You are on page 1of 8

THUỐC 1-10

1. HOẠT CHẤT: Acetylcholine


- BIỆT DƯỢC: Acetylcholine Chlorid
- Hàm lượng: 20mg
- Đường sử dụng: Tiêm bắp, Tiêm dưới da (SC, IM)
- Cơ chế tác động: Acetylcholin là chất kích thích trực tiếp
receptor M và N.
- Chỉ định:
- Viêm tắc mạch chi
- Nhịp tim nhanh kịch phát
- Chướng bụng, bí tiểu, táo bón, liệt ruột sau mổ
- Tác dụng phụ:
- Nhịp tim chậm, hạ huyết áp,
- Khó thở, toát mồ hôi, đỏ bừng, mờ mắt
- Chống chỉ định:
- Hạ huyết áp, hen phế quản,
- Viêm loét dạ dày tá tràng, Sỏi thận sỏi mật

2. HOẠT CHẤT: Carbachol


- BIỆT DƯỢC: Isopto Carbachol
- Hàm lượng: 3%/ 15ml
- Đường sử dụng: Nhỏ mắt
- Cơ chế tác động:
Trực tiếp kích thích các thụ thể cholinergic, dẫn đến hiệu ứng
muscarinic và nicotinic, vừa ức chế gián tiếp hoạt động của
cholinesterase
- Chỉ định:
- Điều trị áp suất cao bên trong mắt
- Giảm áp lực cao trong mắt giúp ngăn ngừa mù lòa,...
- Tác dụng phụ:
- Tăng tiết mồ hôi hoặc vấn đề về tiểu tiện.
- Chống chỉ định:
- Tình trạng co thắt đồng tử không mong muốn
- Bị sưng mống mắt

3. HOẠT CHẤT: Bethanechol


- BIỆT DƯỢC: Urecholine
- Hàm lượng: 10mg
- Đường sử dụng: Đường uống (PO)
- Cơ chế tác động: Cường đối giao cảm trực tiếp trên receptor M
- Chỉ định:
- Liệt ruột
- Liệt dạ dày
- Liệt bàng quang
- Tác dụng phụ:
- Nhịp tim chậm lại
- Thở khò khè, tức ngực, khó thở
- Co thắt dạ dày, buồn nôn, tiêu chảy 
- Chống chỉ định:
- Mắc bệnh lý đường ruột bệnh loét dạ dày tá tràng , hen phế
quản tiềm ẩn , nhịp tim chậm hoặc hạ huyết áp rõ rệt
4. HOẠT CHẤT: Pilocarpin
- BIỆT DƯỢC: Bausch&Lomb Minims Pilocarpine Nitrate 2,0%
- Hàm lượng: 2,0% w/v .
- Đường sử dụng: Nhỏ mắt
- Cơ chế tác động: thuốc kích thích thần kinh đối giao cảm tác
dụng trực tiếp trên hệ cholinergic .
- Chỉ định:
- Điều trị : Glaucoma
- Đối kháng Atropin
- Tác dụng phụ:
- Kích ứng mắt (nóng rát hoặc khó chịu), chảy nước mắt .
- Viêm mống mắt sau phẫu thuật sau phẫu thuật đục thủy tinh
thể,...
- Giảm thị lực.
- Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với thuốc .
- Viêm mống mắt cấp tính,...

5. HOẠT CHẤT: Rivastigmin


- BIỆT DƯỢC: Almuvira
- Hàm lượng: 4,6mg / 24h
- Đường sử dụng: Miếng dán
- Cơ chế tác động:
- Rivastigmine là một chất ức chế acetyl- và
butyrylcholinesterase thuộc loại carbamate, được cho là tạo
điều kiện dẫn truyền thần kinh cholinergic bằng cách làm
chậm sự thoái hóa acetylcholine được giải phóng bởi các
neuron cholinergic còn nguyên vẹn về mặt chức năng.
- Rivastigmine tương tác với các enzym đích của nó bằng
cách tạo thành một phức hợp liên kết cộng hóa trị tạm thời
làm bất hoạt các enzym.
- Chỉ định: Điều trị triệu chứng bệnh sa sút trí tuệ Alzheimer từ
nhẹ đến trung bình
- Tác dụng phụ:
- Có thể xảy ra buồn nôn, nôn mửa, chán ăn / sụt cân, tiêu
chảy, suy nhược, chóng mặt, buồn ngủ, run rẩy (run) và kích
ứng da tại vị trí bôi thuốc.
- Tác dụng phụ nghiêm trọng: nhịp tim chậm / không đều,
ngất xỉu, phân đen, chất nôn trông giống như bã cà phê, đau
dạ dày / bụng dữ dội, co giật , khó đi tiểu.
- Chống chỉ định:
- Những bệnh nhân quá mẫn với hoạt chất rivastigmine, với
các dẫn xuất carbamate khác hoặc với bất kỳ tá dược: all-
rac-α Tocopherol, silicone, đimeticon, màng polyester, phủ
fluoropolymer.
- Chảy máu GI đang hoạt động

6. HOẠT CHẤT: Prostigmin


- BIỆT DƯỢC: Neostigmine
- Hàm lượng: 12,5mg / 5ml
- Đường sử dụng: Đường tiêm tĩnh mạch
- Cơ chế tác động:
- Chất ức chế cạnh tranh của cholinesterase dẫn đến giảm sự
thủy phân acetylcholine bởi cholinesterase; bằng cách giảm
sự phân hủy acetylcholine, neostigmine làm tăng
acetylcholine trong khe tiếp hợp cạnh tranh cho vị trí liên kết
tương tự như các chất ngăn chặn thần kinh cơ không phân
cực và đảo ngược sự phong tỏa thần kinh cơ
- Chỉ định: Điều trị bệnh nhược cơ
- Tác dụng phụ:
- Thần kinh: Chóng mặt, co giật, mất ý thức, buồn ngủ, nhức
đầu, rối loạn tiêu hóa, rối loạn vận động và thay đổi thị giác
- Tim mạch: Rối loạn nhịp tim (bao gồm nhịp tim chậm, nhịp
tim nhanh, block AV và nhịp nút) và những thay đổi điện tâm
đồ không đặc hiệu, ngừng tim, ngất và hạ huyết áp (chủ yếu
với dạng bào chế qua đường tiêm)
- Hô hấp: Tăng tiết dịch ở miệng, hầu họng và phế quản, và
khó thở; ức chế hô hấp, ngừng hô hấp và co thắt phế quản
(dạng tiêm)
- Da liễu: Phát ban và mày đay
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đầy hơi, tăng nhu động ruột và tiết
nước bọt
- Chống chỉ định:
- Quá mẫn, có tiền sử phản ứng với bromua
- Viêm phúc mạc hoặc tiêu hóa cơ học hoặc tắc nghẽn đường
tiết niệu

7. HOẠT CHẤT: Ambénonium


- BIỆT DƯỢC: Mytelase
- Hàm lượng: 10mg
- Đường sử dụng: Đường uống (PO)
- Cơ chế tác động: là một chất ức chế cholinesterase với tất cả
các hoạt động dược lý của acetylcholine, cả hai loại muscarinic
và nicotinic
- Chỉ định: Dùng điều trị các chứng nhược cơ như: rung tay
chân,yếu cơ ,…
- Tác dụng phụ:
- Buồn nôn
- Đau bụng ,tiêu chảy ,chuột rút bụng
- Tăng tiết nước bọt hoặc chất nhầy,mờ mắt, chảy nước mắt
- Chóng mặt ,chuột rút cơ bắp
- Chống chỉ định:
- Atropine ,mecamylamine
- Không nên dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với ambenonium
clorua hoặc bất kỳ thành phần nào khác của Mytelase.

8. HOẠT CHẤT: Atropin


- BIỆT DƯỢC: Atropin Sulfat
- Hàm lượng: 0,25mg
- Đường sử dụng: Đường uống (PO)
- Cơ chế tác động: Là alcaloid kháng muscarin, một hợp chất
amin bậc ba, có cả tác dụng lên TKTW và ngoại biên.
- Chỉ định:
- Bệnh parkinson ở giai đoạn đầu khi còn nhẹ
- Giảm đau trong cơn co thắt cơ trơn đường tiêu hoá và tiết
niệu.
- Chống say tàu xe
- Tác dụng phụ:
- Toàn thân: khô miệng, khó nuốt, khó phát âm, khát, sốt,
giảm tiết dịch ở phế quản.
- Thần kinh trung ương: lú lẫn, hoang tưởng, dễ bị kích thích.
- Mắt: giãn đồng tử, mất khả năng điều tiết của mắt, sợ ánh
sáng.
- Chống chỉ định:
- Nhược cơ, liệt ruột hay hẹp môn vị
- Trẻ em: khi môi trường khí hậu nóng hoặc sốt cao.

9. HOẠT CHẤT: Scopolamine


- BIỆT DƯỢC: Transderm Scõp
- Hàm lượng: 1,5mg
- Dạng sử dụng: Miếng dán (Packs)
- Đường sử dụng: Dán trực tiếp lên da (Transdermal)
- Cơ chế tác động: Scopolamin đối kháng cạnh tranh với
receptor Cholinergic tại hậu hạch đối giao cảm, ngăn chặn
Cholinergic từ tâm tiền đình tới trung tâm nôn (Vomiting centre)
- Chỉ định: Ngăn chặn triệu chứng buồn nôn và nôn mửa tàu xe
hoặc buồn nôn do gây mê khi phẫu thuật.
- Tác dụng phụ:
- Khô miệng, khô da, buồn ngủ, đỏ bừng, bí tiểu, táo bón, giãn
đồng tử.
- Triệu chứng thường gặp ở người lớn tuổi: Khô miệng, đau
rát cổ họng, mờ mắt hoặc gặp các vấn đề khác về mắt, đau
đầu, buồn ngủ, choáng váng, tâm trạng bồn chồn, dễ cáu
gắt
- Chống chỉ định: Bệnh nhân Glaucoma, dị ứng Scopolamin
hoặc các thuốc có thành phần tương tự như Methscopolamin,
Hyoscyamin hay Atropin

10. HOẠT CHẤT: Hyoscine N-butylbromide


- BIỆT DƯỢC: Buscopan
- Hàm lượng: 10mg
- Đường sử dụng: Đường uống (PO)
- Cơ chế tác động: N-butylscopolamin đối kháng cholinergic,
ngăn chặn acetylcholine liên kết với các receptor M
- Chỉ định: Giải tỏa cơn đau do co thắt cơ dạ dày, đường ruột,
bang quan và ông dẫn nước tiểu.
- Tác dụng phụ: Nổi mề đay, ngứa mẫn đỏ da, phát ban, xuất
hiện mụn nước ở tay và chân, khô miệng , mắt đỏ, giảm hoặc
mất thị lực
- Chống chỉ định: Bệnh nhân dị ứng với N-Butylscopolamin,
bệnh nhân Glaucoma, bệnh nhân bị phình đại tràng (Megacolon),
Bệnh nhân bị nhược cơ (Myasthenia Gravis), phụ nữ có thai hoặc
đang cho con bú

You might also like