You are on page 1of 5

1. Khi alanine được cho vào một dung dịch có pH = 7,3. Alanine tồn tại dưới dạng?

A. cation B. phân tử trung hòa


C. zwitterions D. anion
2. Aminoaxit nào có khối lượng phân tử lớn nhất trong số 20 aminoaxit cấu thành protein?
A. Phenylalanine B. Tryptophan
C. Tyrosine D. Histidine
3. Aminoaxit nào dưới đây có gốc R có thể tham gia tạo liên kết hydro?
A. Asparagine B. Aspartic acid
C. Glutamine D. Tất cả các aminoaxit kể trên
4. Điểm đẳng điện của aminoaxit là giá trị pH mà
A. tại đó phân tử không mang điện
B. tại đó nhóm cacboxyl không mang điện tích
C. tại đó nhóm amino không mang điện tích
D. aminoaxit bị phân ly nhiều nhất
5. Aminoaxit thiết yếu là aminoaxit
A. dễ tổng hợp
B. cần thiết cho chuyển động
C. cơ thể không thể tổng hợp được
D. cơ thể có thể tổng hợp được trong những điều kiện đặc biệt
6. D-Alanine và L-Alanine là
A. đồng phân cấu tạo B. đồng phân quang học
C. đồng phân epimer D. polyme
7. cặp aminoaxit nào mang điện âm ở mạch nhánh khi pH = 8?
A. Asparagine và Glutamine B. Leucine và Glycine
C. Histidine và Lysine D. Aspartate và Glutamate
8. Cặp aminoaxit nào hấp thụ ánh sáng UV 280nm?
A. Threonine và Histidine B. Tryptophan và Tyrosine
C. Cystein và Asparagine D. Phenylalnine và Proline
9. Aminoaxit nào là aminoaxit không cơ bản (không tham gia tạo thành protein)?
A. Cysteine B. Isoleucine
C. Hydroxyproline D. Histidine
10. Aminoaxit nào là aminoaxit thiết yếu?
A. Tryptophan B. Methionine
C. Lysine D. Tất cả các aminoaxit kể trên
11. Aminoaxit nào không phải là aminoaxit thiết yếu?
A. Aspartic acid B. Glutamic acid
C. Glycine D. Tất cả các aminoaxit kể trên
12. Nhóm các aminoaxit nào dưới đây không được sắp xếp theo tính phân cực?
A. Ala, Leu, Val B. Arg, His, Lys
C. Phe, Trp, Tyr D. Asp, Ile, Pro
13. Aminoaxit cơ thể không tự tổng hợp được mà phải hấp thu từ chế độ ăn được gọi là
aminoaxit
A. đặc biệt B. lượng vết
C. thiết yếu D. cơ bản
14. Aminoaxit nào dưới đây chứa vòng imidazolium?
A. Alanine B. Valine
C. Cysteine D. Histidine
15. Nguyên tử S ở mạch nhánh của cysteine có tính chất
A. lưỡng tính, hoạt động mạnh và có khả năng phản ứng với phân tử cysteine khác
B. ưa nước, hoạt động mạnh và có khả năng phản ứng với phân tử cysteine khác
C. kỵ nước, hoạt động mạnh và có khả năng phản ứng với phân tử cysteine khác
D. không có tính chất nào kể trên
16. Aminoaxit nào không tham gia tạo thành protein?
A. Dopamine B. Lysine
C. Cystein D. không có aminoaxit nào
17. Serine và threonine được xếp vào nhóm phân cực do
A. có nhóm hydroxyl ở mạch nhánh
B. có nhóm xeton ở mạch nhánh
C. có nhóm andehit ở mạch nhánh
D. có nhóm cacboxyl ở mạch nhánh
18. Aminoaxit nào không có tính kị nước và tính thơm?
A. Phenylalanine B. Tyrosine
C. Tryptophan D. không có aminoaxit nào kể trên
19. Aminoaxit cấu tạo nên protein có cấu hình?
A. L B. D
C. cả D và L D. không có cấu hình đặc trưng
20. Aminoaxit nào phản ứng với thuốc thử ninhydrin cho màu nâu?
A. Asparagine B. Proline
C. Alanine D. Valine
21. Hợp phần đường trong ARN là….., trong ADN là…..
A. deoxyribose, ribose B. ribose, deoxyribose
C. ribose, glucose D. ribose, uracil
22. Nucleoside được tạo thành bởi bazơ pyrimidine hoặc purine
A. liên kết cộng hóa trị với 1 phân tử đường
B. liên kết ion với 1 phân tử đường
C. liên kết hydro với 1 phân tử đường
D. liên kết với gốc phosphate
23. Bazơ pyrimidine nào có nhóm amino ở cacbon số 4?
A. Cytosine B. Thymine
C. Uracil D. Adenine
24. Liên kết glycozit ở ADN và ARN
A. liên kết hợp phần đường và bazơ nitơ
B. có thể bị thủy phân bởi ion OH-
C. bền hóa liên kết hydro trong mô hình Watson-Crick
D. có thể quay tự do 1 gốc 180o
25. Thymidine
A. có tương tác kỵ nước do trong phân tử có nhóm –CH3
B. bị thay thế bởi uracil ở ARN
C. tạo 2 liên kết hydro với adenosine
D. có tất cả các đặc điểm trên
26. Nucleotide bao gồm
A. hợp phần đường, bazơ nitơ và gốc phosphate
B. hợp phần đường và gốc phosphate
C. bazơ nitơ và gốc phosphate
D. hợp phần đường và bazơ nitơ
27. Đường pentose không có nhóm -OH ở cacbon số 2 được tìm thấy ở
A. ADN B. mARN
C. tARN D. rARN
28. Purine có nhóm amino ở cacbon số 6 là
A. adenine B. cytosine
C. thymine D. guanine
29. Hợp phần nào dưới đây có ở ARN mà không có ở ADN?
A. Uracil B. Deoxyribose
C. Phosphate D. Adenine
30. Bazơ purine là
A. Cytosine B. Adenine
C. Thymine D. Uracil
31. Gấp nếp β là
A. cấu trúc bậc 1 B. cấu trúc bậc 2
C. cấu trúc bậc 3 D. cấu trúc bậc 4
32. Bốn đơn vị protein trong hemoglobin ở cấu trúc
A. bậc 1 B. bậc 2
C. bậc 3 D. bậc 4
33. Triệu chứng khi cơ thể dư thừa retinol (vitamin E)?
A. giòn xương B. buồn nôn
C. mệt mỏi D. không có hiện tượng nào kể trên
34. Chức năng chính của hormone insulin là
A. tăng lượng glycogen trong gan
B. giảm lượng glycogen trong gan
C. tăng lượng đường trong máu
D. giảm lượng đường trong máu
35. Axit ascorbic là
A. tác nhân khử hóa B. tác nhân oxi hóa
C. tác nhân oxi hóa và khử hóa D. không có vai trò gì
36. Thiếu hụt thiamin (vitamin B1) gây bệnh
A. beri-beri B. scurvy
C. đục thể tinh thể D. thiếu máu
37. Vitamin B12 (Cobalamin) chỉ được tổng hợp bởi
A. cá B. vi sinh vật
C. thực vật D. động vật
38. Cặp enzym khử hóa là
A. NADH và FADH2 B. NAD+ và FAD
C. ATP và GTP D. Coenzyme A và ubiquinone
39. Thiếu hụt axit ascorbic trong chế độ ăn gây bệnh gì ở người?
A. còi xương B. thiếu máu ác tính
C. đục thủy tinh thể D. beri-beri
40. Vitamin rất cần thiết vì
A. Động vật không thể tự tổng hợp
B. Động vật chỉ tổng hợp được một số vitamin
C. Động vật không thể tổng hợp đủ lượng cần thiết
D. Không phải các lý do kể trên
41. Axit lipoic tồn tại ở dạng
A. dạng oxi hóa B. dạng khử
C. cả dạng oxi hóa và khử D. không có dạng nào kể trên
42. Vitamin B12 giúp điều trị và phòng tránh bệnh
A. thiếu máu ác tính B. scurvy
C. đục thể tinh thể D. beri-beri
43. Biểu hiện sớm của sự thiếu retinol là
A. quáng gà B. sừng hóa
C. khô mắt D. chảy máu dưới da
44. Vitamin niacin là thành phần của
A. ferredoxin B. pyridoxal phosphate
C. pyrophosphate D. NAD+
45. Vitamin riboflavin là thành phần của
A. ferredoxin B. FAD
C. pyrophosphate D. pyridoxal phosphat
46. Vai trò chính của tocopherol (vitamin E) là
A. chất chống oxi hóa B. chất khử
C. chất oxi hóa D. chất làm đông máu
47. β-carotene, α-carotene, γ-carotene được tổng hợp bởi
A. thực vật B. động vật
C. vi sinh vật D. cả động vật và thực vật
48. Thiếu hụt vitamin D gây bệnh
A. giòn xương B. thiếu máu ác tính
C. đục thủy tinh thể D. beri-beri
49. Chất nào thuộc nhóm vitamin B6?
A. Pyridoxal B. Pyridoxine
C. Pyridoxamine D. cả 3 chất trên
50. Vitamin liên quan đến sự đông máu là
A. vitamin A B. vitamin K
C. vitamin C D. niacin
51. Tiền chất của vitamin A là
A. Cobalamin B. Pyridoxine
C. β-Carotene D. Thiamine
52. Thiếu hụt niacin gây bệnh?
A. scurvy B. đục thể tinh thể
C. thiếu máu D. pellagra
53. Khi protein lòng trắng trứng (ovalbumin) bị biến tính trong quá trình luộc trứng, cấu trúc
nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất?
A. bậc 1 B. bậc 2
C. bậc 3 D. bậc 4
54. Liên kết hydro trong cấu trúc xoắn α
A. nhiều hơn tương tác Vander Waals
B. không tồn tại
C. tương tự các bậc trong cầu thang xoắn
D. song song với trục xoắn
55. Công thức phân tử của oligopeptit mạch thẳng tạo bởi 10 phân tử glycine?
A. C20H50O20N10 B. C20H32O11N10
C. C20H40O10N10 D. C20H68O29N10
56. Val-Lys-Glu-Met-Ser-Trp-Arg-Ala phản ứng với cyanogen bromide (CNBr) tạo ra
A. Val-Lys + Glu-Met-Ser + Trp-Arg-Ala
B. Val-Lys-Glu-Met-Ser-Trp + Arg-Ala
C. Val-Lys-Glu-Met + Ser-Trp-Arg-Ala
D. Val-Lys-Glu + Met-Ser-Trp-Arg-Ala
57. Trong cấu trúc gấp nếp β
A. liên kết hydro được tạo thành giữa các liên kết peptit
B. 2 chuỗi peptit cạnh nhau có thể song song hoặc đối song
C. chuỗi peptit được kéo dãn
D. tất cả các đặc điểm trên
58. Cấu trúc cộng hưởng của liên kết peptit cho biết
A. liên kết peptit bền hơn liên kết đơn
B. liên kết peptit có tính chất của liên kết đôi
C. cả A và B
D. chưa được nghiên cứu rõ ràng
59. Liên kết peptit trong protein
A. có cấu trúc phẳng nhưng có thể quay tự do
B. không phân cực, có thể quay tự do
C. không phân cực và chỉ có cấu hình trans
D. có cấu trúc phẳng và thường có cấu hình trans
60. Val-Lys-Glu-Met-Ser-Trp-Arg-Ala phản ứng với chymotrypsin tạo ra
A. Val-Lys + Glu-Met-Ser + Trp-Arg-Ala
B. Val-Lys-Glu-Met-Ser-Trp + Arg-Ala
C. Val-Lys-Glu-Met-Ser + Trp-Arg-Ala
D. Val-Lys-Glu-Met + Ser-Trp-Arg-Ala

You might also like