Professional Documents
Culture Documents
DHCQ Cau Hoi Tu On Tap Daday Nsaids Opioids 2021
DHCQ Cau Hoi Tu On Tap Daday Nsaids Opioids 2021
o H2AR: ………..
o PPI: ……………
• Amoxicillin
• Clarithromycin
• Metronidazol, Tinidazol
• Tetracyclin
• Bismuth
▪ Cơ chế antacid: …………..acid dịch vị
▪ TDP antacid
▪ Ion kim loại nặng (Ca, Mg, Al) tạo phức chelat với
………………., …………………→ …………hấp thu
▪ Antacid cho tác dụng nhanh/ chậm, kéo dài/ ngắn →
ngày uống……..lần, uống vào………bữa
ăn……………giờ + trước khi đi ngủ. Ngoài ra có thể
uống vào lúc đau để giảm nhanh triệu chứng.
▪ Nhóm thuốc này thường cho tác dụng toàn thân hay
tại chỗ? → có thể xem xét sử dụng cho PNCT
không?
• Loét…………..
• Hội chứng……………..
• CĐ:…………………………………………….
▪ Nhóm thuốc bảo vệ niêm mạc có cơ chế chung
là……………..tiết các yếu tố bảo vệ
và……………tiết các yếu tố hủy hoại dạ dày
▪ Misoprostol
• TDP
• TDP
• CCĐ
▪ Phác đồ bậc 3 trị H.p bao gồm:
…………..kháng sinh + ………..PPI
Phác đồ này dùng trong……………ngày
▪ Phác đồ bậc 4 gồm:
…………..kháng sinh + ……PPI + …………
Phác đồ này dùng trong……..ngày
▪ Phác đồ cứu vãn gồm: ……………+ Amox + 1PPI
Phác đồ này dùng trong……………….ngày
▪ Trong điều trị H.pylori, PPI được uống …….lần/ngày
▪ Tác dụng của drotaverin……………………………….
CÂU HỎI
THUỐC GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – KHÁNG
VIÊM KHÔNG STEROID
▪ Kể tên thuốc giảm đau là dẫn chất của
• Anilin
• BN suy ……..
• BN thiếu men……………..
▪ Kể tên các phối hợp paracetamol thường dùng và
chỉ định của phối hợp đó
▪ TDP
• ……………………..
• ………………………
• ……………………..
▪ Giải thich các TDP của NSAIDS (học kỹ sơ đồ
chuyển hóa acid arachidonic)
▪ Nêu 3 mức liều và chỉ định tương ứng của aspirin
• Đồng tử………….
o Đồng tử…………
o Thân nhiệt…………
o Tim………….
▪ Giải thích tại sao opioids CCĐ cho người đau bụng
không rõ nguyên nhân
▪ Giải thích tại sao opioids CCĐ cho người hen suyễn
▪ Pethidin: chống……………………….tốt
▪ Kể tên