Trong thực tế, người thợ xây dụng thường dùng dây dọi để xác định đường vuông góc với nến nhà.
Lời giải
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi đường thẳng đó vuông góc với mọi đường thẳng thuộc mặt
phẳng
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Thả một dây dọi AO chạm sàn nhà tại điểm O . Kẻ một đường thẳng xOy bất kì trên sàn nhà.
a) Dùng êke để kiểm tra xem AO có vuông góc với xOy không.
b) Nêu nhận xét về góc giữa dây dọi và một đường thẳng bất kì trong sàn nhà.
Lời giải
a) AO ⊥ xOy
b) Dây dọi vuông góc với 1 đường thẳng bất kì trong sàn nhà
Định nghĩa
Đường thẳng d gọi là vuông góc với mặt phẳng (α ) nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng a
Ví dụ 1. Cho biết cột của trụ gôn của một sân bóng đá là đường thẳng d vuông góc với mặt sân (Hình 3).
Tìm góc giữa d và một đường thẳng a kẻ trên sân.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Do đường thẳng d vuông góc với mặt sân nên suy ra d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trên mặt
sân. Vậy ta có góc giữa d và a bằng 90° .
Cho đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b trong mặt phẳng ( P ) . Xét
một đường thẳng c bất ki trong ( P ) ( c không song song với a và b ). Gọi O là giao điểm của d và
( P) . Trong ( P ) vẽ qua O ba đường thẳng a′ , b′ , c′ lần lượt song song với a , b , c . Vẽ một đường
thẳng cắt a′ , b′ , c′ lần lượt tại B , C , D . Trên d lấy hai điểm E , F sao cho O là trung điểm của EF
(Hình 4).
a) Giải thích tại sao hai tam giác CEB và CFB bằng nhau.
b) Có nhận xét gì về tam giác DEF ? Từ đó suy ra góc giữa d và c .
Lời giải
a) Vì a//a', d ⊥ a nên d ⊥ a′ , Hay EF ⊥ OB
Tam giác EBF có OB ⊥ EF ; O là trung điểm EF nên tam giác EBF cân tại B . Suy ra BE = BF Tương
tự ta chứng minh được CE = CF
Suy ra tam giác CEB bằng tam giác CFB
b) Vì tam giác CEB và CFB bằng nhau nên DE = DF
Nên tam giác DEF cân tại D có DO là trung tuyến nên DO ⊥ EF
Suy ra d ⊥ c
Định lí 1
Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng
(α ) thì d ⊥ (α ) .
Ví dụ 2. Cho hình chóp S ⋅ ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm O và có
= SA SC
= , SB SD . Cho I , K
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Chứng minh rằng:
a) SO ⊥ ( ABCD) b) IK ⊥ ( SBD) .
Giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A D
I
O
B K C
Hình 5
a) Ta có ABCD là hình thoi, suy ra AC , BD vuông góc với nhau và có cùng trung điểm O .
Tam giác SAC cân tại S nên SO ⊥ AC . Tương tự, ta có SO ⊥ BD . Do SO vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau AC và BD trong ( ABCD) , suy ra SO ⊥ ( ABCD) .
b) Ta có IK / / AC và AC ⊥ BD , do đó IK ⊥ BD .
Ta có SO ⊥ ( ABCD) , do đó SO ⊥ IK .
Từ IK ⊥ BD và IK ⊥ SO suy ra IK ⊥ ( SBD) .
a) Trong không gian, cho điểm O và đường thẳng d . Gọi a, b là hai đường thẳng phân biệt đi qua O
và vuông góc với d (Hình 6a ). Có nhận xét gì về vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mp(a, b) ?
b) Trong không gian, cho điểm O và mặt phẳng ( P ) . Gọi (Q) và ( R ) là hai mặt phẳng đi qua O và lần
lượt vuông góc với hai đường cắt nhau a, b nằm trong ( P ) (Hình 6 b) . Có nhận xét gì về vị trí giữa mặt
phẳng ( P ) và giao tuyến d của (Q),( R) ?
O
d Q d R
a
a b
O b
P P
a) b)
Hình 6
Lời giải
a) Vì đường thẳng d vuông góc hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng ( P ) nên
d ⊥ ( P)
b) Vì a ⊥ ( Q ) ; d ∈ ( Q ) nên a ⊥ d
Vì b ⊥ ( R ) , d ∈ ( R ) nên b ⊥ d
Vì đường thẳng d vuông góc hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng ( P ) nên
d ⊥ ( P)
Định lí 2.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Có duy
nhất một đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một mặt phẳng cho truớc.
Ví dụ 3.a) Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình vuông tâm O (Hình
7a ). Gọi d là đường thẳng đi qua S và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Chứng minh d đi qua O .
b) Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm. Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua O và vuông góc với AB; M , N
là hai điểm cách đều hai đầu của đoạn thẳng AB sao cho M , N , O không thẳng hàng (Hình 7 b ). Chứng
minh M và N thuộc mặt phẳng ( P ) .
S
N
M
d
B C
A B
O
O
P
A D
a) b)
Hình 7
Lời giải
a) Ta có: SA = SC suy ra SO ⊥ AC ; SB =
SD suy ra SO ⊥ BD . Suy ra SO ⊥ ( ABCD) .
Theo giả thiết, ta có đường thẳng d đi qua S và vuông góc với ( ABCD) . Do qua điềm S chi có duy
nhất một đường thẳng vuông góc với ( ABCD) nên d phäi trùng với đường thẳng SO , suy ra d di qua
O.
NB suy ra ON ⊥ AB . Suy ra AB ⊥ (OMN ) .
b) Ta có: MA = MB suy ra OM ⊥ AB; NA =
Theo giả thiết, ta có ( P ) là mặt phẳng đi qua O và vuông góc với AB . Do qua điềm O chỉ có duy nhất
một mặt phẳng vuông góc với AB nên ( P ) phải trùng với (OMN ) , suy ra M và N thuộc ( P ) .
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, O là giao điểm của AC và BD, SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) . Gọi H , I , K lần luợt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB, SC , SD .
Chứng minh rằng:
a) CB ⊥ ( SAB) và CD ⊥ ( SAD) ; b) HK ⊥ AI .
S
I K
A D
O
B C
Hình 8
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên SA ⊥ BC , SA ⊥ CD
Ta có CB vuông góc với hai đường thẳng AB và SA cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng ( SAB ) nên
CB ⊥ ( SAB )
Ta có CD vuông góc với hai đường thẳng AD và SA cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (SAD) nên
CD ⊥ ( SAD )
b) Vì BC ⊥ ( SAB ) ; AH ∈ ( SAB ) nên BC ⊥ AH
Ta có AH vuông góc với hai đường thẳng SB và BC cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng ( SBC ) nên
AH ⊥ ( SBC )
Mà SC ∈ ( SBC ) . Suy ra AH ⊥ SC
Vì CD ⊥ ( SAD ) ; AK ∈ ( SAD ) nên CD ⊥ AK
Ta có AK vuông góc với hai đường thẳng SD và CD cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng ( SCD ) nên
AK ⊥ ( SCD )
Mà SC ∈ ( SCD ) . Suy ra AK ⊥ SC
Ta có SC vuông góc với hai đường thẳng AK và AH cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng ( AHK ) nên
SC ⊥ ( AHK )
Mà HK ∈ ( AHK ) nên SC ⊥ HK
vì SA ⊥ ( ABCD ) ; DB ∈ ( ABCD ) nên SA ⊥ DB
Mà HK // BD nên HK ⊥ SA
Ta có HK vuông góc với hai đường thẳng SA và SC cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (SAC) nên
HK ⊥ ( SAC )
Mà AI ∈ ( SAC ) nên HK ⊥ AI
Làm thế nào để dựng cột chống một biển báo vuông góc với mặt đất?
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chân cột chống biển báo là hai đường thẳng cắt nhau. Ta dựng cột chống vuông góc với hai đường thẳng
đó sẽ được cột chống biển báo vuông góc với mặt đất.
2. Liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
Nêu nhận xét về vị trí tương đối của:
a) Hai thân cây cùng mọc vuông góc với mặt đất.
b) Mặt bàn và mặt đất cùng vuông góc với chân bàn.
c) Thanh xà ngang nằm trên trần nhà và mặt sàn nhà cùng vuông góc với cột nhà.
Lời giải
a) Hai thân cây cùng mọc vuông góc với mặt đất song song với nhau
b) Mặt bàn và mặt đất cùng vuông góc với chân bàn song song với nhau
c) Thanh xà ngang nằm trên trần nhà và mặt sàn nhà cùng vuông góc với cột nhà song song với nhau
Người ta chứng minh được các định lí sau về liên hệ giữa tính song song và vuông góc của đường thẳng
và mặt phẳng:
Định lí 3.
a) Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc
với đường thẳng kia.
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
a b
Hình 11
Ví dụ 4. Cho hình hộp ABCD ⋅ A′ B′C ′ D′ có AA′ ⊥ ( ABCD) .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC .
a) Qua M vẽ đường thẳng a song song với AA′ . Chứng minh a ⊥ ( ABCD) .
b) Qua N vẽ đường thẳng b vuông góc với ( ABCD) . Chứng minh b / / AA′ .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
D' a b
C'
A' B'
D C
N
A M B
Hình 12
Lời giải
a) Theo đề bài ta có a / / AA và AA ⊥ ( ABCD) , suy ra a ⊥ ( ABCD) .
′ ′
a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc
với mặt phẳng kia.
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Hình 13
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) .
a) Vẽ mặt phẳng ( Q ) đi qua S và song song với mặt phẳng ( ABCD ) . Chứng minh SA ⊥ ( Q ) .
b) Cho M là trung điềm của SA . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua M và song song với ( ABCD ) .
Chứng minh SA ⊥ ( P ) .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
S
Q
M
P
A D
B Hình 14 C
a) Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với
mặt phẳng kia.
b) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
a) Ta có SA ⊥ ( ABCD ) (1)
và ( Q ) / / ( ABCD ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra SA ⊥ ( Q ) .
b) Ta có ( P ) / / ( ABCD ) . (3)
Từ (1) và (3) suy ra SA ⊥ ( P ) .
Cho tứ diện OABC có OA vuông góc với mặt phẳng ( OBC ) và có A′, B′, C ′ lần lượt là trung điểm
của OA, AB, AC . Vẽ OH là đường cao của tam giác OBC . Chứng minh rằng:
a) OA ⊥ ( A′B′C ′ ) ;
b) B′C ′ ⊥ ( OAH ) .
C'
A'
B'
O C
H
B
Hình 15
Lời giải
a) Tam giác AOB có A′B′ là đường trung bình nên A′B′ / / AB hay A′B′ / / ( OBC )
Tam giác AOC có A′C ′ là đường trung bình nên A′C '/ / AC hay A′C ′ / / ( OBC )
Suy ra ( A′B′C ′ ) / / ( OBC )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Định lí 5.
a) Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α ) . Đường thẳng nào vuông góc với (α ) thì cũng
vuông góc với a .
b) Nếu đường thằng a và măt phẳng (α ) (không chứa a ) cùng vuông góc với một đường thẳng b thì
chúng song song với nhau.
b a
Hình 16
Ví dụ 6. Cho ba đoạn thẳng OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau.
a) Cho M là trung điểm của CA và a là đường thẳng tuỳ ý đi qua M và song song với mặt
phẳng ( OAB ) . Chứng minh a ⊥ OC .
b) Gọi b là một đường thẳng tuỳ ý đi qua C và b vuông góc với OC . Chứng minh
b / / ( OAB ) .
C
b
a M
B
O
Hình 17
A
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông với AB là cạnh góc vuông và có
cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Cho M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
SB, AB, CD, SC . Chứng minh rằng:
a) AB ⊥ ( MNPQ ) ;
b) MQ ⊥ ( SAB ) .
Lời giải
Một kệ sách có bốn trụ chống và các ngăn làm bằng các tấm gồ (Hình 18). Làm thể nào dùng một
êke để kiểm tra xem các tấm gỗ có vuông góc với mỗi trụ chống và song song với nhau hay không? Giải
thích cách làm.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Ta dùng êke để kiểm tra từng mặt phẳng tấm gỗ có vuông góc với trụ chống không. Nếu có thì các tấm gỗ
này song song với nhau
3. Phép chiếu vuông góc
Hai người thợ trong hình đang thả dây dọi từ một điểm M trên trần nhà và đánh dấu điềm M ′
nơi đầu nhọn quả dọi chạm sàn. Có nhận xét gì về đường thẳng MM ′ với mặt sàn?
Lời giải
MM' vuông góc với mặt sàn
Đinh nghĩa
Cho mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d vuông góc với ( P ) . Phép chiếu song song theo phương
của d lên mặt phẳng ( P ) được gợi là phép chiếu vuông góc lên ( P ) .
A
B
d
P A' B'
Hình 20
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 7. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD và SA ⊥ ( ABCD ) . Tìm hình chiếu
vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD ) và hình chiếu vuông góc của điểm D trên mặt phẳng
( SAB ) .
Lời giải
S
A D
B C
Hình 21
Ta có SA ⊥ ( ABCD ) , suy ra AC là hình chiếu vuông góc của SC trên ( ABCD ) .
Ta có SA ⊥ ( ABCD ) , suy ta SA ⊥ AD .
Ta có ABCD là hình chữ nhật, suy ra AB ⊥ AD . (2)
Từ (1) và (2) ta có AD ⊥ ( SAB ) , suy ra A là hình chiếu vuông góc của điểm D trên ( SAB ) .
Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Xác định hình chiếu
vuông góc của điềm C , đường thẳng CD và tam giác SCD trên mặt phẳng ( SAB ) .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Suy ra hình chiếu vuông góc của CD lên (SAB) là AB ; hình chiếu vuông góc của tam giác SCD lên
(SAB) là tam giác SAB.
Chú ý: a) Phép chiếu vuông góc lên một mặt phẳng là một trường hợp đặc biệt của phép chiếu song song
nên có đầy đủ các tính chất của phép chiếu song song.
b) Người ta còn dùng "phép chiếu lên ( P ) " thay cho "phép chiếu vuông góc lên ( P ) " và dủng ( ′ ) là
hình chiếu của ( ) trên ( P ) thay cho ( ′ ) là hình chiếu vuông góc của ( ) trên ( P )
Định lí ba đường vuông góc
Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( P ) và b là đường thẳng không thuộc ( P ) và không
vuông góc với ( P ) . Lấy hai điểm A, B trên b và gọi A′, B′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và
B trên ( P ) .
B
b
A
b'
A' B'
a
P
Hình 22
a) Xác định hình chiếu b′ của b trên ( P ) .
b) Cho a vuông góc với b , nêu nhận xét về vị tri tương đối giữa:
i) đường thẳng a và mp ( b, b′ ) ;
ii) hai đường thẳng a và b′ .
c) Cho a vuông góc với b′ , nêu nhận xét về vị trí tương đối giữa:
i) đường thẳng a và mp ( b, b′ ) ;
ii) giữa hai đường thẳng a và b .
Lời giải
a) Ta có: AA′ ⊥ ( P ) , BB′ ⊥ ( P ) , A, B ∈ b
Vậy hình chiếu vuông góc của đường thẳng b trên mặt phẳng ( P ) là đường thẳng A′B′ .
Vậy b′ ≡ A′B′ .
b) Ta có:
AA′ ⊥ ( P ) ⇒ AA′ ⊥ a
⇒ a ⊥ mp ( b, b′ )
a⊥b
a ⊥ mp ( b, b′ )
⇒ a ⊥ b′
b′ ⊂ mp ( b, b′ )
c) Ta có:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AA′ ⊥ ( P ) ⇒ AA′ ⊥ a
⇒ a ⊥ mp ( b, b′ )
a ⊥ b′
a ⊥ mp ( b, b′ )
⇒ a ⊥b
b ⊂ mp ( b, b′ )
Định lí 6.
Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( P ) và b là đường thẳng không nằm trong ( P ) và
không vuông góc với ( P ) . Gọi b′ là hình chiếu vuông góc của b trên ( P ) . Khi đó a vuông góc với
b khi và chi khi a vuông góc với b′ .
Ví dụ 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD và có cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Chứng minhCD ⊥ SD và CB ⊥ SB .
Lời giải
S
A B
D C
Hình 23
Ta có SA ⊥ ( ABCD ) , suy ra DA là hình chiếu vuông góc của DS trên ( ABCD ) và BA là hình chiếu
vuông góc của BS trên ( ABCD ) . Do ABCD là hình chữ nhật nên CD ⊥ DA , suy ra theo định lí ba
đường vuông góc ta có CD ⊥ SD .
Tương tự ta cũng có CB ⊥ AB , suy ra theo định lí ba đường vuông góc ta có CB ⊥ SB .
Thực hành 5. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc. Vẽ đường thẳng qua O và vuông
góc với ( ABC ) tại H . Chứng minh AH ⊥ BC .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có BC vuông góc với hai đường thẳng AH và OA cắt nhau cùng thuộc ( OAH ) nên BC ⊥ ( OAH )
Suy ra BC ⊥ AH
Vận dụng 3. Nêu cách tìm hình chiếu vuông góc của một đoạn thẳng AB trên trần nhà xuống nền nhà
bằng hai dây dọi.
Lời giải
Thả dây dọi từ điểm A và đánh dấu điểm A′ nơi đầu quả dọi chạm sàn.
Thả dây dọi từ điểm B và đánh dấu điểm B′ nơi đầu quả dọi chạm sàn.
Khi đó đoạn thẳng A′B′ là hình chiếu vuông góc của một đoạn thẳng AB trên trần nhà xuống nền nhà.
d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( P ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
d) Gọi K là giao điểm của SC với mặt phẳng ( AMN ) . Chứng minh rằng tứ giác AMKN có hai đường
chéo vuông góc.
Lời giải
a) Do SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ BC .
Mặt khác ABCD là hình vuông nên BC ⊥ AB .
BC ⊥ AB
Khi đó ⇒ BC ⊥ ( SAB ) .
BC ⊥ SA
Tương tự chứng minh trên ta có: CD ⊥ ( SAD ) .
b) Do BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AM .
Mặt khác AM ⊥ SB ⇒ AM ⊥ ( SBC )
Tương tự ta có: AN ⊥ ( SCD ) .
AM ⊥ ( SBC ) AM ⊥ SC
c) Do ⇒ ⇒ SC ⊥ ( AMN ) .
AN ⊥ ( SCD ) AN ⊥ SC
Hai tam giác vuông SAB và SAD bằng nhau có các đường cao tương ứng là AM và AN nên CM = DN .
Mặt khác tam giác SBD cân tại đỉnh S nên MN // BD .
d) Do ABCD là hình vuông nên AC ⊥ BD , mặt khác SA ⊥ BD ⇒ BD ⊥ ( SAC ) .
Do MN // BD ⇒ MN ⊥ ( SAC ) ⇒ MN ⊥ AK .
Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc.
a) Chứng minh hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng ( BCD ) trùng với trực tâm của tam giác
BCD.
1 1 1 1
b) Chứng minh rằng 2
= 2
+ 2
+ .
AH AB AC AD 2
c) Chứng minh rằng tam giác BCD có 3 góc nhọn.
Lời giải
a) Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng ( BCD ) thì AH ⊥ ( BCD ) .
AD ⊥ AB
Ta có: ⇒ AD ⊥ ( ABC ) ⇒ AD ⊥ BC .
AD ⊥ AC
Mặt khác AH ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( ADH ) ⇒ BC ⊥ DH
Tương tự chứng minh trên ta có: BH ⊥ CD
Do đó H là trực tâm của tam giác BCD.
E DH ∩ BC , do BC ⊥ ( ADH ) ⇒ BC ⊥ AE .
b) Gọi=
Xét ∆ABC vuông tại A có đường cao AE ta có:
1 1 1
= 2 2
+ .
AE AB AC 2
1 1 1 1 1 1
Lại có: 2
= 2
+ 2
= 2
+ 2
+ (đpcm).
AH AD AE AB AC AD 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
BC
= x2 + y 2
c) Đặt= ; AC y và AD = z . Ta có: BD
AB x= = x2 + z 2
CD
= y2 + z2
BC 2 + BD 2 − CD 2 x2 < 90°
Khi đó cos
= B = > 0 ⇒ CBD
2.BC.BD BC.BD
< 90°
BDC
Tương tự chứng minh trên ta cũng có ⇒ tam giác BCD có 3 góc nhọn.
< 90°
BCD
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC ) , các tam giác ABC và SBC là các tam giác nhọn. Gọi H
và K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC. Chứng minh rằng:
a) AH, SK, BC đồng quy.
b) SC ⊥ ( BHK ) .
c) HK ⊥ ( SBC ) .
Lời giải
a) Giả sử AH ⊥ BC tại M.
BC ⊥ AM
Ta có: ⇒ BC ⊥ ( SAM ) ⇒ BC ⊥ SM
BC ⊥ SA
Mặt khác SK ⊥ BC ⇒ S , K , M thẳng hàng do đó AH, SK, BC đồng quy tại điểm M.
b) Do H là trực tâm tam giác ABC nên BH ⊥ AC
Mặt khác BH ⊥ SA ⇒ BH ⊥ ( SAC ) ⇒ BH ⊥ SC .
Lại có: BK ⊥ SC ⇒ SC ⊥ ( BHK ) .
c) Do SC ⊥ ( BHK ) ⇒ SC ⊥ HK , mặt khác
BC ⊥ ( SAM ) ⇒ BC ⊥ HK .
Do đó HK ⊥ ( SBC ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Do điểm M thuộc đường trung tuyến CI và MC = 2 MI
⇒ M là trọng tâm tam giác ABC ⇒ M = AH ∩ CI .
NA MA
Ta có: = = 2 ⇒ MN // SH .
NS MH
Mặt khác SH ⊥ ( ABC ) ⇒ MN ⊥ ( ABC ) .
Dạng 2: Chứng minh hai đường thẳng vuông góc bằng cách
chứng minh đường thẳng này vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng kia
1. Phương pháp giải:
Muốn chứng minh đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b, ta đi tìm mặt phẳng ( β ) chứa đường
thẳng b sao cho việc chứng minh a ⊥ ( β ) dễ thực hiện.
Sử dụng định lý ba đường vuông góc.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho tứ diện đều ABCD. Chứng minh các cặp cạnh đối diện của tứ diện này vuông góc với nhau
từng đôi một.
Lời giải
Gọi M là trung điểm của AB.
Tứ diện ABCD đều nên ∆ABD và ∆ABC là các tam giác đều suy
DM ⊥ AB
ra ⇒ AB ⊥ ( MCD ) .
CM ⊥ AB
Do đó AB ⊥ CD .
Chứng minh tương tự ta cũng có BC ⊥ AD, AC ⊥ BD .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Do AB = 2CD ⇒ AI = AD = CD = CI = a .
Khi đó AICD là hình vuông cạnh a.
Do CI ⊥ AB .
AC ⊥ DI
Mặt khác ⇒ DI ⊥ ( SAC ) ⇒ DI ⊥ SC .
DI ⊥ SA
b) Do SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ ∆SAD, ∆SAB vuông tại S.
CD ⊥ AD
Mặt khác ⇒ CD ⊥ ( SAD ) ⇒ CD ⊥ SD nên
CD ⊥ SA
∆SCD vuông tại D.
1
CI
Xét ∆ACD có trung tuyến= AB ⇒ ∆ACD vuông tại C ⇒ BC ⊥ AC .
2
Mặt khác BC ⊥ SA ⇒ BC ⊥ ( SAC ) ⇒ BC ⊥ SC ⇒ ∆SCB vuông tại C.
Ví dụ 3. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên CC ′ vuông góc
với đáy và CC ′ = a .
a) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI ⊥ BC ′ .
b) Gọi M là trung điểm của BB′ . Chứng minh BC ′ ⊥ AM .
a
c) Gọi K là điểm trên đoạn A′B′ sao cho B′K = và J là trung điểm của B′C ′ . Chứng minh rằng:
4
AM ⊥ MK và AM ⊥ KJ .
Lời giải
a) Do ∆ABC là tam giác đều và I là trung điểm của BC nên AI ⊥ BC .
Mặt khác AI ⊥ CC ′ ⇒ AI ⊥ ( BCC ′B′ ) ⇒ AI ⊥ BC ′ .
b) Dễ thấy BCC ′B′ là hình vuông nên B′C ⊥ BC ′ .
Mặt khác MI là đường trung bình trong tam giác B′BC nên
MI // B′C suy ra MI ⊥ BC ′ .
Lại có: AI ⊥ BC ′ ⇒ BC ′ ⊥ ( AIM ) ⇒ BC ′ ⊥ AM .
KB′ 1 AB
=′
c) Ta có: tan KMB = ; tan
AMB
= = 2
MB′ 2 BM
′ =
Suy ra tan KMB cot ′ +
AMB ⇒ KMB AMB =°
90 .
Do đó AMK= 90° ⇒ AM ⊥ MK .
AM ⊥ BC ′
Mặt khác ⇒ AM ⊥ MJ .
MJ // BC ′
Suy ra AM ⊥ ( MKJ ) ⇒ AM ⊥ KJ .
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) . Cho biết ABCD là hình thang vuông tại A và D ,
AB = 2 AD
a) Chứng minh CD ⊥ ( SAD ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên SA ⊥ CD
Ta có: DC ⊥ AD; DC ⊥ SA nên DC ⊥ ( SAD )
b) Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên SA ⊥ CM
Ta có: AB = 2CD nên AM = CD . Suy ra AMCD là hình chữ nhật nên CM ⊥ AB
Mà CM ⊥ SA
Suy ra: CM ⊥ ( SAB )
Bài 2. Cho hình vuông ABCD . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , AD . Trên đường thẳng vuông
góc với ( ABCD ) tại H , lấy điểm S . Chứng minh rằng:
a) AC ⊥ ( SHK ) ;
b) CK ⊥ ( SDH ) .
Lời giải
Bài 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 , có các cạnh bên đều bằng 2a .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) AB / /CD nên góc giữa SC và AB là góc giữa SC và CD : SCD
(2 a ) 2 + a 2 − (2a ) 2 1
=cos SCD =
2.2a ⋅ a 4
= 75,5
Suy ra SCD
b) Kẻ SO ⊥ ( ABCD ) . Do các cạnh bên của hình chóp bằng nhau nên O là tâm của hình vuông ABCD.
1
Ta có: AO ⊥ OB; AC = 2 ⋅ 2 ⋅ a = 2a; AO = BO = ⋅ 2a = a
2
1 1
Hình chiếu vuông góc của tam giác SAB là tam giác OAB có diện tích là ⋅ a ⋅ a = ⋅ a2
2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bài 5. Một cái lều có dạng hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có cạnh bên AA′ vuông góc với đáy (Hình 24).
Cho biết AB
= AC = 2, 4m ; BC= 2m ; AA =′ 3m .
a) Tính góc giữa hai đường thẳng AA′ và BC ; A′B′ và AC .
b) Tính diện tích hình chiếu vuông góc của tam giác ABB′ trên mặt phẳng ( BB′C ′C ) .
Lời giải
A′B′ AB ⇒ ( A′B′, AC ) = ( AB, AC ) =
BAC
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
2 2 2
=AB + AC − BC =
cos BAC
47 ≈ 4915'
⇒ BAC
2 ⋅ AB ⋅ AC 72
AA′ ⊥ ( ABC )
⇒ BB′ ⊥ ( ABC ) ⇒ BB′ ⊥ AI
BB′ AA′
⇒ AI ⊥ ( BB′C ′C )
α
b c
Mệnh đề C sai vì thiếu điều kiện '' cắt nhau '' của hai đường thẳng nằm trong . Ví dụ: đường
thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b và c nằm trong nhưng b và c song song với
nhau thì khi đó a chưa chắc vuông góc với .
Câu 2: Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mặt phẳng P , đường thẳng được
gọi là vuông góc với mp P nếu:
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P .
B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp P .
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P .
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng P nếu vuông góc với mọi đường
thẳng trong mặt phẳng P .(Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng).
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Lời giải
Chọn B
c
c a
a α α
b
b
Mệnh đề ở câu B sai vì: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì có
thể cắt nhau, chéo nhau.
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Chọn mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau?
A. Nếu b P thì a b. B. Nếu b a thì b P .
C. Nếu b P thì b a. D. Nếu a b thì b P .
Lời giải
Chọn D
a
P
b
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
P
b
a a
b
P P
b
P
b
Câu 6: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a b và b c thì a c.
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng và b thì a b.
C. Nếu a b và b c thì c a.
D. Nếu a b , b c và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng a, c.
Lời giải
Chọn D
Nếu a b và b c thì a c hoặc a cắt c hoặc a trùng c hoặc a chéo c.
b b
a b
P P P
c a
c
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
P
O a
c
Mệnh đề C sai vì qua một điểm O cho trước có vô số đường thẳng vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt
phẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
Lời giải
Chọn D
A
P
O
Qua một điểm cho trước có thể kẻ được vô số mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Với mỗi điểm A và mỗi điểm B thì ta có đường thẳng AB vuông góc với giao
tuyến d của và .
D. Nếu hai mặt phẳng và đều vuông góc với mặt phẳng thì giao tuyến d của và
nếu có sẽ vuông góc với .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề A sai vì nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng
này vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A Q
B
P
O C
Mệnh đề B sai vì còn trường hợp hai mặt phẳng cắt nhau.
A
Q P
R
O
Mệnh đề C sai vì đường thẳng AB có thể không vuông góc với giao tuyến.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên
mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với b
vuông góc với P .
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng Q
thì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q .
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng P
thì a song song với b .
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề B sai vì hai góc này phụ nhau.
Mệnh đề C sai vì P có thể trùng Q .
Mệnh đề D sai vì a có thể trùng b.
Câu 11: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào dưới đây sai?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
C B
H
A
Và AK SB chỉ xảy ra khi và chỉ khi tam giác SAB cân tại S.
Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. SA BC. B. AH BC. C. AH AC. D. AH SC.
Lời giải
Chọn C
A C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
B D
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA SC, SB SD. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. AB SAC . B. CD AC. C. SO ABCD . D. CD SBD .
Lời giải
Chọn C
A B
D C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A D
O
B C
I
A D
O
B C
Vì O, I lần lượt là trung điểm của AC , SC suy ra OI là đường trung bình của tam giác SAC
OI // SA mà SA ABCD OI ABCD .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AD CD a ,
AB 2 a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD , E là trung điểm của AB . Chỉ ra mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau:
A. CE SAB. B. CB SAC .
C. Tam giác SDC vuông tại D . D. CE SDC .
Lời giải
Chọn D
A E B
D C
CE AB
Từ giả thết suy ra ADCE là hình vuông .
CE AD a
CE AB
Ta có CE SAB. Do đó A đúng.
CE SA do SA ABCD
1
Vì CE AD a CE AB ABC vuông tại C CB AB . Kết hợp với CB SA (do
2
SA ABCD ) nên suy ra CB SAC . Do đó B đúng.
CD AD
Ta có CD SAD CD SD. Do đó C đúng.
CD SA do SA ABCD
Dùng phương pháp loại trừ, suy ra D là đáp án sai.
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD. Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. SC AFB. B. SC AEC . C. SC AED . D. SC AEF .
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
E
D
A
B C
A C
H
K
M
BC SA
Ta có BC SAH . Do đó A đúng.
BC SH
CK AB
Ta có CK SAB CK SB.
CK SA
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A' B'
D'
C'
A B
D C
Câu 21: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên
mặt phẳng ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai?
1 1 1 1
A. OA BC. B. 2
2
2
.
OH OA OB OC 2
O C
OA OB
OA OBC OA BC. Do đó A đúng. 1
OA OC
Gọi I AH BC.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A D
H
M
B C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn B
A J C
M O
I
B
Vì S. ABC là hình chóp đều nên SO ABC ( O là tâm của tam giác ABC ).
Do đó SO AA ' mà AA ' suy ra SO .
Tương tự ta cũng có BC .
Qua M kẻ IJ BC với I AB, J AC ; kẻ MK SO với K SA.
Khi đó thiết diện là tam giác KIJ .
1
Diện tích tam giác IJK là SIJK IJ . MK .
2
IJ AM AM . BC 2 x 3
Trong tam giác ABC , ta có suy ra IJ .
BC AA ' AA ' 3
MK AM AM .SO
Tương tự trong tam giác SAO , ta có suy ra MK 2x 3 .
SO AO AO
1 2x 3
Vậy SIJK .2 x 3 2 x 2 .
2 3
Câu 24: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và vuông góc với đáy. Mặt
phẳng qua A và vuông góc với trung tuyến SI của tam giác SBC . Tính diện tích S của thiết
diện tạo bởi với hình chóp đã cho.
2 a 2 21 4 a 2 21
A. SAMN . B. SAMN .
49 49
a 2 21 2 a 2 21
C. SAMN . D. SAMN .
7 7
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A M C
SA. AI a 21
Tam giác vuông SAI , có AK .
2
SA AI 2 7
MN SK SA2 SA2 4 4a
Tam giác SBC , có 2 2 MN .
BC SI SI SA AI 2 7 7
1 2 a 2 21
Vậy SAMN AK . MN .
2 49
Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và vuông góc với đáy. Mặt
phẳng qua trung điểm E của SC và vuông góc với AB . Tính diện tích S của thiết diện tạo
bởi với hình chóp đã cho.
5a 2 3 a2 7 5a 2 3 5a 2 2
A. SEFGH . B. SEFGH . C. SEFGH . D. SEFGH .
16 32 32 16
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
H
E
F
A C
1 a 3a a 3 5a 2 3
Vậy SEFGH . .
2 2 4 4 32
Câu 26: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA 2a và vuông góc với đáy. Gọi
là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi với
hình chóp đã cho.
a 2 15 a2 5 a2 3 a 2 15
A. SBIH . B. SBIH . C. SBIH . D. SBIH .
10 8 12 20
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A I C
Kẻ IH SC H SC . 2
Từ 1 và 2 , suy ra SC BIH .
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác IBH .
Do BI SAC BI IH nên IBH vuông tại I .
a 3
Ta có BI đường cao của tam giác đều cạnh a nên BI .
2
Tam giác CHI đồng dạng tam giác CAS , suy ra
IH CI CI .SA CI .SA a 5
IH .
SA CS CS 2
SA AC 2 5
1 a 2 15
Vậy SBIH BI .IH .
2 20
Câu 27: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với SC . Tìm hệ thức giữa a và b để cắt SC tại điểm C1 nằm giữa S và C .
A. a b 2. B. a b 3. C. a b 2. D. a b 3.
Lời giải
Chọn C
S
C1
A C
G
C'
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Do S. ABC là hình chóp đều nên SG ABC .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A. 10 . B. 20 . C. 15 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
I K
A D
M N
B C
Do P AB P SA.
Gọi I là trung điểm của SB MI SA MI P .
Gọi N là trung điểm của CD MN AB MN P .
Gọi K là trung điểm của SC IK BC , mà MN BC MN IK IK P .
Vậy thiết diện của P và hình chóp là hình thang MNKI vuông tại M .
Ta có:
1
MI là đường trung bình của tam giác SAB MI SA 3.
2
1
IK là đường trung bình của tam giác SBC IK BC 3.
2
1
MN là đường trung bình của hình thang ABCD MN AD BC 7.
2
IK MN
Vậy SMNKI . MI 15.
2
Câu 29: Cho hình chóp đều S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tâm O , đường cao AA ' ; SO 2a
. Gọi M là điểm thuộc đoạn OA ' M A '; M O . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với
AA ' . Đặt AM x . Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi với hình chóp S. ABC .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
3 2
C. S D. S 2 a x .
2
a x .
2
Lời giải
Chọn A
S
N
E
A J C
O
M A'
I
B
Vì S. ABC là hình chóp đều nên SO ABC ( O là tâm của tam giác ABC ).
Do đó SO AA ' mà AA ' suy ra SO .
Tương tự ta cũng có BC .
Qua M kẻ IJ BC với I AB, J AC ; kẻ MN SO với N SA '.
Qua N kẻ EF BC với E SB, F SC .
Khi đó thiết diện là hình thang IJFE .
1
Diện tích hình thang SIJEF IJ EF MN .
2
IJ AM AM . BC 2 x 3
Tam giác ABC , có IJ .
BC AA ' AA ' 3
EF SN OM OM . BC
Tam giác SBC , có
BC SA ' OA '
EF
OA '
2 x 3 a .
MN MA ' SO. MA '
Tam giác SOA ' , có
SO
OA '
MN
OA '
2 3a 2 x 3 .
2
Vậy SIJEF
3
4 x 3 3a 3a 2 x 3 2 8 x 2 6 3ax 3a 2 .
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD a 3 . Cạnh bên SA 2a
và vuông góc với đáy. Mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC . Tính diện tích S của thiết
diện tạo bởi với hình chóp đã cho.
a2 6 12 a 2 6 6a 2 6 a2 6
A. S AMIN . B. S AMIN . C. S AMIN . D. S AMIN .
7 35 35 5
Lời giải
Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
N
I
M
D
A
B C
a 30 a 14
Suy ra MI AI 2 AM 2 và NI AI 2 AN 2 .
5 7
2
Vậy S AMIN 1 2a . a 30 2a 21 . a 14 12a 6 .
2 5 5 7 7 35
Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC a 2 ; AA ' a
và vuông góc với đáy. Mặt phẳng qua M là trung điểm của BC và vuông góc với AB ' . Thiết
diện tạo bởi với hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
A. Hình thang cân. B. Hình thang vuông.
C. Tam giác. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
B' C'
A'
R
Q
B C
M
Từ giả thiết suy ra AB a AA ' ABB ' A ' là hình vuông BA ' AB ' .
Trong mp ABB ' A ' kẻ NQ BA ' với Q AA ' .
Trong mp ACC ' A ' kẻ QR AC với R CC ' .
Vậy thiết diện là hình thang MNQR vuông (do MN và QR cùng song song với AC và MN NQ
).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Hai mặt phẳng vuông góc khi góc giữa hai mặt phẳng đó là góc vuông
1. Góc giữa hai mặt phẳng
a) Có thể xác định góc giữa hai cánh cửa nắp hầm (Hình 1)
bằng cách sử dụng góc giữa hai cây chống vuông góc với
mỗi cánh hay không?
b) Thế nào là góc giữa hai mặt phẳng? Tại sao thiết bị trong
Hình 2 lại có thể đo được góc giữa mặt phẳng nghiêng ( Q )
và mặt đất ( P ) .
Lời giải
a) Có thể xác định góc giữa hai cánh cửa nắp hầm bằng cách sử dụng góc giữa hai cây chống vuông góc
với mỗi cánh
b) Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
Khi đặt thiết bị lên mặt phẳng nghiêng ( Q ) thì OM vuông góc với ( Q ) , ON vuông góc với mặt đất ( P ) .
Đo góc giữa OM và ON là góc giữa ( Q ) và ( P )
Định nghĩa
Góc giữa hai mặt phẳng (α ) và ( β ) là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với (α ) và ( β ) , kí
hiệu ( (α ) , ( β ) ) .
Ta có: ( (α ) , ( β ) ) = ( m , n ) với m ⊥ (α ) , n ⊥ ( β ) (Hình 3).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Người ta chứng minh được góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm
trong hai mặt phẳng và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng.
Cho= c (α ) ∩ ( β ) :
( (α ), ( β ) ) = ( a , b ) với a ⊂ (α ) , b ⊂ ( β ) , a ⊥ c , b ⊥ c (Hình 4).
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng
a) ( SAC ) và ( SAD ) ; b) ( SAB ) và ( SAD ) ;
Lời giải
a) Ta có: BO ⊥ SA và BO ⊥ AC , suy ra BO ⊥ ( SAC ) ;
BA ⊥ SA và BA ⊥ AD , suy ra BA ⊥ ( SAD ) .
Do đó, nếu gọi góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SAD )
là α thì
= α ( BO ,=
BA )
= 45 .
ABO
Do đó, nếu gọi góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là β thì
= β ( CB , CD
= )
= 90 .
BCD
2. Hai mặt phẳng vuông góc
.
Từ một điểm O vẽ hai tia Ox và Oy lần lượt vuông góc với hai bức tường trong phòng. Đo góc xOy
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
= 90o
xOy
Định nghĩa
Hai mặt phẳng được gọi là vuông góc nếu góc giữa hai mặt phẳng đó là một góc vuông.
Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc được kí hiệu là ( P ) ⊥ ( Q ) .
Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) cắt nhau theo giao tuyến d , điểm M không thuộc ( P ) và ( Q ) . Gọi H
và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ( P ) và ( Q ) . Gọi O là giao điểm của d và ( MHK )
(Hình 8).
a) Giả sử ( P ) ⊥ ( Q ) , hãy cho biết tứ giác MHOK là hình gì? Tìm trong ( P ) đường thẳngvuông góc với
(Q ) .
b) Giả sử ( P ) chứa đường thẳng a với a ⊥ ( Q ) , hãy cho biết tứ giác MHOK là hình gì? Tính góc giữa
( P) và ( Q ) .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Vì MH ⊥ ( P ) nên MH ⊥ OH ; MK ⊥ ( Q ) nên MK ⊥ OK
Mà ( P ) ⊥ ( Q ) nên HM ⊥ MK
Suy ra MHOK là hình chữ nhật.
Trong (P) có OH ⊥ OK
b) a ⊥ ( Q ) nên a ⊥ OK , HM ⊥ ( P ) nên HM ⊥ a
Suy ra HM / / OK . Mà HM ⊥ OH ; MK ⊥ OK
Nên MHOK là hình chữ nhật
= 90
Góc giữa ( P ) và ( Q ) là HMK
Định lí 1
Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc là mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng kia.
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Chứng minh rằng các mặt
phẳng ( ABC ) , ( BAD ) , ( CAD ) đôi một vuông góc với nhau.
Lời giải
Ta có AB ⊥ AC , AB ⊥ AD ⇒ AB ⊥ ( CAD )
⇒ ( ABC ) ⊥ ( CAD ) , ( BAD ) ⊥ ( CAD ) .
Tương tự ta cũng có CA ⊥ AB , CA ⊥ AD
⇒ CA ⊥ ( BAD ) ⇒ ( CAD ) ⊥ ( BAD ) .
Vậy các mặt phẳng ( ABC ) , ( BAD ) , ( CAD ) từng đôi một vuông góc với nhau.
Hoạt động 1. Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông. Chứng minh
rằng:
a) ( SAC ) ⊥ ( ABCD ) .
b) ( SAC ) ⊥ ( SBD ) .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Vì S.ABCD có cạnh bên bằng nhau và là hình vuông nên S.ABCD là hình chóp đều. Gọi O là tâm của
đáy. Ta có: SO ⊥ ABCD)
a) Ta có SO ⊥ ( ABCD ) ; SO ∈ ( SAC ) nên SAC ) ⊥ ( ABCD )
b) Vì SO ⊥ ( ABCD ) nên SO ⊥ AC
Mà ABCD là hình vuông nên AC ⊥ BD .
Suy ra AC ⊥ ( SBD ) và SAC ) ⊥ ( SBD )
Vận dụng 1: Mô tả cách kiểm tra một bức tường vuông góc với mặt sàn bằng hai cái êke trong Hình 10.
Lời giải
Đặt 1 cạnh của 2 êke sát với mặt sàn sao cho cạnh còn lại của 2 êke chạm nhau tạo thành 1 đường thẳng.
Nếu đường thẳng đó nằm sát với bức tường thì bức tường vuông góc với mặt sàn
3. Tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc
Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng ( Q ) . Mặt phẳng ( P ) chứa a và cắt ( Q ) theo giao tuyến
c . Trong ( Q ) ta vẽ đường thẳng b vuông góc với c . Hỏi:
a) ( P ) có vuông góc với ( Q ) không?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Định lí 2
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABC có SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng ( ABC ) . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh SM ⊥ ( ABC ) .
Lời giải
Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( R ) . Gọi a là giao tuyến của ( P ) và
( Q ) . Lấy điểm M trong ( R ) , vẽ hai đường thẳng MH và MK lần lượt vuông góc với ( P ) và ( Q ) .
Hỏi:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
a) MH và MK nằm trong ( R )
b) Vì MH ⊥ ( P ) , a ∈ ( P ) nên a ⊥ MH MK ⊥ ( Q ) , a ∈ ( Q ) nên a ⊥ MK
Suy ra a ⊥ ( R )
Định lí 3
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc
với mặt phẳng thứ ba.
Ví dụ 4.Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA bằng a , đáy ABC là tam giác đều với cạnh bằng a . Cho biết
hai mặt bên ( SAB ) và ( SAC ) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) . Tính SB và SC theo a .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) cùng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) , theo Định lí 3, giao tuyến
SA của ( SAB ) và ( SAC ) vuông góc với ( ABC ) . Từ SA ⊥ ( ABC ) ta có SA ⊥ AB và SA ⊥ AC , suy ra
tam giác SAB và SAC vuông cân tại S , suy ra SB = a 2.
= SC
Hoạt động 2. Tứ diện ABCD có AB ⊥ ( BCD ) . Trong tam giác BCD vẽ đường cao BE và DF cắt
nhau tại O . Trong mặt phẳng ( ACD ) vẽ DK vuông góc với AC tại K . Gọi H là trực tâm của tam giác
ACD . Chứng minh rằng:
a) ( ADC ) ⊥ ( ABE ) và ( ADC ) ⊥ ( DFK ) .
b) OH ⊥ ( ADC ) .
Lời giải
a) Vì AB ⊥ ( BCD ) nên AB ⊥ DC
Mà BE ⊥ CD . Do đó, CD ⊥ ( ABE )
Suy ra: ( ACD ) ⊥ ( ABE )
Ta có: AB ⊥ ( BCD ) nên AB ⊥ DF . Mà DF ⊥ BC nên DF ⊥ ( ABC ) . Suy ra DF ⊥ AC Ta lại có:
AC ⊥ DK nên AC ⊥ ( DFK )
Suy ra: ( ADC ) ⊥ ( DFK )
b) Ta có: ( ABE ) ⊥ ( ADC ) ; ( DFK ) ⊥ ( ADC )
Mà ( ABE ) và ( ADC ) cắt nhau tại OH
Suy ra: OH ⊥ ( ADC )
Nêu cách đặt một quyển sách lên mặt bàn sao cho tất cả các trang sách đều vuông góc với mặt bàn.
Lời giải
Mở quyển sách ra và đặt chân sách lên mặt bàn
4. Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
a) Cho hình lăng trụ ABCDE. A′B′C ′D′E ′ có cạnh bên AA′ vuông góc với một mặt phẳng đáy (Hình
18a). Có nhận xét gì về các mặt bên của hình lăng trụ này ?
b) Cho hình lăng trụ có đáy là đa giác đều và có cạnh bên vuông góc với một mặt phẳng đáy (Hình 18b).
Có nhận xét gì các mặt bên của hình lăng trụ này?
c) Một hình lăng trụ có đáy là hình bình hành và có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy (Hình 18c) thì
có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
d) Một hình hộp nếu có đáy là hình chữ nhật và có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy (Hình 18d) thì
có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
Lời giải
a) Mặt bên hình lăng trụ là hình chữ nhật vuông góc với mặt phẳng đáy
b) Mặt bên hình lăng trụ là hình chữ nhật vuông góc với mặt phẳng đáy
c) Hình lăng trụ có 4 mặt là hình chữ nhật
d) Hình lăng trụ có 6 mặt là hình chữ nhật
Định nghĩa
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có mặt đáy là đa giác đều.
Hình hộp đứng là hình hộp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có mặt đáy là hình chữ nhật.
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau.
Sử dụng quan hệ song song và vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ta chứng minh được các tính
chất sau đây của các hình vừa nêu:
Tên Hình vẽ Tính chất cơ bản
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ đều ABCD ⋅ A′B′C ′D′ có cạnh đáy AB = a và cạnh bên AA′ = h (Hình 19).
Tính đường chéo A′C theo a và h .
Lời giải
Hình 19
Đáy ABCD của lăng trụ đều phải là tứ giác đều, suy ra ABCD là hình vuông, vậy AC = a 2 . Lăng trụ
đều có cạnh bên vuông góc với đáy, suy ra AA′ ⊥ ( ABCD ) , vậy AA′ ⊥ AC .
Trong tam giác A′AC vuông tại A ta có:
A′C = A′A2 + AC 2 = h 2 + 2a 2
Chú ý: Lăng trụ đều có đáy tứ giác thường được gọi là lăng trụ tứ giác đều. Tương tự ta cũng có lăng trụ
tam giác đều, lăng trụ lục giác đều, ...
Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF ⋅ A′B′C ′D′E ′F ′ có cạnh bên bằng h và cạnh đáy bằng a .
Tính A′C và A′D theo a và h .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AC
= AB 2 + BC 2 − 2 ⋅ AB ⋅ BC ⋅ cos
ABC = a 3
AA′ ⊥ ( ABCDEF ) ⇒ AA′ ⊥ AC
⇒ A′C = AA'2 + AC 2 = h 2 + 3a 2
⇒ OA =OD =AB =a ⇒ AD = 2a
AA′ ⊥ ( ABCDEF ) ⇒ AA′ ⊥ AD
⇒ A′D = AA2 + AD 2 = h 2 + 4a 2
Một chiếc lồng đèn kéo quân có dạng hình lăng trụ lục giác đều với cạnh đáy bằng 10 cm và cạnh bên
bằng 30 cm (Hình 20). Tính tổng diện tích các mặt bên của chiếc lồng đèn đó.
Hình 20
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Tổng diện tích các mặt bên của lồng đèn đó: 6.10.30 = 1800 ( cm 2 )
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông với tâm O và các cạnh bên của hình chóp
bằng nhau (Hình 21). Đường thẳng SO có vuông góc với đáy không?
Hình 21
Lời giải
Đường thẳng SO vuông góc với đáy
Định nghĩa
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
Chú ý: Hình chóp đều có:
a) Các mặt bên là các tam giác cân tại đình hình chóp và bằng nhau.
Hình 22
b) Đoạn thẳng nối từ đỉnh hình chóp đến tâm của đáy thì vuông góc với mặt đáy và gọi là đường cao của
hình chóp.
c) Độ dài đường cao gọi là chiều cao của hình chóp đều.
Ví dụ 6. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy AB = a và cạnh bên SA = b (Hình 23 ) . Tính độ dài
đường cao SO theo a, b .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Hình 23
Lời giải
2 a 3 a 3
Ta có O là trọng tâm của tam giác đều ABC , suy ra AO =⋅ = .
3 2 3
Trong tam giác SOA vuông tại O , ta có:
3a 2 9b 2 − 3a 2
SO = SA2 − AO 2 = b 2 − = .
9 3
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có O là tâm của đáy và = , SA 2a . Tính SO theo a .
AB a=
Lời giải
⇒ SO ⊥ AO
1 a 2
⇒ AC = AB 2 = a 2 ⇒ AO = AC =
2 2
Xét tam giác SAO vuông tại O có:
a 14
SO = SA2 − AO 2 =
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Cho biết kim tự tháp Khafre tại Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao khoảng 136 m
và cạnh đáy dải khoảng 152 m . Tính độ dài đường cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của kim tự tháp.
(nguồn:https://vi.wikipedia.org/wiki/ Kim_tự_tháp_Khafre)
Hinh24
Lời giải
2
152
Độ dài đường cao của mặt bên là: 1262 + 147,15 ( m )
=
2
Cho hình chóp đều S ⋅ A1 A2 A3 … A6 . Mặt phẳng ( P ) song song với mặt đáy và cắt các cạnh bên lần
lượt tại A1' , A2' , A3' , …, A6' .
a) Đa giác A1' A2' A3' … A6' có phái lục giác đều không? Giải thích.
b) Gọi O và O′ lần lượt là tâm của hai lục giác A1 A2 A3 … A6 và A1' A2' A3' … A6' . Đường thẳng OO′ có vuông
góc với mặt đáy không?
Lời giải
a) Đa giác A1′ A2′ A3′ … A6′ là lục giác đều
Vì ( P ) / / ( A1 A2 A3 … A6 ) nên A1 A2 / / A1′ A2′ ; A2 A3 / / A2′ A3′ ;…; A6 A1 / / A6′ A1′ .
A1 A2 AA AA
Suy ra: = 2 3 =…= 6 1
A1′ A2′ A2′ A3′ A6′ A1′
Mà A1 A2 = A2 A3 = … = A6 A1
Nên A1′ A2′ = A2′ A3′ = … = A6′ A1′
b) Đường thẳng OO' vuông góc với mặt đáy
Định nghĩa
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Hình 25
Phần của hình chóp đều nằm giữa đáy và một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên của hình chóp
đều được gọi là hình chóp cụt đều.
Trong hình chóp cụt đều A1 A2 A3 … A6 ⋅ A1' A2' A3' … A6' , ta gọi:
- Các điểm A1 , A2 , A3 , …, A6 , A1' , A2' , A3' , …, A6' là các đỉnh .
- Đa giác A1 A2 A3 … A6 là đáy lớn, đa giác A1' A2' A3' … A6' là đáy nhỏ. Đáy lớn và đáy nhỏ nằm trên hai mặt
phẳng song song.
Hình 26
• Cạnh của hai đa giác đáy là cạnh đáy. Các cạnh đáy tương ứng song song từng đôi một.
• Các hình thang cân A1 A2 A2' A1' , A2 A3 A3' A2' ,..., A6 A1 A1' A6' là các mặt bên.
• Cạnh bên của mặt bên gọi là cạnh bên của hình chóp cụt đều.Hình chóp cụt đều có các cạnh bên
bằng nhau, các mặt bên là những hình thang cân.
• Đoạn thẳng nối tâm hai đáy là đường cao. Độ dài đường cao là chiều cao.
Ví dụ 7: Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy lớn ABCD có cạnh bằng a , đáy nhỏ
A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng b , chiều cao OO ' = h với O , O ' lần lượt là tâm của hai đáy. Tính độ dài
cạnh bên CC ' của hình chóp cụt đó.
Lời giải
Trong hình thang vuông OO ' C ' C , vẽ đường cao C ' H ( H ∈ OC ') ( Hình 27 )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 2 b 2 (a − b) 2
Ta
= có OC = , O 'C ' suy ra HC = .
2 2 2
Trong tam giác vuông CC ' H , ta có
2 2
CC ' = C ' H + HC = h 2
+
( a − b)
2
.
2
a
Cho hỉnh chóp cụt tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy lớn bằng a , cạnh đáy nhỏ và cạnh
2
bên 2a . Tính độ dài đường cao của hình chóp cụt đó.
Lời giải
a 1
=
Ta có: AB = ′B′ a nên SO OO
; A= = ′ = SO′; SA′ 2 AA′ = 4a Tam giác A′B′C ′ đều cạnh a có O′ là
2 2
2 3 3 141
trọng tâm nên A′O′ =⋅ SO′
a = a Ta có:= SA'2 − A′O '2 = a
3 2 3 3
141
Suy ra: OO′ = a
6
Một người cần sơn tất cả các mặt của một cái bục để đặt tượng có dạng hình chóp cụt lục giác
đều có cạnh đáy lớn 1m , cạnh bên và cạnh đáy nhỏ bằng 0,7m . Tính tổng diện tích cần sơn.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
2
3 3 ⋅1 3 3
Diện tích đáy lớn là: =
2 2
3 3 ⋅ 0, 7 2 147 3
Diện tích đáy nhỏ là: =
2 20
Một mặt bên của hình chóp cụt là hình thang cân có đáy lớn là 1 m , đáy nhỏ là 0, 7 m và cạnh bên là
0, 7 m
2
1 − 0, 7 187
Chiều cao của mặt bên là: 0, 7 2 − =
2 20
1 187
Diện tích một mặt bên là: ⋅
2 20
⋅ ( 0, 7 + 1) = ( )
0,58 m 2
3 3 147 3
Tổng diện tích cần sơn là:
2
+
20
18,8 m 2
+ 6.0,58 = ( )
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
1. Phương pháp giải:
Để chứng minh hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau ta sẽ chứng minh
Một đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( P ) vuông góc với mặt phẳng ( Q ) hoặc ngược lại, một đường
thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng ( Q ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
b) Gọi AH và AK lần lượt là đường cao trong tam giác SAB và SAC. Chứng minh ( SBC ) ⊥ ( AKH ) .
c) Gọi D là giao điểm của HK và BC. Chứng minh rằng ( SAD ) ⊥ ( SAC ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
a) Do SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ BC.
Tam giác ABC vuông tại B nên AB ⊥ BC.
Do đó BC ⊥ ( SAB ) ⇒ ( SBC ) ⊥ ( SAB ) .
b) Ta có: BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AH
c) Ta có: AH ⊥ ( SBC ) ⇒ AH ⊥ SC
Suy ra AD ⊥ SC mà SA ⊥ AD ⇒ AD ⊥ ( SAC ) .
a) Chứng minh mặt phẳng ( ADC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABE ) và mặt phẳng ( ADC ) vuông góc
với mặt phẳng ( DFK ) .
DF ⊥ BC
Lại có: ⇒ DF ⊥ ( ABC ) ⇒ DF ⊥ AC.
DF ⊥ AB
Mặt khác
DK ⊥ AC ⇒ AC ⊥ ( DKF ) ⇒ ( ACD ) ⊥ ( DFK ) .
b) Do CD ⊥ ( ABE ) ⇒ CD ⊥ AE.
( ACD ) ⊥ ( ABE )
Ta có: ( ACD ) ⊥ ( DFK ) ⇒ OH ⊥ ( ACD ) .
=OH ( ABE ) ∩ ( DFK )
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a và BD = a. Biết cạnh
a 6
SA = và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Chứng minh rằng:
2
a) ( SAC ) ⊥ ( SBD ) .
b) ( SCD ) ⊥ ( SBC ) .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Do SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ BD.
Mặt khác ABCD là hình thoi nên AC ⊥ BD.
Do đó BD ⊥ ( SAC ) ⇒ ( SBD ) ⊥ ( SAC ) .
b) Dựng OH ⊥ SC
Do BD ⊥ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ SC
Suy ra SC ⊥ ( DHB ) .
là góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( SBC ) .
Như vậy DHB
Tam giác ABD đều cạnh a nên
a 3
AO = ⇒ AC = a 3.
2
SA.OC AK a
Dựng AK ⊥ SC ⇒ AK = =a ⇒ OH = = .
2
SA + OC 2 2 2
1 a = 90o.
Tam giác DHB có đường trung tuyến HO= BD= ⇒ ∆DHB vuông tại H hay DHB
2 2
Do đó ( SCD ) ⊥ ( SBC ) .
AB a=
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết= , AD a 2,
= SA a và
SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của AD, I là giao điểm của BM và AC. Chứng minh rằng
( SAC ) ⊥ ( SMB ) .
Lời giải
CD a 1
Ta có: tan CAD
= = = .
AD a 2 2
AB a
Mặt khác tan
AMB
= = = 2.
AM a 2
2
= cot
Do tan CAD +
AMB ⇒ CAD = 90o.
AMB
Suy ra
AIM = 90o ⇒ AC ⊥ BM tại I .
Mặt khác SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ BM
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
c) Gọi BE và DF là đường cao trong tam giác SBD. Chứng minh rằng ( ACF ) ⊥ ( SBC ) ;
( AEF ) ⊥ ( SAC ) .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AD ⊥ AB
b) Ta có: ⇒ AD ⊥ ( SAB )
AD ⊥ SA
Do đó ( SAD ) ⊥ ( SAB ) .
BC ⊥ AB
Lại có: ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ AF .
BC ⊥ SA
Do đó AF ⊥ ( SBC ) ⇒ ( ACF ) ⊥ ( SBC ) .
Dễ thấy tam giác SBD cân tại S có 2 đường cao BE và DF nên EF / / BD
Mặt khác BD ⊥ ( SAC ) (Chứng minh ở câu a) suy ra EF ⊥ ( SAC ) ⇒ ( AEF ) ⊥ ( SAC ) .
Ví dụ 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ BB′ và CC ′ cùng vuông góc với ( ABC ) .
b) Gọi AH , AK là các đường cao của ∆ABC và ∆AB′C ′. Chứng minh ( BCC ′B′ ) và ( AB′C ′ ) cùng
vuông góc với ( AHK ) .
Lời giải
a) Ta có: CC ′ ⊥ ( ABC ) ⇒ CC ′ ⊥ AB
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
⇒ SH ⊥ ( ABC ) ⇒ SH ⊥ BC
Lại có AC ⊥ BC
⇒ BC ⊥ ( SAC )
⇒ ( SBC ) ⊥ ( SAC )
BC ⊂ ( SBC )
BC ⊥ ( SAC ) ⇒ BC ⊥ AI
⇒ AI ⊥ ( SBC )
⇒ ( ABI ) ⊥ ( SBC )
AI ⊂ ( ABI )
Câu 2. Cho tam giác đều ABC cạnh a , I trung điểm của BC , D là ddiemr đối xứng với A qua I Vẽ
a 6
đoạn thẳng SD cso độ dài và vuông góc với ( ABC ) . Chứng minh rằng:
2
a) ( SBC ) ⊥ ( SAD )
b) ( SAB ) ⊥ ( SAC )
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
⇒ BC ⊥ ( SAD )
⇒ ( SBC ) ⊥ ( SAD )
BC ⊂ ( SBC )
b) Kẻ IJ ⊥ SA ( J ∈ SA ) .
a 3
∆ABC đều ⇒ AI = ⇒ AD = 2 AI = a 3
2
3a 2
ΔSAD vuông tại D ⇒ S A = SD 2 + AD 2 =
2
1
Tam giác BCJ có IJ là trung tuyến và IJ = BC
2
Vậy tam giác BCJ vuông tại J ⇒ BJ ⊥ JC
BC ⊥ ( SAD ) ⇒ BC ⊥ SA
⇒ SA ⊥ ( BCJ )
IJ ⊥ SA
⇒ SA ⊥ BJ
⇒ BJ ⊥ ( SAC )
BJ ⊥ JC
Mà BJ ⊂ ( SAB )
Vậy ( SAB ) ⊥ ( SAC ) .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AA
=' 2a , AD
= 2a , AB
= BC
= a
a) Tính độ dài đoạn thẳng AA '
b) Tính tổng diện tích các mặt của hình lăng trụ.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
CC ′ = AA′ = 2a
CC ′ ⊥ ( ABCD ) ⇒ CC ′ ⊥ AC
⇒ AC ′
= AC 2=
+ CC 2 a 6
1 3a 2
b) S ABC=
D S A′B′C ′C=′ ( AD + BC ) ⋅ AB=
2 2
Gọi M là trung điểm của AD
1
⇒ ABCM là hình vuông ⇒ MC = MD = MA = AD = a
2
⇒ CD
= CM 2 + DM =
2
a 2
S ABB′A′ = AB ⋅ AA′ = 2a 2
S ADD=
′A′ AD ⋅ AA′ = 4a 2
S BCC=
′B′ BC ⋅ CC ′ = 2a 2
SCDD'C′ =CD ⋅ CC ′ =2a 2 2
Tổng diện tích các mặt của hình lăng trụ là:
Câu 4. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi. Cho biết AB
= BD
= a, A=
' C 2a.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AA '
b) Tính tổng diện tích các mặt của hình hộp.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AO
sin
ABO =
AB
⇒ AC =
a 3
AA′ =
= CC ′ AC ′2 − AC 2 = a
1 1 2
b) Diện tích một mặt đáy là: a⋅a 3 = a 3
2 2
Diện tích một mặt bên là: a ⋅ a =a2
1
(
Tổng diện tích các mặt của hình hộp là: 2 ⋅ ⋅ a 2 3 + 4a 2 = 4 + 3 a 2
2
)
Câu 5. Cho hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2a , cạnh đáy nhỏ và đường nối tâm hai
đáy bằng a . Tính độ dài cạnh bên và đường cao của mỗi mặt bên.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a AB a
HK = A′I = ; AK = = a; AH = AK − HK =
2 2 2
a 6
AA′ = AH 2 + A′H 2
2
Câu 6. Kim tự tháp bằng kính tại bảo tàng Louvre ở Paris có dạng hình chóp tứ giác đều cới chiều cao
là 21,6 m và cạnh đáy dài 34 m . Tính độ dài cạnh bên và diện tích xung quanh của kim tự tháp.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có: SO
= 21, 6; AB
= CB
= 34
2
OA =34 ⋅ =17 2
2
SA
= (17 2) 2 + 21, 6=
2
32,32 ( m )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
D sai. Trong trường hợp a và b vuông góc nhau và tréo nhau, nếu a , b và b ,
a thì .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Lời giải
Chọn C
A sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau hoặc
cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ 3).
B sai. Qua một đường thẳng vô số mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D sai. Qua một điểm có vô số mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Với mỗi điểm
A thuộc P và mỗi điểm B thuộc Q thì ta có AB vuông góc với d .
B. Nếu hai mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R thì giao tuyến của P và
Q nếu có cũng sẽ vuông góc với R .
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
Lời giải
Chọn B
A sai. Trong trường hợp a d , b d , khi đó AB trùng với d .
C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau
hoặc cắt nhau (giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ 3).
D sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau, đường thẳng thuộc mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Lời giải
Chọn D
A sai. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nằm trong mặt phẳng này, vuông góc
với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B, C sai. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
hoặc cắt nhau (giao truyến vuông góc với mặt phẳng kia).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A M C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
B H C
I
A
A B
H
C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 14: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC và I là giao điểm của HK với mặt phẳng ABC .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. BC AH . B. AHK SBC . C. SC AI . D. Tam giác IAC đều.
Lời giải
Chọn D
S
H
A C
BC AB
Ta có BC SAB BC AH . Do đó A đúng.
SA BC
Lại có AH SB . Từ đó suy ra AH SBC AH SC . 1
Lại có theo giả thiết SC AK . 2
Từ 1 và 2 , suy ra SC AHK SBC AHK . Do đó B đúng.
SC AHK
Ta có SC AI . Do đó C đúng.
AI AHK
Dùng phương pháp loại trừ thì D là đáp án sai.
Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC . Trên đường thẳng
a 6
vuông góc với mặt phẳng ABC tại D lấy điểm S sao cho SD . Gọi I là trung điểm BC ;
2
kẻ IH vuông góc SA H SA . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BH . B. SDB SDC . C. SAB SAC . D. BH HC .
Lời giải
Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
B A
I
D C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Trong công trình này có: Khoảng cách giữa 2 điểm ( d1 ) , khoảng cách giữa 2 đường thẳng ( d 2 ) ,
khoảng cách từ 1 điểm đếm 1 đường thẳng ( d3 , d 4 ) khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng ( d5 )
Để đo những đường nằm ngang, ta có thể dùng thước dây còn những đường nằm thẳng đứng thì
dùng dây dọi
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
a) Cho điểm M và đường thẳng a không di qua M . Trong mặt phẳng ( M , a ) dùng êke để tìm
H trên a sao cho MH ⊥ a ( Hình 1a) . Đo độ dài đoạn MH .
b) Cho điểm M không nằm trên mặt phẳng sàn nhà ( P ) . Dùng dây dọi để tìm hình chiếu vuông góc H
của M trên ( P ) ( Hình 1a). Đo độ dài đoạn MH
Lời giải
a) MH = 1,5
b) MH = 2
Định nghĩa
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chú ý:
Ta quy ước :
• d ( M , a ) = 0 khi và chỉ khi M thuộc a
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA = a và SA ⊥ ( ABCD ) . Cho biế
OA = a .
a) Tính khoảng cách từ B đến ( SAD ) .
b) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) SA ⊥ ( ABCD ) nên SA ⊥ AB
AB ⊥ SA, AB ⊥ AD nên AB ⊥ ( SAD )
Vậy khoảng cách từ B đến (SAD) là AB = a
b) Kẻ AK ⊥ SC
Ta có: AC = a 2
SA ⊥ ( ABCD ) nên SA ⊥ AC
1 1 1
Tam giác SAC vuông tại A có: = 2 2
+ 2
AK AC SA
a 6
Suy ra: AK =
3
Một quạt trần có bề dày thân quạt bằng 20cm . Người ta muốn treo quạt sao cho khoảng cách từ quạt
đến sàn nhà là 2,5m . Hỏi phải làm cán quạt dài bao nhiêu? Cho biết trần nhà cao 3,6m .
Lời giải
0,9 ( m )
Cán quạt dài: 3, 6 − 2,5 − 0, 2 =
2. Khoảng cách giữa các đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
a) AH = BK
b) AH = BK
Định nghĩa
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b là khoảng cách từ một điểm bất kì trên a đến
b , kí hiệu d ( a, b ) .
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) song song với a là khoảng cách từ một điểm
( Q ) , kí hiệu d ( ( P ) , ( Q ) ) .
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Tính theo a :
a) Khoảng cách giữa đường thẳng DD′ và ( AA′C ′C ) ;
a 2
(
Vậy d DD′, ( AA′C ′C= )
) d D, ( AA′C ′C=
) DO
= ( ) 2
.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Tính khoảng cách :
a) Giữa hai mặt phẳng ( ACD′ ) và ( A′C ′B ) ;
a) Ta có: AC ⊥ ( BDD′B′ ) nên AC ⊥ B ' D ; CD ' ⊥ ( ADC ' B ') nên CD ' ⊥ B ' D
Suy ra: B′D ⊥ ( ACD′ )
Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm tam giác ACD', BA'C '
Ta có: AC = CD′ = AD′ = a 2 nên tam giác ACD′ là tam giác đều.
Tứ giác D.ACD' là hình chóp đều. Suy ra: DG ⊥ ( ACD ) .
Mà B′D ⊥ ( ACD′ ) nên G ∈ B′D
Tương tự ta có BG′ ⊥ ( A′CB ) ; G′ ∈ B′D
GG′ ⊥ ( ACD′ ) , GG′ ⊥ ( A′C ′B ) nên d((ACD'),(A'C'B)) = GG'
a 6
Tam giác ACD đều có cạnh bằng a 2 , G là trọng tâm nên AG =
3
a 3
DG = AD 2 − DG 2 =
3
a 3
Tương tự có B′G′ =
3
Mà B′D = BD 2 + BB '2 = a 3
a 3
Vậy GG′ = B′D − B′G′ − DG =
3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
d (=
AB, ( A′B′C ′D′ ) ) d=
( A, ( A′B′C ′D′) ) AA′ = a
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Lời giải
Gọi (R) là mặt phẳng chứa a song song với (Q).
(P) cắt hai mặt phẳng song song tại a và a' nên a//a'
Trong mặt phẳng (P), IJ ⊥ a, a / / a′ nên IJ ⊥ a′
Ta có: ( P ) ⊥ ( Q ) , (P) cắt ( Q ) tại a', IJ ⊥ a′ nên IJ ⊥ ( P )
Suy ra IJ ⊥ b
Định nghĩa
Đường thẳng c vừa vuông góc vừa cắt hai đường thẳng
chéo nhau a và b được gọi là đường vuông góc chung
của a và b .
Nếu đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo
nhau a và b cắt chúng lần lượt tại I và J thì đoạn IJ
gọi là đoạn vuông góc chung của a và b .
Chú ý:
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và
b bằng khoảng cách giữa một trong hai đường đến
mặt phẳng song song với nó và chứa đường còn lại.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh SA = a và vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD ) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
a) SB và CD ; b) AB và SC .
Giải
a) Ta có BC ⊥ SA và BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ SB .
Mặt khác BC ⊥ CD suy ra BC là đoạn vuông góc chung
của hai đường thẳng SB và CD . Ta có
d ( SB, CD
= ) BC
= a.
b) Cách 1 . Ta có AB ⊥ ( SAD ) và SD là hình chiếu
Cách 2. Ta có mặt phẳng ( SCD ) chứa SC và song song với AB , suy ra:
a 2
d ( AB, SC
= ) d ( AB, ( SCD=
) ) d ( A, ( SCD=
) ) AK
= .
2
Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đều bằng a và vuông góc từng đôi một. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng:
a) OA và BC ; b) OB và AC .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Kẻ OI ⊥ BC
Mà OA ⊥ OB; OA ⊥ OC nên OA ⊥ ( OBC ) . Suy ra: OA ⊥ OI
a 3
d ( OA, BC=
) OI=
2
b) Kẻ OK ⊥ AC
Mà OB ⊥ OA, OB ⊥ OC nên OB ⊥ ( OAC ) . Suy ra OB ⊥ OK
a 3
d ( OB, AC
= ) OK
=
2
Lời giải
d ( a, b ) = 3, 2m
4. Công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp
Chúng ta đã biết công thức tính thể tích của một số khối đơn giản.
Thể tích một khối là số đo phần không gian mà nó chiếm chỗ . Ta công nhận hình lập phương có cạnh 1 (
đơn vị độ dài ) có thể tích là 1 (đơn vị thể tích).
Thể tích khối hộp chữ nhật
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Cho một khối hộp chữ nhật với các kích thước
là a, b, c đều là số nguyên dương. Vẽ các mặt song
song với các mặt của hình hộp và chia nó thành các
khối lập phương có cạnh bằng 1 (Hình 11). Tìm số
hình lập phương đơn vị có trong hình hộp
Lời giải
Số lập phương đơn vị là: 8.4 .3 = 96
Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước V = abc
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ (Hình 14). Tìm cách chia khối lăng trụ thành ba khối chóp
có cùng chiều cao và diện tích đáy.
Lời giải
Ba tứ diện A′. ABC , C. A′B′B, C. A′B′C ′ có cùng chiều cao và diện tích đáy.
Thể tích khối lăng trụ bằng tích diện tích đáy và chiều cao.
V = Sh
Chú ý: Ta gọi khối lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy là khối lăng trụ đứng. Chiều dài cạnh bên
a của khối lăng trụ đứng bằng chiều cao h và ta có công thức: V = S .a .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 4.
a) Tính thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là: 6a, 4a, 3a .
b) Tính thể tích khối tứ diện đều SABC cạnh a .
c) Cho khối lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên AA′ = 2a ,
hình chiếu của A′ trên ( ABCD ) trùng với giao điểm O của AC và BD . Tính thể tích khối
lăng trụ đó.
Giải
a) Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước:
=V 6= a.4a.3a 72a 3 .
b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống ( ABC ) . Ta có ba tam giác vuông
SHA, SHB, SHC bằng nhau, suy ra HA
= HB
= HC . Vậy H là tâm của tam giác đều ABC .
Ta có:
a 3 2 a 3
AM
= =, AH = AM
2 3 3
3a 2 a 6
SH = SA2 − AH 2 = a 2 − = .
9 3
Khối tứ diện đều SABC có thể tích là
1 1 a 2 3 a 6 a3 2
V =S ABC .SH =⋅ ⋅ = .
3 3 4 3 12
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
h = A′O = A′A2 − AO 2 = 4a 2 − 2a 2 = a 2.
Thể tích khối lăng trụ: =
V S=.h 4a 2 .a =
2 4a 3 2 .
Ví dụ 5. Cắt khối chóp tam giác đều S . ABC với cạnh đáy bằng a và chiều cao 2a bởi một mặt phẳng
song song với đáy và đi qua trung điểm các cạnh bên. Tính thể tích khối chóp cụt đều được tạo
thành.
Giải
Gọi ABC. A′B′C ′ là khối chóp cụt đều được tạo thành, O và O′ lần lượt là tâm của hai đáy
(Hình 19). Ta có:
SO 2a
Chiều cao của khối chóp cụt đều là = =′
h OO = = a.
2 2
AB 2 3 a 2 3
tích: S
Tam giác đều ABC có diện = = .
4 4
AB AB 2 3 S
Tam giác đều A ' B′C ′ có cạnh A′B′ = tích S ′
nên diện = = .
2 16 4
Do đó, thể tích khối chóp cụt đều được tạo thành là:
1 1 S S 7 aS 7 a a 2 3 7 a 3 3
V=
3
( )
h S + SS ′ + S ′ = a S + + =
3
=
2 4 12 12
⋅
4
=
48
.
Tính thể tích của một bồn chứa có dạng khối chóp cụt đều có kích thước được cho như trong
Hình 20.
Lời giải
Thể tích hình chóp cụt là:
V=
1
3
( )
⋅ 3 ⋅ 52 + 52 ⋅ 22 + 22 = 13 m3( )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Tính thể tích cái nêm hình lăng trụ đứng có kích thước như trong Hình 21.
Lời giải
1
Thể tích cái nêm
= là V =
2
(
.7.24.22 1848 cm3 )
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
1. Phương pháp:
. Xác định hình chiếu H của A trên d
. Khi đó ta có: d ( A, d ) = AH
. Tính độ dài AH bằng kiến thức hình học phẳng cơ bản, các định lý
và hệ thức lượng trong tam giác.
2. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , ABCD là hình thang vuông
có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB= BC
= a . Biết SA = a 3 . Tính khoảng
cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC
Lời giải
BC ⊥ AB
Ta có: ⇒ BC ⊥ SB ⇒ ∆SBC vuông tại B .
BC ⊥ SA
Trong ∆SBC dựng đường cao BH ⇒ d ( B; SC ) = BH .
1 1 1 BS .BC 2a 5
SB = 2a ; = 2 2
+ ⇒ BH
= = .
BH SB BC 2 2
BS + BC 2 5
Ví dụ 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a
. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
+) Ta có: SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ AC .
+) Kẻ AH ⊥ SC , suy ra d ( A; SC ) = AH .
1 1 1 3 a 6
2
= 2+ 2
= 2 AH = .
AH SA AC 2a 3
Ví dụ 3: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
2a
SA = 2a , AB
= AC = a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM = . Tính khoảng cách d từ điểm S đến
3
đường thẳng CM .
Lời giải
a 2 a 10 4a 2 2a 10
Ta có CM = a + 2
= , SM = 2
4a + = , SC = a 6 .
9 3 9 3
SM + MC + SC
Đặt p = .
2
a 2 11
Diện tích tam giác SMC : S ∆SMC = p ( p − SM )( p − CM )( p − SC ) =
3
2S a 110
Suy ra khoảng cách từ S đến CM : SH = ∆SMC = .
CM 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
. Dựng AP ⊥ SK ⇒ AP ⊥ (α ) ⇒ d ( A, (α ) ) =
AP.
. Khi đó ta có: d ( B, ( P ) ) = d ( A, ( P ) ) .
d ( B, ( P ) ) BK BI
. Khi đó ta có: = =
d ( A, ( P ) ) AH AI
2. Các ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông góc với
mặt đáy ABC . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SBC .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
K
A C
M
B
a 3
Gọi M là trung điểm BC , suy ra AM BC và AM .
2
AM BC
Ta có BC SAM BC AK . 2
BC SA
SA. AM 3a a 15
Trong SAM , có AK .
2
SA AM 2
15 5
a 15
Vậy d A,SBC AK .
5
Ví dụ 2: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3 . Tam giác SBC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SAC .
Lời giải
E A
B
H K
Kẻ HE SK E SK .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SH .HK 2a 39
Khi đó d B,SAC 2d H ,SAC 2 HE 2. .
2
SH HK 2 13
Ví dụ 3: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và
bằng 2a . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng SCD .
Lời giải
K
A D
O J
B C
SO.OJ a 7
Khi đó d O,SCD OK .
2
SO OJ 2
30
2a 7
Vậy d A,SCD 2OK .
30
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC có AB= 3a, BC= 2a,
ABC= 60° . Biết SA ⊥ ( ABC )
.
a) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) .
Lời giải
CH ⊥ AB
a) Dựng CH ⊥ AB ta có: ⇒ CH ⊥ ( SAB ) .
CH ⊥ SA
Do đó
d ( C ; ( SAB=
) ) CH
= CB sin
ABH
= 2a sin 60
=° a 3.
b) Dựng CK ⊥ AC ⇒ CK ⊥ ( SAC ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Trong đó AC 2 = AB 2 + BC 2 − 2 BA.BC cos B
3a.2a.sin 60° 3a 21
⇒ AC = a 7 ⇒ d ( B; ( SAC ) ) = =
a 7 7
Ví dụ 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với= , AD a 3 . Tam giác SAB cân tại S và
AB a=
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB.
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SHD ) .
AH . AD a 39
Mặt
= khác AE = .
AH 2 + AD 2 13
b) Dựng DK ⊥ CH ⇒ d ( D; ( SHC ) ) =
DK .
a 13 1 1 a2 3
Ta có: CH = HB 2 + BC 2 = , S HCD = CD.d ( H ; CD ) = .a.a 3 =
2 2 2 2
2 S HCD 2a 39
Do đó d ( D; ( SHC
= )) = .
CH 13
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B có AD
= 3a, AB
= BC
= 2a . Biết
SA ⊥ ( ABCD ) .
CE = 2a ⇒ d ( C ; ( SAD ) ) =
AE = 2a .
b) Dựng DH ⊥ AC ⇒ DH ⊥ ( SAC ) .
Khi đó d ( D; ( SAC ) ) = DH .
= 45°
Ta có: ABCE là hình vuông nên CAD
2 3a 2
DH AD sin
Do đó= = 45° 3a=
.
2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Dạng 3: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
1. Phương pháp:
Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
• Cách 1: Dựng mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và song song với b. Khoảng cách từ b đến (P) là
khoảng cách cần tìm.
• Cách 2: Dựng hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng. Khoảng cách giữa hai mặt
phẳng đó là khoảng cách cần tìm.
• Cách 3: Dựng đoạn vuông góc chung và tính độ dài đoạn đó.
Cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:
• Cách 1: Khi a ⊥ b
+ Dựng một (P) ⊃ b, (P) ⊥ a tại H.
• Cách 2:
+ Dựng (P) ⊃ b, (P) // a .
• Cách 3:
+ Dựng mặt phẳng (P) vuông góc với a tại
điểm M.
+ Dựng hình chiếu b’ của b trên (P).
+ Dựng hình chiếu vuông góc H của M
trên b’.
+ Từ H dựng đường thẳng song song với
a, cắt b tại điểm B.
+ Qua B dựng đường thẳng song song với MH, cắt a tại điểm A. Khi đó, AB là đoạn vuông góc chung
của a và b.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
2. Các ví dụ
a 2
Ví dụ 1: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AC . Cạnh bên SA vuông góc với
2
đáy, SB hợp với đáy góc 600 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và SC .
Lời giải
SA. AB a 3
Kẻ AK SB . Khi đó d A, SBC AK .
2
SA AB 2 4
Ví dụ 2: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
60 0 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SO .
đáy, góc SBD
Lời giải
A E D
O
B C
Kẻ AK SE .
SA. AE a 5
Khi đó d A,SOE AK .
2
SA AE 2 5
Ví dụ 3: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 2 . Đường thẳng SO vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD và SO 3 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD .
Lời giải
Ta có BD SAC . Kẻ OK SA .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SO.OA 30
Khi đó d SA, BD .
2
SO OA 2 5
Ví dụ 4: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA 2a và vuông
góc với mặt đáy ABCD . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng HK và SD .
Lời giải
F
A D
E
O K
B H C
Gọi E HK AC .
1
Do HK BD nên d HK , SD d HK ,SBD d E ,SBD d A,SBD .
2
SA. AO 2a
Kẻ AF SO . Khi đó d A, SBD AF
.
2
SA AO 2 3
1 a
Vậy d HK , SD AF .
2 3
Ví dụ 5: Cho hình lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a . Hình chiếu vuông
góc của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của BC . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng BB ' và A ' H .
Lời giải
A' C'
B'
A
C
H
B
Do BB ' AA ' nên d BB ', A ' H d BB ', AA ' H d B, AA ' H .
BH AH BC
Ta có BH AA ' H nên d B, AA ' H BH a.
BH A ' H
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a2 3
S=
ABCD
2S
= ABC
2
Ta có ∆ABC đều nên AC = a.
=SA AC.tan
= 60° a 3.
1 a3
Suy ra:
= VS.ABCD = SA.S ABCD .
3 2
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 , BAD = 120° và cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 60° . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
(a 3 ) 3
2
3a 2 3
Ta có: S ABCD
= = 2S ABC 2= .
4 2
1 3a 3 3
Suy ra:
= VS.ABCD = SA.S ABCD .
3 4
= 60° . Cạnh bên SA
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB= 2a, BAC
vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC theo a bằng
Lời giải
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy và AB = a, AC = 2a, BAC
= 120° . Mặt
phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60° . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Lời giải
2
1 a 3
Ta có: S ∆ABC
= = .AB.AC.sin BAC
2 2
2S ABC a 21 3a 7
BC a 7=
= ; AF = =; SA
BC 7 7
1 1 a 2 3 3a 7 a 3 21
VSABC
= = .S ∆ABC .SA . = .
3 3 2 7 14
Dạng 5 : Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
1. Phương pháp
Để xác định đường cao hình chóp ta vận dụng định lí sau
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
(α) ⊥ (β)
(α) ∩ (β) =d
⇒ a ⊥ (β).
a ⊂ (α)
a⊥d
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B=
BA 3a,
= BC 4a; mặt phẳng (SBC)
= 30° . Thể tích khối chóp S.ABC
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và SBC
Lời giải
Ta có:
1
S ABC
= = BA.BC 6a 2
2
Trong tam giác vuông SBH:
SH = SB. sin SBC=a 3.
1
VS.ABC
= = S .SH 2a 3 3 .
3 ABC
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD Thể tích khối chóp S. ABCD
Lời giải
Ta có:
S ABCD = a 2
a 3
Tam giác SAB đều nên SH =
2
1 a3 3
Suy ra: V
= = S ABCD .SH .
3 6
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có
BC = a. Mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45°. Thể tích
khối chóp S.ABC bằng
Lời giải
1 1 2
Ta có: =
S ABC = BC 2 a .
2 2
Tam giác SHI vuông cân tại H nên
a
SH
= HI
=
2
1 a3
Vậy
= VS.ABC = SH.S ABC
3 12
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Lời giải
Ta có tam giác ABC đều cạnh
a2 3
bằng a nên S ABC = .
4
Tam giác SAB vuông cân tại S và
a
có AB = a nên SH =
2
1
V = SH.S ABC
3
.
1 a a2 3 a3 3
= = . .
2 2 4 16
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 a2 3 a3 3
Vậy
= VS.ABC = .a. .
3 4 12
Ví dụ 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD có diện tích là 16cm2, diện tích một mặt bên là
8 3cm 2 . Tính chiều cao của hình chóp S.ABCD
Lời giải
Ta có S ABCD = 16cm 2 ⇒ CD =
4cm
3cm 2 S SAB
S SCD 8=
=
1
8 3cm 2
⇒ SH.AB =
2
⇒ SH =
4 3cm
Xét ∆SOH vuông tại O có:
SO
= SH 2 − OH 2
(4 3 )
2
= − 2 2 cm
= 2 11cm
Ví dụ 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng 3 và tạo với mặt phẳng đáy góc 600 .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
Lời giải
3
∆ABC đều ⇒ AM =AB
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
2 3
⇒ AB
= AM
=
3 2
AB2 3 9 3
⇒ S ABC= =
4 16
1 1 9 3 3 9 3
Vậy
= VSABC .S
= ABC
.SM =. . .
3 3 16 2 32
Ví dụ 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích chóp
đều S.ABC bằng
Lời giải
Ta có tam giác ABC đều nên
2 2a 3 a 3
AO = = AH =
3 3 2 3
Trong tam giác vuông SOA
11a 2
SO 2 =SA 2 − OA 2 =
3
a 11
⇒ SO =
3
1 a 3 11
Vậy V
= = S ABC .SO .
3 12
Ví dụ 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD
Lời giải
(=
2a )
2
Ta có: S=
ABCD
4a 2
Ta có: AC = 2a. 2
⇒
AC 2a 2
AO
= = = a 2
2 2
∆ SAO vuông tại O có
SO = SA 2 − AO 2 = a
Thể tích khối chóp S.ABCD:
1
VS.ABCD = .S ABCD .SO
3
1 2 4a 3
= = .4a .a
3 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a2
Diện tích tam giác vuông cân $ABC$ là S ∆ABC = .
2
1 a3 6
Vậy VS . ABC
= =S ∆ABC .SM .
3 12
Ví dụ 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm H của cạnh AB , góc giữa SC và mặt đáy bằng
300 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
Lời giải
Chọn B
S
A D
H
B C
Vì SH ABCD nên hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng đáy ABCD là HC . Do đó
30 0 SC
, ABCD SC .
, HC SCH
5
Tam giác vuông BCH , có HC BC 2 BH 2 .
2
15
Tam giác vuông SHC , có SH HC .tan SCH .
6
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD 1 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 15
Vậy VS . ABCD S ABCD .SH .
3 18
Ví dụ 3: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng ABC bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABC .
Lời giải
S
C B
H
Vì SH ABC nên hình chiếu vuông góc của SA trên mặt đáy ABC là HA . Do đó
60 0 SA
, ABC SA .
, HA SAH
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH .
2
3a
Tam giác vuông SHA , có SH AH .tan SAH .
2
a2 3
Diện tích tam giác đều ABC là SABC .
4
1 a3 3
Vậy VS . ABC SABC .SH .
3 8
Ví dụ 1: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
Lời giải
Xét khối lăng trụ tam giác đều ABC . A B C có tất cả các cạnh bằng a.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a2 3
Diện tích tam giác đều cạnh a là S . A' C'
4
B'
Chiều cao của lăng trụ h AA ' a.
3
3
Vậy thể tích khối lăng trụ là VABC . A B C S .h a . A C
4
Ví dụ 2: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt
bên bằng 3a 2 .
Lời giải
Xét khối lăng trụ ABC . A B C có đáy ABC là tam giác đều và AA ABC .
Diện tích xung quanh lăng trụ là S xq 3.S ABB A A' C'
3a 3. AA .AB 3a 3. AA .a AA a.
2 2
B'
a2 3
Diện tích tam giác ABC là SABC . A C
4
Vậy thể tích khối lăng trụ là
3
B
a 3
VABC . A B C SABC . AA .
4
Ví dụ 3: Cho khối lăng trụ đứng ABC . A B C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Lời giải
120 0
Ví dụ 4: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác với AB a , AC 2a , BAC ,
AA ' 2a 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Lời giải
2
1 a 3
Diện tích tam giác ABC là SABC AB. AC .sin BAC .
2 2
Vậy thể tích khối lăng trụ VABC . A ' B ' C ' SABC .AA ' a 3 15.
Ví dụ 5: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ', biết AC ' a 3.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A B
AC ' AC 2 CC '2 x 3 a 3 x a.
Vậy thể tích khối lập phương V a3.
Lời giải
Ví dụ 2: Cho lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên AA′ = a , hình
chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trung điểm H của $AB$. Tính theo
a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Lời giải
Theo giả thiết, ta có A ' H AB . B' C'
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a . Hình
chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh AB và A′A = a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 6
A′H = AA '2 − AH 2 = .
2 A
C
Diện tích tam giác ABC là H
B
1
S ∆ABC =
= BA.BC a 2 .
2
a3 6
Vậy V S=
= ′
∆ABC . A H .
2
Ví dụ 4: Cho lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng ABC trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , biết
A ' O a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Lời giải
a2 3
Diện tích tam giác đều SABC . Chiều cao khối lăng trụ A 'O a .
4
a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ V SABC . A ' O .
4
Ví dụ 5: Cho hình lăng trụ ABC .A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2 . Hình chiếu vuông
góc của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của BC . Góc tạo bởi cạnh bên AA ' với
mặt đáy là 450 . Tính thể tích khối trụ ABC . A ' B ' C ' .
Lời giải
nên A ' H HA 3 . B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Kẻ OI ⊥ CD; OH ⊥ SI
SO ⊥ ( ABCD ) nên SO ⊥ CD
Ta có: CD ⊥ SO, CD ⊥ OI nên CD ⊥ ( SOI ) . Suy ra CD ⊥ OH
Mà OH ⊥ SI nên OH ⊥ ( SCD )
a a 3
Ta có ABCD là hình thoi cạnh a,
a
ABC = 60 nên=
AC a=
, OC = 60 OI =
, ACD ⋅ sin60 =
2 2 4
1 1 1
Tam giác SOl vuông tại O có đường cao OH : =2 2
+
OH OI SO 2
a 51
Suy ra OH =
17
a 51
) ) d ( O, ( SCD=
d ( SO, ( SCD= ) ) OH
=
17
Bài 2. Cho hai tam giác cân ABC và ABD có đáy chung AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng.
a) Chứng minh rằng AB ⊥ CD.
b) Xác định đoạn vuông góc chung của AB và CD .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bài 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
= SB
= SC = a 2 . Gọi
= SD
I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD .
⇒ SO ⊥ ( ABCD ) ⇒ SO ⊥ AB
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
⇒ I //AD
⇒ IJ ⊥ AB
AB ⊥ AD
Ta có:
SO ⊥ AB
⇒ AB ⊥ ( SIJ )
IJ ⊥ AB
b) Kẻ IH ⊥ SJ ( H ∈ SJ ) , OK ⊥ SJ ( K ∈ SJ ) ⇒ IH //OK
O là trung điểm của IJ ⇒ IH =
2OK
Ta có:
1 a
⇒ OJ= BC=
2 2
1 a 2
∆ABC vuông tại B ⇒ AC = AB 2 + BC 2 = a 2 ⇒ OA = AC =
2 2
a 6
ΔSAO vuông tại O ⇒ SO= SA2 − OA2 =
2
∆SOJ vuông tại O có đường cao OK
SO.OJ a 42
⇒ OK
= =
2
SO + OJ 2 14
a 42
⇒ d ( AB, CD ) =
IH =
2OK =
7
Bài 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AB = a , góc giữa hai mặt phẳng ( A′BC ) và
( ABC ) bằng 60 o
.
a) Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
b) Tính thể tích của khối lăng trụ.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM =
2
3a
=′ AM ⋅ tan60 =
AA
2
a2 3
b) S ABC =
4
3a a 2 3 3a 3 3
VABC ⋅ A′B′C ′ =⋅ =
2 4 8
Bài 5. Một cây cầu dành cho người đi bộ (Hình 22) có mặt sàn cầu cách mặt đường 3, 5m , khoảng cách
từ đường thẳng a nằm trên tay vịn của cầu đến mặt sàn cầu là 0,8m . Gọi b là đường thẳng kẻ theo tim
đường. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Vì tay vịn cầu song song với mặt đường nên khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b chính bằng khoảng
cách từ đường thẳng a xuống mặt đường.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b bằng: 3,5 + 0,8 =
4,3 ( m ) .
Bài 6. Cho hình hộp đứng ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bên AA′ = 2a và đáy ABCD là hình thoi có AB = a
và AC = a 3 .
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AA′ .
b) Tính thể tích của khối hộp.
Lời giải
Bài 7. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và có O là giao điểm hai đường
chéo của đáy.
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB .
b) Tính thể tích của khối chóp.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Kẻ OH ⊥ SB ( H ∈ SB )
S . ABC D là chóp tứ giác đều ⇒ SO ⊥ ( ABCD ) ⇒ SO ⊥ AC
⇒ AC ⊥ ( SBD ) ⇒ AC ⊥ OH
Mà OH ⊥ SB
⇒ d ( AC , SB ) =
OH
1 a 2
BD = AB 2 + AD 2 = a 2 ⇒ BO = BD =
2 2
a 2
∆SBO vuông tại O ⇒ SO= SB 2 − BO 2=
2
∆SBO vuông cân tại O có đường cao OH
1 a
⇒ d ( AC , SB ) =
OH = SB =
2 2
2
b) S ABC
= D AB
= a2
1 a3 2
VS . ABC=
D S ABCD ⋅ SO
=
3 6
Bài 8. Tính thể tích của khối chóp cụt lục giác đều ABCDEF . A′B′C ′D′E ′F ′ với O và O′ là tâm hai đáy,
a
cạnh đáy lớn và đáy nhỏ lần lượt là a và , OO′ = a .
2
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
3 3a 2
Diện tích đáy lớn là: S =
2
2
a
3 3
2 3 3a 2
=
Diện tích đáy nhỏ là: S ′ = Thể tích chóp cụt là:
2 8
1 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 7 3a 3
V= ⋅ a ⋅ + ⋅ + =
3 2 2 8 8 8
Lời giải
Chọn C
SA. AB 2a 3
Khi d A,SBC AK .
SA 2 AB 2 3
Câu 2: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách d từ A đến SCD .
2 3 21
A. d 1 . B. d 2 . C. d . D. d .
3 7
Lời giải
Chọn D
A D
H
O E
B C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SH .HE 3
Khi đó d H ,SCD HK .
SH 2 HE 2 7
21
Vậy d A,SCD HK .
7
Câu 3: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Cạnh bên SA a 2 và vuông
góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
a 6 a 3
A. d a . B. d . C. d a 3. D. d .
3 2
Lời giải
Chọn B
SA. AD a 6
Tam giác vuông SAD , có AE .
2
SA AD 2 3
a 6
Vậy d B,SCD AE .
3
a 15
Câu 4: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a. Cạnh bên SA và
2
vuông góc với mặt đáy ABCD . Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng SBC .
a 285 285 a 285 a 2
A. d . B. d . C. d . D. d .
19 38 38 2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có d O,SBC d A,SBC .
2
SA.AB a 285
Tam giác vuông SAB , có AK .
2
SA AB 2 19
1 a 285
Vậy d O,SBC AK .
2 38
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 21
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính khoảng
6
cách d từ đỉnh A đến mặt phẳng SBC .
a 3a 3 a 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
4 4 4 6
Lời giải
Chọn B
K
A C
O E
B
a 1 a 3
Tính được SO và OE AE .
2 3 6
SO.OE a
Tam giác vuông SOE , có OK .
SO OE2 2 4
3a
Vậy d A,SBC 3OK .
4
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SB hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính khoảng cách d từ điểm D đến mặt phẳng SBC .
a 3 3
A. d . B. d . C. d a. D. d a 3.
2 2
Lời giải
Chọn A
Xác định 60 0 SB
, ABCD SB , suy ra SA AB.tan SBA
, AB SBA a 3.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SA. AB a 3
Kẻ AK SB . Khi đó d A, SBC AK .
2
SA AB 2 2
a 3
Vậy d D,SBC AK .
2
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600
. Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng SBC .
1 2 7 42
A. d . B. d . C. d . D. d .
2 2 2 14
Lời giải
Chọn D
và SO OB.tan SBO
6
Xác định 60 0 =SB , ABCD SB , OB SBO .
2
SO.OM 42
Tam giác vuông SOM , có OK .
2
SO OM 2 14
42
Vậy d O,SBC OK .
14
Câu 8: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC
; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 600 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB .
Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SMC .
a 39 a
A. d a 3. B. d . C. d a. D. d .
13 2
Lời giải
Chọn B
A M B
Xác định 60 0 SB
, ABC SB và SA AB.tan SBA
, AB SBA a. 3 a 3 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SA. AM a 39
Tam giác vuông SAM , có AK .
2
SA AM 2 13
a 39
Vậy d B,SMC AK .
13
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC 2a, BC a . Đỉnh S cách đều các
điểm A, B, C . Tính khoảng cách d từ trung điểm M của SC đến mặt phẳng SBD .
a 3 a 5
A. d . B. d . C. d a 5. D. d a.
4 2
Lời giải
Chọn A
Gọi O là trung điểm AC , suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1
Ta có d M ,SBD d C ,SBD .
2
CB.CD a 3
Kẻ CE BD . Khi đó d C , SBD CE .
2
CB CD 2 2
1 a 3
Vậy d M ,SBD CE .
2 4
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD 2 BC , AB BC a 3
. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh SC . Tính
khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng SAD .
3 a 3
A. d a 3. B. d . C. d . D. d 3.
2 2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có d E ,SAD d C ,SAD .
2
CM AD
Do CM SAD nên d C , SAD CM AB a 3 .
CM SA
1 a 3
Vậy d E ,SAD CM .
2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng 60 0. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng
SBD theo a .
a 3 2a 5 a 5 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
2 5 2 2
Lời giải
Chọn A
K
A D
E
B C
Xác định 60 0 SD
, ABCD SD và SA AD.tan SDA
, AD SDA 2a 3 .
AB. AD 2a
Tam giác vuông BAD , có AE .
2
AB AD 2
5
SA. AE a 3
Tam giác vuông SAE , có AK .
2
SA AE 2 2
a 3
Vậy d C ,SBD AK .
2
Câu 12: Cho hình chóp S .ACBD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA AB BC 1 , AD 2 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBD .
2 2 5 2a
A. d . B. d C. d . D. d 1.
3 5 3
Lời giải
Chọn A
AB. AD 2 5
Tam giác vuông ABD , có AE .
2
AB AD 2 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SA. AE 2
Tam giác vuông SAE , có AK .
2
SA AE 2 3
2
Vậy d A,SBD AK .
3
Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường thẳng
SD hợp với mặt phẳng ABCD góc 30 0 . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SCD theo
a.
2a 21 a 21
A. d . B. d . C. d a. D. d a 3.
21 7
Lời giải
Chọn B
K
A D
O
H
B C
Xác định 30 0 SD
, ABCD SD 2a .
và SH HD.tan SDH
, HD SDH
3
BD 3
Ta có d B,SCD .d H , SCD .d H , SCD .
HD 2
Ta có HC AB HC CD .
SH .HC 2a 21
Tam giác vuông SHC , có HK .
2
SH HC 2 21
3 a 21
Vậy d B,SCD HK .
2 7
Câu 14: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a, AD 2a
. Cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính khoảng cách d từ điểm A đến
mặt phẳng SCD .
2a a 6
A. d . B. d a 2. C. d D. d 2a.
5 3
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn C
AD
Do đó CM MA nên tam gác ACD vuông tại C .
2
SA. AC a 6
Kẻ AK SC . Khi đó d A,SCD AK .
SA AC2 2 3
Câu 15: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 2 AB 2a . Cạnh bên SA 2a và
vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ S
đến mặt phẳng AMN .
a 6 3a
A. d . B. d 2a. C. d . D. d a 5.
3 2
Lời giải
Chọn A
N
M
D
A
B C
1 2a 3
Thể tích khối chóp VS . ABD SABD .SA .
3 3
1 1 a3
Vì SSMN SSBD nên VA.SMN VA.SBD .
4 4 6
Ta có AM , AN là các đường trung tuyến trong tam giác vuông, MN là đường trung bình nên
a 5 a 5
tính được AM , AN a 2 , MN .
2 2
a2 6
Từ đó tính được SAMN .
4
3V a 6
Vậy d S , AMN S . AMN .
SAMN 3
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt
phẳng BDA ' .
2 3 6
A. d . B. d . C. d . D. d 3.
2 3 4
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn B
AA '. AI 3
Kẻ AK A ' I . Khi đó d A, BDA ' AK .
AA '2 AI 2 3
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA ' 2a . Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và CD ' .
2a 5 a 5
A. d a 2. B. d 2a. C. d . D. d .
5 5
Lời giải
Chọn C
A' D'
B' C'
K
A D I
E
B C
Gọi I là điểm đối xứng của A qua D , suy ra BCID là hình bình hành nên BD CI .
Xét tam giác IAC , ta có DE AC (do cùng vuông góc với CI ) và có D là trung điểm của AI nên
1
suy ra DE là đường trung bình của tam giác. Suy ra DE AC a.
2
D ' D.DE 2a 5
Tam giác vuông D ' DE , có DK .
2
D ' D DE 2 5
Câu 18: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a . Cạnh bên SA 2a .
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của H của đoạn thẳng
AO . Tính khoảng cách d giữa các đường thẳng SD và AB .
4 a 22
A. d . B. d 3a 2 . C. d 2a. D. d 4a.
11 11
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A D
H E
O
B C
4
Do AB CD nên d SD, AB d AB,SCD d A,SCD d H ,SCD .
3
Kẻ HE CD , kẻ HL SE .
3
Tính được SH SA 2 AH 2 a 2 , HE AD 3a.
4
SH .HE 3a 2
Khi đó d H ,SCD HL .
2
SH HE 2
11
4 4 a 22
Vậy d SD, AB HL .
3 11
Câu 19: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bện SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SC 10 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Tính khoảng
cách d giữa BD và MN .
A. d 3 5. B. d 5. C. d 5. D. d 10.
Lời giải
Chọn B
K
A D
O
N
E
B P C
1
Do đó d BD, MN d BD, MNP d O, MNP d A, MNP .
3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 48
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
3 15 2
Tính được SA SC 2 AC 2 10 3 MA 5 3 ; AE AC .
4 2
MA. AE
Tam giác vuông MAE , có AK 3 5.
MA 2 AE 2
1
Vậy d BD, MN AK 5 .
3
Câu 20: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 3a , BC 4 a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 600 . Gọi M là trung điểm của AC , tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SM .
5a
A. d a 3. B. d 5a 3. C. d . D. d 10a 3 .
2 79
Lời giải
Chọn D
E
A M C
N
B
Xác định 60 0 SC
, ABC SC và SA AC .tan SCA
, AC SCA 5a 3.
Lấy điểm E đối xứng với N qua M , suy ra ABNE là hình chữ nhật.
SA. AE 10a 3
Kẻ AK SE . Khi đó d A,SME AK .
SA AE 2 2
79
Câu 21: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD .
a 21 a 2 a 21
A. d . B. d . C. d . D. d a.
14 2 7
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 49
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
D C
K
F
x
I O
E
A B
AO a 2
Gọi F là hình chiếu của I trên BD , ta có IE IF .
2 4
SI .IE a 21
Tam giác vuông SIE , có IK .
2
SI IE 2 14
a 21
Vậy d BD, SA 2 IK .
7
Câu 22: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB 2a , AD DC a
. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 600 . Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 6 2a 15
A. d . B. d 2a. C. d a 2. D. d .
2 5
Lời giải
Chọn A
A M B
D C
Xác định 60 0 SC
, ABCD SC và SA AC .tan SCA
, AC SCA a 6.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 50
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1
Xét tam giác ACB , ta có trung tuyến CM a AB nên tam giác ACB vuông tại C .
2
SA. AE a 6
Khi đó d A,SBE AK .
SA 2 AE 2 2
Câu 23: Tính khoảng cách d giữa hai cạnh đối của một tứ diện đều cạnh a.
3a a 2 a 3
A. d . B. d . C. d . D. d a 2.
2 2 2
Lời giải
Chọn B
B D
a 3
Ta có AN BN ABN cân tại N MN AB. 2
2
3a 2 a 2 a 2
Từ 1 và 2 , suy ra d AB,CD MN BN 2 BM 2 .
4 4 2
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
a
A. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BD bằng .
3
3a
D. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCC B bằng .
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 51
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn B
A' B'
D' C'
A H B
I
D C
1 1 1 1 1 3 a 3
Ta có
AH . Vậy A sai.
AH 2 A A 2 AI 2 a 2 a 2 2 a 2 3
2
Câu 25: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong một tứ diện đều cạnh a bằng:
a 2 a 3 2a
A. . B. . C. . D. 2a.
2 3 3
Lời giải
Chọn A
B D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 52
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 3
Ta có AN BN ABN cân tại N MN AB. 2
2
3a 2 a 2 a 2
Từ 1 và 2 , suy ra d AB,CD MN BN 2 BM 2 .
4 4 2
Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ
đỉnh S đến mặt phẳng đáy là
A. 1,5a. B. a. C. a 2. D. a 3.
Lời giải
Chọn B
2a
A C
H
3a M
B
3a 3 2
Ta có AM , AH AM a 3 SH SA 2 HA 2 a .
2 3
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có ba kích thước AB a , AD b , AA c . Trong các kết
quả sau đây, kết quả nào là sai?
A. BD a 2 b 2 c 2 . B. d AB,CC b.
1 2
C. d BB , DD a 2 b 2 . D. d A, A BD a b2 c 2 .
3
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 53
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A' B'
D' C'
H
A a B
b
M
D C
BC AB
Xét B Ta có d AB, CC ' BC b. Vậy B đúng.
BC CC
d BB , DD BD a 2 b 2 . Vậy C đúng.
Xét C Ta có BB DD
Xét D Gọi M là hình chiếu của A trên AB , H là hình chiếu của A trên AM . Dễ dàng chứng
d A, A BD AH .
minh được AH A BD
1 1 1 1 1 c 2 a 2 b 2
AH . Vậy D sai.
AH 2 AM 2 AA 2 a 2 b 2 c 2 a2 b2 c 2
Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V a 3 2. D. V .
6 4 3
Lời giải
Chọn D
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD a 2 .
Chiều cao khối chóp là SA a 2.
1 a3 2
Vậy thể tích khối chóp VS . ABCD S ABCD .SA .
3 3
Câu 29: Cho khối chóp S .ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4, AB 6, BC 10 và CA 8 . Tính thể tích
V của khối chóp S .ABC .
A. V 40. B. V 192. C. V 32. D. V 24.
Lời giải
Chọn C
Tam giác ABC , có AB 2 AC 2 6 2 82 10 2 BC 2
1
tam giác ABC
vuông tại A
SABC AB. AC 24.
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 54
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1
Vậy thể tích khối chóp VS . ABC SABC .SA 32.
3
Câu 30: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a , BC 2a . Hai mặt bên
SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , cạnh SA a 15 . Tính theo a thể
tích V của khối chóp S .ABCD.
2a 3 15 2a 3 15 a 3 15
A. V . B. V . C. V 2a 3 15 . D. V .
6 3 3
Lời giải
Chọn B
Vì hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với ABCD , suy ra SA ABCD . Do đó chiều
cao khối chóp là SA a 15 .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là S ABCD AB.BC 2a 2 .
1 2a 3 15
Vậy thể tích khối chóp VS . ABCD S ABCD .SA .
3 3
Câu 31: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD và SC a 5 . Tính theo a thể tích V khối chóp S .ABCD.
a3 3 a3 3 a 3 15
A. V . B. V . C. V a 3 3 . D. V .
3 6 3
Lời giải
Chọn A
Câu 32: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA 2a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABC .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 55
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a3 3 a3 2a 3
A. V a 3 . B. V . C. V . D. V .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
1 a2
Diện tích tam giác vuông SABC BA.BC .
2 2
Chiều cao khối chóp là SA 2a .
1 a3
Vậy thể tích khối chóp VS . ABC S ABC .SA .
3 3
Câu 33: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC 1 , AD 2 . Cạnh bên
SA 2 và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3 1
A. V 1 . B. V . C. V . D. V 2 .
2 3
Lời giải
Chọn A
AD BC 3
Diện tích hình thang ABCD là S ABCD . AB .
2 2
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc
= 600 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
với đáy, góc SBD
a3 3 a3 2a 3
A. V a3 . B. V . C. V . D. V .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 56
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có SAB SAD
SB SD.
60 0 .
Hơn nữa, theo giả thiết SBD
Do đó SBD đều cạnh SB SD BD a 2 .
Câu 35: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AC 5a . Đường thẳng SA
vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 60 0 . Tính theo a thể tích V của
khối chóp S .ABCD .
A. V 6 2a 3 . B. V 4 2a 3 . C. V 2 2a 3 . D. V 2a 3 .
Lời giải
Chọn C
S
A D
B C
a 3.
Tam giác vuông SAB , có SA AB.tan SBA
Diện tích hình chữ nhật S ABCD AB.BC 2 6a 2 .
Câu 36: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC
; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối
chóp S .ABC .
3 3 3
A. V a . B. V 3a . C. V a . D. V a3 .
4 4 2
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 57
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A B
Do SA ABCD nên ta có
60 0 SB
, ABC SB .
, AB SBA
a 3.
Tam giác vuông SAB , có SA AB.tan SBA
a2 3
Diện tích tam giác đều ABC là SABC .
4
1 a3
Vậy VS . ABC SABC .SA .
3 4
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD = 120 . Cạnh bên SA
0
Câu 37:
vuông góc với đáy ( ABCD ) và SD tạo với đáy ( ABCD ) một góc 60 . Tính theo a thể tích V
0
A D
B C
Do SA ABCD nên ta có 60 0 SD
, ABCD SD .
, AD SDA
a 3.
Tam giác vuông SAD , có SA AD.tan SDA
2
Diện tích hình thoi a 3.
S ABCD 2SBAD AB. AD.sin BAD
2
3
Vậy thể tích khối chop VS . ABCD 1 S ABCD .SA a .
3 2
Câu 38: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB AC a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy ABC . Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với mặt phẳng ABC góc 60 0.
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 58
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A C
I
B
Vì SA ABC nên hình chiếu vuông góc của SI trên mặt phẳng ABC là AI . Do đó
60o SI
, ABC SI .
, AI SIA
1 a 2
Tam giác ABC vuông tại A , suy ra trung tuyến AI BC .
2 2
1 a3 6
Vậy VS . ABC SA.SABC .
3 12
Câu 39: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng
a 2
cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2
3
3 a3
A. V a . B. V a3. C. V . D. V
a3
.
2 9 3
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu của A trên SB AH SB. S
SA ABCD SA BC
Ta có BC SAB AH BC . H
AB BC
a 2
Suy ra AH SBC d A, SBC AH .
2 A B
1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A , có SA a.
AH 2 SA 2 AB 2
D C
1 a3
Vậy V .SA.S ABCD .
3 3
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB = a , BC = a 3 . Mặt bên
( SAB ) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 2a 3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 4 12 6
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 59
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 41: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABCD
.
a 3 15 a 3 15 2a 3
A. V . B. V . C. V 2a 3 . D. V .
12 6 3
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB . Tam giác SAB cân tại S và có I là trung điểm AB nên SI AB .
Do SAB ABCD theo giao tuyến AB nên SI ABCD .
Tam giác vuông SIA , có
2
AB a 15
SI SA 2 IA 2 SA 2 .
2 2
Câu 42: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC 2a , AB SA a . Tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABC . Tính theo a thể tích V
của khối chóp S .ABC .
3 3
A. V a . B. V 3a . C. V a3 . D. V
2a 3
.
4 4 3
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 60
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn A
Câu 43: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa
AH 2 BH . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 2 a3 2 a3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 9 9
Lời giải
Chọn C
a 2
SH SA 2 AH 2 .
3
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD a 2 .
1 a3 2
Vậy VS . ABCD S ABCD .SH .
3 9
Câu 44: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , tam giác SBC vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SBC một góc
60 0 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 61
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 6
A. V . B. V 6 . C. V . D. V 3 .
6 3
Lời giải
Chọn C
Kẻ SH BC . Vì SBC ABCD theo giao tuyến BC nên SH ABCD .
DC BC
.
Ta có DC SBC . Do đó 60 0 SD , SBC SD , SC DSC
DC SH
Từ DC SBC
DC SC . S
DC
Tam giác vuông SCD, có SC 1.
tan DSC
Tam giác vuông SBC , có
SB.SC BC 2 SC 2 .SC 6 C D
SH .
BC BC 3 H
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD 3.
B A
1 6
Vậy VS . ABCD S ABCD .SH .
3 3
Câu 45: Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
13 a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 12 6 4
Lời giải
Chọn B
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì S .ABC là khối chóp đều nên suy ra
SI ABC .
2 a 3
Gọi M là trung điểm của BC AI AM .
3 3
2
a 3
Tam giác SAI vuông tại I , có SI SA SI 2a 2
a 33 .
2 2
3 3
a2 3
Diện tích tam giác ABC là SABC .
4
1 11 a 3
Vậy thể tích khối chóp VS . ABCD SABC .SI .
3 12
a 21
Câu 46: Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Tính theo a thể tích V
6
của khối chóp đã cho.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 62
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 24 6
Lời giải
Chọn C
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Vì S .ABC là khối chóp đều nên suy ra
SI ABC .
2 a 3
Gọi M là trung điểm của BC AI AM .
3 3
2 2
a 21 a 3 a
Tam giác SAI vuông tại I , có SI SA AI 2 2
6 3 2 .
a2 3
Diện tích tam giác ABC là SABC .
4
1 a3 3
Vậy thể tích khối chóp VS . ABC SABC .SI
3 24
Câu 47: Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60 0 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S .ABCD .
a3 6 a3 6 a3 6 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 2 3 3
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 63
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 48: Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 60 0 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S .ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 8 8 12
Lời giải
Chọn A
Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC , BA và O AE CF .
Do S .ABC là hình chóp đều nên SO ABC . S
Khi đó 60 0
SBC , ABC SE .
, OE SEO
Tam giác vuông SOE , có
AE .tan 60 0 a 3 . 3 a
SO OE .tan SEO .
3 6 2 A C
2
a 3
Diện tích tam giác đều ABC là SABC . O
4 F E
3
1 a 3 B
Vậy VS . ABC SABC .SO .
3 24
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S , SB = 2a và khoảng cách
từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 3a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC.
A. V = 2a 3 . B. V = 4a 3 . C. V = 6a 3 D. V = 12a 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta chọn SBC làm mặt đáy
chiều cao khối chóp là d A, SBC 3a.
1
Tam giác SBC vuông cân tại S nên SSBC SB 2 2a 2 .
2
1
Vậy thể tích khối chóp V SSBC .d A,SBC 2a 3 .
3
Câu 50: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao
h của hình chóp đã cho.
a 3 a 3 a 3
A. h . B. h . C. h . D. h a 3.
6 2 3
Lời giải
Chọn D
Xét hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a SABC a 2 3 .
1 3.VS . ABC 3a 3
Thể tích khối chóp VS . ABC SABC .h
h 2 a 3.
3 SABC a 3
Câu 51: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB 6a, AC 7a và
AD 4 a. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD, BD. Tính thể tích V của tứ
diện AMNP .
7
A. V a 3 . B. V 14 a 3 . C. V 28 a 3 . D. V 7a 3 .
2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 64
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn D
Do AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau nên A
1 1
VABCD AB. AC . AD .6a.7a.4 a 28a 3 .
6 6
1 P
Dễ thấy SMNP SBCD . B D
4
1 M N
Suy ra VAMNP VABCD 7a 3 .
4 C
Câu 52: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính thể tích V
của khối chóp A.GBC .
A. V 3. B. V 4. C. V 6. D. V 5.
Lời giải
Chọn B
1
Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên SGBC SDBC .
3
120 0
Câu 53: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác với AB a , AC 2a , BAC ,
AA ' 2a 5 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a 3 15 4a 3 5
A. V 4 a 3 5 . B. V a 3 15 . C. V . D. V .
3 3
Lời giải
Chọn B
2
1 a 3
Diện tích tam giác ABC là SABC AB. AC .sin BAC .
2 2
Vậy thể tích khối lăng trụ VABC . A ' B ' C ' SABC .AA ' a 3 15.
Câu 54: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ', biết AC ' a 3.
A. V a3. B. V
3 6a 3
. C. V 3 3a 3 . D. V 1 a 3 .
4 3
Lời giải
Chọn A
Đặt cạnh của khối lập phương là x x 0. D' C'
A' B'
Suy ra CC ' x ; AC x 2 .
Tam giác vuông ACC ' , có D C
AC ' AC 2 CC '2 x 3 a 3 x a. A B
Vậy thể tích khối lập phương V a .3
Câu 55: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích V của khối
lăng trụ đã cho theo a , biết A′B = 3a .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 65
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
4 5a 3
A. V = . B. V = 4 5a 3 . C. V = 2 5a 3 . D. V = 12a 3 .
3
Lời giải
Chọn B
Do ABCD.A'B'C'D' là lăng trụ đứng nên AA′ ⊥ AB . D' C'
A' B'
Xét tam giác vuông A'AB, ta có A′A= A′B 2 − AB 2 = a 5 .
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD
= AB=2
4a 2 . D C
Vậy VABCD
= . A′B′C ′D′ S= ′
ABCD . A A 4 5a 3 . A B
Câu 56: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AB = a , AD = a 2 , AB′ = a 5 . Tính theo a thể
tích khối hộp đã cho.
2a 3 2
A. V a 3 10 . B. V . C. V a 3 2 . D. V 2a 3 2 .
3
Lời giải
Chọn D
Câu 57: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt cùng xuất phát từ cùng một đỉnh là
10cm 2 , 20cm 2 , 32cm 2 . Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật đã cho.
A. V 80cm 3 . B. V 160cm 3 . C. V 40cm 3 . D. V 64cm 3 .
Lời giải
Chọn A
D' C'
A' B'
D C
A B
Xét hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình chữ nhật.
S ABCD 10 cm 2
AB. AD 10
Theo bài ra, ta có S ABB A 20 cm AB.AA 20 .
2
AA . AD 32
2
S ADD A 30 cm
Câu 58: Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên mặt phẳng ABC trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , biết A ' O a
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 66
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
3
A. V
a3 3
. B. V
a3 3
. C. V a . D. V
a3
.
12 4 4 6
Lời giải
Chọn B
a2 3
Diện tích tam giác đều SABC . Chiều cao khối lăng trụ A 'O a .
4
a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ V SABC . A ' O .
4
Câu 59: Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ biết thể tích khối chóp A.BCB′C ′ bằng 2a 3 .
5a 3
A. V = 6a 3 . B. V = . C. V = 4a 3 . D. V = 3a 3 .
2
Lời giải
Chọn D
1
Ta có thể tích khối chóp VA. A′B′C ′ = VABC . A′B′C ′ .
3
2 3 3 3
Suy ra V=
A. BCB′C ′ VABC . A′B′C ′
→VABC
= . A′B′C ′ V=
A. BCB′C ′ = .2a 3a 3 .
3 2 2
Câu 60: Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2 . Hình chiếu vuông góc
của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của BC . Góc tạo bởi cạnh bên AA ' với mặt
đáy là 45 0
. Tính thể tích khối trụ ABC . A ' B ' C ' .
6 6
A. V 3 . B. V 1 . C. V . D. V .
8 24
Lời giải
Chọn A
Tam giác ABC đều cạnh bằng 2 nên AH 3 . A' B'
Vì A ' H ABC nên hình chiếu vuông góc của
C'
AA ' trên mặt đáy ABC là AH . Do đó
450 AA
', ABC AA
', AH A ' AH . Suy ra tam
A
C
giác A ' HA vuông cân tại H nên A ' H HA 3 .
H
Diện tích tam giác đều ABC là SABC 3 .
B
Vậy V SABC .A ' H 3.
Câu 61: Tính thể tích V của một khối lăng trụ biết đáy có diện tích S 10 cm 2 , cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60 0 và độ dài cạnh bên bằng 10cm.
A. V 100cm 3 . B. V 50 3cm 3 . C. V 50cm 3
. D. V 100 3cm 3 .
Lời giải
Chọn B
Xét khối lăng trụ ABC . A B C có đáy là tam giác ABC .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 67
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Vậy V SABC .A H 50 3 cm 3 .
Câu 62: Cho hình lập phương ABCD.A′B′C ′D′ có khoảng cách giữa hai đường thẳng A′C và C ′D′ bằng
a . Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.
A. V = 8 a 3 . B. V = 2 2 a 3 . C. V = 3 3a 3 . D. V = 27 a 3 .
Lời giải
Chọn B
B C
Đặt cạnh hình lập phương là x .
A D
O AD′ ∩ A′D , ta có D′O ⊥ ( DCB′A′ ) .
Gọi=
Ta có: A′C ⊂ ( DCB′A′ ) // C ′D′ nên O
(
d ( C ′D′ ; A′C ) = d C ′D′ ; ( DCB′A′ ) )
. C'
x 2 B'
(
= d D′ ; ( DCB′A
= ′ ) D=
′O = a
2
) A' D'
Do đó, x = a 2 . Thể tích khối lập phương là:
V 3
= x= 2 2a3 .
Câu 63: Cho hình lăng trụ đều ABC.A′B′C ′ , biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ′ ) bằng
1
a góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ′ ) và ( BCC ′B′ ) bằng α với cos α = (tham khảo hình vẽ bên
3
dưới).Thể tích khối lăng trụ bằng
C' B'
A'
C
B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 68
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
C' B'
Ta có CH ⊥ C ′O và CH ⊥ AB nên CH ⊥ ( ABC ′ ) và
H
(
d C , ( ABC= )
' ) CH
= a C K
1 1 1 1 1 1
Suy ra: = + hay= + 2 (1) O
CH 2
CC ′ CO
2 2
a 2
CC ′ 2
3x A
Ta có hình chiếu vuông góc của tam giác ABC ′ lên mặt
phẳng ( BCC ′B′ ) là tam giác KBC '
S KBC ' 1
Do đó = cos
= α
S∆ABC ' 3
1 1 1
Ta có: S KBC ' = .x.CC ′ và S∆ABC=' . AB.C ′O= . AB. CC ′2 + CO 2= x CC ′2 + 3x 2
2 2 2
1 1
Do đó =′
.x.CC x CC ′2 + 3x 2 ⇔ 3CC ′2 12 x 2 (2)
=′ 2 CC ′2 + 3x 2 ⇔ 5CC=
2 3
1 1 4 3a
Từ ( 1) , ( 2 ) ta có = + ⇔ 5CC ′2 = 9 a 2 ⇔ CC ′ =
a 2
CC ′ 5CC ′
2 2
5
a 3 3 3a 2 3a 9 15a 3
Suy ra x = . Vậy thể tích khối lăng trụ
= là V S=
ABC
.CC ′ = . .
2 4 5 20
Câu 64: Cho hình lăng trụ đều ABC.A′B′C ′ . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( ABC ′ ) bằng
1
a góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ′ ) và ( BCC ′B′ ) bằng α với cos α = (tham khảo hình vẽ
2 3
bên). Thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C ′ là
a3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D.
2 2 4 8
Lời giải
A'
Chọn B C'
B
Mặt khác AJ ⊥ ( BCC ′B′ ) .
( ) (
Nên ( ABC ′ ) , ( BCC ′B′ ) = CH
)
, AJ = α = CH ( )
, AG ( cos α = sin ϕ ).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 69
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
MG 1 AG 2 AJ x 3 x
Ta có sin
= ϕ = ⇔ MG =
= = = .
AG 2 3 2 3 3 3.2 2.3 3 6
HC x a x
3
= ⇔ = ⇔x=
6 3 6
2 a mà d C , ( ABC=
′ ) CH
= a. ( )
2a 3
CH .CK a ( 2 a ) 3 . a 6 = 3a 3 2 .
2
2 a 6 x2 3
⇒ CC ′ = = = . Vậy V = .CC ′ =
2 4 2
CK 2 − CH 2
(a 3 ) 4 2
2
− a2
Câu 65: Cho lăng trụ ABCD.A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 , A′C = 3
và mặt phẳng ( AA′C ′C ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AA′C ′C ) , ( AA′B′B ) tạo
3
với nhau góc α thỏa mãn tan α = . Thể tích khối lăng trụ ABCD.A′B′C ′D′ bằng?
4
A. V = 6 . B. V = 8 . C. V = 12 . D. V = 10 .
Lời giải
Chọn B
Từ I kẻ IH ⊥ AA′
⇒ ( ( AA′C ′C ) , ( AA′B′B ) ) = B
D'
HI . M C'
H
= BI
Xét tam giác vuông BIH có tan BHI D C
IH
BI 4 2
⇔ IH = ⇔ IH = .
tan BHI 3
AB2
Xét tam giác vuông ABC có AI .AC = AB2 ⇒ AI = = 2.
AC
Gọi M là trung điểm cả AA′ , do tam giác AA′C cân tại C nên CM ⊥ AA′ ⇒ CM // IH .
AI AH 2 AH 2 AH 1
Do = = ⇒ = ⇒ = .
AC AM 3 AM 3 AA′ 3
4 2
Trong tam giác vuông AHI kẻ đường cao HK ta có HK = ⇒ chiều cao của lăng trụ
9
4 2
ABCD. A′B′C ′D′ là h = 3 HK = .
3
4 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD.A′B′C ′D′ là VABCD. A′B′C ′D′ = AB.AD.h = 6 3 =8.
3
Câu 66: Khối lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng 3
và góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 600 . Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 70
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
8 3 8 3
A. V = 24 3 . B. V = 8 3 . C. V = . D. V = .
3 9
Lời giải
Chọn A
Do lăng trụ ABC.A ' B ' C ' đều nên lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng.
Gọi H là trung điểm của BC , K là hình chiếu của H lên A ' H .
BC ⊥ AH
Ta có ⇒ BC ⊥ ( AA ' H ) ⇒ ( ABC ) ⊥ ( AA ' H )
BC ⊥ AA '
Mà
( )
AK ⊥ A ' H ⇒ AK ⊥ ( A ' BC ) ⇒ d A , ( A ' BC ) = AK = 3 .
Ta có góc giữa ( A ' BC ) và ( ABC ) là góc giữa AH và. Suy ra
A ' HA = 600 .
= A ' A AH= .tan 60 0 6
AK
Ta có AH
= = 2 3⇒ 2.2 3
sin 60 0 AB = 4
=
3
là V SABC=
Thể tích khối lăng trụ= .AA ' 4=
3.6 24 3 .
Câu 67: Khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A . Biết khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( A ' BC ) bằng 3 và góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ) bằng 600 . Tính thể
tích V khối lăng trụ đã cho?
A. V = 24 3 . B. V = 8 3 . C. V = 72 . D. V = 24 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H hình chiếu của A lên BC , K là hình chiếu của H lên
A' H .
BC ⊥ AH
Ta có ⇒ BC ⊥ ( AA ' H ) ⇒ ( ABC ) ⊥ ( AA ' H )
BC ⊥ AA '
( )
Mà AK ⊥ A ' H ⇒ AK ⊥ ( A ' BC ) ⇒ d A , ( A ' BC ) = AK = 3 .
Ta có góc giữa ( A ' BC ) và ( ABC ) là góc giữa AH và. Suy ra
AK = A ' A AH
= .tan 600 6
A ' HA = 600 . Ta có AH
= = 2 3⇒
sin 600 BC 2=
= AH 4 3;= AB 2 6
1
( )
2
Thể tích khối lăng =
trụ là V S= ABC
. AA ' . = 2 6 .6 72 .
2
Câu 68: Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A′ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA′ và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A′B′C ′ .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 3 24 6
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 71
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn A
Ta có A′G ⊥ ( ABC ) nên A′G ⊥ BC ; BC ⊥ AM
⇒ BC ⊥ ( MAA′ )
Kẻ MI ⊥ AA′ ;
a 3
BC ⊥ IM nên d ( AA′; BC
= ) IM
=
4
Kẻ GH ⊥ AA′ ,
AG GH 2 2 a 3 a 3
Ta có = = ⇔ GH = . =
AM IM 3 3 4 6
a 3 a 3
.
1 1 1 AG.HG 3 6 = a
= + ⇔ A′G = =
HG 2
A′G 2
AG 2 AG 2 − HG 2 a2 a2 3
−
3 12
a a2 3 a2 3
VABC
= . A′B′C ′
′G.SABC
A= =. .
3 4 12
Câu 69: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có= ; AD a 3 , góc giữa hai mặt phẳng
AB a=
( ADD ' A ' ) và mặt phẳng ( ACD ' ) bằng 600 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
a3 6 a3 2 a3 6 3a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 2 4
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu của D lên AD ' .
Ta có
AD ' ⊥ ( DHC ) ⇒ (
( ADD ' A ' ) , ( ACD ' ) ) =DHC
= 60 . 0
a 3
Có DH CD
= =.cot 600 ,
3
1 1 1 a 6
Suy ra = + ⇒ DD ' = .
DH 2 2
DD ' DA 2
4
3a 3 2
hộp là V S=
Thể tích khối = ABCD
.DD ' .
4
Câu 70: Cho lăng trụ ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA′ và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 6
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 72
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn B
A' B'
C'
N
H
A B
G
M
Gọi G là trọng tâm của ∆ABC , M là trung điểm của BC ⇒ A′G ⊥ ( ABC ) .
BC ⊥ AM
Trong ( AA′M ) dựng MN ⊥ AA′ , ta có: ⇒ BC ⊥ ( AA′G ) ⇒ BC ⊥ MN .
BC ⊥ A ′G
a 3
⇒ d ( AA′, BC ) =
MN = .
4
Gọi H là hình chiếu của G lên AA′ .
GH AG 2 2 a 3
Ta có: GH / / MN ⇒ = = ⇒ GH = MN = .
MN AM 3 3 6
Xét tam giác AA′G vuông tại G , ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 27 a
= + ⇒ = =
− 2
− 2
= 2 . ⇒ GA′ = .
GH 2 2
GA GA ′ 2
GA ′ 2
GH 2
GA 2
a 3 a 3 3a 3
6 3
a2 3 a a3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: V = SABC .A′G = . = .
4 3 12
Câu 71: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có
= AB 2=
a , AD a . Hai mặt phẳng
(SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với đáy và góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) , ( SBD ) là 45° .
V
Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỉ số gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
a3
A. 0,25 . B. 0,5 . C. 0,75 . D. 1,5 .
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 73
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( SAB ) ∩ ( SAD ) = SA
Ta có: ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ ( ABCD ) .
( SAD ) ⊥ ( ABCD ) S
Gọi H là hình chiếu của A trên SB
⇒ AH ⊥ SB .
Dễ thấy AD ⊥ ( SAB ) ⇒ AD ⊥ SB . H
Do đó: SB ⊥ ( AHD ) ⇒ SB ⊥ HD .
A D
Khi đó ta có:
B C
( SAB ) ∩ ( SBD ) =
SB
AH ⊥ SB; HD ⊥ SB (
⇒ ( SAB ) ; ( SBD ) =
=
AHD )
45° .
AH ⊂ SAB ; HD ⊂ SBD
( ) ( )
Hay ∆AHD vuông cân tại A ⇒ AH = AD = a .
1 1 1 1 1 3 2a
∆SAB vuông tại A : 2
= 2
− 2
= 2 − 2 = 2 ⇒ SA = .
SA AH AB a 4a 4a 3
1 1 2a 2 4a3 V 4
ra V V=
Suy = S. ABC
SA.S=
ABCD
. =.2 a . Vậy= ≈ 0,77 .
3 3 3 3 3 a 3
3 3
Câu 72: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = 2 a , SA vuông góc với đáy,
4a
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
3
8a3 9a3 27 a 3
A. V = . B. V = . C. V = 8 a 3 . D. V = .
3 8 8
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 74
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1 1 1 2 8a3
Mặt khác=
S∆ABC AB
= .AC = 2 a.2 a 2 a 2 . ⇒ VS. ABC= .S∆ABC .SA= .2 a .4 a= .
2 2 3 3 3
Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành,
= AB 2= = 1200 và SD vuông
a , BC a ABC
1
góc với đáy. Sin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAB ) bằng . Thể tích khối chóp
4
S. ABCD bằng
a3 3a 3
A. a3 . B. . C. 3a 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Đặt SD = h , ta có
Suy ra SB = SD 2 + BD 2 = h 2 + 3a 2
( ) (
Ta có d B; ( SAC ) = d D; ( SAC ) )
và
1 1 1 1 AC 2 1 7
=2 + 2 =+ =+
(
d 2 D; ( SAC ) ) SD d ( D; AC ) h 2 2
4SDAC h 2
3a 2
3ah 1 3 a2 3
(
⇒ d D; ( SAC ) =( = ) Do AC 2 7=
a 2 ; SDAC
2
a.2 a.
=
2 2
)
3a 2 + 7 h 2
3ah
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 75
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
BÀI 5. GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. GÓC NHỊ DIỆN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Mặt phẳng nghiêng thường được sử dụng trong lao động vì tính tiện dụng của nó.
Quan sát hình mặt phång nghiêng ( P) và mặt đất (Q) trong hình dưới đây và hãy tìm hiểu tại
sao:
được gọi là góc hợp bời đường thẳng d và (Q) .
* CAK
được xem là góc hợp bởi hai mặt phẳng ( P) và (Q) .
* CBK
Lời giải
được gọi là góc hợp bởi đường thẳng d và ( Q )
K là hình chiếu vuông góc của C lên ( Q ) . Nên CAK
Định nghĩa
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P) được kí hiệu là (a, ( P)) .
Chú ý: a) Góc α giữa đường thẳng và mặt phẳng luôn thoả mãn 0° ≤ α ≤ 90° .
b) Nếu đường thẳng a nằm trong ( P) hoặc a song song với ( P) thì ( a, ( P) ) = 0° .
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh SA = a 6 và vuông góc với đáy.
Tính:
a) Góc giữa đường thẳng BC và ( SAB) ;
b) Góc giữa đường thẳng BD và ( SAD) ;
c) Góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD) .
Giải
a) Ta có SA ⊥ ( ABCD) , suy ra BC ⊥ SA . Ta lại có BC ⊥ AB , suy ra BC ⊥ ( SAB) , suy ra góc giữa
đường thẳng BC và ( SAB ) bằng 90° .
b) Ta có SA ⊥ ( ABCD) , suy ra BA ⊥ SA . Ta lại có BA ⊥ AD , suy ra BA ⊥ ( SAD) . Vậy AD là hình
chiếu của BD trên ( SAD) . Nếu gọi ϕ là góc giữa đường thẳng BD và ( SAD) thì
ϕ= ( BD, AD= = 45° (vì tam giác ABD vuông cân tại A ).
) BDA
c) Ta có SA ⊥ ( ABCD) , suy ra AC là hình chiếu của SC trên ( ABCD) . Nếu gọi ϕ ′ là góc giữa đường
) thì ϕ ′ (=
thằng SC và ( ABCD= .
SC , CA) SCA
SA a 6
Trong tam giác SCA vuông tại A , ta có tan SCA
= = = 3 , suy ra góc giữa đường thẳng SC
AC a 2
và ( ABCD) bằng 60° .
Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Tính góc giữa các đường thẳng sau đây với mặt phẳng
( ABCD) :
a) AA′ ; b) BC ′ ; c) A′C .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Vì AA′ ⊥ ( ABCD ) nên góc giữa đường thẳng AA′ và ( ABCD ) là 90
b) CC ′ ⊥ ( ABCD ) nên C là hình chiếu vuông góc của C′ lên ( ABCD ) .
Suy ra góc giữa BC' và ( ABCD ) là C ′BC = 45 (Vì BCCC ′ ' là hình vuông)
c) Gọi cạnh của hình lập phương là a
1
Ta có: AC a=
= 2, tan
ACA′ nên
ACA′ = 35
2
AA′ ⊥ ( ABCD ) nên A là hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD)
Suy ra góc giữa A′C và ( ABCD ) là
ACA′ = 35
Một tấm ván hình chữ nhật ABCD được dùng làm mặt phẳng nghiêng để kéo một vật lên khỏi hố
sâu 2 m . Cho biết
= AB 1=m, AD 3,5 m . Tính góc giữa đường thẳng BD và đáy hố.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Các nửa mặt phẳng chia không gian thành 4 phần
Định nghĩa
Chú ý:
a) Hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến d tạo thành bốn góc nhị diện.
b) Góc nhị diện [ P1 , d , Q1 ] còn được ki hiệu là [ M , d , N ] với M , N tương ứng thuộc hai nửa mặt phẳng
( P1 ) , ( Q1 ) .
Góc phẳng nhị diện
Lời giải
a) d ⊥ mp ( Ox, Oy )
không đổi
b) Khi O thay đổi trên d thì số đo góc xOy
Định nghĩa
Góc phẳng nhị diện của góc nhị diện là góc có đỉnh nằm trên cạnh của nhị diện, có hai cạnh lần
lượt nằm trên hai mặt của nhị diện và vuông góc với cạnh của nhị diện.
Chú ý:
a) Đối với một góc nhị diện, các góc phẳng nhị diện đều bằng nhau.
b) Nếu mặt phẳng ( R) vuông góc với cạnh d của góc nhị diện và cắt hai mặt ( P1 ) , ( Q1 ) của góc nhị diện
là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện tạo bởi ( P ) , ( Q ) .
theo hai nửa đường thẳng Ou và Ov thì uOv 1 1
c) Góc nhị diện có góc phẳng nhị diện là góc vuông được gọi là góc nhị diện vuông.
d) Số đo góc phẳng nhị diện được gọi là số đo góc nhị diện.
e) Số đo góc nhị diện nhận giá trị từ 0° đến 180° .
Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD ⋅ A′B′C ′D′ cạnh a . Xác định và tính góc phẳng nhị diện:
a) [ A, BD, A′] ; b) [C , BD, A′] .
Giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có
A′OC = 180 −
A′OA ≈ 125,3° .
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD với O là tâm của đáy và có tất cả các cạnh đều bằng a . Xác
định và tính góc phẳng nhị diện:
a) [ S , BC , O ] ; b) [C , SO, B ] .
Lời giải
a) Kẻ SH ⊥ BC
Mà BC ⊥ SO nên BC ⊥ ( SOH ) . Suy ra OH ⊥ BC .
Do đó [ S , BC , O ] = SHO
a a 2
Ta có: OH
= , OC
= OB
=
2 2
2
a 2
2 a 2
SO =a − =
2 2
SH = 54, 7
tan SHO
= = 2 . Suy ra SHO
OH
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Vậy [ S , BC , O ] = 54, 7
b) Vì SO ⊥ ( ABCD ) nên SO ⊥ OB, SO ⊥ OC
Suy ra [C , SO=
, B ] BOC
= 90
Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều
cao 98 m và cạnh đáy 180 m . Tính số đo góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy.
(Nguổn: https://en.wikipedia.org/wiki/Memphis_Pyramid)
Lời giải
Kẻ SM ⊥ BC
Mà BC ⊥ SO nên BC ⊥ ( SOM ) . Suy ra BC ⊥ OM
Do đó góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy là SMO
1
Ta có: SO = 98; OM = ⋅180 = 90
2
SO = 47, 4
= = 1,1 . Suy ra SMO
tan SMO
OM
Vậy góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy là 47, 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy
( ABC ) .
Vậy ( ( ABC ) ) (
SA;= SA; HA )
=
SAH
.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, có=
AB a=
; BC a 3 . Biết
SA ⊥ ( ABC ) , SB tạo với đáy một góc 60° và M là trung điểm của BC.
Lời giải
a) Do SA ⊥ ( ABC ) ⇒ (
SB; ( ABC ) ) =
=
SBA 60° .
Do đó
= a tan
SA AB tan=
SBA = 60° a 3 .
Ta có: AC = AB 2 + BC 2 = 2a; (
SC ; ( ABC ) ) = SCA
.
AC AC 2a 2
Khi đó: cos SCA
= = = = .
SC SA2 + AC 2 3a 2 + 4a 2 7
b) Do SA ⊥ ( ABC ) ⇒ (
SM ; ( ABC ) ) ==
SMA ϕ.
2
2 2
a 3 a 7
2
Ta có: AM = AB + BM = a + = .
2 2
AM AM 133
Khi đó cos
= ϕ = = .
SM SA2 + AM 2 19
b) Gọi I là trung điểm của BC. Tính tan góc giữa SI và mặt phẳng ( ABCD ) .
Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của AB ta có: SH ⊥ AB .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
HC = HB 2 + BC 2 = a 2 .
Do SH ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SB; ( ABCD ) ) =
=
SBH 60°
SH 3
(
SC ; ( ABCD ) ) = SCH
và tan SCH
= =
HC 2
.
2
a a 5
b) Ta có: HI = HB 2 + BI 2 = a 2 + = .
2 2
SH a 5 2 15
Mặt khác (
SI ; ( ABCD ) ) = SIH
và tan SIH
= = a 3: = .
SI 2 5
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là nửa lục giác đều cạnh a, AD = 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
đường thẳng SB tạo với đáy một góc 45° .
a) Tính cosin góc tạo bởi các cạnh SC, SD và mặt đáy ( ABCD ) .
b) Gọi I là trung điểm của CD, tính tan góc tạo bởi SI và mặt phẳng ( ABCD ) .
Lời giải
1
a) Gọi O là trung điểm của AD ⇒ OABC là hình thoi cạnh a ⇒ CO = a = AD ⇒ ∆ACD vuông tại C.
2
Do SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SB; ( ABCD ) ) =
=
SBA 45° .
Do=
đó SA AB=
tan 45° a
AC = AD 2 − CD 2 = a 3 ⇒ cos (
SC ; ( ABC ) ) = cos SCA
AC AC a 3 3
= = = = .
SC SA2 + AC 2 a 2 + 3a 2 2
AD 2
cos (
SD; ( ABCD
= ) ) cos
=
SDA = .
SA + AD 2
2
5
2
2 2 2 a a 13
b) Ta có: AI = AC + CI = 3a + = .
2 2
SA 2
Do đó tan ( ) ) tan SIA
SI ; ( ABCD= = = .
AI 13
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Dạng 2: Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng chứa đường cao
1. Phương pháp
( SHA) ⊥ ( ABH ) .
Dựng BK ⊥ AH , có BK ⊥ SH ⇒ BK ⊥ ( SHA ) .
Suy ra K là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng ( SAH ) .
Vậy ( ( SAH ) ) (
SB;= .
SB; SK ) BSK
=
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có= , AD a 3, SA ⊥ ( ABCD ) . Biết SC tạo
AB a=
với đáy một góc 60° . Tính cosin góc tạo bởi:
Lời giải
a) Do SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SC ; ( ABCD ) ) =
=
SCA 60° .
SB = SA2 + AB 2 = a 13
Khi đó SD = SA2 + AD 2 = a 15
SC = SA2 + AC 2 = 4a
CB ⊥ SA
Do ⇒ CB ⊥ ( SAB ) ⇒ (
SC ; ( SAB ) ) =
.
CSB
CB ⊥ AB
SB 13
Mặt khác cos CSB
= = .
SC 4
SD 15
Tương tự CD ⊥ ( SAD ) ⇒ (
SC ; ( SAD ) ) =
và cos CSD
CSD = = .
SC 4
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
đó OA OC
a) Ta có: AC ⊥ BD tại O. Khi = = , OB OD .
OB 3
Xét tam giác vuông OAB ta có: sin OAB
= =
AB 2
= 60° ⇒ ∆ABC đều cạnh a.
⇒ OAB
Suy
= ra SA AC=
tan 60° a 3 .
Dựng CH ⊥ AB ⇒ CH ⊥ ( SAB ) ⇒ (
SC ; ( SAB ) ) =
.
CSH
a 3 = CH a 13
Ta có: CH = ⇒ tan CSH trong đó SH = SA2 + AH 2 = .
2 SH 2
3 39
Do đó tan CSH
= = .
13 13
DO ⊥ AC = OD .
b) Ta có: ⇒ (
SD; ( SAC ) ) =
và tan DSO
DSO
DO ⊥ SA SO
a 3 a 13 = 39
Trong đó OD = ; SO = SA2 + OA2 = ⇒ tan DSO .
2 2 13
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt
đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = −2 HA . Biết= AB 3,= AD 6 và SH = 2 . Tính tan góc tạo bởi:
Lời giải
SA = SH 2 + AH 2 = 5
a) Ta có: AH= 1, HB= 2 ⇒
SB = SH 2 + HB 2 = 2 2
Dựng AE ⊥ DH ⇒ AE ⊥ ( SHD ) ⇒ (
SA; ( SHD ) ) =
ASE
AH . AD 6
Mặt
= khác AE =
AH 2 + AD 2 37
AE 6
Suy ra tan
ASE
= = .
SA 185
b) Dựng BF ⊥ HC ⇒ BF ⊥ ( SHC ) .
BH .BC 3 10
Khi đó (
SB; ( SHC ) )= , BF
= BSF = .
BH 2 + BC 2 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
tan BSF BF 3 5
Ta có: tan ( SB; ( SHC=
))
= = .
SB 10
Ví dụ 4. Cho hình lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật có
= AB 2=
a, AD 2a 3 , hình
chiếu vuông góc của A′ lên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với tâm O của hình chữ nhật ABCD, biết cạnh bên
AA′ tạo với đáy một góc 60° . Tính cosin góc tạo với A′C và mặt phẳng ( A′BD ) .
Lời giải
Do A′O ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
A′O; ( ABCD ) ) ==
A′AO 60° .
⇒ A′O OA=
= tan 60° 2a 3
Dựng CH ⊥ BD ⇒ CH ⊥ ( A′BD )
⇒ (
A′C ; ( A′BD ) ) =
CA′H .
BC.CD
Ta có: CH
= = a 3,
BC 2 + CD 2
A′C= OA '2 + OC 2= 12a 2 + 4a 2= 4a .
a 3
Dựng CH ⊥ AB ⇒ CH = .
2
CH ⊥ AB
Do ⇒ CH ⊥ ( ABB′A′ ) ⇒ (
A′C ; ( ABB′A′ ) ) =
CA′H .
CH ⊥ AA′
2
a2 a a 3
Lại có: A′H = AA '2 + AH 2 = + = .
2 2 4
CH
Do đó tan CA′H = = 1 ⇒ CA′H =
45° .
A′H
Vậy ( ) CA
A′C ; ( ABB′A′ )= ′H= 45° .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Dựng HE ⊥ AB, HF ⊥ SE .
AB ⊥ SH ⇒ AB ⊥ ( SHE ) ⇒ AB ⊥ HF
Ta có: .
HF ⊥ SE ⇒ HF ⊥ ( SAB ) ⇒ F
Mặt khác là hình chiếu vuông góc
Vậy ( ; ( SAB ) ) (
SH= HF ; SF )
=
HSF
.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA = a 3 và vuông góc với
đáy. Tính góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) .
Lời giải
Từ A kẻ AK vuông góc với BC tại K.
Ta có: SA ⊥ BC và AK ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( SAK ) .
Kẻ AH ⊥ SK , H ∈ SK . Mà BC ⊥ AH .
Suy ra AH ⊥ ( SBC ) ⇒ (
SA; ( SBC ) ) =
ASH =
ASK .
Vậy ( ) 45° .
SA; ( SBC )=
AB a=
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có= a, SA 2a và SA ⊥ ( ABCD ) .
, AD 2=
Tính tan góc giữa SA và các mặt phẳng ( SBC ) , ( SBD ) và ( SCD ) .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
BC ⊥ AB
Do ⇒ BC ⊥ ( SAB ) .
BC ⊥ SA
Khi đó: (
SA; ( SBC
= )) =
ASM = α.
ASB
AB 1
α
Do đó tan= = .
SA 2
AD
Tương tự ta có: (
SA; ( SCD
= ))
ASD β = 1.
= β và tan=
SA
BD ⊥ AE
Dựng AE ⊥ BD, AF ⊥ SE ta có: ⇒ BD ⊥ ( SAE ) ⇒ BD ⊥ AF .
BD ⊥ SA
AE AB. AD 2a AE 1
Khi đó tan
ASE = , trong đó AE = =⇒ tan
ASE ==.
SA 2
AB + AD 2
5 SA 5
Ta có: AC = AB 2 + BC 2 = a 2
Do SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SC ; ( ABCD ) ) =
=
SCA 60° .
Suy
= ra SA AC=
tan 60° a 6 .
BC ⊥ SA
Dựng AM ⊥ SB , có ⇒ BC ⊥ AM .
BC ⊥ AB
Suy ra: (
SA; ( SBC
= ))
=
ASM ASB .
AB a 1
Ta có: tan
ASB
= = = .
SA a 6 6
AD
Gọi I là trung điểm của AD ⇒ ABCI là hình vuông cạnh a ⇒ CI = = a ⇒ ∆ACD vuông tại C. Khi đó
2
CD ⊥ SA
⇒ CD ⊥ ( SAC ) .
CD ⊥ AC
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AC a 2 1
Dựng AN ⊥ SC ⇒ (
SA; ( SCD ) )= ASC . Ta có: tan
ASN = ASC
= = = .
SA a 6 3
AE ⊥ BD
Dựng ⇒ ( SA; ( SBD ) ) = ASE .
ASF =
AF ⊥ SE
AB. AD 2a AE 30
Mặt khác AE = =⇒ tan
ASE == .
AB 2 + AD 2 5 SA 15
Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là nửa lục giác đều cạnh a, AD = 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và
đường thẳng SB tạo với đáy một góc 60° .
Lời giải:
a) Gọi O là trung điểm của AD ⇒ OABC là hình thoi cạnh
1
a ⇒ CO = a = AD ⇒ ∆ACD vuông tại C.
2
Do SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SB; ( ABCD ) ) =
=
SBA 60° .
⇒
= SA AB tan=
60° a 3,=
AC AD 2 − =
CD 2 a 3 .
Dựng AE ⊥ BC , AF ⊥ SE ⇒ (
SA; ( SBC ) )=
ASF =
ASE .
Do
ABE= 120° ⇒
ABE= 60° .
a 3
Mặt khác
= AE AB sin
= ABE AB=
sin 60° .
2
tan AE 1
Suy ra tan ( SA; ( SBC=
)) ASE
= = .
SA 2
CD ⊥ SA
b) Do ⇒ CD ⊥ ( SAC ) . Dựng AK ⊥ SC ⇒ AK ⊥ ( SCD )
CD ⊥ AC
Khi đó (
SA; ( SCD
= ))
=
ASK = ϕ.
ASC
AC a 3
Ta có: tan ϕ = = =1 ⇒ ϕ =45° . Vậy ( ) 45° .
SA; ( SCD )=
SA a 3
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của B′ lên
3a
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB, đường cao B′H = . Tính cosin góc giữa đường
4
thẳng B′H và mặt phẳng ( BCC ′B′ ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
BC ⊥ B′H
Dựng HE ⊥ BC , HF ⊥ B′E ta có: suy ra
BC ⊥ HE
BC ⊥ HF ⇒ HF ⊥ ( B′BCC ′ ) ⇒ (
B′H ; ( BCC ′B′ ) )
= HB
=
′F HB ′E .
Ta có:
= a sin
HE HB sin=
HBE = 60°
a 3
2 4
B′H B′H 3
Do đó cos HB
= ′E = = .
B′E B′H + HE 2
2 2
Tính góc giữa cạnh bên SC và mặt phẳng ( SAB ) . Đặt ( ) ) ϕ ( 0° ≤ ϕ ≤ 90° ) .
SC ; ( SAB=
d ( C ; ( SAB ) )
Ta có công thức: sin ϕ = .
SC
Từ đó suy ra các giá trị cos ϕ hoặc tan ϕ nếu đề bài yêu cầu.
Lời giải:
Gọi H là trung điểm của AD ta có: SH ⊥ AD
Ta có: HA = a; HB = HA2 + AB 2 = a 3
Do SH ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SB; ( ABCD ) ) =
=
SBH 30°
Suy=
ra SH HB=
tan 30° a .
a) Do AD // BC ⇒ AD // ( SBC ) .
HE ⊥ BC
Dựng ta có: BC ⊥ HF từ đó suy ra HF ⊥ ( SBC )
HF ⊥ SE
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1 1 a 6 d ( A; ( SBC ) ) 3
Mặt khác: = +
HF 2 SH 2 HE 2
⇒ HF =
3
⇒ sin ( SA; ( SBC ) ) =
SA
=
3
.
DA d ( D; ( SAC ) )
Do 2 = ⇒ d ( D; ( SAC ) ) =
= 2d ( H ; ( SAC ) ) =
2 HI
HA d ( H ; ( SAC ) )
2a 2 a HN .SH a
Dựng DM ⊥ AC ⇒ DM = ⇒ HN = ⇒ HI = = ⇒ d ( D; ( SAC ) ) =a .
6 3 HN 2 + SH 2 2
d ( D; ( SAC ) ) a 1
Ta có: sin ( SD; ( SAC
= )) = = .
SD a 2 2
Lời giải
Gọi O là trung điểm của BD ta có: SO ⊥ BC mặt khác
Dựng OE ⊥ BC , OF ⊥ SE ⇒ OF ⊥ ( SBC ) .
d ( D; ( SBC ) ) 2=
= d ( O; ( SBC ) ) 2 HF
1 a 3
HE
Ta có:= =AB
2 2
SH .OE 3 a 21
⇒ OF = = a =
SH 2 + OE 2 7 7
2a 21
Suy ra d ( A; ( SBC ) ) = . Mặt khác SA = SO 2 + OA2 = a 2 .
7
d ( A; ( SBC ) ) 42
(
Do đó sin =SA; ( SBC ) ) =
SA 7
.
Ví dụ 3. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông tại A với=
AB a=
; AC a 3 , hình chiếu
vuông góc của A′ lên mặt đáy trùng với trung điểm H của BC. Biết A′H = a 2 . Tính cosin góc tạo bởi
A′B với mặt phẳng ( ACC ′A′ ) .
Lời giải
Dựng HE ⊥ AC và HF ⊥ A′E
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AC ⊥ A′H
Ta có: ⇒ AC ⊥ HF ⇒ HF ⊥ ( AA′C ) .
AC ⊥ HE
Khi đó d ( H ; ( A′AC ) ) = HF .
Mặt khác ME là đường trung bình trong tam giác ABC nên
AB a
ME
= = .
2 2
HE. A′M a 2
Khi đó: HF
= = .
HE 2 + A′M 2 3
2a 2
Suy ra d ( B; ( AA′C ) ) = ; BC = AB 2 + AC 2 = 2a .
3
Suy ra
d ( B; ( A′AC ) ) 2 6 57
sin (
A′B; ( A′AC ) ) =
sin ϕ = = ⇒ cos ϕ =1 − sin 2 ϕ = .
BA′ 9 9
( SAB ) ; ( ABC ) ) =
Khi đó AB ⊥ ( SEH ) ⇒ ( .
SEH
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy là
hình chữ nhật ABCD với
= ; AD a 3. Biết rằng mặt phẳng ( SCD ) tạo với đáy một góc 60o.
AB a=
a) Tính cosin góc tạo bởi mặt phẳng ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD ) .
b) Tính tan góc giữa mặt phẳng ( SBD ) và mặt phẳng ( ABCD ) .
Lời giải
CD ⊥ SA
a) Do ⇒ CD ⊥ ( SDA ) do đó góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và đáy là SDA
= 60o
CD ⊥ AD
Suy ra SA AD
= = tan 60o 3a.
BC ⊥ SA
Do ⇒ BC ⊥ ( SBA ) ⇒ (
( SBC ) ; ( ABC ) ) =
SBA
BC ⊥ AB
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AB AB a 1
Mặt khác cos SBA
= = = = .
SB SA + AB 2
2
9a + a 2
2
10
1
( SBC ) ; ( ABC ) ) =
Vậy cos ( .
10
b) Dựng AH ⊥ BD ⇒ BD ⊥ ( SHA ) ⇒ (
( SBD ) ; ( ABC ) ) =
.
SHA
AB. AD a 3
Lại có: AH
= = .
2
AB + AD 2 2
(
Suy ra tan (
SBD ) ; ( ABCD
= )
) tan SHA
=
SA
= 2 3.
AH
Ví dụ 2. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B=
có AB a=
3; BC a, tam giác SAC
là tam giác cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng SB tạo với đáy một góc
60o. Tính góc (( )(
SBC ; ABC . ))
Lời giải
Gọi H là trung điểm của AC , do tam giác SAC cân nên ta có: SH ⊥ AC. Mặt khác ( SAC ) ⊥ ( ABCD )
nên SH ⊥ ( ABC ) .
Khi đó: (
SB; ( ABC
= ) ) SBH
= 60o.
1
Ta có: AC = AB 2 + BC 2 =2a ⇒ BH = AC =a.
2
Khi = tan 60o a 3.
đó: SH a=
Dựng HK ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( SHK ) .
=
⇒ SKH (
( SBC ) ; ( ABC ) ), trong đó ta có:
AB a 3 = 1
HK == ; SH =
a 3 ⇒ cos SKH .
2 2 5
1
Vậy (
( SBC ) ; ( ABC ) ) = ϕ với cos ϕ = .
5
= 120o. Hình chiếu
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có AB = 2a và góc BAD
a
vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy ( ABCD ) trùng với giao điểm I của hai đường chéo và SI = .
2
Tính góc tạo bởi mặt phẳng ( SAB ) và mặt phẳng ( ABCD ) .
Lời giải
Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I
trên AB.
AB ⊥ HI
Ta có: ⇒ AB ⊥ ( SHI ) .
AB ⊥ SI
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Do
= đó ϕ (
SH
= ; IH ) SHI
.
= 120o ⇒ BAI
Do BAD = 60o ⇒ ∆ABC đều cạnh 2a nên
=IA sin 60o =a 3 .
IA =a ⇒ IH =IA sin IAB
2
SI 1
Do đó tan=
ϕ = ϕ 30o.
⇒=
IH 3
⇒ SA AB tan
= = 60o a 3.
Gọi I là trung điểm của AD ⇒ ABCI là hình vuông cạnh
1
a ⇒ CI = a = AD ⇒ ∆ACD vuông tại C.
2
CD ⊥ AC
Ta có: ⇒ CD ⊥ ( SCA ) .
CD ⊥ SA
SA a 3 3 6
Do đó ( ABCD ) ) (
( SCD ) ; ( = SC ; AC ) SCA
=
và tan SCA
= = = = .
AC AB + BC 2
2 2 2
AB. AD 2a = SA 15
Ta có: AE = =⇒ tan SEA =.
2
AB + AD 2
5 AE 2
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A′ lên
mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A′C và mặt đáy ( ABC ) bằng 60o.
Tính cosin góc giữa mặt phẳng ( A′AC ) và mặt đáy ( ABC ) .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Do đó
A′CH = 60o. Lại
= có: CH AC
= sin 60o a 3
A′H CH tan=
⇒= 60o 3a.
Dựng HK ⊥ AC ta có A′H ⊥ AC ⇒ ( A′HK ) ⊥ AC
a 3
Khi
= đó HK HA
= sin 60o .
2
HK 1
Ta có: cos
A′KH
= = > 0.
HK + A′H 2
2
13
1
Do vậy cos (
( A′AC ) ; ( ABC ) ) = .
13
Dạng 6: Góc giữa hai mặt bên
1. Phương pháp giải:
Tính góc giữa hai mặt bên ( SAC ) và ( SBC ) .
Cách 1: Tính góc giữa 2 đường thẳng a và b lần lượt vuông
góc với mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) .
Dựng MK ⊥ SC ⇒ SC ⊥ ( MKN )
(
⇒ (
SAC ) ; ( SBC ) =)
(
MK , KN ) .
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , đáy ABC tam giác vuông tại
a 6
B có=
AB a=
, BC a 3. Biết SA = , tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) .
2
Lời giải
Dựng BH ⊥ AC ⇒ BH ⊥ ( SAC ) ⇒ BH ⊥ SC.
Dựng HK ⊥ SC ⇒ ( HKB ) ⊥ SC
⇒ (
( SBC ) ; ( SAC ) ) =
.
HKB
a 2
Ta có: SA = SB 2 − AB 2 = ; AC = AB 2 + BC 2 = 2a.
2
= HK SA SA 1 a
Khi đó sin KCH = = =⇒ HK =.
HC SC 2
SA + AC 2 3 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
BA.BC a 3 = BH
Mặt khác: BH = = ⇒ tan HKB =3
AC 2 HK
=
⇒ HKB 60o. Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 60o.
b) ( SAD ) và ( SCD ) .
Lời giải
a) Nhận xét ∆ABC là tam giác đều cạnh a vì AB = a và
= BC ABC = 60o. Gọi O là tâm của hình thoi
ABCD.
BD ⊥ AC
Ta có: ⇒ BD ⊥ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ SC.
BD ⊥ SA
Dựng BE ⊥ SC ⇒ SC ⊥ ( BED ) .
Mặt khác: SA = AC = a ⇒ ∆SAC vuông cân tại A suy ra
= 45o. Khi a 2
ECO = đó OE OC
= sin 45o .
4
a 3 ==OB
Lại có: OB = ⇒ tan BEO 6.
2 OE
= 2 BEO
Do BED sử dụng công thức lượng giác hoặc máy
= −5
tính CASIO ta tính được cos BED
7
2 2 2
Cách khác: Ta có: BE =DE = OE 2 + OB 2 =
14 =EB + ED − BD =−5 .
⇒ cos BED
4 2.EB.ED 7
5
Suy ra cos ( ( SBC ) ; ( SCD ) ) = .
7
CM ⊥ AD
b) Dựng CM ⊥ AD ta có: ⇒ CM ⊥ ( SAD ) ⇒ CM ⊥ SD.
CM ⊥ SA
Dựng CK ⊥ SD ⇒ SD ⊥ ( MKC ) .
a 3
Tam giác ACD đều cạnh a nên CM = . Do SA = AD = a ⇒ ∆SAD vuông cân tại A suy ra
2
= 45o. Do a 2
SDM = đó MK MD
= sin 45o .
4
= CM = 1
Suy ra tan MKC 6 ⇒ cos MKC
= .
MK 7
1
Vậy cos (
( SCD ) ; ( SAD ) ) = .
7
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AD = 2a, biết rằng
SA ⊥ ( ABCD ) và mặt phẳng ( SCD ) tạo với đáy một góc 45o. Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng ( SCD )
và ( SBC ) .
Lời giải
Do AD = 2a nên tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a
AC ⊥ CD
Ta có: ⇒ CD ⊥ ( SAC )
CD ⊥ SA
Suy ra (
( SCD ) ; ( ABCD
= ) ) SCA
= 45o
⇒ SA = AC = 4a 2 − a 2 = a 3
Dựng AE ⊥ SC ⇒ AE ⊥ ( SCD )
AH ⊥ BC
Dựng ⇒ AF ⊥ ( SBC ) , góc giữa 2 mặt phẳng
AF ⊥ SH
( SCD ) và ( SBC ) là góc giữa AE và AF .
SA. AC a 6 a 3
Ta
= có: AE = = ; AH AC
= sin 30o .
2
SA + AC 2 2 2
SA. AH a 3 AF 10
Suy ra AF
= = , do AF ⊥ ( SBC ) ⇒ AF ⊥ FE. Do đó cos FAE
= = .
SA2 + AH 2 5 AE 5
Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với=
AB a=
; AD a 3, cạnh bên
SA ⊥ ( ABCD ) . Biết mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt đáy một góc 60o. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng
( SBC ) và ( SCD ) .
Lời giải
Do SA ⊥ ( ABCD ) và BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ ( SBA )
Do đó (
SBC ) ; ( ABC
= ) SBA
= 60o ; =
AC 2a
⇒ SA AB tan
= = 60o a 3.
Dựng DE ⊥ AC ( E ∈ BC ) tại I , mặt khác DE ⊥ SA
⇒ DE ⊥ ( SAC ) ⇒ DE ⊥ SC.
a 3 o DC 2 2a
DI a sin=
Suy ra= 60 DE =
;= .
2 DI 3
a 3 a = SA = 3 = a 3
⇒ IE = DE − DI = ⇒ CI = EI .DI = ; sin ICH ⇒ IH = IC sin IHC
6 2 SC 7 2 7
2a a 42
Suy ra EH = EI 2 + IH 2 = ; ED = .
21 7
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
EH 2 + HD 2 − ED 2 − 2 2
Do đó cos EHD
= = < 0 ⇒ cos ( ))
( SBC ) ; ( SCD= .
2.EH .HD 4 4
Ví dụ 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Biết SA ⊥ ( ABCD ) , tính độ dài
đoạn thẳng SA để góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) bằng 60o.
Lời giải
BD ⊥ AC
Ta có: ⇒ BD ⊥ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ SC.
BD ⊥ SA
Kẻ BI ⊥ SC ⇒ SC ⊥ ( BID ) .
Vậy ( SCD ) ) (
( SBC ) ; (= BI ; ID ) 60o.
=
OI ⊥ SC
Dễ thấy 1 .
BIO = 2 BID
=60o ⇒ BIO
Trường hợp 1: BID =30o.
Ta có:
= BO a 6 a 2
tan BIO = tan 30o ⇒ OI = > OC = (vô lý).
IO 2 2
= 120o ⇒ BIO
Trường hợp 2: BID = 60o.
= BO a 6
Ta có: tan BIO = tan 60o ⇒ OI = .
IO 6
= OI 3 = 1 ⇒ SA = AC tan ICO
= a.
Mặt khác: sin ICO = ⇒ tan ICO
OC 3 2
Ví dụ 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AB = 2a, biết rằng
SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3. Tính tan góc giữa 2 mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) .
Lời giải
Do ABCD là nửa lục giác đều cạnh a với AB = 2a ⇒ ABCD nội tiếp
đường tròn đường kính AB. Do đó ABD = 90o.
Gọi I = AB ∩ CD ⇒ SI = ( SAB ) ∩ ( SCD ) .
AI ⊥ BD
Do ⇒ BD ⊥ ( SAI ) ⇒ BD ⊥ SI .
BD ⊥ SA
Dựng BK ⊥ SI ⇒ SI ⊥ ( BKD ) .
Khi đó ( ; ( SCD ) ) (
( SAB )= BK , KD ) BKD
= .
BD = AD 2 − AB 2 = a 3.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
BC / / AD
Do 1 ⇒ BC là đường trung bình trong tam giác AID ⇒ AB =
BI và AI = 2a
BC = 2 AD
1 1 SA. AI a 21 = BD =
⇒ BK = d ( A; SI ) = . = ⇒ tan BKD 7.
2 2 SA2 + AI 2 7 BK
Dạng 7: Xác định và tính số đo của góc phằng nhị diện
1. phương pháp:
+ Ta xác định góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) theo 3 bước:
Bước 1: Tìm giao tuyến =
∆ ( P ) ∩ (Q ) .
Bước 2: Tìm a ⊂ ( P ) : a ⊥ ∆ và b ⊂ ( Q ) : b ⊥ ∆ .
Bước 3: Kết luận [ P, ∆, Q ]
2. Ví dụ.
Ví dụ 1. Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA
= SB = 1 . Gọi α là góc
= SC
phẳng nhị diện [ S , BC , A] . Tính cos α ?
Lời giải
SD 1
Xét ∆SAD vuông tại S , ta có: cos=
α cos SDA
= = .
AD 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết AD = 2a , AB
= BC
= a
a 6
, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = . Gọi E là trung điểm của AD . Tính số đo của góc
2
phẳng nhị diện [ S , BE , A] .
Lời giải
B′C ′ ⊥ A′H
Ta có: ⇒ B′C ′ ⊥ ( A′AH ) ⇒ B′C ′ ⊥ AH .
B′C ′ ⊥ A′A
( AB′C ′ ) ∩ ( A′B′C ′ ) =
B′C ′
A′H ⊥ B′C ′ ⇒ ( ( AB′C ′ ) , ( A′B′C ′ ) ) =
( A′H , AH ) =
A′HA .
AH ⊥ B′C ′
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
CM ⊥ AB
Gọi M là trung điểm AB khi đó ⇒ CM ⊥ ( SAB ) .
CM ⊥ SA
Trong mặt phẳng ( SAB ) , từ M kẻ MK ⊥ SB tại K .
SB ⊥ MK
Khi đó: ⇒ SB ⊥ ( CMK ) ⇒ SB ⊥ CK .
SB ⊥ CM
( SAB ) ∩ ( SBC ) =
SB
.
Ta có: MK ⊥ SB ⇒ [C , SB, A] =
CKM
CK ⊥ SB
KM BM a 1 a
∆BKM ∆BAS nên = = = ⇒ KM = .
SA SB a 6 6 3
Xét ∆CKM vuông tại M , ta có:
= CM =
tan CKM 3 CKM
=⇒ 60° .
MK
Ví dụ 5. S.ABC có cạnh đáy 3a, cạnh bên 2a. Tính số đo nhị diện [S, BC, A].
Lời giải
Gọi M là trong điểm của BC thì
là góc
mp ( SAM ) ⊥ BC từ đó SMA
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Do MB ⊥ MC nên BC = MB 2 tức là BC = 2a 2.
b. Gọi I là trung điểm của BC thì BC ⊥ mp( MIA) ,
là góc phẳng nhị diện [M, BC, A] .
Từ đó MIA
= ϕ . Ta có= 1 MA 1
Đặt MIA MI = BC =
a 2. sin ϕ = ⇒ ϕ = 45O.
2 MI 2
Vậy góc nhị diện [M, BC, A] bằng 45o.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) Gọi O là tâm tam giác BCD . Do tứ diện ABCD đều nên AO ⊥ ( BCD )
Ta có BM ⊥ CD, EM ⊥ CD
Mà CD ⊥ AO nên CD ⊥ ( ABM ) . Suy ra CD ⊥ AM
[ A, CD, B ]
= AMB
= , [ A, CD, E ]
AME
1 a 3 a 3
Ta có: OM =⋅ =
3 2 6
2
a 3
2 a 6
AO =a − =
3 3
AO
tan
AMO
= = 2 2.
OM
Nên
AMO =70,5 ,
AME =180 − 70,5 =109,5
Vậy [ A, CD, B ] 70,5
= =
, [ A, CD, E ] 109,5
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có O là tâm của đáy và có tất cả các cạnh bằng nhau.
a) Tìm góc giữa đường thẳng SA và ( ABCD ) .
b) Tìm góc phẳng nhị diện [ A, SO, B ] , [ S , AB, O ] .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 a 2
AC = AB 2 + BC 2 = a 2 ⇒ AO = AC =
2 2
=AO = 2 ⇒ SAO
cos SAO =45
SA 2
SO ⊥ ( ABCD ) ⇒ SO ⊥ AO, SO ⊥ BO
Bài 3. Cho hình chóp cụt lục giác đều ABCDEF . A′B′C ′D′E ′F ′ với O và O′ là tâm hai đáy, cạnh
a
đáy lớn và đáy nhỏ lần lượt là a và , OO′ = a .
2
a) Tìm góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
b) Tìm góc phẳng nhị diện [O, AB, A′] , [O′, A′B′, A] .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a) OO′ = a nên SO = 2a
SO ⊥ ( ABCDEF ) nên góc giữa cạnh bên và đáy là SAO
Ta có: AO =
= BC
= ; SO 2OO′ 2a
a=
SO
tan SAO
= = 2
OA
= 63, 4o
Nên SAO
b) Kẻ MH ⊥ ( ABCDEF ) nên MH = OO′ = a
a 3 a 3
=′ HO
MO = OI
;=
6 2
a 3
IH =OI − OH =
6
MH 6 = 73,9
tan MIO
= = nên MIO
IH 3
[O, AB=
, A′] MIO
= 73,9
[O′, A′B=
′, A] = 180 − 73,9 = 106,1o
IMO
Bài 4. Một con dốc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước như trong Hình 9.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bài 5. Người ta định đào một cái hầm có dạng hình chóp cụt tứ giác đều có hai cạnh đáy là 14 m và
10 m . Mặt bên tạo với đáy nhỏ thành một góc nhị diện có số đo bằng 135 . Tính số mét khối đất cần phải
di chuyển ra khỏi hầm.
Lời giải
1 1
Ta có: OJ = ⋅14 =7; O′K = ⋅10 =5 , suy ra OH = 5, JH = 7 − 5 = 2 Mặt bên tạo với đáy nhỏ 1 góc
2 2
O = 45 KH =
′KJ = 135 nên KJH
OO′ = JH ⋅ tan45 =2 Thể tích khối chóp cụt là:
V=
1
3
( ) ( )
⋅ 2 ⋅ 102 + 102 ⋅142 + 142 = 290, 7 m3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn C
Từ giả thiết ta có SA ⊥ ( ABCD ) suy ra AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( ABCD ) .
Do đó ( ABCD ) ) (
SC , ( = .
SC , AC ) SCA
=
Câu 2: A Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng chiều cao. Tính góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy.
A. 30ο . B. 60ο . C. 45ο . D. 90ο .
Lời giải
Chọn B
Gọi O trọng tâm của tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp tam giác đều nên
SO ⊥ ( ABC ) .
SC , OC .
SO ⊥ ( ABC ) ⇒ CO là hình chiếu của SC trên ( ABC ) ⇒ SC , ( ABC ) =
∆SCO vuông tại O ⇒ SCO < 90° ⇒ SC , OC = SCO.
a 3 2 2 a 3 a 3
Đặt AB = a . Gọi M là trung điểm AB thì CM =
= SO , CO =
= CM .= .
2 3 3 2 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 6
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = . Tính góc
3
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) ?
A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Lời giải
Chọn A
a 6
3
A
a 2
B a C
AC = a 2 ,
SA a 6 3
=
∆SAC : tan SCA
AC
(
=
= : a 2 = ⇒ SCA
3 3
30° .)
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Hai mặt phẳng ( SAC ) , ( SBD )
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD ) là góc giữa cặp
đường thẳng nào sau đây?
A. ( SB, SO ) . B. ( SB, BD ) . C. ( SB, SA ) . D. ( SO, BD ) .
Lời giải
Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A
B
D C
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
( ABCD ) . Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng ( SAD ) là góc nào sau đây?
.
A. SCA .
B. CSA .
C. SCD .
D. CSD
Lời giải
Chọn D
D
A
a
B a
C
Ta có: SC ∩ ( SAD ) =
{S }
Mặt khác:
CD ⊥ AD
CD ⊥ SA ⇒ CD ⊥ ( SAD ) , tức là D là hình chiếu vuông góc của C lên ( SAD )
{ A}
AD ∩ SA =
.
Vậy góc giữa cạnh SC và mặt phẳng ( SAD ) là CSD
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo
của góc giữa SA và ( ABC ) .
A. 450 B. 750 C. 600 D. 300
Lời giải
Chọn A
Hai tam giác SBC , ABC là tam giác đều cạnh a, suy ra SH HA SAH vuông cân
SA 450
, (ABC ) SAH
a 6
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ⊥ ( ABCD ) . Biết SA =
3
. Tính góc giữa SC và ( ABCD ) .
A. 30° B. 60° C. 75° D. 45°
Lời giải
Chọn A
Ta có AC = a 2
Vì AC là hình chiếu của SC lên ( ABCD ) nên góc giữa SC và ( ABCD ) là góc giữa SC và
AC
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 6
= 3 3 = 300
Xét ∆SAC vuông tại A, ta có: tan =
SCA . Suy ra SCA
a 2 3
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ ( ABCD ) . Biết
SA = a 2 . Tính góc giữa SC và ( ABCD ) .
A. 45° B. 30° C. 60° D. 75°
Lời giải
Chọn A
Vì SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SC ; ( ABCD ) ) = ( .
SC ; AC ) = SCA
Ta có AC = AB 2 + BC 2 = a 2.
= SA a 2 =
⇒ tan SAC = = 1 ⇒ SCA 450.
AC a 2
a
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao h = . Góc giữa cạnh bên với mặt đáy
2
là
A. 60° B. 15° C. 45° D. 30°
Lời giải
Chọn C
D C
A B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Gọi SO là đường cao của hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Do đó góc giữa cạnh bên và mặt
.
đáy là góc SBO
a BD a
Ta có SO= h= ; OB
= =
2 2 2
a
Tam giác vuông SBO tại O có SO
= OB
= nên cân tại O .
2
= 45°
Suy ra SBO
Câu 11: Cho khối chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ), tam giác ABC vuông tại B,
AC 2a,=
= , SB 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC )
BC a=
.
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Lời giải
Chọn B
( 2a )
2
Do tam giác ABC vuông tại B nên AB
= AC 2 − BC=
2 2
− a= a 3
Gọi H là hình chiếu của A lên SB khi đó AH ⊥ ( SBC ) và SH là hình chiếu của AH lên
mặt phẳng ( SBC ) nên góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) là góc
ASH
AB a 3 1
Trong tam giác vuông SAB sin
ASB= = = ⇒ góc cần tìm là 30°.
SB 2a 3 2
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Độ lớn của góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng:
A. 450 B. 750 C. 300 D. 600
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
D
C
A B
Ta có: SO ⊥ ( ABCD)
Do đó: SA
, ( ABCD) = SAO
Xét ∆SAO vuông tại O :
AO a 2 1 = 600 .
cos SAO
= = : a=
2 . Suy ra: SAO
SO 2 2
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng ( ABCD )
bằng?
A. 600. B. 900. C. 300. D. 450.
Lời giải
Chọn D
D'
A'
B' C'
A D
B C
Góc giữa AB′ và mặt phẳng ( ABCD ) là góc B ′AB = 450 .
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S có
SA
= SB= 2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi α là góc giữa SD và mặt
phẳng ( ABCD ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 3
A. cot α = 2 3 . B. tan α = . C. tan α = 3 . D. cot α = .
3 6
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A D
B C
Ta có:
a 2 a 15
SH
= SA2 − HA
= 2
4a 2 − = .
4 2
a2 a 5
DH
= AD 2 + HA
= 2
a2 + = .
4 2
SH
Suy ra, tan α = = 3.
DH
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. A′B ′C ′D ′ cạnh a . Điểm M thuộc tia DD ′ thỏa măn DM = a 6
. Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD ) là
A. 30° B. 45° . C. 75° D. 60° .
Lời giải
Chọn D
M
B' C'
A'
D'
B
C
A D
Suy ra ( ( ABCD ) ) (
BM , = .
BM , BD ) MBD
=
Xét tam giác DBM vuông tại D , ta có
DM a 6 = 60° ⇒ (
tan MBD
= = =
BD a 2
3 ⇒ MBD ) 60° .
BM , ( ABCD )=
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Độ lớn góc giữa
đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 75 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
D C
A B
Vì hình chóp S . ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD ) suy ra AO là hình chiếu của AS
trên mặt phẳng ( ABCD ) ⇒ SA (
, ( ABCD ) =
SA ) ( .
; AO =
SAO )
1 a 2
Tứ giác ABCD là hình vuông cạnh bằng a suy ra=
AO =AC .
2 2
AO 1 =
Trong tam giác vuông SOA : cos SAO
= = ⇒ SAO 60 .
SA 2
Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 60 .
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm nằm trên
đoạn SD sao cho SM = 2 MD . Giá trị tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD)
là:
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
Lời giải
Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
M
a
A
D
a I
O
B a C
2
a 2
2 a 2
2 2
Xét ∆SAO vuông tại O có: SO = SA − AO = a − = .
2 2
.
Vậy góc giữa BM và mặt phẳng ( ABCD) là góc MBI
1 a 2 5 5 2a
MI
Ta có:= =SO ; BI =
= BD .
3 6 6 6
MI 1
Xét ∆MBI vuông tại I ta có: tan MBI
= = .
BI 5
1
Vậy giá trị tan của góc giữa BM và mặt phẳng ( ABCD) là .
5
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC = a 3 , AC = 2a . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy
bằng
A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .
Lời giải
Chọn C
S
a 3
B
A
2a a 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SA
+ Tính: tan ϕ = .
AB
( )
2
( 2a )
2
+ Tính: AB = AC 2 − BC 2 = − a 3 = a2 = a .
SA a 3
Suy ra: tan ϕ = = = 3 ⇒ ϕ = 60° .
AB a
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60° .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SB = 2a . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng
A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 30° .
Lời giải
Chọn B
Vì SA ⊥ ( ABCD) nên SA ⊥ BC .
Ta có cos SBA
=
AB a
= =
1 = 60° .
⇒ SBA
SB 2a 2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD) bằng 60° .
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M là trung điểm của SD
Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD ) .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A
D
H
O
B C
.
Vậy góc tạo bởi BM và mặt phẳng ( ABCD ) là MBH
1 1 1 a 2
Ta có MH = SO = SD 2 − OD 2 = 4a 2 − 2a 2 = .
2 2 2 2
3 3 3a 2
BH
= = BD a 2
2= .
4 4 2
MH 1
Vậy tan MBH
= = .
BH 3
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SO ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SA và mặt phẳng
( SBD ) là góc
A.
ASO . .
B. SAO .
C. SAC D.
ASB .
Lời giải
Chọn A
Ta có: SO ⊥ ( ABCD ) ⇒ SO ⊥ AO
ABCD là hình thoi tâm O ⇒ BD ⊥ AO
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 22: Cho khối chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AC 2a , BC a ,
SB 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
S
A C
Trong SAB kẻ AH SB H SB .
SA BC
Vì
BC SAB BC AH .
AB BC
Mà SB AH do cách dựng nên AH SBC , hay H là hình chiếu của A lên SBC suy ra
Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Gọi α là góc giữa SD và ( SAC ) . Giá trị sin α bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
DO ⊥ AC
O AC ∩ BD . Ta có:
Gọi = ⇒ DO ⊥ ( ABCD ) .
DO ⊥ SA ( SA ⊥ ( ABCD ) )
⇒ SO là hình chiếu của SD lên mặt phẳng ( SAC ) ⇒ ( (
SD; ( SAC ) ) = =
SD; SO ) =
DSO α.
Xét ∆SAD vuông tại A : SD= 3a 2 + a 2= 2a .
a 2 =DO = 2 .
Xét ∆SOD vuông tại O : có SD = 2a , OD = ⇒ sin α =sin DSO
2 SD 4
Câu 24: Cho hình lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AB
và α là góc tạo bởi đường thẳng MC ′ và mặt phẳng ( ABC ) . Khi đó tan α bằng
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Lời giải
Chọn D
B' C'
A' a
B C
α
M a
A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
( SAC ) ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ ( ABCD ) .
( SAB ) ∩ ( SAC ) =SA
AB ⊥ AD
⇒ AB ⊥ ( SAD ) .
AB ⊥ SA ( SA ⊥ ( ABCD ) )
Do hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( SAD ) là SA nên góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng ( SAD ) là góc giữa hai đường thẳng SB và SA .
SB = SA2 + AB 2 = a 5 .
SA 2 5
cos BSA
= = .
SB 5
2 5
Vậy cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAD ) là .
5
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC )
cùng vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA = 2a . Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng ( SAD ) .
1 5 2 5
A. . B. 1 . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( SAB ) ⊥ ( ABCD )
( SAC ) ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ ( ABCD ) .
( SAB ) ∩ ( SAC ) =SA
AB ⊥ AD
⇒ AB ⊥ ( SAD ) .
AB ⊥ SA ( SA ⊥ ( ABCD ) )
Do hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( SAD ) là SA nên góc giữa đường thẳng SB và mặt
phẳng ( SAD ) là góc giữa hai đường thẳng SB và SA .
SB = SA2 + AB 2 = a 5 .
SA 2 5
cos BSA
= = .
SB 5
2 5
Vậy cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAD ) là .
5
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng BD với ( SAD ) . Tính sin α ?
3 1 6 10
A. B. C. D.
2 2 4 4
Lời giải
Chọn C
S B
A
D
α
H D
SAD
B C
BH
Ta có sin ( BD, ( SAD
= ) ) sin
= α
BD
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 3
Tam giác SAD đều cạnh a , đường cao BH =
2
6
Từ, và suy ra sin α =
4
a 6 a 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA
= SC
= , SB = a 2 , AB
= BC
= ; AC = a . Tính góc
2 2
( SB, ABC )
A. 900 B. 450 C. 300 D. 600
Lời giải
Chọn B
A
B
H
I
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC, SB, H là điểm chiếu của S lên IB
Có AC ⊥ SI ; AC ⊥ I J . Suy ra AC ⊥ ( SIB )
a 5 a
Có SI = SA2 − AI 2 = , IB= AB 2 − AI 2 = , SB = a 2
2 2
2
SB + IB 2 − SI 2 2 = 450 .
Có Cos SBI
= = . Suy ra SBI
2 SB.IB 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 48
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 29: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,= , AD a 3 . Mặt bên SAB là
AB a=
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng
SD và mặt phẳng ( SBC ) bằng
13 3 2 5 1
A. B. C. D.
4 4 5 4
Lời giải
Chọn A
A
M D
H O
B C
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB, SB ; O là tâm của hình chữ nhật ABCD .
Ta có MO / / SD .
a 3
AM = ;
2
1 1 2
AO = AC = a + 3a 2 = a ;
2 2
2 2
1 1 1 1 a 3 a
SH 2 + HD= + 3a= a .
2
MO
= SD
= SH 2 + HA2 + AD=
2
+ 2
2 2 2 2 2 2
AM 2 3a 2
MO 2 − a2 −
d ( O; AM ) 4 = 16 = 13
⇒ sin
AMO= = .
OM OM a 4
⇒ cos SD( )
sin
; ( SBC ) =
13
AMO =
4
Câu 30: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 ; BC = a và
SA
= SB= SC = SD= 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC , H là hình chiếu
vuông góc của K trên SA . Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( BKH ) .
7 1 8
A. . B. . C. . D. 3.
4 3 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 49
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn A
a 13
+ Ta có BD = a 3 ; SO =
= AC SB 2 − OB 2 = .
2
1 1 1 3 2
2
= 2
+ 2
= 2
⇔ BK = a .
BK BC BA 2a 3
2 2a 3 3
AK
= =AC BE a=
;= BK nên K là trọng tâm của tam giác BCD .
3 3 2 2
+ Ta dễ dàng chứng minh được SH ⊥ ( BKH ) ⇒ SB .
,( BKH ) =
SBH
a 39
+ Ta có ∆SOA ∽ ∆KHA ( S =K ) ⇒ KH .SA =SO.KA ⇔ KH = .
6
BH 7
Vậy cos SBH
= = .
SB 4
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = a 3 , SA = a và SA
vuông góc với đáy ABCD . Tính sin α với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng
( SBC ) .
2 7 3 3
A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = .
4 8 5 2
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 50
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
S K x
a
M
A D
a
B a 3 C
a 2
DM 2 = 2
Ta có: sin MBD
= = .
BD
( ) 4
2
a 3 + a2
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với AB tại H , I là
trung điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, ASB= 90° . Gọi O là trung
điểm của đoạn AB , O′ là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi đường thẳng OO′
và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 60° . B. 30° . C. 90° . D. 45° .
Lời giải
Chọn B
K
C B
I
O
H d
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 51
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Do
ASB= 90° nên tâm O′ của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI nằm trên đường thẳng d đi qua
trung điểm O của đoạn thẳng AB và d ⊥ ( SAB ) . (1)
Trong mặt phẳng ( SCH ) kẻ IK ⊥ SH tại K .
Theo giả thiết SI ⊥ ( ABC ) suy ra SI ⊥ AB . Từ SI ⊥ AB và AB ⊥ CH suy ra
AB ⊥ ( SCH ) ⇒ AB ⊥ IK .
Từ IK ⊥ SH và AB ⊥ IK ta có IK ⊥ ( SAB ) . ( 2 )
(
IK ; ( ABC
= ) ) (
IK , IH
= )
HIK .
= HSI
AB
Do tam giác ABC vuông tại C và SAB vuông tại S nên CO
= SO
= .
2
Xét hai tam giác vuông CHO và SHO có CO = SO , cạnh OH chung nên
∆SHO ( c.g.c ) , bởi vậy CH = SH .
∆CHO =
CH SH = IH 1 =
Xét tam giác SIH vuông tại I có =
IH = , ta có sin HSI =⇒ HSI 30° .
2 2 SH 2
Vậy ( ) 30° .
OO '; ( ABC )=
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi M , N lần lượt trung điểm của cạnh AC và B′C ′ .
Gọi α là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( A′B′C ′D′ ) . Tính giá trị của sin α .
5 2 2 1
A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = .
5 5 2 2
Lời giải
Chọn B
A D
C
B
D'
A'
P
B' N C'
Đặt AB= a > 0 . Gọi P là trung điểm của cạnh A′C ′ ⇒ MP ⊥ ( A′B′C ′D′ ) .
Suy ra α
= (=
MN , ( A′B′C ′D′ ) ) .
MNP
a 5
Xét tam giác vuông MNP ta có MN = MP 2 + PN 2 = .
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 52
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
= MP a 2
⇒ sin α =sin MNP = = .
MN a 5 5
2
Câu 34: Cho hình chóp đều S . ABCD có SA = 5a , AB = a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC, SD . Tính cosin của góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng MQP . ( )
2 1 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 6
Lời giải
Chọn A
P N
Q M
C K B
D A
Do M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD nên mặt phẳng ( ABCD) song song
mặt phẳng (MPQ) suy ra góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng MQP cũng là góc giữa ( )
đường thẳng DN và mặt phẳng ABCD . ( )
K SO ∩ DN . Do S. ABCD hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD) suy ra hình chiếu vuông
Có=
(
góc của đường thẳng DN trên mặt phẳng ABCD là đường thẳng DO nên )
(
DN ,( ABCD)) = (
DN , DO) .
2 3 2
Xét tam giác vuông SOA có OA = a; SA = 5a ⇒ SO = a . Mà K là trọng tâm tam
2 2
1 2a = 450 .
giác SBD ⇒ OK
= SO
= = OD ⇒ ∆OKD vuông cân tại O hay KDO
3 2
2
( )
450 ⇒ cos DN ,(MPQ) =
Hay DN ,(MPQ) =
2
(. )
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = a 3 , SA = a và SA
vuông góc với đáy ABCD . Tính sin α , với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng
( SBC ) .
7 3 2 3
A. sin α = B. sin α = C. sin α = D. sin α =
8 2 4 5
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 53
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 2
Tam giác SAB vuông cân tại A nên H là trung điểm của SB suy ra AH =
2
a 2
d D, ( SBC ) d A, ( SBC ) 2
vậy sin BD , ( SBC
= ) = = = 2
BD BD 2a 4
Câu 36: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A′B′ , A′D′ ,
C ′D′ . Góc giữa đường thẳng CP và mặt phẳng ( DMN ) bằng
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 54
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
MP //= B′C ′
Ta có ⇒ MP //= BC nên tứ giác MPCB là hình bình hành ⇒ CP // BM .
BC //= B′C ′
CP // BM
Ta có ⇒ CP // ( BMND ) ⇒ CP // ( MND ) .
BM ⊂ ( BMND )
Do đó ( CP, ( MND ) ) = 0 .
B A
H K
C
Do đó
SAC , ABC .
SK , HK SKH
a HK AB .1 a
Tam giác vuông ABC , có AB BC. cos ABC
2 2
SH
Tam giác vuông SHK , có tan SKH 2 3.
HK
Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông góc
với mặt đáy ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 55
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
5 2 5
A. 30 0. B. sin . C. 60 0. D. sin .
5 5
Lời giải
Chọn D
A C
Do đó
SBC , ABC .
SM , AM SMA
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a , suy ra trung tuyến AM .
2
SA SA 2 5
Tam giác vuông SAM , có sin SMA .
SM 2
SA AM 2 5
Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO vuông góc
a 3
với mặt phẳng đáy ABCD và SO . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD .
2
A. 30 0 . B. 450 . C. 60 0 . D. 90 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi Q là trung điểm BC , suy ra OQ BC .
BC OQ
Ta có BC SOQ BC SQ.
BC SO
Do đó
SBC , ABCD SQ .
, OQ SQO
SO
Tam giác vuông SOQ , có tan SQO 3.
OQ
S
Vậy mặt phẳng SBC hợp với mặt đáy ABCD một góc
60 0.
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I ,
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 56
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
5 3
A. tan 5. B. tan . C. tan . D. 450.
5 2
Lời giải
Chọn A
B C
H
I
A D
Do đó
SBD , ABCD SI .
, AI SIH
SH
Trong tam vuông SHI , có tan SIH 5.
HI
Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , AB 2a,
AD CD a . Cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SBC và ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. tan . B. 450. C. 60 0. D. 30 0.
2
Lời giải
Chọn A
A M B
D C
AB
Gọi M là trung điểm AB ADCM là hình vuông CM AD a .
2
Suy ra tam giác ACB có trung tuyến bằng nửa cạnh đáy nên vuông tại C .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 57
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
BC SA
Ta có BC SAC BC SC.
BC AC
Do đó
SBC , ABCD SC .
, AC SCA
SA 2
Tam giác SAC vuông tại A tan .
AC 2
Câu 42: Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính góc
giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD .
A. 90. B. 60. C. 45. D. 30.
Lời giải
Chọn C
B C
M'
O
A D
Câu 43: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SAB và SCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2 3 3 3
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B
A D
H K
B C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 58
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Dễ dàng xác định giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng d đi qua S và
song song với AB .
Trong mặt phẳng SAB có SH AB SH d.
CD HK
Ta có CD SHK CD SK d SK .
CD SH
Từ đó suy ra
SAB, SCD SH .
, SK HSK
HK 2 3
Trong tam giác vuông SHK , có tan HSK .
SH 3
Câu 44: Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBD và SCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3
A. tan 6. B. tan . C. tan . D. tan 2.
2 2
Lời giải
Chọn D
A D
O
B C
Do đó
SBD , SCD OM , CM .
OC BD
Ta có OC SBD OC OM .
OC SO
OC
Tam giác vuông MOC , có tan CMO 2 .
OM
Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB AC a . Hình chiếu vuông góc H
a 6
của S trên mặt đáy ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SH . Gọi
2
là góc giữa hai đường thẳng SB và AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 7 14
A. cot . B. cot 7. C. cot . D. cot .
4 7 4
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 59
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
E
B C
H
M
A
Gọi H là trung điểm BC . Tam giác ABC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Theo giả thiết, ta có SH ABC .
Qua B kẻ Bx AC . Khi đó SB
, AC SB, Bx .
BE AM 7
Tam giác vuông SEB , có cot SBE .
SE 2
SH HE 2 7
Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Gọi H là trung điểm AB . Biết
rằng SH vuông góc với mặt phẳng ABC và AB SH a. Tính cosin của góc tọa bởi hai mặt
phẳng SAB và SAC .
1 2 3 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
K
B H A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 60
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có SH ABC SH CH . 1
Tam giác ABC cân tại C nên CH AB . 2
HK 2
Do đó cos CHK .
CH 3
d1
Nhận xét. Bài làm sử dụng lý thuyết ''
, d
1 , d 2 '' . Nếu ta sử dụng lý thuyết quen
d2
thuộc '' góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt
phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến '' thì rất khó.
Câu 47: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Góc giữa hai mặt phẳng SEF và SBC
là
.
A. CSF .
B. BSF .
C. BSE .
D. CSE
Lời giải
Chọn C
F C
A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 61
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn A
M
C
N
D B
Lại có AN BN AC 2 AN 2 a 2 x 2 , mà AB2 AN 2 BN 2 .
a 3
Suy ra 2 a 2 x 2 4 x 2 a 2 3 x 2 x .
3
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA x và vuông góc với
mặt phẳng ABCD . Xác định x để hai mặt phẳng SBC và SCD tạo với nhau một góc 60 0.
3a a
A. x . B. x . C. x a. D. x 2a.
2 2
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 62
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
S
K
H D
A
B C
x2 SH x2
Suy ra SH SA2 AH 2 2 .
x2 a 2 SB x a 2
SH HK x2 xa x 1
Vì HK // BD suy ra 2 2
x a.
SB BD x a x a 2 .a 2
2 2
x a 2
2
Câu 50: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. AB C D có đáy cạnh bằng a, góc giữa hai mặt phẳng
ABCD và ABC có số đo bằng 60 . Độ dài cạnh bên của hình lăng trụ bằng
0
A. 2a. B. 3a. C. a 3. D. a 2.
Lời giải
Chọn C
A' B'
D' C'
A
B
D C
AB BB
Vì ABCD. AB C D là lăng trụ tứ giác đều AB BB C B .
AB BC
ABC BB C B BC
Khi đó
ABCD BB C B BC suy ra
ABC ; ABCD
BC ; BC C BC 60 0.
ABC ABCD AB
CC
Đặt AA x, tam giác BCC vuông tại C, có tan C
BC x tan 60 0.a a 3.
BC
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 63
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 51: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 0. Tính độ
dài đường cao SH của khối chóp.
a 3 a 2 a a 3
A. SH . B. SH . C. SH . D. SH .
2 3 2 2
Lời giải
Chọn C
A C
H M
Khi đó
SBC ; ABC 60 0 .
SM ; AM SMA
a 3 AM a 3
Tam giác ABC đều có AM AB2 MB2 HM .
2 3 6
SH a 3 a
Tam giác AHM vuông tại H , có tan SMA SH tan 60 0. .
HM 6 2
a
Vậy độ dài đường cao SH .
2
Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Góc phẳng nhị diện [ S , BC , A] là
.
A. SBA .
B. SCA C.
ASC . D.
ASB .
Lời giải
Chọn A
BC ⊥ AB
Ta có: ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ SB .
BC ⊥ SB
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 64
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( SBC ) ∩ ( ABC ) =
BC
.
Khi đó: SB ⊥ BC ⇒ [ S , BC , A] =
SBA
AB ⊥ BC
3a
Câu 53: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA = . Tính số đo
2
góc phẳng nhị diện [ S , BC , A] .
A. 60° . B. 90° . C. 30° . D. 45° .
Lời giải
Chọn A
a 3
Mà ∆ABC đều cạnh a ⇒ AI = .
2
SA =60° .
= = 3 ⇒ SIA
Xét ∆SAI vuông tại A , ta có: tan SIA
AI
a
Câu 54: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao hình chóp bằng . Số đo
2 3
của góc phẳng nhị diện [ S , BC , A] bằng
A. 60° . B. 75° . C. 30° . D. 45° .
Lời giải
Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 65
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( SBC ) ∩ ( ABC ) =
BC
Ta có: BC ⊥ SI ⇒ [ S , BC , A] =
SIO
BC ⊥ OI
1 1
Ta có: OI là đường trung bình tam giác ABC nên=
OI =
AB a.
2 2
= = ⇒ SIO
= SO 3
Xét ∆SIO vuông tại O , ta có: tan SIO 30° .
OI 3
Vậy số đo góc phẳng nhị diện [ S , BC , A] bằng 30° .
Câu 55: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau và OB = a 6 , OA = a . Tính
= OC
số đo của góc phẳng nhị diện [O, BC , A] .
A. 60° . B. 30° . C. 45° . D. 90° .
Lời giải
Chọn B
1 6 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 66
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AA′ 1 a 3
Xét ∆A′AO vuông tại A , ta có: tan
A′OA = ⇒ AA′ = .a = .
AO 3 3
Câu 58: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
= a, AD a , ∆SAD đều và nằm
AB 2=
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi ϕ là góc phẳng nhị diện [ S , BC , A] . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
3 3
A. ϕ= 60° . B. tan ϕ = . C. ϕ= 30° . D. tan ϕ = .
4 2
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 67
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn A
BC ⊥ AB
Ta có: ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ SB .
BC ⊥ SA
( SBC ) ∩ ( ABC ) =
BC
.
Khi đó: BC ⊥ AB ⇒ [ S , BC , A] =
SBA
BC ⊥ SB
= SA a 3 =
Xét ∆SAB vuông tại A , ta có: tan SBA = = 3 ⇒ SBA 60° .
AB a
Câu 60: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và
a 6
SA = . Khi đó số đo của góc phẳng nhị diện [ S , BD, A] là
6
A. 30° . B. 75° . C. 60° . D. 45° .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 68
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn A
OC ⊥ BD
Ta có: ⇒ OC ⊥ ( SBD ) ⇒ OC ⊥ SD (1)
OC ⊥ SO
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 69
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 70
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh b, SA vuông góc với mặt đáy,
SC = 2b 2 . Số đo góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy là
= AC 1 =
ABCD là hình vuông ⇒ AC= AB 2 + BC 2= b 2 cos SCA =⇒ SCA 60
SC 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn A.
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm của
SA . Mặt phẳng ( MBD ) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( SBC ) . B. ( SAC ) . C. ( SBD ) . D. ( ABCD ) .
Lời giải
Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Ta có: SO ⊥ ( ABCD ) . Suy ra: SO ⊥ BD Mà BD ⊥ AC
nên BD ⊥ ( SAC )
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S ⋅ ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 2 . Khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên là
a 14 a 2 a 14 2a 14
A. . B. . C. . D. .
7 7 2 7
Lời giải
Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SO ⊥ ( ABC ) ⇒ SO ⊥ BC
⇒ BC ⊥ ( SAI ) ⇒ BC ⊥ OH
Mà OH ⊥ SI
⇒ OH ⊥ ( SBC ) ⇒ d ( O, ( SBC ) ) =
OH
AB 3 1 a 3
ABC là tam giác đều ⇒ AI = = a 3 ⇒ OI = AI =
2 3 3
SO.OI a 14
SO = a 2 ⇒ OH = =
2
SO + OI 2 7
Câu 5: Thể tích của khối chóp cụt tam giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2a , cạnh đáy nhỏ bằng a và chiều
a 6
cao bằng là
3
7 2 3 2 3 7 2 3 7 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 4 12 4
Lời giải
Chọn C
3 2
Diện tích đáy nhỏ là: ⋅a
4
3
Diện tích đáy lớn là: ⋅ (2a ) 2 =
3a 2
4
a 6
7 2
3 ⋅ 3 ⋅ a2 + 3 2
⋅ a ⋅ 3a 2 + 3a 2 = ⋅ a3
3 4 4 12
Câu 6: Cho chóp tứ giác S ⋅ ABCD . có đáy là hình chữ nhật với
= a, AD 3a . Các cạnh bên đều
AB 4=
có độ dài 5a . Góc nhị diện [ S , BC , A] có số đo là
A. 75°46′ . B. 71°21′ . C. 68°31′ . D. 65°12′ .
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1 5
Ta có: OM = ⋅ AB =2a; AC = AB 2 + BC 2 =5a; OC = AC = a
2 2 2
5 3
SO = SC 2 − OC 2 = a
2
[ S , BC , A] = SMO
SO 5 3
tan SMO
= = Suy ra : SMO
= 65, 2
OM 4
Câu 7: Nếu hình hộp chũ̃ nhật có ba kích thước là 3; 4;5 thì độ dài đường chéo của nó là
A. 5 2 . B. 50. C. 2 5 . D. 12.
Lời giải
Chọn A
Câu 8: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là
3 3 3
a 3 a 3 a 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Lời giải
Chọn A
a2 ⋅ 3 a 2 ⋅ 3 a3 ⋅ 3
Diện tích mặt đáy là: Thể tích khối lăng trụ là: a ⋅ =
4 4 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
I CN ∩ DM
Gọi=
∆SAB đều ⇒ SM ⊥ AB
Mà ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) , ( SAB ) ∩ ( ABCD ) =
AB
⇒ SM ⊥ ( ABCD ) ⇒ SM ⊥ CN
∆ADM ΔDCN ( c.g.c ) ⇒
= =
AMD CND
Mà
AMD +
ADM =
90
+
CND =180 − CND
ADM = 90 ⇒ NID +
(
ADM = 90 ⇒ CN ⊥ DM )
SM ⊥ CN
⇒ CN ⊥ ( SMD )
CN ⊥ DM ⇒ ( SNC ) ⊥ ( SMD )
CN ⊂ ( SNC )
b) Kẻ MH ⊥ SI ( H ∈ SI )
CN ⊥ ( SMD ) ⇒ CN ⊥ MH
⇒ MH ⊥ ( SNC ) ⇒ d ( M , ( SNC ) ) =
MH
1 a a 5 CD ⋅ DN a 5
DN = AD = , CN = CD 2 + DN 2 = , DI = =
2 2 2 CN 5
a 5 3a 5
DM = CN = ⇒ MI = DM − DI =
2 10
AB 3 a 3
ΔSAB đều ⇒ SM= =
2 2
ΔSMI vuông tại M có đường cao MH
SM ⋅ MI 3a 2
⇒ MH
= =
2
SM + MI 2 8
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm của SB , SC và SD . Tính khoảng cách giữa AM và NP .
Lời giải
SA ⊥ ( SBCD ) nên SA ⊥ BC
Mà BC ⊥ AB nên BC ⊥ ( SAB )
1 a
Tam giác SBC có MN là đường trung bình nên MN / /BC,=
MN = BC
2 2
Mà MN / /BC, BC ⊥ CD
Suy ra MN ⊥ NP
a
Vậy d ( AM , NP
= ) MN
=
2
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = 2a ; CD = a
= AD
; số đo góc nhị diện [ S , BC , A] bằng 60° . Gọi I là trung điểm của cạnh AD . Biết hai mặt phẳng
( SBI ) và ( SCI ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo
a.
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( SBI ) ⊥ ( ABCD )
( SCI ) ⊥ ( ABCD ) ⇒ SI ⊥ ( ABCD )
SI
( SBI ) ∩ ( SCI ) =
Kẻ IH ⊥ BC ( H ∈ BC )
SI ⊥ ( ABCD ) ⇒ SI ⊥ BC
⇒ BC ⊥ ( SIH ) ⇒ BC ⊥ SH
1
S ABCD= ( AB + CD ) ⋅ AD= 3a 2
2
1
AI
= I=
D A=
D a
2
1 1 a2
S AIB= AB ⋅ AI= a 2 , SCID= CD ⋅ ID=
2 2 2
2
3a
⇒ S BIC = S ABCD − S AIB − SCID =
2
1
⇒ BM = AB =a, CM =AD =2a ⇒ BC = BM 2 + CM 2 =a 5
2
2 SBIC 3a 5 = 3a 15
⇒ IH = = ⇒ SI = IH ⋅ tan SHI
BC 5 5
3
1 3a 15
VS . ABC
= D S ABCD ⋅=
SI
3 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 12: Một chân cột bằng gang có dạng hình chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng 2a , cạnh đáy
a
nhỏ bằng a , chiều cao h = 2a và bán kính đáy phần trụ rỗng bên trong bằng .
2
a) Tìm góc phẳng nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy.
b) Tính thể tích chân cột nói trên theo a .
Lời giải
Mô hình hoá chân cột bằng gang bằng cụt chóp tứ giác đều ABCD ⋅ A′B′C ′D′ với O, O′ là tâm
AB 2a,=
của hai đáy. Vậy= A′B′ a= , OO′ 2a .
Vậy MM
′O′ là góc phẳng nhị diện giữa mặt bên và đáy nhỏ, M ′MO là góc phẳng nhị diện giữa
mặt bên và đáy lớn.
Kẻ M ′H ⊥ OM ( H ∈ OM )
a a
= ′M ′ =
⇒ OH O= , OM a, MH=
OM − OH
=
2 2
M ′H
tan M ′MO
= = 4
MH
⇒M ′MO =
75,96 ⇒ MM ′O′ =
180 − M ′MO =
104, 04
2
b) Diện tích đáy lớn là:=S AB
= 4a 2
=
Diện tích đáy bé là: S ′ A=
′B '2 a 2
1
3
( 1
3
) (
Thể tích hình chóp cụt là: V1 = h S + SS ′ + S ′ = ⋅ 2a 4a 2 + 4a 2 ⋅ a 2 + a 2 =
3
)
14a 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
2
a πa 3
Thể tích hình trụ rỗng là: V2 =π R h =π ⋅ ⋅ 2a =
2
2 2
14 π
Thể tích chân cột là: V =V1 − V2 = − a 3 .
3 2
Câu 13: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bên AA′ = a , đáy ABCD là hình thoi có AB
= BD = a.
Hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt đáy trùng với điểm O là giao điểm hai đường chéo của
đáy. Tính thể tích của khối hộp.
Lời giải
AB
= B=
D A=
D a ⇒ ∆ABD đều ⇒ BA 60
D=
AB 3 a 3
O là trung điểm của BD ⇒ AO= =
2 2
a3 3
VABCD⋅ A′=
B′C ′D′ S ABCD ⋅ A′O =
4
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG VIII
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với
∆?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Trong không gian có vô số đường thẳng qua O và vuông góc với ∆ .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 2: Trong không gian cho các đường thẳng a, b, c và mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a ⊥ ( P ) và b // ( P ) thì a ⊥ b .
B. Nếu a ⊥ b, c ⊥ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng chứa a và c .
C. Nếu a // b và b ⊥ c thì c ⊥ a .
D. Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì a // c .
Lời giải
Chọn D
Sai vì a và c có có thể không đồng phẳng.
Câu 3: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy chọn
khẳng định đúng.
A. BC ⊥ SC . B. BC ⊥ AH . C. BC ⊥ AB . D. BC ⊥ AC .
Lời giải
Chọn B
BC ⊥ SH
Ta có: ⇒ BC ⊥ AH .
BC ⊥ SA
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Tính góc giữa hai đường thẳng B′D′ và A′A .
A. 90° . B. 45° . C. 60° . D. 30° .
Lời giải
Chọn A
B C
A
D
B' C'
A' D'
Ta có ABCD. A′B′C ′D′ là hình lập phương nên cạnh A′A ⊥ ( A′B′C ′D′ ) và B′D′ ∈ ( A′B′C ′D′ )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song
song với nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn B
Đáp án A sai do hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng có thể cắt
nhau hoặc chéo nhau.
AA′ ⊥ AB
Ví dụ: Cho lập phương ABCD. A′B′C ′D′ ta có . Dễ thấy AA′ và AD cắt nhau.
AD ⊥ AB
Đáp án C sai do hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng có thể trùng nhau.
Đáp án D sai do trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì có thể chéo nhau.
Câu 6: Cho tứ diện S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB và SC . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. AM ⊥ SC . B. AM ⊥ MN . C. AN ⊥ SB . D. SA ⊥ BC .
Lời giải
Chọn C
S
N M
A B
AM ⊥ SB
Vậy ⇒ AM ⊥ ( SBC ) ⇒ AM ⊥ SC ⇒ Đáp án A đúng.
AM ⊥ BC
AM ⊥ ( SBC )
Vì ⇒ AM ⊥ MN ⇒ Đáp án B đúng.
MN ⊂ ( SBC )
SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ BC ⇒ Đáp án D đúng.
Vậy C sai.
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ , góc giữa hai đường thẳng A′B và B′C là
A. 90° . B. 60° . C. 30° . D. 45° .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn B
C B
D A
C' B'
D' A'
Ta có B′C // A′D ⇒ ( (
A′B; B′C ) =
A′B; A′D ) = DA′B .
Xét ∆DA′B có A′D = A′B = BD nên ∆DA′B là tam giác đều.
Vậy DA ′B= 60° .
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng:
A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° .
Lời giải
Chọn A
Có CD //AB ⇒ ( BA′, CD ) =
( BA′, BA) =
ABA′ =
45° .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB
= AC = 1 . Số
= AD
đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° .
Lời giải
Chọn D
AB ⊥ AC
CÁCH 1. Vì ⇒ AB ⊥ ( ACD ) ⇒ AB ⊥ CD .
AB ⊥ AD
CÁCH 2.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A
N 1
C
1
M
B
MN // AB
Ta có ⇒ ( AB; CD ) = ( MN ; NP ) = MNP
NP // CD
Áp dụng định lý Cosin cho ∆MNP , có
2 2
2 1 2 3
+ −
NP 2
+ NM 2
− MP 2
2 2 2 =
cos MNP =
= = 0 ⇒ MNP 90°
2 NP.NM 2 1
2. .
2 2
Hay ( AB; CD=
) 90° .
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng AC và A′D bằng
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Ta có: ( ) (
AC , A′D=
) DA
A′C ′, A′D= ′C=′ 60° .
Vì A
=′D A=
′C ′ C ′D .
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos ( AB, DM ) bằng
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Lời giải
Chọn A
a 3 1 a 2 2 2
= DM + MN − DN .
Tam giác DMN có DM
= DN
= MN =
,= AB và cos DMN
2 2 2 2.DM .MN
2 2
a 3 a 2 a 3
+ −
2 2 2 3
⇔ cos DMN
= = .
a 3 a 6
2. .
2 2
3
Vậy cos ( AB, DM ) = .
6
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 12: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho
HA, AK 3KD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (
ABCD )
=BH 3= tại H lấy điểm
= 30° . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường
S sao cho SBH
thẳng SE và BC .
28 18 36 9
A. . B. . C. . D. .
5 39 5 39 5 39 5 39
Lời giải
Chọn B
Gọi I là hình chiếu vuông góc của E lên AB ta có ∆ABD =
∆BCH .
⇒ ABD = ⇒ HEB
BCH =° 90 .
A H I B
D C
S
A I B
H
K E
D C
Ta có: cos
= ( SE; BC ) cos
=
( SE; EI ) cos SEI
= , SH BH=
.tan 30° a 3 .
HB HE HB 2 9a 81a 2 2a 39
= ⇒ HE = = , SE = SH 2 + HE 2 = 3a 2 + = .
HC HB HC 5 25 5
2
HE HI HE 2 27 a 2 2 2 27 a 2a 651
= ⇒ HI = = , SI = SH + HI = 3a + = .
HB HE HB 25 25 25
EI HI 9 36a
= = ⇒ EI = .
BC HB 25 25
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 14: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) , trong đó a ⊥ ( P ) . Chọn mệnh đề sai.
C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng (α ) chứa a và mặt phẳng
( β ) chứa b thì (α ) ⊥ ( β ) .
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
Lời giải
Chọn B
Hiển nhiên B đúng.
Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Do đó, A sai.
Nếu hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau và cắt nhau thì mặt phẳng chứa cả a và b
không thể vuông góc với b . Do đó, C sai.
Qua một đường thẳng có vô số mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác. Do đó, D sai.
Câu 16: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết.
Câu 17: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O
trên mặt phẳng ( ABC ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H là trung điểm của AC . B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là trung điểm của BC . D. H là trực tâm của tam giác ABC .
Lời giải
Chọn D
Kẻ OK ⊥ BC ; OH ⊥ AK .
OK ⊥ BC
Ta có: ⇒ BC ⊥ ( OAK ) ⇒ BC ⊥ OH .
OA ⊥ BC
OH ⊥ BC
⇒ OH ⊥ ( ABC ) ⇒ H là hình chiếu của O trên mặt phẳng ( ABC ) .
OH ⊥ AK
AH ⊥ BC nên H là trực tâm của tam giác ABC .
Câu 18: Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B . Gọi H là hình
chiếu của A trên SB , trong các khẳng định sau:
(1) : AH ⊥ SC .
( 2 ) :BC ⊥ ( SAB ) .
( 3) :SC ⊥ AB .
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Và ( SBC ) ⊥ ( SAB ) , AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ SC
Vậy có hai khẳng định đúng.
Câu 19: Cho tứ diện SABC có các góc phẳng tại đỉnh S đều vuông. Hình chiếu vuông góc của S xuống
mặt phẳng ( ABC ) là
A. trực tâm tam giác ABC . B. trọng tâm tam giác ABC .
C. tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . D. tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Lời giải
Chọn A
A
C
S
Ta có:
SA ⊥ SB
⇒ SA ⊥ ( SBC ) .
SA ⊥ SC
BC ⊥ SA
⇒ BC ⊥ ( SAH ) ⇒ BC ⊥ AH (1) .
BC ⊥ SH
Tương tự, ta có:
SC ⊥ SA
⇒ SC ⊥ ( SAB ) .
SC ⊥ SB
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AB ⊥ SC
⇒ AB ⊥ ( SCH ) ⇒ AB ⊥ CH ( 2) .
AB ⊥ SH
Từ (1) và ( 2 ) suy ra H là trực tâm tam giác ABC .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH ⊥ ( SCD ) . B. BD ⊥ ( SAC ) . C. AK ⊥ ( SCD ) . D. BC ⊥ ( SAC ) .
Lời giải
Chọn C
S
A B
D C
CD ⊥ SA
Có ⇒ CD ⊥ ( SAD ) ⇒ CD ⊥ AK .
CD ⊥ AD
AK ⊥ SD
Có ⇒ AK ⊥ ( SCD ) .
AK ⊥ CD
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a,
= BC
BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A′B và mặt phẳng ( BCC ′B′ ) .
A. 45° . B. 30° . C. 60° . D. 90° .
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
A C
Hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ nên BB′ ⊥ ( A′B′C ′ ) ⇒ BB′ ⊥ A′B′ ⇒ A′B′ ⊥ BB′ (1)
Bài ra có AB ⊥ BC ⇒ A′B′ ⊥ B′C ′ .
Kết hợp với (1) ⇒ A′B′ ⊥ ( BCC ′B′ ) ⇒ (
A′B; ( BCC ′B′ ) ) =
A′BB′
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
A′B′ a 1
⇒ tan (
A′B; ( BCC ′B′ ) ) =
tan
A′BB′ = = = ⇒ (
A′B; ( BCC ′B′ ) ) =
30° .
BB′ a 3 3
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) .
=CB = a =1 .
=90°; CB =a; SB =a 3 ⇒ tan CSB
Tam giác CSB có B
SB a 3 3
= 30° .
Vậy CSB
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình chóp
bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60° .
2a a a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn A
Đặt SA = x .
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC ⇒ SO ⊥ ( ABC ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Hình chiếu của SA trên mặt phẳng ( BCD ) là AO ⇒ góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy là góc
SAO= 60° .
a 3
AO AO 3 = 2a .
Xét tam giác vuông SAO : cos 60° = ⇒ SA= =
SA cos 60° 1 3
2
Câu 24: AB a=
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với= , AD a, SA 3a và
2=
SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
B
A
D C
Vì SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SC ; ( ABCD ) ) =
.
SCA
Ta có AC = AB 2 + BC 2 = a 3.
=SA = 3a = 3 ⇒ SCA
⇒ tan SAC =600.
AC a 3
Câu 25: AB a=
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với= , AD a, SA 3a và
2=
SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
B
A
D C
Vì SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ (
SC ; ( ABCD ) ) =
.
SCA
Ta có AC = AB 2 + BC 2 = a 3.
=SA = 3a = 3 ⇒ SCA
⇒ tan SAC =600.
AC a 3
Câu 26: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ADC= 60° . Gọi O là giao điểm
của AC và BD , SO ⊥ ( ABCD ) và SO = a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD )
bằng
A. 60° B. 75° C. 30° D. 45°
Lời giải
Chọn C
2a. 3
Ta có ABCD là hình thoi cạnh 2a , và OD = a 3 .
ADC= 60° nên ∆ACD đều và=
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
và tan SDO SO 1
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) là SDO = = suy ra
DO 3
= 30° .
SDO
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
là trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ ( SAB ) B. BC ⊥ ( SAM ) C. BC ⊥ ( SAC ) D. BC ⊥ ( SAJ )
Lời giải
Chọn B
Vì SA ⊥ ( ABC ) ⇒ BC ⊥ SA .
Theo giải thiết tam giác ABC là tam giác cân tại A và M là trung điểm BC ⇒ BC ⊥ AM .
BC ⊥ SA
Ta có ⇒ BC ⊥ ( SAM ) .
BC ⊥ AM
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
SA ⊥ ( ABC )
Ta có: ⇒ ( SAB ) , ( SAC ) ⊥ ( ABC ) ⇒ B, C đúng.
SA ⊂ ( SAB ) , ( SAC )
SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ BC mà BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ ( SAB ) ; BC ⊂ ( SBC )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
H
A C
DA ⊥ AB
Ta có ⇒ DA ⊥ ( ABC ) .
DA ⊥ AC
Mà DA ⊂ ( ABD ) ⇒ ( ABD ) ⊥ ( ABC ) .
Tương tự ( ACD ) ⊥ ( ABC ) , ( ACD ) ⊥ ( ABD ) do đó A đúng.
Nếu ∆BCD vuông, chẳng hạn BC ⊥ BD mà BC ⊥ DA
⇒ BC ⊥ ( ABD ) ⇒ BC ⊥ AB , điều này không thể xảy ra vì AB ⊥ AC nên B sai.
Kẻ AH ⊥ ( ABC ) tại H ⇒ AH ⊥ BC .
BC ⊥ AH
Ta có ⇒ BC ⊥ ( ADH ) ⇒ BC ⊥ DH (1)
BC ⊥ AD
BA ⊥ AC
Từ ⇒ BA ⊥ ( ACD ) ⇒ BA ⊥ CD ⇒ CD ⊥ AB .
BA ⊥ AD
CD ⊥ AB
Từ AH ⊥ ( ABC ) ⇒ AH ⊥ CD , từ ⇒ CD ⊥ ( ABH ) ⇒ CD ⊥ BH ( 2)
CD ⊥ AH
Từ (1) và ( 2 ) ta được C đúng.
BA ⊥ AC
Từ ⇒ BA ⊥ ( ACD ) ⇒ BA ⊥ CD .
BA ⊥ AD
Từ DA ⊥ ( ABC ) ⇒ DA ⊥ BC , do đó D đúng.
a 6
Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC = a , AC =
3
a 3
các cạnh bên SA
= SB
= SC
= . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB ) và mặt phẳng đáy ( ABC )
2
π π π
A. . B. . C. . D. arctan 3 .
6 3 4
Lời giải
Chọn B
a 3
Vì SA
= SB
= SC
= nên hình chiếu của S trùng với H là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy
2
ABC . Nhận xét H là trung điểm BC .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
C
A
M H
B
Gọi M là trung điểm AB , nhận xét AB ⊥ ( SMH ) nên góc tạo bởi mặt bên ( SAB ) và mặt
.
phẳng đáy ( ABC ) là góc SMH
a 2
Xét tam giác SBH có SH = SB 2 − BH 2 = .
2
a 2
SH
= = 2 =
M
Xét tam giác SMH có tan= 3 ⇔M 60o .
MH a 6
6
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , biết AB = a,
= AC
BC = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) .
A. 30° . B. 150° . C. 60° . D. 120° .
Lời giải
Chọn D
S
B C
A
Vì SA ⊥ ( ABC ) nên SA ⊥ AB và SA ⊥ AC .
( SAB ) ∩ ( SAC ) =
SA
ta có: SA ⊥ AB
SA ⊥ AC
⇒ ( (
SAB ) , ( SAC ) = ) ( .
AB, AC =
BAC )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
( )
2
AB 2 + AC 2 − BC 2 a2 + a2 − a 3 1
Xét ∆ABC có cos BAC = = = − =
⇒ BAC 120° .
2. AB. AC 2.a.a 2
Vậy ((
SAB ) , ( SAC= )
) 120° .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi I là trung
điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. IO . B. IA . C. IC . D. IB .
Lời giải
Chọn A
Do I là trung điểm của SC và O là trung điểm AC nên IO //SA . Do SA ⊥ ( ABCD ) nên
IO ⊥ ( ABCD ) , hay khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng độ dài đoạn thẳng IO .
B
A
D C
Câu 35: Cho mặt phẳng ( P) và hai điểm A, B không nằm trong ( P) . (
Đặt d1 = A, ( P ) ) và
d 2 = ( B, ( P ) ) . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
d1
A. = 1 khi và chỉ khi AB song song với ( P ) .
d2
d1
B. ≠ 1 khi và chỉ khi đoạn thẳng AB cắt ( P ) .
d2
d1
C. Nếu ≠ 1 thì đoạn thẳng AB cắt ( P ) .
d2
IA d1
D. Nếu đường thẳng AB cắt ( P ) tại điểm I thì = .
IB d 2
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Dựng AK ⊥ ( P ) ; BH ⊥ ( P )
IA AK d1
Khi đó theo định lý Talet ta có: = =
IB BH d 2
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Mệnh đề nào sau đây sai?
( ) (
A. d A, ( SBC ) = AH B. d A, ( SBC ) = AK )
C. d ( C , ( SAB ) ) = BC ( )
D. d S , ( ABC ) = SA
Lời giải
Chọn B
Ta có:
BC ⊥ AB
⇒ BC ⊥ ( SAB ) ⇒ d ( C , ( SAB ) ) =
BC .
BC ⊥ SA
BC ⊥ AH
Lại có: ⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ d ( A, ( SBC ) ) =
AH
AH ⊥ SB
(
Mặt khác SA ⊥ ( ABC ) ⇒ d S , ( ABC ) =
SA . )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a . Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SAB )
nhận giá trị nào sau đây?
a 2
A. B. a C. a 2 D. 2a
2
Lời giải
Chọn A
(
Ta có: AB / / CD ⇒ d M , ( SAB ) = )
d D, ( SAB ) ( )
AD ⊥ AB
Mặt khác ⇒ AD ⊥ ( SAB )
AD ⊥ SA
(
Do vậy d M , ( SAB= )
) AD
= a.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 6 . Gọi M
là trung điểm của BC, khi đó khoảng cách từ A đến đường thẳng SM bằng:
A. a 2 B. a 3 C. a 6 D. a 11
Lời giải
Chọn A
Dựng AH ⊥ SM ⇒ d ( A, SM
( 2a ) =
3
= ) AH ; AM
= a 3
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 1 1
Xét tam giác SAM vuông tại A ta có: 2
= 2
+ ⇒ AH = a 2
AH SA AM 2
Do đó d = a 2 .
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và AA ' = a . Khoảng cách giữa AB ' và
CC ' :
a 2 a a 2 a 3
A. B. C. D.
3 2 2 2
Lời giải
Chọn D
a 3
Ta có d (= ( )
ABB ' A ') d C , (=
AB ', CC ') d CC ', (= (
ABB ' A ') d= )
C , ( AB ) (
2
)
SA AC
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết 2= = 2a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
4a 3 2a 6 a 3 a 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
SA ⊥ BC
Ta có ⇒ BC ⊥ ( SAB ) , kẻ AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ ( SBC ) .
AB ⊥ BC
SA. AB a.a 2 a 6
⇒ d ( A, ( SBC ) ) =
AH = == .
2
SA + AB 2
a 3 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giac vuông tại B với AB = a , BC = 2a và SA ⊥ ( ABC )
. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng:
2a 5 2a a 5 a
A. B. C. D.
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Kẻ BH ⊥ AC ( H ∈ AC ) mà SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ BH
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AB.BC 2a 5
⇒ BH ⊥ ( SAC ) ⇒ d ( B, ( SAC ) ) = BH = = .
2
AB + BC 2 5
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA
= SB
= SC
= a . Khi đó
khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng:
a a a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 3 a
(
Gọi h = d S , ( ABC ) ⇒ ) h 2
= 2
SA SB
+ 2+
SC 2
= 2 ⇒h=
a
.
3
Câu 43: ˆ 60° .
Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và B=
Biết SA = 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .
3a 2 4a 3 2a 5 5a 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 2
Lời giải
Chọn C
Kẻ AH ⊥ SC , khi đó d ( A; SC ) = AH .
ˆ 60° ⇒ ABC đều nên AC = a .
ABCD là hình thoi cạnh bằng a và B=
Trong tam giác vuông SAC ta có:
1 1 1
= 2 2
+
AH SA AC 2
SA. AC 2a.a 2 5a
AH
⇒= = = .
SA2 + AC 2 2
4a + a 2 5
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , SA = 2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi
O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC .
a 3 a 3 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Chọn A
a 2
có: OH OD
Ta = = sin α sin α .
2
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a ,
AB = a 3 , BC = a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng:
A. a 2 . B. 2a . C. 2a 3 . D. a 3 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn B
Ta có: SB = SA2 + AB 2 = 9a 2 + 3a 2 = 2 3a .
Trong tam giác vuông SBC ta có:
1 1 1 SB.BC
= 2 2
+ ⇒ BH
= = 2a .
BH SB BC 2 SB 2 + BC 2
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình thang vuông cạnh AB = a . Gọi
I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và
( SAD ) .
a 2 a 3 a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn C
a
Ta có: Vì IJ // AD nên IJ // ( SAD ) ⇒ d ( IJ ; ( SAD ) ) =
d ( I; ( SAD ) ) =
IA = .
2
2a
Câu 48: Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH = . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OA
3
và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ( ABC ) bằng:
a a 2 a a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Lời giải
Chọn D
1 a 3
Ta có: d ( MN ; ( ABC
= ) ) d ( M ; ( ABC
= )) = OH .
2 3
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
BC = a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a 2a a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
4 3 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: BC // ( SAD )
AB ⊥ AD
Mà ⇒ AB ⊥ ( SAD ) ⇒ d ( B; ( SAD ) ) =
AB .
AB ⊥ SA
Ta có: AB = AC 2 − BC 2 = 5a 2 − 2a 2 = 3a .
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa BB ' và AC bằng:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a a a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn C
1 a 2
AC ) d ( BB′; ( ACC '=
Ta có: d ( BB′; = A′ ) ) = DB .
2 2
Câu 51: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng 1 . Khoảng cách giữa AA ' và BD ' bằng:
3 2 2 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Lời giải
Chọn B
1 2
Ta có: d ( AA′; BD
= ′ ) d ( AA′; ( DBB′=
D′ ) ) = AC .
2 2
Câu 52: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AD , DC , A ' D ' . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( MNP ) và ( ACC ') .
a 3 a a a 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Lời giải
Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
1 a 2
Ta có: ( MNP ) // ( ACA′ ) ⇒ d ( ( MNP ) ; ( ACA′ ) ) =
d ( P; ( ACA′ ) ) = OD′ = .
2 4
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có BD vuông góc với AB và CD . Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của
CD và AB thỏa mãn BD : CD : PQ : AB = 3 : 4 : 5 : 6 . Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng AB và
CD . Tính cos ϕ
Lời giải
B Q A
x
D Q'
P
C
BD = 3
CD = 4
Do BD : CD : PQ : AB = 3 : 4 : 5 : 6 nên ta chọn
PQ = 5
AB = 6
Dựng Dx / / AB ⇒ Dx ⊥ BD ⇔ BD ⊥ ( CDx )
Gọi Q ' là hình chiếu của Q lên Dx ⇒ QQ ' ⊥ PQ '
⇒ϕ
= ( AB=
; CD ) ( Dx; DC )
Ta có PQ ' = PQ 2 − QQ '2 = 52 − 32 = 4
DP 2 + DQ '2 − PQ '2 22 + 32 − 42 1
Xét ∆DPQ ' : cos PDQ ' = = = −
2 DP.DQ ' 2.2.3 4
⇒ cos ϕ = ( ' =
cos 180o − PDQ )
' =
− cos PDQ
1
4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 2: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có AB = a và AA′ = a 2 . Tính góc giữa hai đường
thẳng AB′ và BC ′
Lời giải
⇒ AB′ / / BE ⇒ (
AB′, BC ′ ) =( ′ .
BE , BC ′ ) =EBC
Xét tam giác BB′E có BB′ ⊥ B′E ⇒ ∆BB′E vuông tại B′ .
Gọi D sao cho ABCD là hình bình hành do ∆ABC vuông cân tại B nên ABCD là hình
vuông. Khi đó góc giữa SA và BC là góc giữa SA và AD .
Giả sử hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
2 2 a 5 2 2a 2
AG =CG = CM = CB 2 + AM 2 = ;=
DG = DB . Tam giác SAG vuông tại
3 3 3 3 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
a 15 AG 2a 15
G có SG AG
= = .tan 300 và SA =
= 0
. Tam giác SGD vuông tại G ta có
9 cos 30 9
29 2 SA2 + AD 2 − SD 2 15
SD 2 = SG 2 + GD 2 = a . Tam giác SAD
= có cos SAD = .
27 2 SA. AD 10
15
Vậy cos =
SA, BC cos
= SAD .
10
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều, biết hai mặt bên đối diện diện tạo với nhau góc 60° , tính góc giữa
mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
Lời giải
60°
A B
K
O H
D C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Qua G kẻ đường thẳng song song với CD cắt SC , SD lần lượt tại Q , P .
Thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng ( MNG ) là hình thang cân NMPQ .
1 2
MN
Ta có = = PQ =
AB 6a, = CD 8a .
2 3
NQ = 2 13a .
NH = NQ 2 − QH 2 = 51a.
NM + PQ
Vậy S =
NMPQ NH 7 51a 2 .
×=
2
Câu 6: Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , cạnh bên a 2 . Gọi M là trung điểm
AB . Tính diện tích thiết diện cắt bởi lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng ( A ' C ' M ) .
Lời giải
A' C'
B'
A C
M N
B
Vì ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đều nên AA ' ⊥ ( ABC ) và ∆ABC đều cạnh a .
1 1
Gọi N là trung điểm BC suy ra MN //AC //A′C ′ và =
MN = AC a.
2 2
Vì MN //A′C ′ nên A ', C ', M , N đồng phẳng do đó thiết diện cắt bởi lăng trụ đã cho bởi mặt
phẳng ( A ' C ' M ) là hình thang cân NMA ' C ' .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
3
Lại có C ' N = A ' M = A ' A2 + AM 2 = a nên đường cao của hình thang cân NMA ' C ' là
2
2
A ' C '− MN 35
A'M 2 −
h= = a
2 4
1 3 35 2
Do đó diện tích thiết diện là S = ( A ' C '+ MN ) .h = a
2 16
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA = 2a . Gọi ϕ là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) . Tính cos ϕ
Lời giải
S
H C
A
+) Có BC= AC 2 − AB 2= 4a 2 − a 2= a 3 .
+) Kẻ BH ⊥ AC tại H ⇒ BH ⊥ ( SAC )
CB 2 3a
+) Trong tam giác ABC có CH .CA = CB ⇒ CH = 2
= .
CA 2
1 1 3a 3a 2
+) ⇒ S ∆SHC= SA.CH= .2a. = .
2 2 2 2
SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA ⊥ BC
+) Theo giả thiết ⇒ BC ⊥ SB .
BC ⊥ BA
1 1 a 2 15
⇒ S ∆SBC= SB.BC
= .a 5.a =
3 .
2 2 2
+) ∆SHC là hình chiếu của ∆SBC trên mặt phẳng ( SAC ) .
S ∆SBC .cos ϕ (ϕ = (
⇒ S ∆SHC = ( SAC ) ; ( SBC ) ))
3a 2
S 3 3 15
⇒ cos ϕ = ∆SHC =22 = = = .
S ∆SBC a 15 15 5 5
2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Câu 8: Cho lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có AB = 2 3, BB′ = 2. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm của
A′B′, A′C ′ và BC. Nếu gọi α là độ lớn của góc của hai mặt phẳng ( MNP ) và ( ACC ′ ) thì cosα
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Dễ thấy ( MNP ) chính là ( MNCB ) và ( ACC ′ ) chính là ( ACC ′A′ ) ; giao tuyến của ( MNP ) và
( ACC ′A′) là ( CP ) .
Dễ chứng minh được theo định lý Talet là AA′, MB, NC đồng quy tại một điểm S .
. sin α = MH
Hạ ME ⊥ SC , MH ⊥ ( ACC ′A′ ) khi đó α = MEH .
ME
Gọi AB = a; AA′ = b
1 1 1a 3 a 3 3
= d ( M ; ( ACC ′=
Có MH A′ ) ) d ( B′; ( ACC ′=
A′ ) ) BN = = =
2 2 2 2 4 2
a2 BC a
Có SM =
SN =
MB = + B′M
BB = '2 2 2
b +
= 7 ; MN= = = 3
4 2 2
3 5
K là trung điểm MN thì SK = SM 2 − MK 2 = 7− =
4 2
5 3 5 21
Xét tam giác SMN thì ME.SN = SK .MN nên=
ME =.
2 7 14
3 5 21 7 3 21 2
Vậy sin
= α : = = hay cos α = .
2 14 5 7 5 5
Câu 9: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi α là góc của mặt
phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SAB ) . Tính cos α .
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
D
A
B C
Kẻ OI
= ⊥ SA ⇒ α (
( SAC
= ) , ( SAB ) ) .
BIO
BD 2 2
OA
= OB
= = = 2 ; SO = SA2 − OA2 = 8−2 = 6.
2 2
SO.OA 6. 2 6 6 14
OI = = = ; BI = OB 2 + OI 2 = 2+ = .
SA 2 2 2 4 2
OI 6 2 21
α
Vậy cos= = . = .
BI 2 14 7
Câu 10: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC
= AD= BC = BD = a , CD = 2 x . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD )
vuông góc nhau.
Lời giải
A
C D
J
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Suy ra:=
AB AJ
= 2 2(a 2 − x 2 ) .
1 1
Do IA = IB , ∆AJB vuông tại J nên=
IJ =AB 2(a 2 − x 2 ) .
2 2
= 90° .
Vì CI và DI vuông góc với AB nên ( ABC ) ⊥ ( ABD) suy ra CID
1 1 1 a 3
Ta có IJ= CD ⇔ 2(a 2 − x 2=
) 2x ⇔ =
x .
2 2 2 3
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB = a , O là trung điểm AC và SO = b . Gọi ( ∆ ) là
đường thẳng đi qua C , ( ∆ ) chứa trong mặt phẳng ( ABCD ) và khoảng cách từ O đến ( ∆ ) là
a 14
. Giá trị lượng giác cos ( ( SA ) , ( ∆ ) ) bằng bao nhiêu?
6
Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
AH 2a
Do ( ∆ ) // ( ∆ ') nên cos ( ( SA ) , ( ∆ )=
) cos ( ( SA) , ( ∆′)=) cos SAH
= = .
SA 3 2a 2 + 4b 2
Câu 12: Cho hình chóp đều S . ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60° . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) .
Lời giải
d ( B; ( SCD ) ) BD
* Ta có: = = 2 ⇒ d ( B; ( SCD ) )= 2.d ( O; ( SCD ) )= 2OH . Trong đó H là hình
d ( O; ( SCD ) ) OD
chiếu vuông góc của O lên ( SCD ) .
A D
60
O I
B C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
HM .HS a 6
Tam giác SHM vuông tại
= H có HK =
HM 2 + HS 2 4
a 6
Vậy d ( B, ( SCD ) ) =
4
Câu 15: = 60o , SA = a và SA vuông góc với
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến ( SCD ) bằng?
Lời giải
S
H
A
D
B C
Ta có AB / / CD ⇒ d ( B; ( SCD ) ) =
d ( A; ( SCD ) ) .
2 S ACD S ABCD a 3 1 1 1 21
SA = a ;=
AM = = 2
= 2
+ ⇒ SM = a
CD CD 2 SH SA AM 2 7
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46