Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de The Tich Van Dung Cao
Chuyen de The Tich Van Dung Cao
H
Cho điểm và một đường thẳng . Trong gọi là hình chiếu vuông góc của
trên . Khi đó khoảng cách được gọi là khoảng cách từ điểm đến .
Nhận xét:
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và :
- Nếu và cắt nhau hoặc trùng nhau thì .
- Nếu và song song với nhau thì
M K
'
H N
H
d
Cho mặt phẳng và một điểm , gọi là hình chiếu của điểm trên mặt phẳng . Khi
đó khoảng cách được gọi là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
1
M
H
Cho đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm bất kì
trên đến mặt phẳng được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng .
.
- Nếu cắt hoặc nằm trong thì .
5. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng.
M
H
Cho hai mặt phẳng và song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳng kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng và .
.
6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Cho hai đường thẳng chéo nhau . Độ dài đoạn vuông góc chung của và được gọi là
khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
M
'
b. Phương pháp
2
Phương pháp 1: Sử dụng định lý hàm số cosin hoặc tỉ số lượng giác.
Phương pháp 2: Sử dụng tích vô hướng: nếu và lần lượt là hai vecto chỉ phương ( hoặc vecto
pháp tuyến ) của hai đường thẳng và thì góc của hai đường thẳng này được xác định bởi
công thức
a'
P
b. phương pháp tính góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
Phương pháp 1: Dựng hai đường thẳng , lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng và
Phương pháp 2:
Dựng hai đường thẳng , lần lượt nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao
3
Hay ta xác định mặt phẳng phụ vuông góc với giao tuyến mà ,
. Suy ra .
.
C. Thể tích khối đa diện
1.Thể tích khối chóp: trong đó h là chiều cao và Sd là diện tích đáy
2.Thể tích khối lăng trụ: trong đó h là chiều cao và Sd là diện tích đáy
3.Các trường hợp đặc biệt
Định lý Menelaus: Cho tam giác đường thẳng cắt các cạnh lần lượt tại
ta có
A
M
N
P
B C
Bài toán 1. Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’. Khi
đó:
Bài toán 2: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Một mặt phẳng cắt các cạnh
bên của hình chóp lần lượt tại các điểm . Đặt
. Khi đó
1) .
2)
4
Lời giải
Kẻ . Ta có:
Chứng minh tương tự ta cũng có: , Suy ra điều phải chứng minh.
2)Ta có .
Tương tự ta có (2)
5
Không mất tính tổng quát ta giả sử .
Khi đó mặt phẳng qua song song với cắt lần lượt tại .
Mặt phẳng qua song song với cắt lần lượt tại
Ta có
Do đó :
.
Bài toán 4: Cho hình hộp . Trên các đoạn thẳng , , lấy các điểm
sao cho , , . Mặt phẳng cắt tại . Ta có tỉ
số thể tích: .
Lời giải
Dựa vào giả thiết đề cho ta có , , , và
giả sử .
Gọi và lần lượt là trung điểm và , khi đó là đường trung bình chung của hình
thang , . Do đó ta có và .
Suy ra
.
6
.
Tiếp theo, ta có .
II. Các dạng bài tập thường gặp
Dạng I: Tính thể tích khối chóp
1. Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông , các mặt bên , cùng
tạo với đáy góc , mặt bên vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
ChọnA
S
C
B
H M
A D
Hạ , do nên
Có là hình vuông
Có
(Do )
Chứng minh tương tự
Từ giả thiết suy ra: mà suy ra tam giác đều và là trung
điểm của .
Gọi là trung điểm của
Có
. Hạ thì
Có (Do )
7
.
Ví dụ 2. Cho hình chóp đều S.ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy (ABC bằng 60o . Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A. B. C. D.
Giải:
Gọi O là trung điểm AC, x là cạnh của tam giác đều, G là trọng tâm tam giác ABC.
+) Ta có ; nên góc giữa (SAC) và (ABC) là .
Vì SABC là chóp đều nên .
Xét tam giác vuông SAG có
+) Từ A kẻ AD / / BC suy ra:
Mặt khác ta có
Vì hay AG AD (1)
Lại có SG AD AD (AGS) .
Kẻ
Xét tam giác vuông SGA ta có:
8
Suy ra:
Vậy
P
A C
H Q
30°
B
+ Theo đề
SAB ABC theo giao tuyến AB . Dựng SH AB SH SAB .
AC
tan 30 BC a 3
+ ABC vuông nên BC .
1 a2 3
S ABC AC.BC (1)
2 2 .
HP AC , HQ BC SPH
SQH SAC , ABC SBC , ABC 600
+ Dựng .
SPH SQH HP HQ .
HPCQ là hình vuông. Đặt HQ x, 0 x a 3 QB a 3 x .
QB a 3
tan 60 x 3a 3x x HQ
HQB vuông nên HQ 3 1 .
SH 3a
tan 60 SH (2)
SHQ vuông nên HQ 3 1 .
3
3a
V
Từ (1) và (2) :
2 3 1 .
9
Ví dụ 4. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
, góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60o . Thể tích của khối đã cho bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Hai tam giác vuông SAB và SAC bằng nhau chung cạnh huyền SA .
Kẻ BI vuông góc với SA suy ra CI cũng vuông góc với SA và .
tại I .
Vậy
Ví dụ 5. Cho tứ diện và các điểm , , lần lượt thuộc các cạnh , , sao
cho , , . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện được
phân chia bởi .
10
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
A
P k
B N
M D
Gọi
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác và điểm ta có
Ví dụ 6. Cho hình chóp đều có đáy là tam giác đều cạnh . Gọi , lần lượt là trung
điểm của các cạnh . Biết mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích
khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
11
S
N
E
A C
O
M
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác , do là hình chóp đều nên .
Gọi , lần lượt là trung điểm của và .
Ta có , , thẳng hàng và tại , tại .
Ta có
vuông tại .
Từ đó suy ra .
Vậy .
Ta có ; .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên
SAB SAC
, ,
SBC lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30 , 45 , 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
0 0 0
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABC
nằm bên trong tam giác ABC .
3 3 3
a 3 a 3 a 3 a3 3
V V V V
A.
4 3
.
B.
2 4 3
.
C.
4 4 3 . D.
8 4 3
.
12
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy
và góc giữa với mặt phẳng bằng . Gọi là điểm di động trên cạnh
và là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng . Khi điểm di động trên cạnh thì
thể tích chóp lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy
A. B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy
. Gọi là hình chiếu của lần lượt lên . Mặt phẳng cắt tại
. Tính thể tích khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm
trên cạnh SC sao cho EC = 2ES. Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với
đường thẳng BD, cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Tính theo V thể tích khối chóp
S.AMEN.
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình chóp có chân đường cao nằm trong tam giác , các mặt bên ,
, cùng tạo với đáy góc . Biết , , , tính thể tích khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp có là hình chữ nhật tâm với . Hình
chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm . Biết .
Khi đó thể tích của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Để làm một hình chóp tứ giác đều từ một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng , người ta
cắt tấm tôn theo các tam giác cân bằng nhau sau đó gò các tam giác
sao cho bốn đỉnh trùng nhau(hình vẽ).
Biết rằng, các góc ở đỉnh của mỗi tam giác cân là . Tính thể tích của khối chóp đều tạo
thành.
A. . B. . C. . D.
13
Câu 10. Một đống đất được vun thành hình một khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng
2m, cạnh đáy nhỏ bằng 1m và chiều cao bằng 2m. Khối lượng (thể tích) đống đất có giá trị gần nhất
với con số
A. 4,55m3. B. 4,65m3. C. 4,7 m3. D. 4,75m3.
A
M C P
I
B
H
N .
Gọi M , N , P là hình chiếu của H lên CB , BA, AC .
Ta có SHM SHN SHP HM HN HP .
Theo bài ra ta có H là tâm đường tròn bàng tiếp ABC .
Ta có ABC vuông tại B BMHN là hình vuông.
Gọi I AH BC .
BI 3 3 3
BI BC
IC 5 8 2.
BI NH 1
Ta có AB AN 2 B là trung điểm của AN HN AB 3 .
SH HN .tan 60 3 3 .
1 1
S ABC BA.BC 6 VS . ABC S ABC .SH 6 3
2 3 .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên
SAB SAC
, ,
SBC lần lượt tạo với đáy các góc lần lượt là 30 , 45 , 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
0 0 0
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABC
nằm bên trong tam giác ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V V V V
A.
4 3 . B.
2 4 3
.
C.
4 4 3
. D.
8 4 3 .
Hướng dẫn giải:
14
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
ABC . Kẻ HD AB D AB HE AC E AC
, ,
SH
HF BC E BC HD SH 3
. Khi đó ta có tan 300 ,
SH SH SH
HE SH HF 0
tan 45 0
, tan 60 3 . Ta có
a2 3
SABC
4 suy ra
1 1 a2 3 3a
SH 1 3 a SH
2 3 4 2 4 3 .
1 3a a2 3 a3 3
V . .
Vậy
3 2 4 3 4 8 4 3 .
Chọn đáp án D.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt đáy
và góc giữa với mặt phẳng bằng . Gọi là điểm di động trên cạnh
và là hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng . Khi điểm di động trên cạnh thì
thể tích chóp lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Hình chiếu vuông góc của lên là .
15
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Phân tích: Bài toán trên chính là bài toán về tỉ số thể tích, vì vậy trước hết phải xác định thiết diện
của hình chóp khi cắt bởi .
Do chứa song song với nên cắt theo giao tuyến song song .
Để tính nếu xác định đường cao thì phức tạp vì vậy sẽ chia thành hai khối và sử dụng bài
toán tỉ số thể tích.
Kẻ khi đó thiết diện của hình chóp với là hình thang .
Suy ra chia khối chóp thành hai khối đa diện và .
Đặt ; ; .
Để thì .
Ta có .
Ta có .
Vậy .
Khi đó .
16
Do nên . Vậy chọn đáp án A.
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy
. Gọi là hình chiếu của lần lượt lên . Mặt phẳng cắt tại
. Tính thể tích khối chóp là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
S
C'
D'
B'
C
D
A B
Ta có nên suy ra mà .
Do đó (1)
Ta có và suy ra (2)
Từ (1) và (2) suy ra nên ta có
Ta có .
Mà .
Vậy .
Câu 6. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V. Gọi E là điểm
trên cạnh SC sao cho EC = 2ES. Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với
đường thẳng BD, cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N. Tính theo V thể tích khối chóp
S.AMEN.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
17
S
E
N
M
I
K
D
A
O
B C
Do đó
Như vậy có thể tính được tỷ số ngay mà không cần dùng định lý Ta lét
Câu 7. Cho hình chóp có chân đường cao nằm trong tam giác , các mặt bên ,
, cùng tạo với đáy góc . Biết , , , tính thể tích khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
ChọnA
18
S
A C
G
H
I K
B
Hạ
; ,
Có (Do )
Chứng minh tương tự
Mà nằm trong tam giác nên và lần lượt là tâm và bán kính đường tròn nội tiếp của
tam giác
Có nên tam giác là tam giác vuông tại .
.
Câu 8. Cho hình chóp có là hình chữ nhật tâm với . Hình
chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm . Biết .
Khi đó thể tích của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
19
Gọi trung điểm , suy ra .
.
Vẽ .
Vậy .
Vậy .
Câu 9. Để làm một hình chóp tứ giác đều từ một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng , người ta
cắt tấm tôn theo các tam giác cân bằng nhau sau đó gò các tam giác
sao cho bốn đỉnh trùng nhau(hình vẽ).
Biết rằng, các góc ở đỉnh của mỗi tam giác cân là . Tính thể tích của khối chóp đều tạo
thành.
A. . B. . C. . D.
1+ 3
M N
1500
D B
Q P
20
Trong đó,
+ Dễ dàng chứng minh được rằng:
“Một khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng thì có thể tích là ”
+ Với thì
1+ 3
M N
1500
D B
Q P
Câu 10. Một đống đất được vun thành hình một khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh đáy lớn bằng
2m, cạnh đáy nhỏ bằng 1m và chiều cao bằng 2m. Khối lượng (thể tích) đống đất có giá trị gần nhất
với con số
A. 4,55m3. B. 4,65m3. C. 4,7 m3. D. 4,75m3.
Þ Thể tích chóp cụt bằng thể tích chóp lớn và bằng
21
Dạng II. Thể tích khối lăng trụ
1.Ví dụ minh hoạ
Ví dụ 1. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . I là trung điểm BB. Mặt phẳng
DIC chia
khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng.
.
7 1 1 1
A. 17 . B. 3 . C. 2 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Coi như khối lập phương có cạnh bằng 1.
Để giải bài toán này, ta phải xác định đúng thiết diện cắt bởi mặt phẳng
DIC .
Lấy M là trung điểm AB thì IM là đường trung bình tam giác ABB nên IM//AB//DC .
Suy ra bốn điểm I , M , C , D cùng thuộc một mặt phẳng
C ID .
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
DIC là tứ giác C DMI .
Phần có thể tích nhỏ hơn là khối đa diện C IBMDC .
Để thuận tiện tính toán ta chia khối trên thành 2 phần là tứ diện IMBD và hình chóp DIBCC .
1 1 1 1 1 1 1
VIMBD .IB.S BDM . .IB.DA.MB . .1.
3 3 2 6 2 2 24 .
1 1 1 1 1 1 1
VD.IBCC .DC.S IBCC .DC. . IB CC .BC .1. . 1 .1.
3 3 2 2 2 2 4 .
1 1 7
Vn VIMBD VDIBCC
Suy ra thể tích khối có thể tích nhỏ hơn là 24 4 24 .
7 17
Vl VABCD. ABC D Vn 1
Thể tích phần lớn hơn là 24 24 .
V : V 7 :17
Vậy tỉ lệ cần tìm là n l .
Ví dụ 2. Cho lăng trụ là lăng trụ đứng, góc bằng . Góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích lăng trụ đã cho.
Lời giải
22
Kẻ . Vì lăng trụ là lăng trụ đứng nên . Do đó .
Góc giữa và bằng góc và bằng (tam giác vuông tại nên góc
nhọn)
Xét tam giác , áp dụng định lý cosin cho cạnh có:
.
Mặt khác
Do đó
khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối lăng trụ
theo .
Lời giải
23
Vì đỉnh cách đều nên hình chiếu vuông góc của trên là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác . Mà tam giác đều nên hình chiếu vuông góc của trên là trọng
tâm của tam giác .Gọi lần lượt là trung điểm của và . Từ kẻ .
Ta có .
Lại có
Đặt .
AA' B' B và AA'C'C là 600 . Thể tích lăng trụ ABC.A' B'C' là
2a 3 3 a3 3 a3 6
A. 3 B. 3 C. 6 D.
a3 6 A' C'
3
B'
Hướng dẫn giải: 300
ABC đều.
600 C
24 A
I
B
Vì
BC' CC';
AA'/ /CC' AA';
BC' BC'C
30 0
AI BC AI BB'C'C
Kẻ
d AA'; BC' d AA'; BB'C'C AI a
2a BC 1 2a 2a 3 3
BC ,CC' 2a VABC.A ' B ' C '
2a. .a.
3 tan 300 2 3 3
Chọn đáp án A.
Ví dụ 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’, có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 .
AM A 'N 1
= =
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho A B ' A 'C 3 . Tính thể tích V của khối
BMNC’C.
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. 108 B. 27 C. 108 D. 27
Hướng dẫn giải:
Chọn đáp án B. A' C'
N
K B'
I
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và AA’C’C.
G
AM 1 AM 2 M
= Þ =
Ta có: A B ' 3 AG 3 (Do G trung điểm AB’).
A C
AM 2
=
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và A G 3 . Suy ra M là H
trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua trung điểm I của AA’.
A 'N 1 A 'N 2 B
= Þ =
Ta có: A 'C 3 A 'K 3 (Do K là trung điểm A’C).
A 'N 2
=
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và A ' K 3 . Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’.
Do đó C’N đi qua trung điểm I của AA’.
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Suy ra:
IM IN 1
= =
IB IC ' 3.
V ;V
Gọi 1 2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
V1 IM IN IC 1 8
= . . = V = V
V2 IB IC ' IC 9 V + V = V 9 2.
. Mà 1 2 . Suy ra
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC.Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C). AA’
song song với mặt phẳng
(BB 'C 'C ) nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng khoẳng
a 3
AH =
cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có: 2 .
25
1 é 1 a 3 a2 2 a3 6 8 2a 3 6
V2 = .d êI ; (BB 'C 'C )ùú.S D BCC ' = . . = V = V2 =
3 ë û 3 2 2 12 . Suy ra 9 27 .
2.Bài tập áp dụng
Câu 1. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng . Thể tích của khối lăng trụ tính theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
A BC .A ' B 'C ' có đáy A BC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông
Câu 2. Cho hình lăng trụ
A. B. C. D.
Câu 4. Cho khối hộp có đáy là hình chữ nhật với ; . Hai mặt
bên và cùng tạo với đáy góc , cạnh bên của hình hộp bằng (hình vẽ).
Thể tích của khối hôp là:
A. . B. . C. 5. D. .
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân đỉnh , mặt bên là
hình vuông, khoảng cách giữa và bằng . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABCAB C có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa
mặt phẳng ( AB C ) và mặt phẳng ( BB C ) bằng 60 .Tính thể tích lăng trụ ABCAB C .
0
3
D. 3a
3 3 3
A. a 2 B. 2a C. a 6
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có khoảng cách giữa A ' C và C ' D ' là 1 cm.
Thể tích khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
3 3 3 3
A. 8 cm . B. 2 2 cm . C. 3 3 cm . D. 27 cm .
Câu 8. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng
thời song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V 1, V2
V
F 1
( Trong đó V là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số V2 .
1
26
7 17 8
A. 17 . B. 1. C. 25 . D. 17 .
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Khoảng cách từ
tâm của tam giác đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 10. Cho lăng trụ đứng . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng và là
, tam giác đều và diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
và bằng . Thể tích của khối lăng trụ tính theo bằng:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
Đặt .
Tam giác cân tại , .
27
Lại có .
Do đó .
.
A BC .A ' B 'C ' có đáy A BC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông
Câu 2. Cho hình lăng trụ
a3 3 A
V A BC .A ' B 'C ' = S A BC .A ' G = C
12 G
M
Chọn đáp án C.
B
Câu 3. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vuông cân tại , cạnh . Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
. Tính thể tích của khối lăng trụ ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
28
A'
C'
B'
K
H
60o
A C
+ Khi đó .
+ Ta có .
+ Mặt khác .
+ Ta có là VTPT của .
+ Theo giả thiết góc giữa và mặt phẳng bằng
29
+ Vậy thể tích của khối lăng trụ là
Câu 4. Cho khối hộp có đáy là hình chữ nhật với ; . Hai mặt
bên và cùng tạo với đáy góc , cạnh bên của hình hộp bằng (hình vẽ).
Thể tích của khối hôp là:
A. . B. . C. 5. D. .
Lời giải
Chọn A
B' C'
A'
D'
B
K C
H
A I
D
Hạ ;
(Do )
+
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân đỉnh , mặt bên là
hình vuông, khoảng cách giữa và bằng . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
30
Theo giả thiết, ta có
.
3
D. 3a
3 3 3
A. a 2 B. 2a C. a 6
Hướng dẫn giải:
Từ A kẻ AI BC I là trung điểm BC
AI (BC C B ) AI B C (1)
A' C'
Từ I kẻ IM B C (2) B'
Từ (1), (2)
B C (IAM)
B'
Vậy góc giữa (A B C) và ( B CB) là AMI H
= 600 M
1 AI a
BC a 0
M
2a C
BH 2 IM
3; I
1 1 1 3 1 1 B
2
2
2
2 2 2
B'B BH BC 4a 4a 2a .
1 1
SABC AI .BC a.2a a 2
Suy ra BB = a 2 ; 2 2
VABC ABC a 2.a 2 a 3 2
Chọn đáp án A.
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có khoảng cách giữa A ' C và C ' D ' là 1 cm.
Thể tích khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
3 3 3
A. 8 cm . B. 2 2 cm . C. 3 3 cm . D.
3
27 cm .
Hướng dẫn giải:
Để tìm khoảng cách giữa A’C và C’D’, ta dựng một mặt phẳng chứa
A’C và song song với C’D’. Dễ thấy đó là mặt phẳng (CA’B’).
Gọi a là độ dài cạnh của khối lập phương, lúc này ta có:
31
d C ' D ', A ' C d C ' D ', CA ' B ' d D ', CA ' B '
Để tính khoảng cách từ điểm D’ đến mặt phẳng (CA’B’), ta xét khối tứ diện D’CA’B’.
1 1 a2 a3
VD ' CA ' B ' .CC '.S B ' A ' D ' .a.
3 3 2 6
cm 3
1 1 2 2
SCA ' B ' .CB'. B'A' .a 2.a
2 2 2
a cm 2
(do tam giác CA’B’ vuông tại B’)
3
a
3V 2
d D ', CA ' B ' D ' CA ' B ' 2 a cm a 2
SCA ' B ' 2 2 2
a
Suy ra: 2 (cm).
Do đó
V a 3 2 2 cm 3
Chọn đáp án B.
Câu 8. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng
thời song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V 1, V2
V
F 1
( Trong đó V là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số V2 .
1
7 17 8
A. 17 . B. 1. C. 25 . D. 17 .
*Vậy: 3 B'
1 1 7 17
V1 V V V V2 V V1 V
* Do đó: 3 24 24 nên 24 . Vậy: D
V1 7 C
V2 17
A B
Chọn đáp án A.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh . Khoảng cách từ
tâm của tam giác đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
32
A' C'
B'
A C
O M
B
Gọi là trung điểm của và là hình chiếu của trên .
Ta có
Mà
Từ và .
Ta có .
Câu 10. Cho lăng trụ đứng . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng và là
, tam giác đều và diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
33
C' A'
B'
C A
H
B
Trong vẽ tại .
Dễ thấy nên .
Tam giác đều có là đường cao nên đồng thời là đường trung tuyến.
Ta có và .
Diện tích .
Mà .
34