You are on page 1of 4

BỘ

STT TÊN TV TÊN KH HỌ TV PHẬN THÀNH PHẦN CÔNG DỤNG CHÚ Ý


DÙNG
- Kiện tỳ, bổ
Coixenolid, phổ i
Coix carbohydrat, - Lợ i tiểu, trị
họ Poaceae Nhâ n
1 Ý DĨ lachryma- chấ t béo, chấ t phù thũ ng,
(Lú a) hạ t
jobi protid, acid phong thấ p lâ u
amin ngà y khô ng
khỏ i
- Chố ng viêm,
chủ yếu là
viêm cấ p.
Ngoà i ra, có
tá c dụ ng kiểu Ngườ i bị
Tinh bộ t, tanin,
Estrogen bệnh thậ n
cá c chấ t mà u
họ - Đượ c dù ng hư nhiệt,
Cibotium Thâ n nâ u đỏ . Cá c
2 CẨU TÍCH Dicksoniaceae trị thấ p khớ p, nướ c tiểu
barometz rễ thà nh phầ n
(Kim mao) đau lưng, nhứ c và ng
khá c chưa đượ c
mỏ i, đau dâ y khô ng
biết rõ .
thầ n kinh, đá i nên dù ng
dắ t. Cò n dù ng
chữ a bệnh phụ
nữ (khí hơi,
bạ ch đớ i).
3 CÂU KỶ Lycium họ Solanaceae -Rễ, - Trong vỏ rễ có - Đượ c dù ng Tỳ vị hư
chinense ( cà ) quả , lá betain, là m thuố c bổ , yếu, đạ i
Mill. lyciumamid, chữ a cơ thể tiện số ng
acid malissic. suy yếu, phâ n hoặ c
- Trong quả có chuyên chữ a phâ n lỏ ng
chứ a tinh dầ u, bệnh về mắ t khô ng
caroten, betain, do suy dinh nên dù ng.
acid ascorbic, dưỡ ng, là m hạ
acid nicotinic, đƣờ ng huyết.
hạ t có nhiều - Thườ ng dù ng
sterol. dạ ng thuố c sắ c
- Cà nh lá chứ a hay ngâ m
protein 3,5%, rượ u.
lipid 0,72%, - Địa cố t bì
glucid 2,25%, dù ng là m
rấ t già u vitamin thuố c giả i
A. nhiệt, má t
huyết, chữ a
ho, ho ra má u.
- Lá dù ng là m
rau ă n có tá c
dụ ng bồ i bổ
tố t
Hạ t chứ a dầ u
béo, chấ t gô m, Sử quâ n tử có
acid hữ u cơ, tá c dụ ng tẩ y
muố i kali sulfat. giun (do muố i
họ
SỬ QUÂN Quisqualis Muố i kali củ a kali củ a acid
4 Combretaceae Hạ t
TỬ indica L. acid quisqualic)
(Bà ng)
quisqualic là Cò n dù ng
thà nh phầ n có ngậ m chữ a
tá c dụ ng trị đau ră ng
giun.
- Là m gia tă ng
đá ng kể thể
tích nướ c tiểu
và sự bà i tiết
Natri và Urê
- Triterpen:
- Chố ng tă ng
alisol A, B;
cholesterol
alisol A, B, C
huyết thự c
Alisma monoacetat,
nghiệm
plantago- họ Trạ ch tả Thâ n epi-alisol A
5 TRẠCH TẢ - Bả o vệ gan
aquatica Alismataceae rễ -Sesquiterpen:
chố ng lạ i tá c
Juzep. alismol và
dụ ng củ a
alismoxid.
carbon
- Tinh dầ u, chấ t
tetrachlorid.
nhự a (7%)
- Thô ng tiểu,
phù thũ ng,
viêm thậ n.
- Điều trị cao
lipid huyết
6 TRÚC ĐÀO Nerium họ Trú c đà o Lá Glycosid tim: tá c dụ ng là m
oleander (Apocynaceae chủ yếu là chậ m nhịp tim,
) oleandrin kéo dà i thờ i
(neriolin, gian tâ m
folinerin). trƣơng, đặ c
Ngoà i ra cò n có biệt có lợ i cho
saponin, bệnh nhâ n hẹp
flavonoid… van 2 lá .
– Có tá c dụ ng
lợ i tiểu.
- Điều trị suy
tim, khó thở ,
phù do tim.
Dù ng trị cao
huyết á p
Lá nhà u trị lỵ ,
Trong rễ, quả
tiêu chả y
- Rễ, và lá đều chứ a
Morinda họ Cà phê Quả nhà u chữ a
7 NHẦU quả , lá , anthraglycosid
citrifolia (Rubiaceae) nhứ c đầ u, giú p
vỏ câ y thuộ c nhó m
tiêu hó a, điều
phẩ m nhuộ m.
kinh, chố ng
phù thũ ng,
tiểu đườ ng
Chữ a đau lưng,
đau xương,
sưng đau
khớ p, ngã Â m hư,
Thâ n rễ chứ a
chấ n thương huyết hư
flavonoid:
CỐT TOÁI Drynaria họ Bổ cố t toá i Thâ n tụ má u, bong khô ng có
8 hesperidin,
BỔ fortunei Polypodiaceae rễ gâ n sai huyết ứ
naringin. Tinh
khớ p, chữ a ù khô ng
bộ t 25-35%
tai, ră ng đau, nên dù ng.
chả y má u
châ n răng,
thậ n hư
- Có thể dù ng
như mộ t loạ i
thuố c chữ a
cả m số t, nhứ c
đầ u, khá t
nướ c, mụ n
Rễ củ chứ a
nhọ t.
Puerariae họ Đậ u isoflavon. Lá có
9 SẮN DÂY Rễ củ - Củ sắ n dâ y có
thomsoni Fabaceae cá c amino acid:
thể chế biến
asparagin,....
chín để ă n trự c
tiếp. - Bộ t sắ n
dâ y thườ ng để
pha nướ c
uố ng, nấ u chè
v.v.
10 MẠCH NHA Hordeum Họ Lú a Hạ t Tinh bộ t, chấ t - Giú p sự tiêu
vulgare ( Poaceae) nảy béo, chấ t protit, hó a cá c thứ c
mầ m đườ ng ă n có tinh bộ t
mantoza, và có tá c dụ ng
sacaroza, cá c bồ i bổ rấ t tố t
men amylaza, cho nhữ ng
mantaza, ngườ i ă n uố ng
kém tiêu,
khô ng muố n
vitamin b, c, ăn
lexitin - Chữ a cá c
bệnh phù do
thiếu vitamin
Chữ a Lao phổ i
ho ra má u, nô n
ra má u, chấ n
thương chả y
má u; da nứ t Khô ng kết
nẻ, nhọ t độ c hợ p vớ i
Trong vị bạ ch
viêm tấ y. Là m cá c loạ i
Họ cậ p có 55%
Bletilla Thâ n thuố c cầ m thuố c Ô
11 BẠCH CẬP orchidaceae chấ t nhầ y, mộ t
striata rễ má u trong đầ u (Ô
Lan ít tinh dầ u và
trườ ng hợ p đầ u, Phụ
glysogen
viêm phổ i ho tử , Thiên
ra má u, chả y hù ng).
má u cam, trĩ,
chữ a bỏ ng,
châ n tay nứ t
nẻ.
Đượ c sử dụ ng
là m thuố c bổ
ngũ tạ ng,
63,25% tinh
mạ nh gâ n
bộ t, 0,45% chấ t
xương và dù ng
béo, 6,75%
chữ a:cơ thể
tanin Ngoà i ra
suy nhượ c;
củ cò n chứ a
bệnh đườ ng
mucin là 1
ruộ t, ỉa chả y, lỵ
protein nhớ t, Có thự c tà
lâ u ngà y, bệnh
Dioscorea Họ Dioscorea allantoin, cá c thấ p nhiệt
12 HOÀI SƠN Rễ củ tiêu khá t; di
persimilis persimilis aid amin thì khô ng
tinh, mộ ng
arginin, cholin, dù ng.
tinh và hoạ t
men maltase,
tinh; viêm tử
nhiều nguyên
cung (bạ ch
tố vi lượ ng,
đớ i); thậ n suy,
cholin, men oxy
mỏ i lưng, đi
hó a, vitamin C,
tiểu luô n,

chó ng mặ t,
hoa mắ t; ra mồ
hô i trộ m.

You might also like