Professional Documents
Culture Documents
DƯỢC LIỆU KHÔ 31 60
DƯỢC LIỆU KHÔ 31 60
Tên
STT Tên khoa học Họ BPD TPHH Công dụng Hình minh họa
VN
Chữa kinh
Tinh dầu: cyperen, nguyệt
Cyperus cyperol…; không đều,
Hương rotundus Flavonoid, tannin, đau bụng
31 Cyperaceae Thân rễ
phụ acid phenol kinh, trợ
tiêu
Kháng
Tinh dầu khuẩn, trị
Saussurea
Mộc Asteraceae Thân rễ (sesquiterpenlacton), đau bụng,
32 costus
hương alkaloid khó tiêu,
(saussurin)… nôn mửa
Chữa kinh
nguyệt
không đều,
Artemisia Phần trên Tinh dầu, flavonoid, băng huyết,
Ngải Asteraceae
33 vulgaris mặt đất, tanin rong huyết,
cứu thổ huyết,
ngải nhung
khí hư bạch
đới
Trị xơ cứng
động mạch
Nhựa, alkaloid:
Cuscuta vành, suy
Thỏ ty Cuscutaceae cuscutacin;
36 australis Hạt nhược thần
tử Flavonoid
kinh, đau
lưng
Dùng làm
thuốc trung
tiện, giúp
Schisandrac Tinh dầu tiêu hóa, lợi
39 Đại hồi Illicium verum eae Quả (trans-anethol) sữa. Ngoài
ra còn làm
rượu khai
vị, gia vị
Tiêu chảy,
ăn uống
không tiêu.
Kaempferia Zingiberace Tinh dầu nhóm
Tê phù, tê
40 Địa liền galanga ae Thân rễ sesquiterpen
thấp, nhức
đầu, đau
răng
Kích thích
tiêu hóa,
chữa đau
Syzygium bụng đầy
Đinh Myrtaceae Nụ hoa khô Tinh dầu hơi. Chữa
41 aromaticum
hương (eugenol) phong thấp,
đau xương,
nhức mỏi,
lạnh tay
chân
Trợ tiêu
hóa, ăn
không tiêu,
đau bụng,
Tinh dầu đầy bụng.
Curcuma Thân rễ, rễ
Nga Zingiberace (zingiberen), chất Điều trị phụ
42 zedoaria củ
truật ae nhầy, chất nhựa nữ: bế kinh,
đau bụng
kinh, kinh
nguyệt
không đều
Giải nhiệt,
Artermisia mụn nhọt,
Nhân Asteraceae
43 capillaris Toàn cây Tinh dầu trị viêm gan
trần bắc vàng da
Tăng tiết
mật, phục
Tinh dầu hồi tế bào
Toàn cây
Nhân Adenosma Plantaginace (thymol,…), gan, giải
44 trừ rễ
trần tía bracteosum ae coumarin độc gan,
kháng
khuẩn
Trị phong
Homalomena thấp, đau
Thiên
occulta Araceae khớp, nhức
45 niên Thân rễ Tinh dầu (linalol)
mỏi, rất tốt
kiện
cho người
già cao tuổi
Bồi bổ, giải
Tinh dầu: limonen, khát, bổ
Vỏ Citrus citral,…; Flavonoid, sung
46 Rutaceae Quả, lá, hạt coumarin vitamin C;
quýt reticulata
chữa ho
Chữa ho
Sinapis alba Brassicaceae Chất nhầy, glycoside nhiều đờm,
Bạch
47 Hạt (sinalbin) và khó thở,
giới tử
alkaloid (sinapin) bụng đầy
trướng
Hydnocarpus Diệt vi
Đại
anthelminthicus Achariaceae khuẩn lao,
48 phong Hạt Dầu béo
vi khuẩn
tử
phong
Chữa các
bệnh đường
tiêu hóa
Nhục Myristica
Myristicacea Nhân và áo Tinh bột, chất béo, như kiết lỵ,
49 đậu fragrans
e hạt lignan, tinh dầu tiêu chảy,
khấu đau bụng
đầy hơi
Amomum Zingiberace Kích thích
50 Sa nhân villosum ae Quả Tinh dầu tiêu hóa
Trị cảm
mạo, tiêu
hóa kém,
Cinnamomum Vỏ thân, Tinh dầu (aldehyd kinh bế, đau
cassia cành nhỏ, cinnamic) bụng kinh,
51 Quế Lauraceae
tinh dầu tiêu chảy,
quế đau dạ dày,
mụn nhọt
Amomum Zingiberace Kích thích
Thảo aromaticum tiêu hóa
52 ae Quả Tinh dầu
quả
Kích thích
tiêu hóa,
chống co
Tiểu Foeniculum Apiaceae thắt, chữa
53 Quả Tinh dầu (anethol) đầy bụng,
hồi vulgare
ăn không
tiêu
Trị động
kinh, phong
Thạch Thân rễ thấp, mụn
Acorus
54 xương Acoraceae Tinh dầu nhọt, lợi
gramineus
bồ tiểu
Kích thích
Tinh dầu: eugenol;
Thủy tiêu hóa, lợi
Acorus calamus Acoraceae Chất đắng, tannin,
55 xương Thân rễ tiểu; mụn
acid béo
bồ nhọt
Kháng
khuẩn,
kháng nấm;
Amaryllidac Tinh dầu, saponin,
Hạ
56 Tỏi Allium sativum eae Thân hành allicin
cholesterol,
chống xơ
vữa mạch
Chữa ho,
Dầu béo, acid hữu
trừ đờm;
Prunus cơ, flavonoid,
kích thích
59 Mơ armeniaca Rosaceae Quả, hạt vitamin C,
tiêu hóa,
amygdalin
nhuận tràng
Cryptotympana Trấn kinh
Thuyền pustulata
60 Cicadae Xác ve sầu Chitin cho trẻ sốt
thoái
cao, co giật