Professional Documents
Culture Documents
ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
TỔ 1 -
12A14
HỆ THỐNG
KIẾN THỨC
- VTCP của đường thẳng là vectơ →
𝑛
khác và có giá song song hoặc
trùng với đường thẳng.
- VTPT của đường thẳng là vectơ →
𝒖
khác và có giá vuông góc với
đường thẳng.
HỆ THỐNG
KIẾN THỨC
PT tham số của đường thẳng d (hệ trục Oxy)
Cho đường thẳng d đi qua điểm
PT:
*
<>
<
C. Vị trí tương đối
của hai đường thẳng
- Cho có VTCP đi qua điểm ; có VTCP đi qua điểm . Ta có 4 vị
trí tương đối của hai đường thẳng gồm: trùng nhau, song song,
cắt nhau và chéo nhau.
*
Điều kiện để hai đường thẳng
cắt nhau và chéo nhau
Ta có:
(I)
1);
2);
3);
BÀI TẬP
VD1: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
4)
{ {
¿ 𝒙=− 𝟑+𝟐 𝒕 ′ ¿ 𝒙=𝟓+𝒕 ′
5 ¿ 𝑑 : ¿ 𝒚 =−𝟐+𝟑 𝒕 ; 𝑑 : ¿ 𝒚 =−𝟐 − 𝟒 𝒕 ′
¿ 𝒛 =𝟔+𝟒 𝒕 ¿ 𝒛 =𝟐𝟎 +𝒕 ′
BÀI TẬP
VD2: Tìm giao điểm củ a cá c cặ p đườ ng thẳ ng sau
1);
2) ;
D. Vị trí tương đối giữa đường
thẳng và mặt phẳng
Cho mặt phẳng (P) có VTPT và đường thẳng d có
VTCP , đi qua điểm M.
Ta có 3 vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt
phẳng: d ⸦ (P), d // (P), d cắt (P).
Nếu và không
vuông góc với nhau
(. ) thì:
d cắt (P)
D. Vị trí tương đối giữa đường
thẳng và mặt phẳng
Cho mặt phẳng (P) có VTPT và đường thẳng d có
VTCP , đi qua điểm M.
Ta có 3 vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt
phẳng: d ⸦ (P), d // (P), d cắt (P).
*Đặc biệt:
Nếu và cùng
phương thì:
d (P)
Nếu thì
VD1: Xét vị trí tương đố i củ a cá c cặ p đườ ng thẳ ng và mặ t phẳ ng sau: