Professional Documents
Culture Documents
HOADUOC4
HOADUOC4
Bước tiến bộ nhảy vọt của hóa dược về những thành tựu thuốc tổng
hợp là sau khi xác định được cấu trúc của:
a. alkaloid b.glycosid c.Steroid d. Cả a,b,c đúng
Câu 2. Giai đoạn trong nghiên cứu tiền lâm sàng :
a. nghiên cứu hóa học c.Nghiên cứu dược động học
b. Thử lâm sàng trên số đông bệnh nhân d. a,c đúng
Câu 3:Tác dụng chính là tác dụng:
a. Không phục vụ mục đích điều trị c. a,b đúng
b. Đáp ứng mục đích điều trị d. a,b sai
Câu 4. Các môn cơ sở của hóa dược:
a. Hóa phân tích b. hóa lý
c. Bệnh học d. Cả 3 đúng
Câu 5. Chế phẩm sắt nào sử dụng đường tiêm:
a. Sắt (II) fumarat c. Sắt (II) gluconat
b. Sắt (III) dextran d. Tất cả đều sai
Câu 6 : Tác dụng của Sắt (II) Fumarat là cung cấp:
a. Fe 2+ b. Fe3+ c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 7: Sản phẩm của Paracetamol sau khi thủy phân là:
a. Salicylic b. p-hydroxyanilin
b. c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 8. Định lượng Vitamin A bằng phương pháp:
a. acid -base b. complexon
c. UV d.IR
Câu 9: Nhu cầu Vitamin A hàng ngày:
a. 4.000 UI b. 5.000UI
c. 6.000UI d. 7.000UI
Câu 10: Định tính vitamin A :
a. Phổ UV b. Phản ứng tạo màu
c.Phổ IR d. a, b đúng
Câu 11.Vitamin A có nhân :
a. beta-ionon b. thiazol
c.chroman d.pyrimidin
Câu 12. Tên khoa học của vitamin B1 là:
a. Riboflavin b. Thiamin
c. Ascorbic d. Phytonadion
Câu 13. Vitamin tan trong dầu gồm :
a. A,D,E,K b.A, B, D, K
c.A, C,E, K d. A, B, C, E
Câu 14.Chất kháng vitamin được dùng trong trị liệu có tác dụng chống đông
máu là:
a. Dicoumarin b. Pyrithiamin
c. Methotrexat d. a,b đúng
Câu 15.Khi thiếu vitamin C sẽ dẫn đến thiếu vitamin:
a. B1 b. B9 c. B3 d. b,c đúng
Câu 16.Công thức nào sau đây của vitamin A :
a.
b.
c.
d.
Câu 17 . Nhu cầu vitamin D hàng ngày ở trẻ em đủ để phòng còi xương là
a. 50mg/ ngày b. 100mg/ngày c.150mg/ngày d.200mg/ngày
Câu 18. Định lượng vitamin D3 bằng phương pháp:
a. UV, IR b.SKLM, HPLC c.HPLC, UV
d.HPLC, IR
Câu 19.Vitamin E được chiết suất từ dầu mầm lúa mì năm :
a. 1935 b. 1936 c.1937 d.1938
Câu 20. Tên khác của vitamin D3:
a. Cholecalciferol b. Cholecalcitriol
c. Cholecalcion d. Tất cả dúng
Câu 21.Nhân của vitamin E là:
a. Sterol b. thiazol c. Chroman d. Pyrimidin
Câu 22.Nhóm –OH không thể thiếu trong nhân của vitamin E nằm ở vị trí :
a. số 3 b.Số 4 c.số 5 d.số 6
Câu 23. Vitamin E có hoạt tính mạnh nhất là khi các nhóm metyl ở dạng
a. Dạng alpha b. Dạng beta c.Dạng denta d.tất cả đúng
Câu 24. Nhu cầu E hàng ngày là:
a. 3-10mg b. 3-15mg c. 3-20mg d.3-25mg
Câu 25.Định lượng Vitamin E bằng:
a. Đo nitrit b. Đo ceri c. IR c. tất cả đúng
Câu 26.Tên khác của vitamin K1:
a. Menadiol b. Menadion
c. Phytomenadion d.tất cả đúng
Câu 27. Tên thường gọi của vitamin K3
a. Menadiol b. Menadion
c. Phytomenadion d.tất cả đúng
Câu 28.Định tính Menadiol natri diphosphat bằng phương pháp:
a. Đo ceri b. đo nitri c. Phổ IR d. phổ UV
Câu 29. Vitamin K có nguôn gốc tổng hợp là:
a. K1 b.K3 c. K4 d. b,c đúng
Câu 30.Định tính vitamin K1 :
a. Phổ UV b. Phổ IR
c. Sắc ký lớp mỏng d. b,c đúng
Câu 31.Định lượng vitamin K1
a. Phổ UV b.Phổ IR c. Đo ceri d. Đo nitrit
Câu 32.Dạng tác dụng của vitamin C là
a. dạng D b. dạng L c. a,b đúng d. a, b sai
Câu 33.Dây nhánh mang nhóm alcol bậc 1 trong công thức vitamin C nằm ở
vị trí số :
a. Số 4 b.Số 5 c.Số 6 d. Số 7
Câu 34. Dây nhánh mang nhóm alcol bậc 2 trong công thức vitamin C nằm
ở vị trí số :
a. Số 4 b.Số 5 c.Số 6 d. Số 7
Câu 35.Cho Vitamin C + FeSO4 tạo muối sắt (II) ascorbat có màu:
a. Nâu đỏ b. Xanh tím c. Xanh lơ d, Không màu
Câu 36.Phản ứng vitamin C + AgNO3 cho màu:
a. Nâu đỏ b. Đỏ c. Nâu d. Không màu
Câu 37.Định lượng vitamin C bằng :
a. Đo nitrit b.Đo ceri c. Đo iod d.tất cả đúng
Câu 38. Chỉ thị dùng trong định lượng vitamin C là:
a. Phenolphtalein b. Hồ tinh bột c. a, b đúng d. a,b sai
Câu 39.Để phân tử có hoạt tính kháng vitamin B1 thì nhóm nào được gắn
vào vị trí số 2 của nhân pyrimidin:
a. –CH3 b.-C2H5 c. -C4H9 d. - OH
Câu 40. Để phân tử có hoạt tính kháng vitamin B1 thì nhóm nào được gắn
vào vị trí số 4 của nhân pyrimidin
a. –CH3 b.-C2H5 c. -C4H9 d. - OH
Câu 41.Chọn các nhóm R1,R2,R3 để được phân tử vitmin A1:
R1 R2 R3
a. CH3 CH3 CH3
b. C2H5 H CH3
c. H C2H5 CH3
d. H H CH3
a.
b.
c.
d.
Câu 43. Chọn 3 nhóm R1, R2, R3 để phân tử có hoạt tính vitamin E mạnh
nhất;
R1 R2 R3
a. CH3 CH3 CH3
b. C2H5 H CH3
c. H C2H5 CH3
d. H H CH3
Câu 44. Định lượng vitamin B1:
a. Môi trường khan b. Đo ceri c. Đo iod d. tất cả đều đúng
Câu 45. Đây là công thức dạng nào của Vitamin B6:
a.Pyridoxol b. Pyridoxal
c. Pyridoxamin d. không câu nào đúng
Câu 46. Định tính vitamin B6 bằng:
a. IR b. UV c. Phản ứng màu d. Tất cả đều đúng
Câu 47. Chọn công thức đúng của acid nicotinic:
a. c.
b. d.
Câu 48 . Trong cơ thể cyanocobalamin chuyển hóa thành các chất hoạt
tính là:
a. Methylcobalamin c. Cả a,b đúng
b. Adenosylcobalamin d. Cả a,b sai
Câu 49. Da có ái lực với loại khoáng chất:
a. S, Zn c. S,Zn, Se
b. Ni – Co d. K, Ca, Mg
Câu 50. Định tính calci gluconat bằng :
a. Phổ UV c. Phổ IR’
b. Sắc ký lớp mỏng d. Tất cả sai
Câu 51. Định lượng calci gluconat bằng phương pháp:
a. Complexon c. Đo nitrit
b. Đo Ceri d. Phổ UV
Câu 52. Enzym cyclooxygenase -1 (COX-1) được gọi là:
a. Enzym bảo vệ c. cả a,b đúng
b. Enzym gây viêm d. cả a,b sai
Câu 53. Năm 2005, thuốc bị rút ra khỏi thị trường do nguy cơ tai biến trên
tim mạch là
a. Celecoxib c. Rofecoxib
b. Valdecoxib d. b,c đúng
Câu 54. Aspirin thuộc nhóm:
a. Thuốc giảm đau, hạ nhiệt salicylat và dẫn chất tương tự.
b. Thuốc giảm đau, chống viêm không salicylat
c. a,b đúng
d. a,b sai
Câu 55. Điều chế aspirin bằng cách:
a. Acetyl hóa acid salicylic với anhydric acetic
b. Ester hóa acid salicylic vói anhydric acetic
c. a,b đúng
d. a, b sai
Câu 56. Aspirin có tính :
a. Acid c. Kiềm
b. Vừa acid vừa kiềm d. Tất cả sai
Câu 57. Chỉ thị dùng trong định lượng aspirin là:
a. Hồ tinh bột c. Phenolphtalein
b. Iod d. Tất cả sai
Câu 58. Định lượng aspirin bằng phương pháp:
a. Acid- base c. Oxy hóa –khử
b. Đo Ceri d. Phổ UV
Câu 59. Chọn công thức đúng của aspirin:
a. c.
b. d.
Câu 60. Chọn công thức đúng của methyl salicylat:
a.
c.
b. d.
b. d.
Câu 65. Khi định tính Paracetamol : dd/ nước tác dụng với FeCl3 5% cho
màu:
a. Đỏ nâu b. Xanh tím
b. Đỏ cam d. Xanh lơ
Câu 66. Định tính Paracetamol bằng:
a. Phổ IR c. Phổ UV
b. Sắc ký d. a,b,c đúng
Câu 67. Định lượng Paracetamol bằng phương pháp:
a. Đo nitrit c. Đo ceri
b. Acid –base d. a,b,c sai
Câu 68. Ngộ độc Paracetamol khi dùng liều:
a. ≥ 10g/24h c. ≥ 8g/24h
b. ≥ 12g /24h d. ≥ 14g/24h
Câu 69. Giải độc Paracetamol bằng:
a. Acetylcystein c. a,b đúng
b. Methionin d. a,b sai
Câu 70.Định tính Ibuprofen :
a. Phổ UV, IR c. Phổ UV, sắc ký
b. Phổ IR, sắc ký d. HPLC, UV
Câu 71. Chỉ thị sử dụng trong định lượng Ibuprofen :
a. Hồ tinh bột c. Iod
b. Phenolphtalein d. Tất cả sai
Câu 72. Định lượng Ibuprofen bằng phương pháp:
a. Acid – base c. Oxy hóa – khử
b. Đo ceri d. Tất cả đúng
Câu 73. Tính chất của Ibuprofen :
a. Bột kết tinh trắng, bền trong ánh sáng, không khí
b. Bột kết tinh trắng, không bền trong ánh sáng, không khí
c. Bột kết tinh vàng nhạt, bền trong ánh sáng, không khí
d. Bột kết tinh vàng nhạt, không bền trong ánh sáng, không khí
Câu 74.Tính chất của Diclofenac natri:
a. Bột kết tinh trắng, hút ẩm, bền trong ánh sáng
b. Bột kết tinh trắng, hút ẩm, biến màu do ánh sáng
c. Bột kết tinh vàng nhạt, hút ẩm, biến màu do ánh sáng
d. Bột kết tinh vàng nhạt, hút ẩm, bền trong ánh sáng
Câu 75. Tính chất của Nimesulid :
a. Bột kết tinh trắng, hút ẩm, tan trong nước
b. Bột kết tinh trắng, hút ẩm, khó tan trong nước
c. Bột kết tinh vàng nhạt, khó tan trong nước
d. Bột kết tinh vàng nhạt, tan trong nước
Câu 76. Hàm lượng sắt cần cho cơ thể nam giới khoảng:
a. 0,5 mg/ ngày c. 1mg/ngày
b. 1,5 mg/ ngày d. 2mg/ngày
Câu 77. Hàm lượng sắt cần cho cơ thể nữ giới khoảng:
a. 0,5 mg/ ngày c. 1mg/ngày
b. 1,5 mg/ ngày d. 2mg/ngày
Câu 78. Sắt nào được hấp thu trực tiếp vào máu:
a. Fe c. Fe 2+
b. Fe 3+ d. Tất cả đúng
Câu 80. Yếu tố nội giúp tăng hấp thu sắt là:
a. Vitamin C c. Vitamin B
b. Vitamin D d. Tất cả đúng
Câu 81. Điều chế Sắt (II) fumarat bằng phản ứng:
a. Sắt (II) sulfat với natri fumarat trong nước nóng
b. Sắt (II) carbonat với acid gluconic trong nước nóng
c. Sắt (II) sulfat với acid gluconic trong nước nóng
d. Sắt (II) carbonat với natri fumarat trong nước nóng
Câu 82. Định lượng sắt (II) fumarat bằng phương pháp:
a. Đo nitrit c. Đo UV
b. Đo Ceri d. Tất cả sai
Câu 83. Định lượng sắt (II) gluconat bằng phương pháp:
a. Đo nitrit c. Đo UV
b. Đo Ceri d. Tất cả sai
Câu 84. Điều chế Sắt (II) gluconat bằng phản ứng:
a. Đun nóng dd Sắt (II) sulfat với natri fumarat
b. Đun nóng dd Sắt (II) carbonat với acid gluconic
c. Đun nóng dd Sắt (II) sulfat với acid gluconic
d. Đun nóng dd Sắt (II) carbonat với natri fumarat
Câu 85. Định tính Sắt (II) gluconat bằng phản ứng Fe 2+ + kali ferricyanid
cho màu:
a. Đỏ nâu b. xanh lam c.Xanh lơ d. Đỏ cam
Câu 86.Tên khác của aicd folic là:
a. Vitamin PP c. Vitamin B1
b. Vitamin B6 d. Vitamin B9
Câu 87. Định tính Acid folic bằng:
a. Phổ UV c. Phổ IR
b. Sắc ký lớp mỏng d. a,b đúng
Câu 89. Vitamin K thuộc nhóm nào của thuốc gây đông máu
a. Protein và peptid tạo đông máu
b. Thuốc tăng cường prothrombin
c. Chế phẩm yếu tố đông máu
d. Thuốc duy trì kết dính tiểu cầu
Câu 90. Aspirin thuộc nhóm:
a. Chống kết dính tiểu cầu
b. Enzym hoạt hóa plasminogen
c. Thuốc tăng cường prothrombin
d. Thuốc duy trì kết dính tiểu cầu
Câu 91.Định tính acid tranexamic bằng:
a. Phổ IR, UV c. Phổ UV, sắc ký
b. Phổ IR, sắc ký d. Tất cả sai
Câu 92.Định lượng acid tranexamic bằng:
a. Acid – base c. Oxy hóa – khử
b. Đo ceri d. Tất cả đúng
Câu 93. Định tính Etamsylat bằng
a. Phổ UV c. Phổ IR
b. Sắc ký lớp mỏng d. HPLC
Câu 94.Định lượng Etamsylat bằng
a. Đo nitrit c. Đo UV
b. Đo Ceri d. Tất cả sai
Câu 95. Nguồn gốc của Aprotinin là chuỗi polypeptid đơn chứa :
a. 55 acid amin c. 56 acid amin
b. 57 acid amin d. 58 acid amin
Câu 96. Định tính Warfarin natri bằng:
a. Sắc ký lớp mỏng c. UV
b. IR d. Tất cả đúng
Câu 97. Định lượng Warfarin natri bằng:
a. Sắc ký lớp mỏng c. UV
b. IR d. Tất cả đúng
Câu 98.Tác dụng phụ của nhôm hydroxyd;
a. Táo bón c. Mất PO43- của cơ thể
b. Mất Ca2+ của cơ thể d. a,c đúng
Câu 99. Định lượng Nhôm hydroxyd bằng phương pháp:
a. Acid – base c. Oxy hóa – khử
b. Đo ceri d. Na EDTA
Câu 100. Tính chất của sucralfat :
a. Bột màu trắng, không tan trong nước
b. Bột màu trắng , tan trong nước
c. Bột màu vàng nhạt, không tan trong nước
d. Bột màu vàng nhạt, tan trong nước.
Câu 101. Tác dụng phụ của sucralfat:
a. Táo bón c. Mệt mỏi
b. Khô miệng d. Tất cả đúng
Câu 102. Điều chế Magnesi hydroxyd bằng phản ứng:
a. MgCl2 + NaOH c. Mg(OH)2 + NaOH
b. MgCl2 + HCl d. Mg(OH)2 + HCl
Câu 103. Tính chất của Magnesi hydroxyd :
a. Bột mịn màu trắng, khó tan trong nước và alcol, tan trong acid loãng.
b. Bột mịn màu trắng, tan trong nước và alcol, tan trong acid loãng.
c. Bột mịn màu vàng nhạt, khó tan trong nước và alcol, tan trong acid
loãng.
d. Bột mịn màu vàng nhạt, tan trong nước và alcol, tan trong acid loãng.
Câu 104.Định lượng Magnesi hydroxyd bằng:
a. Acid – base c. Oxy hóa – khử
b. Đo ceri d. Complexon
Câu 105. Cơ chế tác động của cimetidin:
a. Đối kháng tương tranh với histamin tại thụ thể H1
b. Đối kháng tương tranh với histamin tại thụ thể H2
c. Ức chế hoạt động của men ATPase H+/K+
d. Làm lành vết loét
Câu 106.Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về mặt tương tác thuốc của cimetidin
(I), ranitidin (II), famotidin (III).
a. I > II > III c. I > III > II
b. II > III > I d. III > II > I
Câu 107. Omeprazol thuộc nhóm thuốc nào sau đây:
a. Trung hòa acid c. Kháng Hitamin H2
b. Kháng tiết cholin d. Ức chế bơm proton
Câu 108. Omeprazol có tác động;
a. Ngay khi tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lúc uống
b. Khi liên kết với protein huyết tương
c. Sau khi được phóng thích khỏi protein huyết tương
d. Sau khi được tiết vào vùng ống của tế bào viền.
Câu 109. Cơ chế tác động của omeprazol:
a. Ức chế H+/K+ ATPase c.Ức chế dòng Ca2+
b. Gắn vào nhóm –SH d.a,b đúng
Câu 110.Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
a. Là Prostaglandin thiên nhiên nên không gây dị ứng
b. Kích thích tạo chất nhầy
c. Gây giảm co thắt nên mau lành sẹo
d. Trung hòa acid dư
Câu 111. Định lượng cimetidin :
a. Môi trường khan c. UV
b. IR d. Sắc ký lớp mỏng
Câu 112.Tính chất của Ranitidin:
a. Dễ tan trong nước, methanol, khó tan trong ethanol
b. Dễ tan trong nước, ethanol, khó tan trong methanol
c. Dễ tan trong methanol, khó tan trong ethanol, nước
d. Dễ tan trong ethanol, khó tan trong methanol, nước
Câu 113.Định lượng Ranitidin :
a. Môi trường khan c. Acid - base
b. IR d. Sắc ký lớp mỏng
Câu 114. Định lượng Omeprazol :
a. Môi trường khan c. IR, UV
b. Acid - base d. Sắc ký lớp mỏng
Câu 115.Dung môi dùng để định lượng Omeprazol là:
a. Cồn - nước c. NaOH – nước
b. HCl d. Tất cả sai
Câu 116. MgSO4 có tác dụng nhuận tràng do :
a. Kích ứng ruột
b. Làm trơn thành ruột
c. Thẩm thấu
d. Tạo điều kiện cho vi khuẩn ruột phát triển
Câu 117. Bisacodyl có tác dụng nhuận tràng do:
a. Kích ứng ruột
b. Làm trơn thành ruột
c. Thẩm thấu
d. Tạo điều kiện cho vi khuẩn ruột phát triển
Câu 118.Dầu parafin có tác dụng nhuận tràng do :
a. Kích ứng ruột
b. Làm trơn trực tràng
c. Thẩm thấu
d. Tạo điều kiện cho vi khuẩn ruột phát triển
Câu 119. Pectin, cellulose thủy phân là thuốc chữa tiêu chảy theo cơ chế:
a. Bù nước và khoáng chất
b. Hấp thụ độc chất và vi khuẩn độc hại
c. Làm giảm nhu động ruột
d. Cung cấp vi sinh vật ruột
Câu 120. Oresol:
a. Có glucose để tạo sự hấp thu nước và các ion dễ dàng
b. Không có liều tối đa
c. Phục hồi được sự mất nước.
d. Tất cả đúng
Câu 121. Khoáng chất nào sau đây ảnh hưởng đến cơn co giật của cơ:
a. Kali b. Ca c. a, b dung d. a, b sai
Câu 122. Các thuốc kháng H1 cổ điển được tìm ra vào năm:
a.1935 b,1936 c.1937 d.1938
Câu 123.Tác động ức chế kết tập tiểu cầu của aspirin là do:
a. Ức chế prostaglandin c. Ức chế acid arachidonic
b. Ức chế cyclooxygenase d. Ức chế thành lập thrombin
Câu 124. Công thức sau đây là của chất;
b. Acetophenol
c. Styren
Câu 192.Kháng sinh nào được sử dụng điều trị nhiễm Toxoplasma ở
PNMT:
a. Spiramycin
b. Azithromycin
c. Erythromycin
d. Tất cả sai
196: Dược lực học .nghiên cứu tác dụng của thuốc đối với cơ thể
197:Một phân tử có tác dụng sinh học có thể mang 2 thành phần cấu tạo
chính: Khung phân tử Và Nhóm chức (quyết định kiểu tác dụng sinh học)
198: Một phân tử có tác dụng sinh học có thể mang 2 nhóm chức:
Nhóm tác dụng (nhóm mang hoạt tính)Và Nhóm ảnh hưởng (có thể làm thay đổi tính
chất lý hóa của phân tử)
Câu 199 Thời gian bán thải thuốc là thời gian cần thiết để nồng độ của một
thuốc trong huyết tương chỉ còn lại 1/2 so với giá trị ban đầu.
Câu 200.Chỉ định của acid folic : Thiếu máu hồng cầu khổng lồ
Câu 201. Các thuốc kháng viêm ức chế chủ yếu COX -1 sẽ làm giảm đi
lượng prostaglandin có tính chất bảo vệ nên thường gây ra tác dụng phụ trên
các cơ quan như loét dạ dày, suy thận.
Câu 202. Năm 2005,phát hiện nguy cơ tai biến/tim mạch chết người
rofecoxib , valdecoxib đã rút ra khỏi thị trường.
Câu 203. Thông thường acid folic ở dưới dạng polyglutamat, nó được biến
đổi thành monoglutamat trước khi hấp thu
Câu 204.Cơ chế tác động Thuốc trung hòa acid dư của dịch vị Là những
base yếu có tác dụng trung hòa acid dịch vị giảm nồng độ H+ trong dịch
vị
Câu 205 Misoprostol (CYTOTEC) Kích thích sự tạo ra chất nhày, ức chế tiết
acid
Câu 206. Cơ chế: Thuốc kháng histamin H1 có cấu trúc gần giống histamin
nên Cạnh tranh thuận nghịch (thuốc thế hệ I) và Không thuận nghịch (thế hệ 2,3)
với histamin tại receptor H1--> kìm hãm các biểu hiện của histamin
207.Acid Nalidixic (Negram) thải trừ ……………………… đtrị nhiễm
trùng đường tiết niệu
Câu 220.Liều tối đa của trẻ em khi dùng để dự phòng thiếu Mn là:
a. 5mg/ngày c.10mg/ngày(15mg)
221: Kháng sinh nào có hiệu lực cao với lậu cầu
a.Spectinomycin b.Streptomycin
c. Gentamycin d.Tobramycin
Câu 222. KS nào thuộc nhóm Penicillin nhóm II, ngoại trừ:
a. Meticillin c.Amoxicillin
b. Oxacillin d. Cloxacillin
Câu 223. Streptomycin/NaOH + FeCl3 cho màu:
a.Đỏ nâu b. Tím đỏ c.Xanh lá d. Tất cả sai
Câu 224. Cấu trúc cephem (khung chính của cephalosporin) gồm hai nhân
ngưng tụ với nhau
a. Azetidin-2-on và thiazolidin
b. Azetidin-3-on và thiazolidin
c. Azetidin-4-on và thiazolidin
d. Azetidin-2-on và dihydrothiazin
Câu 225. Chất có hoạt lực kháng sinh mạnh nhất trong họ cyclin
a.Doxycyclin b.Oxytetracyclin
c.Minocyclin d.Tetracyclin
Câu 226.Tác dụng phụ gây nguy hiểm nhất khi sử dụng Penicillin dạng tiêm
a.Suy thận cấp c. Giảm bạch cầu hạt cấp
← b.Shock phản vệ d.Suy tủy bất sản
Câu 227Tác dụng KMM của KS nào gây viêm thận, chảy máu tan huyết,
giảm bạch cầu
a. Amoxicillin c.Meticilin
b. Ampicillin d.Penicillin G
Câu 228: Một số kháng sinh họ aminosid có tác dụng tốt trên vi khuẩn lao,
trong thực tế lâm sàng được dùng phối hợp điều trị lao
e. Gentamicin, kanamycin, amikacin
f. Steptomycin, tobramycin, kanamycin
g. Streptomycin, kanamycin, amikacin
h. Neomycin, neltimycin, amikacin
Câu 229.Thuốc nào chống chỉ định cho trẻ em < 12 tuổi:
a.Fexofenadin b.Chlopheniramin
c.Alimemazin d.Loratadin
Câu 230.Tác động dược động học là:
a. Số phận của thuốc trong cơ thể
b. Nghiên cứu tác dụng của thuốc đối với cơ thể
c. Nghiên cứu ảnh hưởng của công thức bào chế
d. Tất cả sai
Câu 231. QSAR có ý nghĩa:
a. Nghiên cứu sự liên quan định tính giữa cấu trúc và tác dụng thuốc
b. Nghiên cứu sự liên quan định lượng giữa cấu trúc và tác dụng thuốc
c. Thiết kế thuốc mới bằng cách biến đổi cấu trúc
d. Nghiên cứu các nhóm chức có tác dụng dược lý
Câu 232. C4H2FeO4 công thức phân tử của:
e. a.Sắt II fumarat b. Sắt II gluconat
f. c. Sắt III sorbitol d. Tất cả sai
Câu 234.Công thức phân tử của sorbitol:
a. C6H14O6 c.C6H16O6
235.Sắt (II) gluconat dùng trong điều trị Thiếu máu nhược sắc thiếu sắt với
liều:
a.tối đa 1,8 g/24 h b. tối đa 1,6 g/24 h
Câu 237. Ticlopidin + hỗn hợp 6mg acid citric và 0,3 ml anhydrid acetic.
Đun trên nồi cách thủy 80o C xuất hiện màu:
a. Vàng b. vàng lục c. đỏ d. Nâu đỏ
Câu 238. Liều tối đa của Chlopheniramin dùng phòng ngừa phản ứng dị
ứng, truyền máu huyết thanh là :
b. a.20mg b.30mg c.40mg d.50mg
Câu 239. Dạng nào của vitamin A có tác dụng chữa rối loạn sừng hóa :
a. Retinol c.Retinal
b. Tretinoin d.Acid retinoic
a. Retinol
b. Retinal
c. Tretinoin
d. Acid retinoic
Câu 251.Dạng nào của vitamin A có tác dụng chữa rối loạn sừng hóa :
c. Retinol
d. Retinal
e. Tretinoin
f. Acid retinoic
Câu 252.Dạng nào của vitamin A dùng để chữa mụn trứng cá:
a. Retinol
b. Retinal
c. Tretinoin
d. Tất cả sai
Câu 256.Dạng có hoạt tính của vitamin D3 khi chuyển hóa qua thận là gì?
a.Calcifediol
b.Calcitriol
c.dihydroergocalciferol
d. Tất cả sai
câu 257. Độc tính của vitamin D gây sỏi thận ở người lớn khi sử dụng kéo
dài và với liều:
a.500UI/kg/ngày
b.1000UI/kg/ngày
c.1500UI/kg/ngày
d.2000UI/kg/ngày
Câu 258. Liều Vitamin D3 khi sử dụng điều trị loãng xương cho người cao
tuổi là:
a.200UI/24h
b.300UI/24h
c.400UI/24h
d.500UI/24h
Câu 259.Công thức phân tử của Vitamin D2:
a.C24H44O
b.C26H44O
c.C28H44O
d. Tất cả sai
Câu 260.Khung cơ bản của Vitamin K là:
a. 2-methyl-1,4-naphthoquinon
b. 2-methyl-2,4-naphthoquinon
c. 2-methyl-2,3-naphthoquinon
d. 2-methyl-1,3-naphthoquinon
Câu 264.Để bổ sung Vitamin C trong trường hợp thiếu người lớn dùng liều:
a. 50-100mg/24h
b. 50-150mg/24h
c. 100-150mg/24h
d. 100-200mg/24h
a.Vitamin A
b.Vitamin B
c.Vitamin C
d.Vitamin E
Câu 266.công thức phân tư của acid nicotinic:
a.C6H5NO2
b.C6H5NO
c.C8H5NO2
d.C8H5NO
Câu 270.Liều dùng để điều trị loãng xương của Fluorine là:
a.25mg/ngày
b.50mg/ngày
c.75mg/ngày
d.100mg/ngày
Câu 271.Methyl salicylat được chỉ định trong trường hợp
a. Dùng ngoài xoa bóp giảm đau
b. Hạ sốt
c. Kháng viêm
d. Chống kết tập tiểu cầu
Câu 272..Aspirin không được dùng chung với các thuốc sau, ngoại trừ:
a. Glucocorticoid
b. Vitamin B6
c. Chống đông máu
d. Các NSAID khác
Câu 273. Chống chỉ định chung khi dùng NSAID, chọn câu sai:
a. Viêm loét dạ dày tá tràng
b. Người dễ chảy máu
c. Rối loạn thần kinh, suy gan, suy thận
d. Kết hợp Misoprotol
Câu 274.Các NSAID nào có tác dụng giảm đau- kháng viêm ngoại trừ:
a. Paracetamol
b. Celecoxid
c. Nimesulid
d. Diclofenac
Câu 275 : Qui trình làm ra thuốc mới khởi đầu từ:
a. Đăng ký bản quyền, thử nghiệm lâm sàng, tiếp thị thuốc
b. Tìm kiếm chất khởi nguồn, phân lập, tinh khiết và xác định cấu
trúc
c. Lựa chọn bệnh lý, mục tiêu thuốc, phương pháp thử nghiệm
d. Nghiên cứu cải tiến tác dụng dược lực và dược động
......................................................................................................................
https://quizlet.com/vn/409033754/hoa-duoc-khang-sinh-dt-dl-cuoi-ky-flash-cards/