You are on page 1of 17

CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

BA ĐƯỜNG CONIC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
PHẦN 3: ĐƯỜNG PARABOL
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Cho điểm cố định F và đường thẳng cố định D không đi qua F. Parabol(P) là tập hợp các
điểm M cách đều điểm F và đường thẳng D.
Điểm F gọi là tiêu điểm của parabol.
Đường thẳng D được gọi là đường chuẩn của parabol
được gọi là tham số tiêu của parabol. y

2.Phương trình chính tắc của parabol:


K M( x ; y )
Với và
P O F x
(3)
(3) được gọi là phương trình chính tắc của parabol
3.Hình dạng và tính chất của parabol: Hình 3.5

+ Tiêu điểm

+ Phương trình đường chuẩn:

+ Gốc tọa độ O được gọi là đỉnh của parabol


+ được gọi là trục đối xứng

+ thuộc (P) thì:

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN


1-BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Ví dụ 1: Viết phương trình của parabol biết:
a) Ox là trục đối xứng và tiêu điểm là .
b) Ox là trục đối xứng và tiêu điểm là .
c) Tiêu điểm là và đường chuẩn .
Giải
a) Phương trình của parabol nhận Ox làm trục đối xứng là

b) Phương trình của parabol nhận Ox làm trục đối xứng là

c) Vì Phương trình

Trang 1/12
Ví dụ 2: Cho Parabol và đường thẳng . Gọi là giao điểm
của (D) và (P). Chứng minh đường tròn đường kính tiếp xúc với đường chuẩn của (P).
Giải
Ta có có tiêu điểm

Vẽ lần lượt vuông góc với đường chuẩn . Gọi


(k) là trung điểm của .
Vẽ .
Theo định nghĩa của parabol:

Do đó KH là đường trung bình của hình thang nên ta có:

Vậy đường tròn đường kính tiếp xúc với đường chuẩn .
Ví dụ 3: Cho điểm và .
a) Tìm tọa độ M, N để MN ngắn nhất.
b) Chứng minh với kết quả tìm được thì MN vuông góc với tiếp tuyến tại M của (P).
Giải

a) Gọi

(vì do )

Xét

Vậy nhỏ nhất


b) Lúc đó phương trình tiếp tuyến của (P) tại M là:

Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với (D) là:

tiếp tuyến
Vậy phương trình đường thẳng qua M và vuông góc (D) là:

Trang 2/12
Do đó cùng phương với PVT của (D) là
Vậy MN vuông góc tiếp tuyến tại M.
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng Oxy cho và đường thẳng
a) Tìm khoảng cách từ F đến d, suy ra phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với (d).
b) Viết phương trình parabol có tiêu điểm M và đỉnh là gốc tọa độ O. Chứng minh rằng parabol đó tiếp
xúc với d. Tìm tọa độ điểm tiếp điểm.
Giải

a)

Vậy đường tròn tâm F, tiếp xúc với d có bán kính .


Do đó phương trình là:
b) Parabol tiêu điểm , đỉnh có phương trình là:
với

Vậy (P) có phương trình


 Chứng minh (P) tiếp xúc với (d):

Phương trình tung độ giao điểm của d và (P) là:

Vì phương trình tung độ giao điểm có nghiệm kép nên d tiếp xúc với (P) tại tiếp điểm có

Vậy tiếp điểm là

Ví dụ 5: Cho parabol
a) Lập phương trình tiếp tuyến (P) sao cho vuông góc với đường thẳng .
b) Lập phương trình các tiếp tuyến với (P) đi qua điểm .
Giải
a) Gọi D là tiếp tuyến cần tìm.
Vì D vuông góc với đường thẳng
Phương trình
Vì D tiếp xúc với
Phương trình tiếp tuyến (D) là:
b) Gọi là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại là
Vì qua
 Với thì phương trình tiếp tuyến là

 Với thì phương trình tiếp tuyến là


Tóm lại, ta có hai tiếp tuyến là: và

Ví dụ 6: Cho parabol
a) Xác định đường chuẩn, tiêu điểm, vẽ (P).
b) Cho đường thẳng . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa (D) và (P).

Trang 3/12
Giải
a) Ta có có dạng:

Phương trình đường chuẩn là .

b) Gọi

Ta thấy

Vậy

Ví dụ 7: Cho parabol và điểm

a) Viết phương trình đường thẳng qua và vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại .

b) Tìm tất cả những điểm sao cho AM vuông góc .


Giải
a) Ta có và

Phương trình tiếp tuyến của (P) tại là:

Phương trình đường thẳng qua và vuông góc là:

Phương trình đường thẳng là

b)

Phương trình tiếp tuyến tại M là:


có PVT

Ta có:

Trang 4/12
Vậy ta có ba điểm M là: .

Ví dụ 8: Cho parabol . Chứng minh rằng từ một điểm N tùy ý trên đường chuẩn của (P)
ta có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
Giải
Ta có: phương trình đường chuẩn
Gọi
Phương trình đường thẳng d qua N, hệ số góc k là:

d tiếp xúc với parabol (*)

Có và

Vậy phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt và . Do đó từ một điểm N bất kỳ thuộc
ta luôn luôn vẽ được hai tiếp tuyến với (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
Ví dụ 9: Cho . Và đường thẳng (D) là đường thẳng cùng phương với đường thẳng
sao cho (D) cắt (P) tại hai điểm A, B.
a) Viết phương trình đường thẳng (D) khi hai tiếp tuyến tại A, B của (P) vuông góc với nhau.
b) Viết phương trình đường thẳng (D) khi
Giải
a) Vì Phương trình
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P) là:
(1)
(D) cắt (P) tại hai điểm A, B

Ta có
Vậy hệ số góc là
hệ số góc là
Ta có:
(2)
Vì là nghiệm của phương trình (1) nên

Thay vào (2), ta có:

Phương trình đường thẳng (D) là: .

b) Ta có: (3)

Vậy

Vậy phương trình

Trang 5/12
II-BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?
A. Cho điểm cố định và một đường thẳng cố định không đi qua . Parabol là tập
hợp các điểm sao cho khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ đến .
B. Cho cố định với . Parabol là tập hợp điểm sao cho
với là một số không đổi và .
C. Cho cố định với và một độ dài không đổi . Parabol
là tập hợp các điểm sao cho .
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol.
Lời giải
Chọn A
Định nghĩa về parabol là: Cho điểm cố định và một đường thẳng cố định không đi qua
. Parabol là tập hợp các điểm sao cho khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ
đến . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 2. Dạng chính tắc của Parabol là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dạng chính tắc của Parabol là . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 3. Cho parabol có phương trình chính tắc là , với . Khi đó khẳng định nào sau
đây sai?

A. Tọa độ tiêu điểm . B. Phương trình đường chuẩn .

C. Trục đối xứng của parabol là trục . D. Parabol nằm về bên phải trục .
Lời giải
Chọn A
Khẳng định sai: Trục đối xứng của parabol là trục . Cần sửa lại: trục đối xứng của parabol
là trục . (Các bạn xem lại trong SGK).
Câu 4. Cho parabol có phương trình chính tắc là với và đường thẳng
. Điểu kiện để là tiếp tuyên của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Lí thuyết
Câu 5. Cho parabol có phương trình chính tắc là với và . Khi đó
tiếp tuyến của tai là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết.
Câu 6. Cho parabol có phương trình chính tắc là với và với
. Biểu thức nào sau đây đúng?

Trang 6/12
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết
Câu 7. Cho parabol có phương trình chính tắc là với . Phương trình đường chuẩn
của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết
Câu 8. Cho parabol có phương trình chính tắc là với . Phương trình đường chuẩn
của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết
Câu 9. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Phương trình chính tắc của parabol

Phương trình đường chuẩn là .

Câu 10. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Phương trình chính tắc của parabol

Vậy phương trình .

Câu 11. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol ?


A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol
Phương trình đường chuẩn là .
Câu 12. Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Trang 7/12
Phương trình chính tắc của parabol

Vậy phương trình .


Câu 13. Cho Parabol . Xác định đường chuẩn của .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình đường chuẩn .

Câu 14. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Phương trình chính tắc của parabol

Parabol có đường chuẩn .

Câu 15. Cho Parabol có phương trình chính tắc . Một đường thẳng đi qua tiêu điểm của
cắt tại 2 điểm và . Nếu thì tọa độ của bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
có tiêu điểm
Đường thẳng
Đường thẳng cắt parabol tại .

Câu 16. Điểm nào là tiêu điểm của parabol ?

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:

Câu 17. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol là:

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.

Ta có: và đường chuẩn

Vậy,

Câu 18. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm .

Trang 8/12
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol
Tiêu điểm
Vậy, phương trình parabol
Câu 19. Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: tiêu điểm .
Câu 20. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol

Đường chuẩn suy ra .

Câu 21. Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol
Ta có: tiêu điểm
Vậy .

Câu 22. Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng là:

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol

Khoảng cách từ đỉnh đến tiêu điểm là

Theo đề bài ta có:

Vậy .
Câu 23. Viết phương trình Parabol có tiêu điểm và đỉnh là gốc tọa độ

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.

Trang 9/12
Phương trình chính tắc của parabol

Ta có:

Vậy phương trình


Câu 24. Lập phương trình tổng quát của parabol biết có đỉnh và đường chuẩn
.
A. B.
C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Gọi

Ta có: ,

Vậy
Câu 25. Lập phương trình chính tắc của parabol biết có khoảng cách từ đỉnh đến đường chuẩn
bằng 2.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Phương trình chính tắc của parabol

Đỉnh và đường chuẩn

Suy ra khoảng cách từ đên đường chuẩn là

Vậy
Câu 26. Lập phương trình chính tắc của parabol biết qua điểm M với và khoảng từ M

đến tiêu điểm là .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Phương trình chính tắc của parabol

, tiêu điểm

Ta có:

Vậy phương trình chính tắc


Câu 27. Lập phương trình chính tắc của parabol biết một dây cung của vuông góc với có
độ dài bằng và khoảng cách từ đỉnh của đến dây cung này bằng .
A. B. C. D.
Lời giải.

Trang 10/12
Chọn A.
Phương trình chính tắc của parabol
Dây cung của vuông góc với có phương trình và khoảng cách từ đỉnh của
đến dây cung này bằng nên
Dây cung cắt tại điểm
Vậy .
Câu 28. Cho parabol . Điểm thuộc và thì hoành độ của là:

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
, tiêu điểm

Ta có :

Vậy hoành độ điểm là .


Câu 29. Một điểm thuộc Parabol . Nếu khoảng cách từ đến tiêu điểm của
bằng thì hoành độ của điểm bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.

có tiêu điểm

Vậy hoành độ điểm là .

Câu 30. Parabol có đường chuẩn là , khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tiêu điểm
B.

C. Đường chuẩn

D. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn


Lời giải.
Chọn C.
đường chuẩn

Câu 31. Một điểm thuộc Parabol . Nếu khoảng cách từ đến đường chuẩn bằng thì
khoảng cách từ đến trục hoành bằng bao nhiêu?

Trang 11/12
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: , đường chuẩn
Khoảng cách từ A đến đường chuẩn
Vậy khoảng cách từ A đến trục hoành bằng .
Câu 32. Lập phương trình chính tắc của parabol biết cắt đường thẳng tại hai điểm
và .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol
Ta có: cắt tại ,

Vậy .
Câu 33. Cho parabol . Đường thẳng qua cắt tại hai điểm và . Khi đó mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.
Đường chuẩn
,
Vậy .
Câu 34. Trong mặt phẳng , cho parabol . Giả sử đường thẳng d đi qua tiêu điểm của
và cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ tương ứng là . Khi đó mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Ta có: đường chuẩn
,
Vậy .
Câu 35. Cho parabol . Đường thẳng vuông góc với trục đối xứng của parabol tại
tiêu điểm và cắt tại hai điểm . Tính độ dài đoạn .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có: đối xứng qua trục và có tiêu điểm

Vậy
Câu 36. Cho parabol , cho điểm cách tiêu điểm một đoạn bằng . Tổng tung
độ các điểm sao cho vuông tại .

Trang 12/12
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B.
có tiêu điểm và phương trình đường chuẩn

Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , hãy viết phương trình của Parabol
có tiêu điểm và đường chuẩn .

A. B.

C. D.
Lời giải.
Chọn B.
Gọi

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho parabol . Xác định tiêu điểm
của .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D.

Vậy tiêu điểm .

Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , cho parabol và
đường thẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Với mọi giá trị của , đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt.
B. Đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi .
C. Đường thẳng luôn cắt tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi .
D. Không có giá trị nào của để cắt .
Lời giải.

Trang 13/12
Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của và là

Vậy luôn cắt tại hai điểm phân biệt với mọi .
Câu 40. Lập phương trình chính tắc của parabol biết cắt đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất tại hai điểm và .
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
Phương trình chính tắc của parabol
Đường phân giác góc phần tư thứ nhất:
Ta có: ,

Vậy
Câu 41. Cho điểm , gọi M là một điểm tuỳ ý trên . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Ta có:

Vì nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , cho điểm và đường
thẳng có phương trình . Tìm tọa độ tiếp điểm của đường thẳng và
parabol có tiêu điểm và đỉnh là gốc tọa độ .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C.
có tiêu điểm và có gốc toạ độ suy ra

Phương trình hoành độ giao điểm của và là

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ , cho parabol có phương trình và điểm . Tìm tất
cả hai điêm thuộc sao cho .
A. hoặc .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. hoặc .

Trang 14/12
Lời giải
Chọn D
Gọi , . Khi đó ta có ,
.

Vì hoặc

Vậy các cặp điểm thỏa là hoặc .


Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , cho và điểm di
chuyển trên đường tròn tâm bán kính bằng , còn điểm là hình chiếu vuông góc
của lên trục tung. Tính tọa độ của giao điểm của các đường thẳng và theo góc
.

A. B.

C. D.
Lời giải.
Chọn A.

là hình chiếu lên suy ra


Đường thẳng
Đường thẳng
Toạ độ giao điểm của và thoả

, .

Câu 45. Cho là một điểm thuộc Parabol và là một điểm thuộc đường thẳng
. Xác định để đoạn ngắn nhất.

A. B.

C. D.
Lời giải.
Chọn D.

đạt giá trị nhỏ nhất khi


là hình chiếu của lên đường thẳng
Đường thẳng

là giao điểm và suy ra .

Câu 46. Cho parabol và đường thẳng . Gọi là giao điểm của và
. Tìm tung độ dương của điểm sao cho có diện tích bằng .
A. B. C. D.
Lời giải.
Trang 15/12
Chọn B.
Ta có: cắt tại

Diện tích tam giác :

Vậy tung độ của điểm dương là


Câu 47. Cho parabol và đường thẳng . Gọi là giao điểm của và .
Tìm tung độ điểm sao cho đều.

A. B.

C. D. Không tồn tại điểm C.


Lời giải.
Chọn D.

Phương trình hoành độ giao điểm của và :

, ,

So với điều kiện ta thấy không có giá trị thoả.


Vậy không tồn tại điểm C thoả đề.
Câu 48. Cho Parabol và đường thẳng . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa
và .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A.
Gọi

Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Descarter vuông góc , cho điểm và parabol
. Xác định các điểm trên sao cho ngắn nhất.

A. hoặc . B. hoặc .

C. hoặc . D. hoặc .

Trang 16/12
Lời giải.
Chọn A.

ngắn nhất khi

Vậy, hoặc .

Câu 50. Cho parabol và elip . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Parabol và elip cắt nhau tại 4 điểm phân biệt.
B. Parabol và elip cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
C. Parabol và elip cắt nhau tại 1 điểm phân biệt.
D. Parabol và elip không cắt nhau.
Lời giải.
Chọn B.

Phương trình hoành độ giao điểm của và là

Vậy cắt tại điểm phân biệt.

Trang 17/12

You might also like