Professional Documents
Culture Documents
1
BT3: phương trình mặt phẳng liên quan cực trị
NT: Giải các BT cực trị HH thường phải sử dụng hình chiếu
BT3.1. Cho 2 điểm A và B. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A và cách B 1 khoảng B đạt giá trị lớn
nhất
2
BT3.4: Cho đường thẳng d và mặt phẳng (Q) cắt nhau. Lập (P) chứa d và tạo với (Q) 1 góc
0
a. đạt giá trị lớn nhất: Đạt 90 => (P) vuông góc (Q) => Về BTCB=> n( P ) [n(Q ) ; ud ] ít
n
b. đạt giá trị nhỏ nhất vtpt => ( P ) [u d ;[n(Q ) ; u d ]]
BT3.5: Cho đường thẳng d và d’ ( không song song, phân biệt). Lập (P) chứa d và (P) tạo d’ một góc
0
a. đạt giá trị nhỏ nhất: Đạt 0 khi đó (P) // hoặc chứa d’ => về BTCB => n( P ) [ud ' ; ud ] ít
b. đạt giá trị lớn nhất => n( P ) [ud ;[ud ' ; ud ]]
BT3.6: Cho măt phẳng ( P ) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P ) sao cho
6.1. MA MB nhỏ nhất. 6.2. | MA MB | lớn nhất.
6.1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P ) . Khi đó
AM BM AB . Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P ) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P ) . Gọi A ' đối xứng với A qua ( P ) . Khi đó
AM BM A ' M BM A ' B .Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A ' B với ( P ) .
3
BT2.1: Lập phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ
điểm M đến d:
a. lớn nhất
b. nhỏ nhất?
+ Kẻ MK d ; MH ( P) MK d M ;d và điểm H cố định.
Ta có: MH MK MA MH d MA .
a) Ta có MK MA d M ; d max MA K A.
Khi đó đường thẳng d nằm trong ( P ) , đi qua A và vuông góc với đường thẳng AM , suy ra d có một véc
tơ chỉ phương là ud n P ; MA
b) Mặt khác, lại có MK MH d M ; d min MH H K .
Khi đó đường thẳng d nằm trong ( P ) , đi qua A và đi qua hình chiếu H của M. Suy ra d P MHA .
Trong đó n MHA n P ; MA => Đường thẳng d có 1 véc tơ chỉ phương là u d n(P) ; n( P ) ; MA
(Chú ý: Trong trường hợp d min thì d chính là hình chiếu vuông góc của MA trên mặt phẳng ( P ) ).
BT 2.2: Cho (P) và đường thẳng cắt (P). Viết phương trình đường thẳng d qua A nằm trong P sao
cho góc giữa 2 đường thẳng d và
a. lớn nhất: Bằng 900 => d trong (P) và d vuông góc => u d n P ; u
b. nhỏ nhất: => ud n P ; n P ; u
BT 2.3: Cho (P) cắt (Q). Viết phương trình đường thẳng d qua A nằm trong P sao cho góc giữa đường
thẳng d và mặt phẳng Q
a. nhỏ nhất: Bằng 00 => d trong (P) và d //(Q) => u d n P ; n(Q )
b. lớn nhất: => ud n P ; n P ; n Q
BT2.4: Cho đường thẳng d và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc d sao cho
4.1. S MA MB nhỏ nhất. 4.2. S | MA MB | lớn nhất.
PP: Gọi M 1 ẩn t trên d. Sử dụng chức năng Table cho hàm 1 biến hoặc dùng chắc năng d/dx để tìm điểm
cực trị => t => S.
Dạng 4: Một số bài toán cực trị liên quan đến điểm, cầu.
1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng (mặt
phẳng) đến đường thẳng (mặt phẳng) đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta
luôn có AM AH . Dấu bằng xảy ra thì M là hình chiếu của A lên đường thẳng (hoặc mặt phẳng).
4
Kết quả 3. Với ba điểm A, B , C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB BC AC.
Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2 A2 A3 ... An 1 An A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có 2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y
2
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b a . b . Đẳng thức xảy ra khi a kb, k
Kết quả 6. Cho điểm A và mặt cầu S có tâm I , bán kính R , M là điểm di động trên S .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .
=> Ta có max AM R AI , min AM | AI R | , dấu bằng xảy ra thì M, A, I thẳng hàng để tìm M
2. Một số bài toán thường gặp
PPC:
- Nếu cho liên quan đến nhiều điểm thường sử dụng tâm tỉ cự (Chọn điểm phụ) để dồn điểm đưa bài toán
cực trị về 1 trong các kết quả trên.
- Khai thác yếu tố cố định, yếu tố thay đổi,
- Sử dụng các kiến thức về hình chiếu đánh giá yếu tố thay đổi về yếu tố cố định.
-Xét dấu bằng xảy ra => KL bài toán.
BT2.1 Cho u aMA bMB cMC
1.1.Tìm M trong không gian để u đạt min.
1.2. Tìm M thuộc mặt phẳng (P) để u đạt min.
1.3. Tìm M thuộc đường thẳng d để u đạt min.
1.4. Tìm M trên cầu (S) có tâm I1 và bán kính R. để u đạt cả min và max.
PPC:
ax A bxB cxC
x1 abc
ay byB cyC
B1: Tìm điểm I thỏa mãn hệ thức aIB bIB cIC 0 tọa độ điểm I là: y1 A
abc
az A bz B czC
z1 abc
Ta có u aMA bMB cMC a b c MI aIA bIB cIC a b c MI
B2: Khi đó u a b c MI u :
min
1.2. u a b c d ( I ; ( P )) , đạt khi M là hình chiếu vuông góc của I lên (P).
min
5
1.3. u a b c d ( I ; d ) , đạt khi M là hình chiếu vuông góc của I lên d.
min
1.4. u a b c II1 R , u a b c II1 R , đạt khi M là 1 trong các giao điểm của đường
min max