Professional Documents
Culture Documents
I. Lý thuyết
1. Tam giác đồng dạng
a, Định lí Thalès: Hai tam giác được gọi là đồng dạng với nhau nếu chúng có các góc tương ứng bằng
nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ.
Tam giác ABC gọi là đồng dạng với tam giác A'B'C' nếu
b) Tính chất
Hai tam giác A'B'C' và ABC đồng dạng có một số tính chất:
+ ABC A'B'C'
2. Định lí
- Một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại tạo thành
một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.
Tng quát: ABC, DE//BC ( D AB; E AC ).
Bài 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh
tương ứng tỉ lệ
Bài 6: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn
kết luận đúng.
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Chứng minh:
a/ AH.BC = AB.AC
b/ AB² = BH.BC
c/ AH² = BH.CH
Bài 11: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 8cm, BC = 6cm. Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BD
tại H và cắt CD tại M.
a) Tính độ dài BD.
b) Chứng minh: ΔAHB ~ ΔMHD
c) Chứng minh MD.DC = HD.BD
d) Tính diện tích Δ MDB.
Bài 12: Cho Δ ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau ở H.
a) CMR: AE. AC = AF . AB
b) CMR: ΔAFE ~ ΔACB
c) CMR: ΔFHE ~ ΔBHC
d) CMR: BF . BA + CE . CA = BC^2
Bài 13: Cho ΔABC (AB < AC), hai đường cao BE và CF gặp nhau tại H, các đường thẳng kẻ từ B
song song với CF và từ C song song với BE gặp nhau tại D. Chứng minh
a) ΔABE ~ ΔACF
b) AE . CB = AB . EF
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh H, I, D thẳng hàng.