Professional Documents
Culture Documents
BA ĐƯỜNG CONIC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
PHẦN 3: ĐƯỜNG PARABOL
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Cho điểm cố định F và đường thẳng cố định D không đi qua F. Parabol(P) là tập hợp các
điểm M cách đều điểm F và đường thẳng D.
Điểm F gọi là tiêu điểm của parabol.
Đường thẳng D được gọi là đường chuẩn của parabol
được gọi là tham số tiêu của parabol. y
+ Tiêu điểm
Vì
Vì
c) Vì Phương trình
Trang 1/12
Ví dụ 2: Cho Parabol và đường thẳng . Gọi là giao điểm
của (D) và (P). Chứng minh đường tròn đường kính tiếp xúc với đường chuẩn của (P).
Giải
Ta có có tiêu điểm
Vậy đường tròn đường kính tiếp xúc với đường chuẩn .
Ví dụ 3: Cho điểm và .
a) Tìm tọa độ M, N để MN ngắn nhất.
b) Chứng minh với kết quả tìm được thì MN vuông góc với tiếp tuyến tại M của (P).
Giải
a) Gọi
(vì do )
Xét
Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với (D) là:
tiếp tuyến
Vậy phương trình đường thẳng qua M và vuông góc (D) là:
Trang 2/12
Do đó cùng phương với PVT của (D) là
Vậy MN vuông góc tiếp tuyến tại M.
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng Oxy cho và đường thẳng
a) Tìm khoảng cách từ F đến d, suy ra phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với (d).
b) Viết phương trình parabol có tiêu điểm M và đỉnh là gốc tọa độ O. Chứng minh rằng parabol đó tiếp
xúc với d. Tìm tọa độ điểm tiếp điểm.
Giải
a)
Vì phương trình tung độ giao điểm có nghiệm kép nên d tiếp xúc với (P) tại tiếp điểm có
Ví dụ 5: Cho parabol
a) Lập phương trình tiếp tuyến (P) sao cho vuông góc với đường thẳng .
b) Lập phương trình các tiếp tuyến với (P) đi qua điểm .
Giải
a) Gọi D là tiếp tuyến cần tìm.
Vì D vuông góc với đường thẳng
Phương trình
Vì D tiếp xúc với
Phương trình tiếp tuyến (D) là:
b) Gọi là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại là
Vì qua
Với thì phương trình tiếp tuyến là
Ví dụ 6: Cho parabol
a) Xác định đường chuẩn, tiêu điểm, vẽ (P).
b) Cho đường thẳng . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa (D) và (P).
Trang 3/12
Giải
a) Ta có có dạng:
b) Gọi
Ta thấy
Vậy
a) Viết phương trình đường thẳng qua và vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại .
b)
Ta có:
Vì
Trang 4/12
Vậy ta có ba điểm M là: .
Ví dụ 8: Cho parabol . Chứng minh rằng từ một điểm N tùy ý trên đường chuẩn của (P)
ta có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
Giải
Ta có: phương trình đường chuẩn
Gọi
Phương trình đường thẳng d qua N, hệ số góc k là:
Có và
Vậy phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt và . Do đó từ một điểm N bất kỳ thuộc
ta luôn luôn vẽ được hai tiếp tuyến với (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
Ví dụ 9: Cho . Và đường thẳng (D) là đường thẳng cùng phương với đường thẳng
sao cho (D) cắt (P) tại hai điểm A, B.
a) Viết phương trình đường thẳng (D) khi hai tiếp tuyến tại A, B của (P) vuông góc với nhau.
b) Viết phương trình đường thẳng (D) khi
Giải
a) Vì Phương trình
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P) là:
(1)
(D) cắt (P) tại hai điểm A, B
Ta có
Vậy hệ số góc là
hệ số góc là
Ta có:
(2)
Vì là nghiệm của phương trình (1) nên
b) Ta có: (3)
Mà
Vậy
Trang 5/12
II-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?
A. Cho điểm cố định và một đường thẳng cố định không đi qua . Parabol là tập
hợp các điểm sao cho khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ đến .
B. Cho cố định với . Parabol là tập hợp điểm sao cho
với là một số không đổi và .
C. Cho cố định với và một độ dài không đổi . Parabol
là tập hợp các điểm sao cho .
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol.
Lời giải
Chọn A
Định nghĩa về parabol là: Cho điểm cố định và một đường thẳng cố định không đi qua
. Parabol là tập hợp các điểm sao cho khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ
đến . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 2. Dạng chính tắc của Parabol là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dạng chính tắc của Parabol là . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 3. Cho parabol có phương trình chính tắc là , với . Khi đó khẳng định nào sau
đây sai?
C. Trục đối xứng của parabol là trục . D. Parabol nằm về bên phải trục .
Lời giải
Chọn A
Khẳng định sai: Trục đối xứng của parabol là trục . Cần sửa lại: trục đối xứng của parabol
là trục . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 4. Cho parabol có phương trình chính tắc là với và đường thẳng
. Điểu kiện để là tiếp tuyên của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Lí thuyết
Câu 5. Cho parabol có phương trình chính tắc là với và . Khi đó
tiếp tuyến của tai là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết.
Câu 6. Cho parabol có phương trình chính tắc là với và với
. Biểu thức nào sau đây đúng?
Trang 6/12
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết
Câu 7. Cho parabol có phương trình chính tắc là với . Phương trình đường chuẩn
của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết
Câu 8. Cho parabol có phương trình chính tắc là với . Phương trình đường chuẩn
của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết
Câu 9. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Phương trình chính tắc của parabol
Câu 10. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Phương trình chính tắc của parabol
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình đường chuẩn .
Câu 14. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Phương trình chính tắc của parabol
Câu 15. Cho Parabol có phương trình chính tắc . Một đường thẳng đi qua tiêu điểm của
cắt tại 2 điểm và . Nếu thì tọa độ của bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
có tiêu điểm
Đường thẳng
Đường thẳng cắt parabol tại .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:
Câu 17. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol là:
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Vậy,
Câu 18. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm .
Trang 8/12
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol
Tiêu điểm
Vậy, phương trình parabol
Câu 19. Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: tiêu điểm .
Câu 20. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol
Câu 21. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol
Ta có: tiêu điểm
Vậy .
Câu 22. Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng là:
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol
Vậy .
Câu 23. Viết phương trình Parabol có tiêu điểm và đỉnh là gốc tọa độ
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Trang 9/12
Phương trình chính tắc của parabol
Ta có:
Ta có: ,
Vậy
Câu 25. Lập phương trình chính tắc của parabol biết có khoảng cách từ đỉnh đến đường chuẩn
bằng 2.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol
Vậy
Câu 26. Lập phương trình chính tắc của parabol biết qua điểm M với và khoảng từ M
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Phương trình chính tắc của parabol
, tiêu điểm
Ta có:
Trang 10/12
Chọn A.
Phương trình chính tắc của parabol
Dây cung của vuông góc với có phương trình và khoảng cách từ đỉnh của
đến dây cung này bằng nên
Dây cung cắt tại điểm
Vậy .
Câu 28. Cho parabol . Điểm thuộc và thì hoành độ của là:
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
, tiêu điểm
Ta có :
có tiêu điểm
Câu 30. Parabol có đường chuẩn là , khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tiêu điểm
B.
C. Đường chuẩn
Câu 31. Một điểm thuộc Parabol . Nếu khoảng cách từ đến đường chuẩn bằng thì
khoảng cách từ đến trục hoành bằng bao nhiêu?
Trang 11/12
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: , đường chuẩn
Khoảng cách từ A đến đường chuẩn
Vậy khoảng cách từ A đến trục hoành bằng .
Câu 32. Lập phương trình chính tắc của parabol biết cắt đường thẳng tại hai điểm
và .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol
Ta có: cắt tại ,
Vậy .
Câu 33. Cho parabol . Đường thẳng qua cắt tại hai điểm và . Khi đó mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Đường chuẩn
,
Vậy .
Câu 34. Trong mặt phẳng , cho parabol . Giả sử đường thẳng d đi qua tiêu điểm của
và cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ tương ứng là . Khi đó mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có: đường chuẩn
,
Vậy .
Câu 35. Cho parabol . Đường thẳng vuông góc với trục đối xứng của parabol tại
tiêu điểm và cắt tại hai điểm . Tính độ dài đoạn .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: đối xứng qua trục và có tiêu điểm
Vậy
Câu 36. Cho parabol , cho điểm cách tiêu điểm một đoạn bằng . Tổng tung
độ các điểm sao cho vuông tại .
Trang 12/12
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
có tiêu điểm và phương trình đường chuẩn
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , hãy viết phương trình của Parabol
có tiêu điểm và đường chuẩn .
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Gọi
Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho parabol . Xác định tiêu điểm
của .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , cho parabol và
đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Với mọi giá trị của , đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt.
B. Đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi .
C. Đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi .
D. Không có giá trị nào của để cắt .
Lời giải.
Trang 13/12
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của và là
có
Vậy luôn cắt tại hai điểm phân biệt với mọi .
Câu 40. Lập phương trình chính tắc của parabol biết cắt đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất tại hai điểm và .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất:
Ta có: ,
Vậy
Câu 41. Cho điểm , gọi M là một điểm tuỳ ý trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:
Vì nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , cho điểm và đường
thẳng có phương trình . Tìm tọa độ tiếp điểm của đường thẳng và
parabol có tiêu điểm và đỉnh là gốc tọa độ .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
có tiêu điểm và có gốc toạ độ suy ra
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol có phương trình và điểm . Tìm tất
cả hai điêm thuộc sao cho .
A. hoặc .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. hoặc .
Trang 14/12
Lời giải
Chọn D
Gọi , . Khi đó ta có ,
.
Vì hoặc
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn A.
, .
Câu 45. Cho là một điểm thuộc Parabol và là một điểm thuộc đường thẳng
. Xác định để đoạn ngắn nhất.
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Câu 46. Cho parabol và đường thẳng . Gọi là giao điểm của và
. Tìm tung độ dương của điểm sao cho có diện tích bằng .
A. B. C. D.
Lời giải.
Trang 15/12
Chọn B.
Ta có: cắt tại
A. B.
, ,
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Gọi
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , cho điểm và parabol
. Xác định các điểm trên sao cho ngắn nhất.
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Trang 16/12
Lời giải.
Chọn A.
Vậy, hoặc .
Câu 50. Cho parabol và elip . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Parabol và elip cắt nhau tại 4 điểm phân biệt.
B. Parabol và elip cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
C. Parabol và elip cắt nhau tại 1 điểm phân biệt.
D. Parabol và elip không cắt nhau.
Lời giải.
Chọn B.
Trang 17/12