Professional Documents
Culture Documents
Kí hiệu: . M
② Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Kí hiệu: . M b
③ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. a
H
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng
cách từ một điểm bất kì thuộc đường này đến đường kia.
H K
⑥ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
- Đường thẳng c cắt hai đường thẳng và cùng vuông góc với mỗi đường thẳng ấy gọi
là đường vuông góc chung của . gọi là đoạn vuông góc chung của .
c I a
I a
J b J b
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng đó.
1
* Chú ý:
Khoảng cách giữa hai đt chéo nhau a, b bằng khoảng cách từ đt thứ nhất đến mp chứa đt thứ
Nếu , thì: .
2
PP 2: ( Gián tiếp qua điểm trung gian khác)
Đt a đi qua điểm O và ta có .
Cách 2. Dựng mặt phẳng chứa a và song song với b. Khi đó:
Cách 3. Dựng 2 mặt phẳng song song và lần lượt chứa a và b. Khi đó:
Kỹ năng dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
Trường hợp a b:
b
- Dựng mặt phẳng chứa a và vuông góc với b tại B.
a
B
- Trong dựng BA a tại A. A
là đoạn vuông góc chung.
Trường hợp a và b không vuông góc với nhau.
Cách làm 1: (Hình a)
b B M
- Dựng mp chứa a và song song với b.
- Lấy điểm M tùy ý trên b dựng MM () tại M a
- Từ M dựng b// b cắt a tại A. b'
A M'
- Từ A dựng cắt b tại B.
(Hình a)
AB là đoạn vuông góc chung. a b
A
B
Cách làm 2: (Hình b)
O
- Dựng mặt phẳng tại O, cắt b tại I H
I
- Dựng hình chiếu vuông góc b của b lên (Hình b)
3
- Trong mp , vẽ OH b tại H.
- Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B
- Từ B dựng đường thẳng song song với cắt a tại A.
AB là đoạn vuông góc chung.
C. BÀI TẬP
Câu 1.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng
60 0 Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
.
Câu 2.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
0
Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
GC và SA.
Câu 3.Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB = a, AC = a 2 và diện tích
a2 33
tam giác SBC bằng 6 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Câu 4.Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB a, OC a 3 . Cạnh OA
vuông góc với mặt phẳng (OBC), OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách h giữa
hai đường thẳng AB và OM.
Câu 5.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh SA vuông góc với
phẳng
SAB và SCD cùng vuông góc với mặt đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD 0
là 45 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, tính khoảng cách h từ G đến mặt phẳng
SCD
theo a.
Câu 7.Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt
phẳng
SCD .
Câu 8.Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác
mặt phẳng
ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng
ABC bằng 600 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và BC theo a .
Câu 11.Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều, cạnh AA 3a . Biết góc
giữa ( ABC ) và đáy bằng 45 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AB và CC theo a .
0
Câu 12.Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 3a, AD 5a , góc tạo bởi DB và mặt
0
đáy là 45 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
BD và BM
Câu 13.Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu
Câu 15.Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu
Câu 16.Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB a, AC 2a Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của
cạnh BC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm C đến
0
ABBA là:
Câu 17.Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh
BC . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau AA và BC .
Câu 18.Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có AB a, BC 2a .
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của OA, AA . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
ABCD 0
trùng với điểm H . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ
5
Câu 19.Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đỉnh S cách đều các điểm
A, B, C Biết AC 2a, BC a , góc giữa đường thẳng SB và mp ABC bằng 600 . Tính khoảng
mp SAB
cách từ trung điểm M của SC đến theo a .
Câu 20. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a,
ABC 600 , SA SB SC 2a . Tính khoảng cách giữa AB và SC .