You are on page 1of 35

Câu 1.

Bước tiến bộ nhảy vọt của hóa dược về những thành tựu thuốc tổng
hợp là sau khi xác định được cấu trúc của:
a. alkaloid b.glycosid c.Steroid d. Cả a,b,c đúng
Câu 2. Giai đoạn trong nghiên cứu tiền lâm sàng :
a. nghiên cứu hóa học c.Nghiên cứu dược động học
b. Thử lâm sàng trên số đông bệnh nhân d. a,c đúng
Câu 3:Tác dụng chính là tác dụng:
a. Không phục vụ mục đích điều trị c. a,b đúng
b. Đáp ứng mục đích điều trị d. a,b sai
Câu 4. Các môn cơ sở của hóa dược:
a. Hóa phân tích b. hóa lý
c. Bệnh học d. Cả 3 đúng
Câu 5. Chế phẩm sắt nào sử dụng đường tiêm:
a. Sắt (II) fumarat c. Sắt (II) gluconat
b. Sắt (III) dextran d. Tất cả đều sai
Câu 6 : Tác dụng của Sắt (II) Fumarat là cung cấp:
a. Fe 2+ b. Fe3+ c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 7: Sản phẩm của Paracetamol sau khi thủy phân là:
a. Salicylic b. p-hydroxyanilin
b. c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 8. Định lượng Vitamin A bằng phương pháp:
a. acid -base b. complexon
c. UV d.IR
Câu 9: Nhu cầu Vitamin A hàng ngày:
a. 4.000 UI b. 5.000UI
c. 6.000UI d. 7.000UI
Câu 10: Định tính vitamin A :
a. Phổ UV b. Phản ứng tạo màu
c.Phổ IR d. a, b đúng
Câu 11.Vitamin A có nhân :
a. beta-ionon b. thiazol
c.chroman d.pyrimidin
Câu 12. Tên khoa học của vitamin B1 là:
a. Riboflavin b. Thiamin
c. Ascorbic d. Phytonadion
Câu 13. Vitamin tan trong dầu gồm :
a. A,D,E,K b.A, B, D, K
c.A, C,E, K d. A, B, C, E
Câu 14.Chất kháng vitamin được dùng trong trị liệu có tác dụng chống đông
máu là:
a. Dicoumarin b. Pyrithiamin
c. Methotrexat d. a,b đúng
Câu 15.Khi thiếu vitamin C sẽ dẫn đến thiếu vitamin:
a. B1 b. B9 c. B3 d. b,c đúng
Câu 16.Công thức nào sau đây của vitamin A :
a.

b.

c.

d.

Câu 17 . Nhu cầu vitamin D hàng ngày ở trẻ em đủ để phòng còi xương là
a. 50mg/ ngày b. 100mg/ngày c.150mg/ngày d.200mg/ngày
Câu 18. Định lượng vitamin D3 bằng phương pháp:
a. UV, IR b.SKLM, HPLC c.HPLC, UV
d.HPLC, IR
Câu 19.Vitamin E được chiết suất từ dầu mầm lúa mì năm :
a. 1935 b. 1936 c.1937 d.1938
Câu 20. Tên khác của vitamin D3:
a. Cholecalciferol b. Cholecalcitriol
c. Cholecalcion d. Tất cả dúng
Câu 21.Nhân của vitamin E là:
a. Sterol b. thiazol c. Chroman d. Pyrimidin
Câu 22.Nhóm –OH không thể thiếu trong nhân của vitamin E nằm ở vị trí :
a. số 3 b.Số 4 c.số 5 d.số 6
Câu 23. Vitamin E có hoạt tính mạnh nhất là khi các nhóm metyl ở dạng
a. Dạng alpha b. Dạng beta c.Dạng denta d.tất cả đúng
Câu 24. Nhu cầu E hàng ngày là:
a. 3-10mg b. 3-15mg c. 3-20mg d.3-25mg
Câu 25.Định lượng Vitamin E bằng:
a. Đo nitrit b. Đo ceri c. IR c. tất cả đúng
Câu 26.Tên khác của vitamin K1:
a. Menadiol b. Menadion
c. Phytomenadion d.tất cả đúng
Câu 27. Tên thường gọi của vitamin K3
a. Menadiol b. Menadion
c. Phytomenadion d.tất cả đúng
Câu 28.Định tính Menadiol natri diphosphat bằng phương pháp:
a. Đo ceri b. đo nitri c. Phổ IR d. phổ UV
Câu 29. Vitamin K có nguôn gốc tổng hợp là:
a. K1 b.K3 c. K4 d. b,c đúng
Câu 30.Định tính vitamin K1 :
a. Phổ UV b. Phổ IR
c. Sắc ký lớp mỏng d. b,c đúng
Câu 31.Định lượng vitamin K1
a. Phổ UV b.Phổ IR c. Đo ceri d. Đo nitrit
Câu 32.Dạng tác dụng của vitamin C là
a. dạng D b. dạng L c. a,b đúng d. a, b sai
Câu 33.Dây nhánh mang nhóm alcol bậc 1 trong công thức vitamin C nằm ở
vị trí số :
a. Số 4 b.Số 5 c.Số 6 d. Số 7
Câu 34. Dây nhánh mang nhóm alcol bậc 2 trong công thức vitamin C nằm
ở vị trí số :
a. Số 4 b.Số 5 c.Số 6 d. Số 7
Câu 35.Cho Vitamin C + FeSO4 tạo muối sắt (II) ascorbat có màu:
a. Nâu đỏ b. Xanh tím c. Xanh lơ d, Không màu
Câu 36.Phản ứng vitamin C + AgNO3 cho màu:
a. Nâu đỏ b. Đỏ c. Nâu d. Không màu
Câu 37.Định lượng vitamin C bằng :
a. Đo nitrit b.Đo ceri c. Đo iod d.tất cả đúng
Câu 38. Chỉ thị dùng trong định lượng vitamin C là:
a. Phenolphtalein b. Hồ tinh bột c. a, b đúng d. a,b sai
Câu 39.Để phân tử có hoạt tính kháng vitamin B1 thì nhóm nào được gắn
vào vị trí số 2 của nhân pyrimidin:
a. –CH3 b.-C2H5 c. -C4H9 d. - OH
Câu 40. Để phân tử có hoạt tính kháng vitamin B1 thì nhóm nào được gắn
vào vị trí số 4 của nhân pyrimidin
a. –CH3 b.-C2H5 c. -C4H9 d. - OH
Câu 41.Chọn các nhóm R1,R2,R3 để được phân tử vitmin A1:

R1 R2 R3
a. CH3 CH3 CH3
b. C2H5 H CH3
c. H C2H5 CH3
d. H H CH3

Câu 42.Cấu trúc dây nhánh của phân tử vitamin A

a.

b.

c.

d.
Câu 43. Chọn 3 nhóm R1, R2, R3 để phân tử có hoạt tính vitamin E mạnh
nhất;
R1 R2 R3
a. CH3 CH3 CH3
b. C2H5 H CH3
c. H C2H5 CH3
d. H H CH3
Câu 44. Định lượng vitamin B1:
a. Môi trường khan b. Đo ceri c. Đo iod d. tất cả đều đúng
Câu 45. Đây là công thức dạng nào của Vitamin B6:

a.Pyridoxol b. Pyridoxal
c. Pyridoxamin d. không câu nào đúng
Câu 46. Định tính vitamin B6 bằng:
a. IR b. UV c. Phản ứng màu d. Tất cả đều đúng
Câu 47. Chọn công thức đúng của acid nicotinic:

a. c.

b. d.

Câu 48 . Trong cơ thể cyanocobalamin chuyển hóa thành các chất hoạt
tính là:
a. Methylcobalamin c. Cả a,b đúng
b. Adenosylcobalamin d. Cả a,b sai
Câu 49. Da có ái lực với loại khoáng chất:
a. S, Zn c. S,Zn, Se
b. Ni – Co d. K, Ca, Mg
Câu 50. Định tính calci gluconat bằng :
a. Phổ UV c. Phổ IR’
b. Sắc ký lớp mỏng d. Tất cả sai
Câu 51. Định lượng calci gluconat bằng phương pháp:
a. Complexon c. Đo nitrit
b. Đo Ceri d. Phổ UV
Câu 52. Enzym cyclooxygenase -1 (COX-1) được gọi là:
a. Enzym bảo vệ c. cả a,b đúng
b. Enzym gây viêm d. cả a,b sai

Câu 53. Năm 2005, thuốc bị rút ra khỏi thị trường do nguy cơ tai biến trên
tim mạch là
a. Celecoxib c. Rofecoxib
b. Valdecoxib d. b,c đúng
Câu 54. Aspirin thuộc nhóm:
a. Thuốc giảm đau, hạ nhiệt salicylat và dẫn chất tương tự.
b. Thuốc giảm đau, chống viêm không salicylat
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 55. Điều chế aspirin bằng cách:
a. Acetyl hóa acid salicylic với anhydric acetic
b. Ester hóa acid salicylic vói anhydric acetic
c. a,b đúng
d. a, b sai
Câu 56. Aspirin có tính :
a. Acid c. Kiềm
b. Vừa acid vừa kiềm d. Tất cả sai
Câu 57. Chỉ thị dùng trong định lượng aspirin là:
a. Hồ tinh bột c. Phenolphtalein
b. Iod d. Tất cả sai
Câu 58. Định lượng aspirin bằng phương pháp:
a. Acid- base c. Oxy hóa –khử
b. Đo Ceri d. Phổ UV
Câu 59. Chọn công thức đúng của aspirin:

a. c.

b. d.
Câu 60. Chọn công thức đúng của methyl salicylat:
a.
c.

b. d.

Câu 61. Tỷ trọng của methyl salicylat ở 250C là :


a. 1,54 b.1,64 c. 1,74 d. 1,84
Câu 62.Tính chất của methyl salicylat là:
a. Chất lỏng không màu/ vàng cam nhạt, mùi đặc trưng
b. Chất lỏng không màu, mùi đặc trưng
c. Bột kết tinh trắng, mùi đặc trưng
d. Bột kết tinh màu vàng nhạt, mùi đặc trưng
Câu 63. Khi bôi liên tục, liều cao methyl salicylat thì sẽ gây hại cho:
a. Khứu giác
b. Xúc giác
c. Thị giác
d. Tất cả đúng
Câu 64 . Chọn câu thức đúng của paracetamol:
a. c.

b. d.
Câu 65. Khi định tính Paracetamol : dd/ nước tác dụng với FeCl3 5% cho
màu:
a. Đỏ nâu b. Xanh tím
b. Đỏ cam d. Xanh lơ
Câu 66. Định tính Paracetamol bằng:
a. Phổ IR c. Phổ UV
b. Sắc ký d. a,b,c đúng
Câu 67. Định lượng Paracetamol bằng phương pháp:
a. Đo nitrit c. Đo ceri
b. Acid –base d. a,b,c sai
Câu 68. Ngộ độc Paracetamol khi dùng liều:
a. ≥ 10g/24h c. ≥ 8g/24h
b. ≥ 12g /24h d. ≥ 14g/24h
Câu 69. Giải độc Paracetamol bằng:
a. Acetylcystein c. a,b đúng
b. Methionin d. a,b sai
Câu 70.Định tính Ibuprofen :
a. Phổ UV, IR c. Phổ UV, sắc ký
b. Phổ IR, sắc ký d. HPLC, UV
Câu 71. Chỉ thị sử dụng trong định lượng Ibuprofen :
a. Hồ tinh bột c. Iod
b. Phenolphtalein d. Tất cả sai
Câu 72. Định lượng Ibuprofen bằng phương pháp:
a. Acid – base c. Oxy hóa – khử
b. Đo ceri d. Tất cả đúng
Câu 73. Tính chất của Ibuprofen :
a. Bột kết tinh trắng, bền trong ánh sáng, không khí
b. Bột kết tinh trắng, không bền trong ánh sáng, không khí
c. Bột kết tinh vàng nhạt, bền trong ánh sáng, không khí
d. Bột kết tinh vàng nhạt, không bền trong ánh sáng, không khí
Câu 74.Tính chất của Diclofenac natri:
a. Bột kết tinh trắng, hút ẩm, bền trong ánh sáng
b. Bột kết tinh trắng, hút ẩm, biến màu do ánh sáng
c. Bột kết tinh vàng nhạt, hút ẩm, biến màu do ánh sáng
d. Bột kết tinh vàng nhạt, hút ẩm, bền trong ánh sáng
Câu 75. Tính chất của Nimesulid :
a. Bột kết tinh trắng, hút ẩm, tan trong nước
b. Bột kết tinh trắng, hút ẩm, khó tan trong nước
c. Bột kết tinh vàng nhạt, khó tan trong nước
d. Bột kết tinh vàng nhạt, tan trong nước
Câu 76. Hàm lượng sắt cần cho cơ thể nam giới khoảng:
a. 0,5 mg/ ngày c. 1mg/ngày
b. 1,5 mg/ ngày d. 2mg/ngày
Câu 77. Hàm lượng sắt cần cho cơ thể nữ giới khoảng:
a. 0,5 mg/ ngày c. 1mg/ngày
b. 1,5 mg/ ngày d. 2mg/ngày
Câu 78. Sắt nào được hấp thu trực tiếp vào máu:
a. Fe c. Fe 2+
b. Fe 3+ d. Tất cả đúng
Câu 80. Yếu tố nội giúp tăng hấp thu sắt là:
a. Vitamin C c. Vitamin B
b. Vitamin D d. Tất cả đúng
Câu 81. Điều chế Sắt (II) fumarat bằng phản ứng:
a. Sắt (II) sulfat với natri fumarat trong nước nóng
b. Sắt (II) carbonat với acid gluconic trong nước nóng
c. Sắt (II) sulfat với acid gluconic trong nước nóng
d. Sắt (II) carbonat với natri fumarat trong nước nóng
Câu 82. Định lượng sắt (II) fumarat bằng phương pháp:
a. Đo nitrit c. Đo UV
b. Đo Ceri d. Tất cả sai
Câu 83. Định lượng sắt (II) gluconat bằng phương pháp:
a. Đo nitrit c. Đo UV
b. Đo Ceri d. Tất cả sai
Câu 84. Điều chế Sắt (II) gluconat bằng phản ứng:
a. Đun nóng dd Sắt (II) sulfat với natri fumarat
b. Đun nóng dd Sắt (II) carbonat với acid gluconic
c. Đun nóng dd Sắt (II) sulfat với acid gluconic
d. Đun nóng dd Sắt (II) carbonat với natri fumarat
Câu 85. Định tính Sắt (II) gluconat bằng phản ứng Fe 2+ + kali ferricyanid
cho màu:
a. Đỏ nâu b. xanh lam c.Xanh lơ d. Đỏ cam
Câu 86.Tên khác của aicd folic là:
a. Vitamin PP c. Vitamin B1
b. Vitamin B6 d. Vitamin B9
Câu 87. Định tính Acid folic bằng:
a. Phổ UV c. Phổ IR
b. Sắc ký lớp mỏng d. a,b đúng
Câu 89. Vitamin K thuộc nhóm nào của thuốc gây đông máu
a. Protein và peptid tạo đông máu
b. Thuốc tăng cường prothrombin
c. Chế phẩm yếu tố đông máu
d. Thuốc duy trì kết dính tiểu cầu
Câu 90. Aspirin thuộc nhóm:
a. Chống kết dính tiểu cầu
b. Enzym hoạt hóa plasminogen
c. Thuốc tăng cường prothrombin
d. Thuốc duy trì kết dính tiểu cầu
Câu 91.Định tính acid tranexamic bằng:
a. Phổ IR, UV c. Phổ UV, sắc ký
b. Phổ IR, sắc ký d. Tất cả sai
Câu 92.Định lượng acid tranexamic bằng:
a. Acid – base c. Oxy hóa – khử
b. Đo ceri d. Tất cả đúng
Câu 93. Định tính Etamsylat bằng
a. Phổ UV c. Phổ IR
b. Sắc ký lớp mỏng d. HPLC
Câu 94.Định lượng Etamsylat bằng
a. Đo nitrit c. Đo UV
b. Đo Ceri d. Tất cả sai
Câu 95. Nguồn gốc của Aprotinin là chuỗi polypeptid đơn chứa :
a. 55 acid amin c. 56 acid amin
b. 57 acid amin d. 58 acid amin
Câu 96. Định tính Warfarin natri bằng:
a. Sắc ký lớp mỏng c. UV
b. IR d. Tất cả đúng
Câu 97. Định lượng Warfarin natri bằng:
a. Sắc ký lớp mỏng c. UV
b. IR d. Tất cả đúng
Câu 98.Tác dụng phụ của nhôm hydroxyd;
a. Táo bón c. Mất PO43- của cơ thể
b. Mất Ca2+ của cơ thể d. a,c đúng
Câu 99. Định lượng Nhôm hydroxyd bằng phương pháp:
a. Acid – base c. Oxy hóa – khử
b. Đo ceri d. Na EDTA
Câu 100. Tính chất của sucralfat :
a. Bột màu trắng, không tan trong nước
b. Bột màu trắng , tan trong nước
c. Bột màu vàng nhạt, không tan trong nước
d. Bột màu vàng nhạt, tan trong nước.
Câu 101. Tác dụng phụ của sucralfat:
a. Táo bón c. Mệt mỏi
b. Khô miệng d. Tất cả đúng
Câu 102. Điều chế Magnesi hydroxyd bằng phản ứng:
a. MgCl2 + NaOH c. Mg(OH)2 + NaOH
b. MgCl2 + HCl d. Mg(OH)2 + HCl
Câu 103. Tính chất của Magnesi hydroxyd :
a. Bột mịn màu trắng, khó tan trong nước và alcol, tan trong acid loãng.
b. Bột mịn màu trắng, tan trong nước và alcol, tan trong acid loãng.
c. Bột mịn màu vàng nhạt, khó tan trong nước và alcol, tan trong acid
loãng.
d. Bột mịn màu vàng nhạt, tan trong nước và alcol, tan trong acid loãng.
Câu 104.Định lượng Magnesi hydroxyd bằng:
a. Acid – base c. Oxy hóa – khử
b. Đo ceri d. Complexon
Câu 105. Cơ chế tác động của cimetidin:
a. Đối kháng tương tranh với histamin tại thụ thể H1
b. Đối kháng tương tranh với histamin tại thụ thể H2
c. Ức chế hoạt động của men ATPase H+/K+
d. Làm lành vết loét
Câu 106.Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về mặt tương tác thuốc của cimetidin
(I), ranitidin (II), famotidin (III).
a. I > II > III c. I > III > II
b. II > III > I d. III > II > I
Câu 107. Omeprazol thuộc nhóm thuốc nào sau đây:
a. Trung hòa acid c. Kháng Hitamin H2
b. Kháng tiết cholin d. Ức chế bơm proton
Câu 108. Omeprazol có tác động;
a. Ngay khi tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lúc uống
b. Khi liên kết với protein huyết tương
c. Sau khi được phóng thích khỏi protein huyết tương
d. Sau khi được tiết vào vùng ống của tế bào viền.
Câu 109. Cơ chế tác động của omeprazol:
a. Ức chế H+/K+ ATPase c.Ức chế dòng Ca2+
b. Gắn vào nhóm –SH d.a,b đúng
Câu 110.Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
a. Là Prostaglandin thiên nhiên nên không gây dị ứng
b. Kích thích tạo chất nhầy
c. Gây giảm co thắt nên mau lành sẹo
d. Trung hòa acid dư
Câu 111. Định lượng cimetidin :
a. Môi trường khan c. UV
b. IR d. Sắc ký lớp mỏng
Câu 112.Tính chất của Ranitidin:
a. Dễ tan trong nước, methanol, khó tan trong ethanol
b. Dễ tan trong nước, ethanol, khó tan trong methanol
c. Dễ tan trong methanol, khó tan trong ethanol, nước
d. Dễ tan trong ethanol, khó tan trong methanol, nước
Câu 113.Định lượng Ranitidin :
a. Môi trường khan c. Acid - base
b. IR d. Sắc ký lớp mỏng
Câu 114. Định lượng Omeprazol :
a. Môi trường khan c. IR, UV
b. Acid - base d. Sắc ký lớp mỏng
Câu 115.Dung môi dùng để định lượng Omeprazol là:
a. Cồn - nước c. NaOH – nước
b. HCl d. Tất cả sai
Câu 116. MgSO4 có tác dụng nhuận tràng do :
a. Kích ứng ruột
b. Làm trơn thành ruột
c. Thẩm thấu
d. Tạo điều kiện cho vi khuẩn ruột phát triển
Câu 117. Bisacodyl có tác dụng nhuận tràng do:
a. Kích ứng ruột
b. Làm trơn thành ruột
c. Thẩm thấu
d. Tạo điều kiện cho vi khuẩn ruột phát triển
Câu 118.Dầu parafin có tác dụng nhuận tràng do :
a. Kích ứng ruột
b. Làm trơn trực tràng
c. Thẩm thấu
d. Tạo điều kiện cho vi khuẩn ruột phát triển
Câu 119. Pectin, cellulose thủy phân là thuốc chữa tiêu chảy theo cơ chế:
a. Bù nước và khoáng chất
b. Hấp thụ độc chất và vi khuẩn độc hại
c. Làm giảm nhu động ruột
d. Cung cấp vi sinh vật ruột
Câu 120. Oresol:
a. Có glucose để tạo sự hấp thu nước và các ion dễ dàng
b. Không có liều tối đa
c. Phục hồi được sự mất nước.
d. Tất cả đúng
Câu 121. Khoáng chất nào sau đây ảnh hưởng đến cơn co giật của cơ:
a. Kali b. Ca c. a, b dung d. a, b sai

Câu 122. Các thuốc kháng H1 cổ điển được tìm ra vào năm:
a.1935 b,1936 c.1937 d.1938
Câu 123.Tác động ức chế kết tập tiểu cầu của aspirin là do:
a. Ức chế prostaglandin c. Ức chế acid arachidonic
b. Ức chế cyclooxygenase d. Ức chế thành lập thrombin
Câu 124. Công thức sau đây là của chất;

a. Acid tranexamic b. Warfarin


c. Ticlopidin d. Aspirin
Câu 125. Alteplase được bảo quản ở nhiệt độ:
a. -10oC b.-20oC c.- 05oC d. Tất cả sai
Câu 126.Loratadin là thuốc kháng H1 có cấu trúc:
a.Aminoethanol b. Cyclizin
c. Tricyclic d, Benzimidazol

Câu 127. Histamin chỉ có tác dụng khi:


a. Ở dạng tự do b. Gắn với thụ thể
c. Dạng kết hợp với protein d. có mặt kháng nguyên
Cấu trúc chung của thuốc kháng histamin (TRẢ LỜI CÂU 128, 129)

Câu 128. Để có tác dụng kháng histamin:


a. N cuối mạch là N bậc I
b. N cuối mạch là N bậc II
c. N cuối mạch là N bậc III
d. Mạch C dài hơn 2 carbon
Câu 129. Để tăng tác dụng kháng histamin:
a. Ar phải là nhân thơm hay dị vòng
b. Mạch C phải dưới 2 carbon
c. Thế halogen vào vị trí para của nhân thơm
d. b, c đúng
Câu 130.Terfenadin và fexofenadin là hai thuốc có cấu trúc thuộc nhóm:
a. Aminoethanol b. Propylamin
c. Benzimidazol d.Phenothiazin
Câu 131. Chọn thuốc kháng histamin an toàn nhất cho phụ nữ có thai:
a. Fexofenadin b. Clopheniramin
c. Cetirizin d. Loratadin
Câu 132.Định lượng fexofenadin bằng phương pháp;
a. Acid- base b. Sinh học
c,. Môi trường khan d. Oxy hóa khử
Câu 133.Có thể định lượng Dexamethason bằng phương pháp:
a. Đo độ hấp thu ở bước sóng thích hợp
b. Tạo màu với H2SO4, đo độ hấp thu
c. Phản ứng với tetrazolium, đo độ hấp thu
d. a,c đúng
Câu 134.Kết hợp nào sau đây cải thiện tình trạng thiếu máu:
a. Fe – Se b. Fe – Mn
c. Fe – Cu d. Fe – Mg
Câu 135.Thuốc nào kháng histamin H1 nào sau đây không thuộc thế hệ thứ
I:
a. Promethazin b.Alimemazin c.Cinnarizin d. Fexofenadin
Câu 136 . Thuốc nào kháng histamin H1 nào sau đây không thuộc thế hệ thứ
II:
a.Cetirizin b.Cinnarizin c.Terfenadin d.Fexofenadin
Câu 137.Định lượng Diphenhydramin bằng phương pháp:
a. Oxy hóa khứ b. Sinh học
c. Môi trường khan d. Iod
Câu 138. Flunarizin là thuốc kháng H1 có cấu trúc:
a. ethylendiamin b.cyclizin
c.aminoethanol d.tricyclic
Câu 139.Thuốc nào gây hội chứng xoắn đỉnh khi dùng chung với kháng sinh
nhóm macrolid:
a. Fexofenadin b. Loratadin
c. Terfenadin d. Cetirizin
Câu 140. Etamsylat thuộc nhóm:
a.Chống kết dính tiểu cầu
b.Enzym hoạt hóa plasminogen
c.Thuốc tăng cường prothrombin
d.Thuốc duy trì kết dính tiểu cầu
Câu 141:Tính chất của Dicumaro:
a. Bột kết tinh trắng, mùi thơm nhẹ, vị hơi đắng.
b. Bột kết tinh trắng, mùi thơm nhẹ, vị hơi mặn
c. Bột kết tinh trắng, mùi thơm nhẹ.
d. Bột kết tinh trắng, mùi thơm nhẹ, hút ẩm
Câu 142.Tác dụng của Heparin natri:
a. Không làm tan cục máu đông
b. Làm tan cục máu đông
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 143. 1 mg protamin trung hòa:
a. 50 UI heparin b. 80 UI heparin
c. 100 UI heparin d. Tất cả sai
Câu 144. Tính chất của Citrat Natri:
a. Bột kết tinh trắng,vị mặn, hút ẩm. Dễ tan trong nước.
b. Bột kết tinh trắng,vị mặn, hút ẩm. Không tan trong nước
c. Bột kết tinh trắng,vị mặn, hút ẩm. khó tan trong nước
d. Tất cả sai
Câu 145. Pyridoxin là tên hóa học của vitamin:
a. B1 b. B2 c. B3 d. B6
Câu 146. Vitamin E :Nhóm –OH ở vị trí số mấy là không thể thiếu được:
a. Số 4 b. Số 5 c. Số 6 d. Số 7
Câu 147. Ba nhóm metyl ở vị trí số mấy thì vitamin E có hoạt tính mạnh
nhất:
a. 2,3,5 b. 5,7,9 c. 3,5,8 d. 5,7,8
Câu 148. Thuốc giảm đau là dẫn chất anilin:
a. Paracetamol b.Ibuprofen
c.Diclofenac natri d.Methyl salicylic
Câu 149. Thuốc giảm đau là dẫn chất của acid salicylic:
a.Methyl salicylat b.Nimesulid
c. Ibuprofen d.Paracetamol
Câu 150.Biện pháp làm giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa khi dùng NSAID,
ngoại trừ:
a. Dùng thuốc khi no
b. Uống nhiều nước
c. Uống khi nằm
d. Kết hợp thuốc : Misoprotol
Câu 151.Các thuốc có tác dụng ức chế COX 1 = COX 2, ngoại trừ:
a. Diclofenac
b. Ibuprofen
c. Indomethacin
d. Rofecoxid
Câu 152.Các NSAID có tác dụng ức chế COX 2 gấp 5-50 lần COX 1, ngoại
trừ:\
a. Nimesulid
b. Diclofenac
c. Celecoxid
d. Meloxicam
Câu153.Các NSAID ức chế COX 2 gấp 5-50 lần COX 1 có ưu điểm:
a. Có tác dụng kháng viêm vượt trội hơn
b. Có tác dụng hạ sốt vượt trội hơn
c. Ít gây tai biến trên dạ dày và hệ tiêu hóa, ít gây dị ứng
d. Có tác dụng giảm đau vượt trội
Câu 154.Tác dụng nào không đúng của aspirin:
a.Chống kết tập tiểu cầu b.Giảm đau hạ sốt
c. Làm đông máu d.Kháng viêm
Câu 155.Chỉ định của Aspirin, ngoại trừ:
a. Kháng viêm
b. Hạ sốt
c. Chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch’
d. Đau nặng như đau : do phẫu thuật, chấn thương
Câu156.Các phương pháp định tính Aspirin:
a. IR
b. Sắc ký
c. FeCl3 5%  cho màu xanh tím
d. Tất cả đúng
Câu 159.Định tính Paracetamol, chọn câu sai:
a. D.d/ Nước  đỏ với FeCl3 5%
b. Thủy phân, giải phóng p-hydroxyanilin, cho phản ứng đặc trưng của
amin thơm bậc I
c. Phổ IR
d. Phổ UV
Câu 160.Tác dụng nào sau đây của Ibuprofen:
a. Giảm đau hiệu lực trung bình và chống viêm
b. Hạ sốt
c. Chống kết tập tiểu cầu
d. Tất cả đúng
Câu 161.Chỉ định nào sau đây không đúng cho Diclofenac:
a. Đau do viêm khớp,thắt lưng
b. Đau bụng kinh
c. Hạ sốt
d. Bôi giảm đau tại chỗ
Câu 162.Tác dụng phụ của Nimesulid, chọn câu sai:
a. Ít gây loét dạ dày-tá tràng
b. Gây chảy máu nặng
c. Ít gây dị ứng
d. Thuốc ảnh hưởng tới sự phát triển tủy xương của trẻ sơ sinh
Câu 163.Các phương pháp định lượng Ibuprofen:
a. Acid-base/MeOH –H2O; NaOH 0,1 M; phenolphtalein
b. Quang phổ UV
c. HPLC
d. Tất cả đúng
Câu 164. Chọn phát biểu không đúng về Paracetamol:
a.Giảm đau mạnh và kéo dài hơn Aspirin, ít kích ứng đường tiêu hóa
b.Uống dễ hấp thu, chuyển hóa độc ở gan
c.Chỉ định trong sốt, đau đầu
d.Ngộ độc Paracetamol khi uống 5g Paracetamol / 24h
Câu 165.Để giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa có thể dùng NSAID với các thuốc
sau, ngoại trừ:
a. Omeprazol
b. Acetylcystein
c. Misoprostol
166 . Penicillin V trong môi trường TT Formon /H2SO4 ở nhiệt độ phòng thì
có màu:
a. Nâu đỏ
b. Nâu đỏ sẫm
c. Đỏ
d. Đỏ nâu
Câu 167 Cephalexin trong môi trường TT Formon /H2SO4 ở nhiệt độ
100oC / 1 phút thì có màu
a. Vàng nhạt
b. Vàng xanh lục
c. Vàng sẫm
d. Không màu
Câu 168: Cơ chế tác dụng kháng nấm của nhóm conazol là:
a. Ức chế tổng hợp 14α-demethylase
b. Ức chế tổng hợp lanosterol
c. Ức chế enzym 14α-demethylase
d. Ức chế tổng hợp Acetyl CoA
Câu 169: Lincosamid là kháng sinh tương đồng với macrolid nhưng có sự
khác biệt với erythromycin
a. Tác động ức chế tổng hợp potein do gắn lên thụ thể 30S
b. Bền trong môi tường acid
c. Thường gây hội chứng viêm ruột kết màng giả
d. B và C đúng
Câu 170: Một số kháng sinh họ aminosid có tác dụng tốt trên vi khuẩn lao,
trong thực tế lâm sàng được dùng phối hợp điều trị lao
a. Gentamicin, kanamycin, amikacin
b. Steptomycin, tobramycin, kanamycin
c. Streptomycin, kanamycin, amikacin
d. Neomycin, neltimycin, amikacin
Câu 171Kháng sinh aminosid là kháng sinh diệt khuẩn với cơ chế tác dụng

a. Ức chế tổng hợp lớp petidoglycan tạo thành vỏ tế bào vi khuẩn


b. Ức chế quá trình nhân đôi chuỗi ADN
c. Ức chế tổng hợp potein khi gắn lên tiểu thể 30S của ribosom
d. Ức chế tổng hợp potein khi gắn lên tiểu thể 50S của ribosom
Câu 172: Cấu trúc cephem (khung chính của cephalosporin) gồm hai nhân
ngưng tụ với nhau
a. Azetidin-2-on và thiazolidin
b. Azetidin-3-on và thiazolidin
c. Azetidin-4-on và thiazolidin
d. Azetidin-2-on và dihydothiazin
Câu 173: Penicilin kháng được acid dịch vị do vậy có thể uống được
a. Benzylpenicilin
b. Benzathin benzylpenicilin
c. Phenoxymethyl penicilin
d. Procain benzylpenicilin
Câu 174: Công thức phối hợp thích hợp để mở rộng phổ kháng vi khuẩn
tiết beta-lactamase gồm hai kháng sinh sau đây
a. Ampicilin và clavulanic
b. Amoxicilin và clavulanic
c. Ampicilin và tazobactam
d. Ampicilin và sultamicilin
Câu 175.Tác dụng phụ gây nguy hiểm ngất khi sử dụng Penicillin dạng tiêm
a. Suy thận cấp
b. Giảm bạch cầu hạt cấp
c. Shock phản vệ
d. Suy tủy bất sản

Câu 176.Sulfamid nào trị virus mắt hột


a. Sulfanilamid
b. Sulfathiazol
c. Sulfacetamid
d. Sulfapyridin
Câu 177.Bactrim là biệt dược của thuốc chứa
a. Sulfamethoxazol và trimetoprim
b. Sulfamethoxypyridazin và trimetoprim
c. Sulfamethoxazol và pyrimethamin
d. Sulfamethoxypyridazin và pyrimethamin
Câu 178.Kháng sinh phối hợp thường gặp trong nhiễm trùng huyết
a) Ticarcillin + Acid Clavulanic
b) Ampicillin + Sulbactam
c) Pefloxacin + Rifampicin
d) Aminosid + Vancomycin
Câu 179.Kháng sinh phối hợp thường gặp trong nhiễm trùng xương
a) Ticarcillin + Acid Clavulanic
b) Ampicillin + Sulbactam
c) Pefloxacin + Rifampicin
d) Aminosid + Vancomycin
Câu 180.Phản ứng định tính cloramphenicol
a) Fe3+
b) Beta-napthon
c) TT felling
d) A và b đúng
Câu 181.Điều kiện để có phản ứng diazon của nhóm cloramphenicol

a) Amin thơm bậc nhất


b) Dicloacetyl
c) Nhóm alcol bậc nhất
d) Tất cà đều sai
Câu 182.Nguyên liệu điều chế sulfamid
a) Paranitroacetophenon
b) Acetophenol
c) Styren
d) Clorobenzen
Câu 183. sulfamid nào dùng làm nguyên liệu điều chế các sulfamid khác
a) Sulfadoxil
b) Sulfacetamid
c) Sulfanilamid
d) Sulfamethoxazol
Câu 184: các kháng sinh nào sau đây không nên phối hợp do có cùng cơ chế
tác dụng
a. Penicillin và vancomycin
b. Sulfamid và trimethoprim
c. Tetracyclin và aminosid
d.Aminosid và vancomycin
Câu 185.VK đề kháng với aminosid do tiết ra men
a. Enzym beta-lactamase
b. Enzym acetylase
c. Enzym phosphorylase
d. Enzym amylase
Câu 186.Quinolon thế hệ thứ I còn sử dụng cho người
a) Aicd nalidixic
b) Acid oxolinic
c) Cinoxacin
d) Mibxacin
Câu 187.Thuốc vừa có tác dụng trị lao vừa có tác dụng trị phong
a. Rifampicin
b. Streptomycin
c. Ethambutol
d. Isoniazid
Câu 188.Cloramphenicol tương tác và làm giảm tác dụng của nhiều thuốc là
do:
a) Cạnh tranh tác dụng tại receptor
b) Đối kháng tác dụng
c) Cảm ứng enzym gan cytocrom P450
d) Tạo phức với các thuốc khác
Câu 189: các kháng sinh nào sau đây không nên phối hợp do có cùng cơ chế
tác động
a. Penicillin với vancomycin
b. Aminosid với vancomycin
c. Fosformycin với aminosid
d. Cloramphenicol với lincosamid
Câu 190: kháng sinh nhóm penicillin tác dụng tốt trên trực khuẩn mũ xanh
pneudomonas aeruginosa
a. Temocillin
b. Carbenicillin
c. Mexlocillin
d. Tất cả đều sai
Câu 191. Phenicol được điều chế từ nguyên liệu:
a. Para nitroacetophenon

b. Acetophenol

c. Styren

a. tất cả đều đúng

Câu 192.Kháng sinh nào được sử dụng điều trị nhiễm Toxoplasma ở
PNMT:

a. Spiramycin

b. Azithromycin

c. Erythromycin

d. Tất cả sai

193.Chống chỉ định của thuốc kháng Histamin H1:

 U xơ tiền liệt tuyến

 Glaucom góc đóng

 Những người có công việc cần sự tập trung tỉnh táo

Câu.194.Nhiệm vụ của môn hóa dược


 Điều chế và nghiên cứu các chất làm thuốc
 Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa thuốc mới (nguyên liệu làm thuốc)
 Hướng dẫn sử dụng thuốc
195. Nhiệm vụ chính của môn Hóa dược – hóa trị liệu: Phát minh thuốc
mới Và xây dựng những công thức trị liệu.

196: Dược lực học .nghiên cứu tác dụng của thuốc đối với cơ thể

197:Một phân tử có tác dụng sinh học có thể mang 2 thành phần cấu tạo
chính: Khung phân tử Và Nhóm chức (quyết định kiểu tác dụng sinh học)
198: Một phân tử có tác dụng sinh học có thể mang 2 nhóm chức:
Nhóm tác dụng (nhóm mang hoạt tính)Và Nhóm ảnh hưởng (có thể làm thay đổi tính
chất lý hóa của phân tử)
Câu 199 Thời gian bán thải thuốc là thời gian cần thiết để nồng độ của một
thuốc trong huyết tương chỉ còn lại 1/2 so với giá trị ban đầu.

Câu 200.Chỉ định của acid folic : Thiếu máu hồng cầu khổng lồ
Câu 201. Các thuốc kháng viêm ức chế chủ yếu COX -1 sẽ làm giảm đi
lượng prostaglandin có tính chất bảo vệ nên thường gây ra tác dụng phụ trên
các cơ quan như loét dạ dày, suy thận.
Câu 202. Năm 2005,phát hiện nguy cơ tai biến/tim mạch  chết người 
rofecoxib , valdecoxib đã rút ra khỏi thị trường.
Câu 203. Thông thường acid folic ở dưới dạng polyglutamat, nó được biến
đổi thành monoglutamat trước khi hấp thu
Câu 204.Cơ chế tác động Thuốc trung hòa acid dư của dịch vị Là những
base yếu có tác dụng trung hòa acid dịch vị  giảm nồng độ H+ trong dịch
vị

Câu 205 Misoprostol (CYTOTEC) Kích thích sự tạo ra chất nhày, ức chế tiết
acid

Câu 206. Cơ chế: Thuốc kháng histamin H1 có cấu trúc gần giống histamin
nên Cạnh tranh thuận nghịch (thuốc thế hệ I) và Không thuận nghịch (thế hệ 2,3)
với histamin tại receptor H1--> kìm hãm các biểu hiện của histamin
207.Acid Nalidixic (Negram) thải trừ ……………………… đtrị nhiễm
trùng đường tiết niệu

208.Quinolon gây ngộ độc Theophyllin do ………………………

209.Rifampicin giảm hiệu lực thuốc ngừa thai do ………………………

210.Mục đích phối hợp kháng sinh:


 Tăng cường tác dụng

 Mở rộng phổ kháng khuẩn

 Ngăn chặn vi khuẩn kháng thuốc

Câu 211.Hệ số thanh thải creatinin thường được sử dụng


a. Đánh giá khả năng hấp thu thuốc của cơ thể
b. Đánh giá khả năng loại trừ thuốc của thận
c. Đánh giá khả năng lọc của thận
d. Tính toán liều thuốc cần giảm cho bệnh nhân suy thận
Câu 212.Ý nghĩa của thời gian bán thải:
a. Đánh giá khả năng hấp thu thuốc của cơ thể
b. Đánh giá khả năng loại trừ thuốc của thận
c. Đưa ra chế độ trị liệu thích hợp
d. Tất cả sai
Câu 213. Rifampicin làm giảm hoạt tính của thuốc ngừa thai do
a. Cảm ứng enzym chuyển hóa thuốc ngừa thai
b. Giảm hấp thu thuốc ngừa thai
c. Cạnh tranh với thuốc ngừa thai tại receptor
d. ức chế enzym chuyển hóa thuốc ngừa thai
Câu 214. Độc tính cần chú ý của cyclin với trẻ em dưới 8 tuổi là
a) Gây vàng răng vĩnh viễn
b) Tiêu chảy do hại tạp khuẩn ruột
c) Gây da mẫn cảm với ánh sáng
d) Độc trên thận
Câu 215. Các kháng sinh nào sau đây không nên phối hợp do có cùng cơ chế
tác động
a.Penicillin với vancomycin
b.Aminosid với vancomycin
c.Fosformycin với aminosid
d.Cloramphenicol với lincosamid
Câu 216 : KS nào thuộc nhóm Cefalosporin thuộc thế hệ thứ 3, ngoại trừ:
a. Cefdinir b.Cefixim c. Ceftriaxon d.Cefoxitin
Câu 217.KS Được lựa chọn đầu tiên cho trường hợp “tiêu chảy của người đi
du lịch”:
a.Doxycyclin b.Oxytetracyclin
c.Minocyclin d.Tetracyclin
Câu 218.Dung môi nào được dùng trong định lượng môi trường khan:
a. Benzen c. Cloroform
b. Acid acetic băng d. Ethanol khan
Câu 219. Phần nhiều các aminosid sử dụng trong điều trị hiện nay dẫn xuất
từ genin
a.Streptidin b.Streptamin
c.Desoxy-2-streptamin d.Câu a,d đúng

Câu 220.Liều tối đa của trẻ em khi dùng để dự phòng thiếu Mn là:
a. 5mg/ngày c.10mg/ngày(15mg)
221: Kháng sinh nào có hiệu lực cao với lậu cầu
a.Spectinomycin b.Streptomycin
c. Gentamycin d.Tobramycin
Câu 222. KS nào thuộc nhóm Penicillin nhóm II, ngoại trừ:
a. Meticillin c.Amoxicillin
b. Oxacillin d. Cloxacillin
Câu 223. Streptomycin/NaOH + FeCl3 cho màu:
a.Đỏ nâu b. Tím đỏ c.Xanh lá d. Tất cả sai
Câu 224. Cấu trúc cephem (khung chính của cephalosporin) gồm hai nhân
ngưng tụ với nhau
a. Azetidin-2-on và thiazolidin
b. Azetidin-3-on và thiazolidin
c. Azetidin-4-on và thiazolidin
d. Azetidin-2-on và dihydrothiazin
Câu 225. Chất có hoạt lực kháng sinh mạnh nhất trong họ cyclin
a.Doxycyclin b.Oxytetracyclin
c.Minocyclin d.Tetracyclin
Câu 226.Tác dụng phụ gây nguy hiểm nhất khi sử dụng Penicillin dạng tiêm
a.Suy thận cấp c. Giảm bạch cầu hạt cấp
← b.Shock phản vệ d.Suy tủy bất sản
Câu 227Tác dụng KMM của KS nào gây viêm thận, chảy máu tan huyết,
giảm bạch cầu
a. Amoxicillin c.Meticilin
b. Ampicillin d.Penicillin G
Câu 228: Một số kháng sinh họ aminosid có tác dụng tốt trên vi khuẩn lao,
trong thực tế lâm sàng được dùng phối hợp điều trị lao
e. Gentamicin, kanamycin, amikacin
f. Steptomycin, tobramycin, kanamycin
g. Streptomycin, kanamycin, amikacin
h. Neomycin, neltimycin, amikacin
Câu 229.Thuốc nào chống chỉ định cho trẻ em < 12 tuổi:
a.Fexofenadin b.Chlopheniramin
c.Alimemazin d.Loratadin
Câu 230.Tác động dược động học là:
a. Số phận của thuốc trong cơ thể
b. Nghiên cứu tác dụng của thuốc đối với cơ thể
c. Nghiên cứu ảnh hưởng của công thức bào chế
d. Tất cả sai
Câu 231. QSAR có ý nghĩa:
a. Nghiên cứu sự liên quan định tính giữa cấu trúc và tác dụng thuốc
b. Nghiên cứu sự liên quan định lượng giữa cấu trúc và tác dụng thuốc
c. Thiết kế thuốc mới bằng cách biến đổi cấu trúc
d. Nghiên cứu các nhóm chức có tác dụng dược lý
Câu 232. C4H2FeO4 công thức phân tử của:
e. a.Sắt II fumarat b. Sắt II gluconat
f. c. Sắt III sorbitol d. Tất cả sai
Câu 234.Công thức phân tử của sorbitol:
a. C6H14O6 c.C6H16O6
235.Sắt (II) gluconat dùng trong điều trị Thiếu máu nhược sắc thiếu sắt với
liều:
a.tối đa 1,8 g/24 h b. tối đa 1,6 g/24 h

c. tối đa 1,4 g/24 h d. tối đa 2,2 g/24 h


Câu 236:Dung dịch Vitamin K1/methanol + NaOH cho màu:
a. Xanh lục c.Đỏ nâu
b. Đỏ cam d.Xanh lá

Câu 237. Ticlopidin + hỗn hợp 6mg acid citric và 0,3 ml anhydrid acetic.
Đun trên nồi cách thủy 80o C xuất hiện màu:
a. Vàng b. vàng lục c. đỏ d. Nâu đỏ
Câu 238. Liều tối đa của Chlopheniramin dùng phòng ngừa phản ứng dị
ứng, truyền máu huyết thanh là :
b. a.20mg b.30mg c.40mg d.50mg
Câu 239. Dạng nào của vitamin A có tác dụng chữa rối loạn sừng hóa :
a. Retinol c.Retinal
b. Tretinoin d.Acid retinoic

Câu 240.Thông thường acid folic tồn tại ở dưới dạng


a. polyglutamat b. monoglutamat
c. tetraglutamat d. tất cả sai
Câu 241.Nhu cầu hàng ngày của acid folic là:
a. 30µg b. 40µg c. 50µg d.60 µg
Câu 242.Clopidogrel bisulfat dùng để Phòng huyết khối với liều
a.liều đầu 100 mg/lần,tiếp theo 75 mg/lần/24 h.
b.liều đầu 200 mg/lần,tiếp theo 75 mg/lần/24 h.
c. liều đầu 300 mg/lần,tiếp theo 75 mg/lần/24h
d. tất cả sai
Câu 243. Cấu trúc của Alteplase là 1 glycoprotein gồm :
a. 525 a.a b. 526 a.a c.527a.a d. 528 a.a
Câu 244. Liều dùng Bổ sung acid folic cho PNMT là :
a.0,75mg b.0,85mg c.0,95mg d.1mg
Câu 245. Antihistamin H1 nào có tác dụng phụ gây rối loạn nhịp tim:
a.Loratadin b.Chlopheniramin
c. Promethazin d.Cinnarizin
Câu 246.Heparin ức chế các yếu tố
a.VII, IX, X, XII b.VII,XI,XII,V
c.IX, X, XI và XII d. Tất cả đúng

Câu 247.Độ hòa tan giảm dần theo các nhóm :


a.Methyl à methylen àethyl à propyl àalkyl à phenyl (kỵ nước)
b.Carboxyl à hydroxyl à aldehyd à CETON(kỵ nước)
c. Methyl à methylen àethyl à hydroxyl
d. Hydroxyl à aldehyd à CETON  carboxyl
Câu 248 : Tên khoa học vua vitamin B7 là:
a. Biotin
b. Niacin
c. acid pantothenic
d. Riboflavin

Câu 249 Khi thiếu Vitamin B6 thì sẽ thiếu Vitamin :


a. A
b. D
c. B3
d. B1

Câu 250.Đây là công thức của chất nào sau đây:

a. Retinol
b. Retinal
c. Tretinoin
d. Acid retinoic
Câu 251.Dạng nào của vitamin A có tác dụng chữa rối loạn sừng hóa :
c. Retinol
d. Retinal
e. Tretinoin
f. Acid retinoic

Câu 252.Dạng nào của vitamin A dùng để chữa mụn trứng cá:
a. Retinol
b. Retinal
c. Tretinoin
d. Tất cả sai

Câu 253.Vitamin A không gây tác động nào sau đây :


a. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh
b. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ yếu
c. Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn
d. Cần cho sự biệt hoá biểu mô
Câu 254.Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất :
a. Phụ nữ mang thai
b. Người nghiện rượu
c. Trẻ em từ 1- 5 tuổi
d. Người già
Câu 255.Dạng nào của Vitamin A dùng để chữa mụn trứng cá thể nặng:
a. Retinol
b. Isotretinoin
c. Tretinoin
d. Acid retinoic

Câu 256.Dạng có hoạt tính của vitamin D3 khi chuyển hóa qua thận là gì?
a.Calcifediol
b.Calcitriol
c.dihydroergocalciferol
d. Tất cả sai
câu 257. Độc tính của vitamin D gây sỏi thận ở người lớn khi sử dụng kéo
dài và với liều:
a.500UI/kg/ngày
b.1000UI/kg/ngày
c.1500UI/kg/ngày
d.2000UI/kg/ngày
Câu 258. Liều Vitamin D3 khi sử dụng điều trị loãng xương cho người cao
tuổi là:
a.200UI/24h
b.300UI/24h
c.400UI/24h
d.500UI/24h
Câu 259.Công thức phân tử của Vitamin D2:
a.C24H44O
b.C26H44O
c.C28H44O
d. Tất cả sai
Câu 260.Khung cơ bản của Vitamin K là:
a. 2-methyl-1,4-naphthoquinon
b. 2-methyl-2,4-naphthoquinon
c. 2-methyl-2,3-naphthoquinon
d. 2-methyl-1,3-naphthoquinon

Câu 261.Vitamin K nào sau đây tan trong nước


a.Vitamin K3
b.Vitamin K4
c.Vitamin K5
d. Tất cả sai
Câu 262.Đây là công thức của vitamin nào :
a. Vitamin K1
b. Phytomenadione
c. a,b đúng
d. a,b sai

Câu:263.Dung dịch Vitamin K1/methanol + NaOH cho màu:


c. Xanh lục
d. Đỏ nâu
e. Đỏ cam
f. Xanh lá

Câu 264.Để bổ sung Vitamin C trong trường hợp thiếu người lớn dùng liều:
a. 50-100mg/24h
b. 50-150mg/24h
c. 100-150mg/24h
d. 100-200mg/24h

Câu 265.Đây là công thức của Vitamin nào?

a.Vitamin A
b.Vitamin B
c.Vitamin C
d.Vitamin E
Câu 266.công thức phân tư của acid nicotinic:
a.C6H5NO2
b.C6H5NO
c.C8H5NO2
d.C8H5NO

Câu 267.Định tính Calci gluconat bằng phương pháp:


a.UV
b.IR
c.SKLM
d.HPLC
Câu 268. Để phòng ngừa thiếu Đồng ở trẻ em cần sử dụng liều:
a.0,005mg/kg/ngày
b.0,01mg/kg/ngày
c.0,015 mg/kg/ngày
d.0,02mg/kg/ngày
Câu 269.Liều tối đa của trẻ em khi dùng để dự phòng thiếu Se là:
a. 0,01mg/ngày
b. 0,02mg/ngày
c. 0,03mg/ngày
d. 0,04mg/ngày

Câu 270.Liều dùng để điều trị loãng xương của Fluorine là:
a.25mg/ngày
b.50mg/ngày
c.75mg/ngày
d.100mg/ngày
Câu 271.Methyl salicylat được chỉ định trong trường hợp
a. Dùng ngoài xoa bóp giảm đau
b. Hạ sốt
c. Kháng viêm
d. Chống kết tập tiểu cầu
Câu 272..Aspirin không được dùng chung với các thuốc sau, ngoại trừ:
a. Glucocorticoid
b. Vitamin B6
c. Chống đông máu
d. Các NSAID khác
Câu 273. Chống chỉ định chung khi dùng NSAID, chọn câu sai:
a. Viêm loét dạ dày tá tràng
b. Người dễ chảy máu
c. Rối loạn thần kinh, suy gan, suy thận
d. Kết hợp Misoprotol
Câu 274.Các NSAID nào có tác dụng giảm đau- kháng viêm ngoại trừ:
a. Paracetamol
b. Celecoxid
c. Nimesulid
d. Diclofenac
Câu 275 : Qui trình làm ra thuốc mới khởi đầu từ:
a. Đăng ký bản quyền, thử nghiệm lâm sàng, tiếp thị thuốc
b. Tìm kiếm chất khởi nguồn, phân lập, tinh khiết và xác định cấu
trúc
c. Lựa chọn bệnh lý, mục tiêu thuốc, phương pháp thử nghiệm
d. Nghiên cứu cải tiến tác dụng dược lực và dược động

Câu 276.Thuốc lý tưởng nhất để giảm tiết acid là:


A. antacid
B. anti H2
C. PPI
D. antiacetylcholin và antigastrin
277.Thuốc kháng acid nào sau đây gây tác dụng phụ tiêu chảy:
A. Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. NaHCO3
Câu 278. Thuốc nào dưới đây gây tác dụng phụ nhuyễn xương:
A. Al(OH)3
B. Al(PO4)
C. CaCO3
D. Phospalogen
Câu 279: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng thụ thể H2:
A. Magaldrat
B. Cimetidin
C. Rabeprazol
D. Pirenzepin)
Câu 280: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm PPI:
A. Nizatidin
B. Misoprostol
C. Omeprazol
D. Proglumid
Câu 281. Thuốc anti H2 nào ức chế CYP 450 mạnh nhất:
A. Cimetidin
B. Ranitidin
C. Famotidin
D. Nizatidin
Câu 282. Đối với bệnh nhân bị loét dạ dày không có biến chứng, thuốc nào
là hiệu quả nhất:
A. antacid
B. anti H2
C. PPI
D. kháng sinh
283.Tác dụng phụ của Histamin thế hệ thứ I:
a.Buồn ngủ
b. tác dụng kéo dài
c.ít kháng cholinergic
d. Tiêu chảy
284.Dalteparin natri Chống đông máu bằng phong bế yếu tố đông máu
IIa và Xa.
285. Penicillin được sử dụng trên lâm sàng vào năm:
a. 1929
b. 1938
c. 1949
d. 1957

286. Thuốc ketoconazol dùng chung với rifampicin sẽ có hiện tượng


a. Giảm đào thải ketoconazol
b. Tăng hấp thu ketoconazol
c. Giảm hấp thuketoconazol
d. Tăng đào thải ketoconazol
287. Phối hợp stretomycin với cephalosporin gây độc tính trên:
a. Thần kinh
b. Gan
c. Máu
d. Thận
288. Nystatin la thuốc kháng nấm tác dụng trên
a. Candida albicans
b. Trên Cryptoccocus
c. Trên Tricophyton
d. Trên Microsporum
289. Kháng sinh họ cyclin là kháng sinh kìm khuẩn với cơ chế tác dụng
a. Ức chế tổng hợp lớp petidoglycan tạo thành vỏ tế bào vi khuẩn
b. Thay đổi tính thấm màng bào tương
c. Ức chế tổng hợp protein khi gắn trên tiểu thể 50S của ribosom
d.Ức chế tổng hợp protein khi gắn trên tiểu thể 30S của ribosom
290. Lincosamid là kháng sinh tương đồng với macrolid nhưng có sự khác
biệt với erythromycin
a. Tác động ức chế tổng hợp potein do gắn lên thụ thể 30S
b. Bền trong môi tường acid(macrolid)
c. Thường gây hội chứng viêm ruột kết màng giả
d. B và C đúng
291. Độc tính quan trọng của
macrolid xảy ra ở:
a. Tai
b. Gan
c. Thận
d. Xương, sụn
292. Kháng sinh nhóm aminosid tác dụng tốt trên tực khuẩn mủ xanh
(Pseudomonas aeuginosae) thường dùng cho các thuốc nhỏ mắt
a. Neomycin
b. Gentamycin
c. Streptomycin
d. Spectinomycin
293. Penicilin kháng được acid dịch vị do vậy có thể uống được
a. Benzylpenicilin
b. Benzathin benzylpenicilin
c. Phenoxymethyl penicilin
d. Procain benzylpenicilin
294. Kháng sinh nhóm penicilin tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh
Pseudomonas aeruginosae
a. Ticarcilin và carbenicilin
b. Carbenicilin và piperacilin
c. Ticarcilin và mezlocilin
d. Carbenicilin và piperacilin
295. Cephalosporin thế hệ III có ưu điểm hơn so với thế hệ I
a. Thấm qua được hàng rào máu não
b. Kháng được các vi khuẩn gram (-) mắc phải trong bệnh viện
c. A và B đúng
d.A và C đúng
296. Nhóm chức không thể thay đổi trên phân tử các thuốc kháng sinh
quinolon
a. C=O ở vị trí 4
b. COOH ở vị trí 3
c. F ở vị trí 7
d. Nhóm C2H5 ở vị trí 1
297. Rifampicin làm giảm tác dụng của nhiều thuốc do
a. Tác động trên hệ thống enzym cytocrom-P450
b. Tác động trên hệ thống enzym ADN gyrase
c. Tác động trên hệ thống peroxydase
d. Tác động trên hệ thống enzym katalase
298. Kháng sinh có cùng cơ chế tác động, chọn câu đúng
a. Aminosid, Macrolid
b. Macrolid, cyclil
c. Cyclin, Quinolon
d. Aminosid, Cyclin
299. Kháng sinh kháng penicillin do tụ cầu vàng:
a) Ticarcillin + acid clavulanic
b) Ampicillin + sulbactam
c) Penicillin nhóm II ( meticillin, oxacillin, cloxacillin)
d) Aminosid + vancomycin
300.Kháng sinh nhóm cephalosporin dùng đường uống
a) Cefodoxim
b) Cefuroxim
c) Cefepim
d.A và b đúng

......................................................................................................................
https://quizlet.com/vn/409033754/hoa-duoc-khang-sinh-dt-dl-cuoi-ky-flash-cards/

You might also like