Professional Documents
Culture Documents
trình
nhóm 20
GVHD: Võ Thu Hà
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Tăng [cAMP]
• Không gây tác dụng phụ lên Ngừa co thắt phế Ngừa co thắt phế
quản, COPD quản COPD
thần kinh trung ương
• Giản phế quản yếu hơn β2
agonist
• Ngừa co thắt phế quản, COPD
• Cắt cơn + β2 agonist
Tác dụng
• Đối kháng tương tranh với acetylcholine
(Receptor M)
• Giảm tiết dịch nhày
• Tác động tối đa sau 30 phút, kéo dài 4-6 giờ
Prednisone Flunisolid
• Hội chứng cushing
Prednisolon Fluticason
Thuốc kháng kháng thể igE
Chỉ định :
• Hen do dị ứng;
Tác dụng phụ
• Giúp giảm sử dụng corticoid
• Dung nạp tốt
• Trên 12 tuổi, SC (tiêm dưới da) mỗi 2-4 tuần • Sưng đỏ vùng chích
Þ Bản chất của omalizumab là peptin nên phải dùng dạng
tiêm dưới da
Thuốc đối kháng LTD4 và ức chế 5 -
lypoxygenase
Cạnh tranh
tại điểm gắn
Chỉ định
• Hiệu lực ở trẻ > người lớn
• Hen suyễn ở mức độ nhẹ, trung bình
• Không sử dụng trong trị liệu hen cấp
16
Thuốc đối kháng LTD4 và ức chế 5 - lypoxygenase LÀ
THUỐC DÙNG ĐƯỜNG NÀO?
A. Đường uống
B. Đường tiêm
C. Đường truyền
D. Cả A, B đúng
Thuốc kháng kháng thể IgE là thuốc nào, dung ở dạng nào?
A. Omalizumab, đường uống
B. Omalizumab, đường tiêm dưới da
C. Glucocorticoid, đường uống
D. Glucocorticoid, đường tiêm dưới da
Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng:
A. Ipratropium
B. Salbutamol
C. Theophyllin
D. Glucocorticoid
Thuốc trị hen tại chỗ của corticoid, có tác dụng phụ là dễ bị
nhiễn nấm candida, Aspergillus niger họng, để hạn chế tình
trạng như trên, cần làm gì?
A. Uống kèm thuốc kháng sinh
B. Đánh rang hằng ngày
C. Súc miệng sau khi dùng thuốc
D. Uống thuốc sau khi đánh răng
18
19