You are on page 1of 27

VITAMIN, KHOÁNG CHẤT VÀ TPCN

BUỔI 1: Đại cương vitamin - Cô Sương (10đ)


1. Biểu hiện lâm sàng của việc thiếu vitamin xác định trong giai đoạn nào sau đây?
A. Ngay khi thấy sự bài tiết vitamin giảm
B. Từ khi sự bài tiết vitamin giảm đến khi thấy nồng độ vitamin trong máu và các
mô giảm
C. Từ khi nồng độ vitamin trong máu, nước tiểu, và các mô giảm đến khi thấy Các
triệu chứng lâm sàng không chuyên biệt xuất hiện: khó chịu, chán ăn, các thay đổi về
thần kinh
D. Từ khi hoạt động hormon và các enzym lệ thuộc vitamin giảm đến khi thấy rối
loạn chức năng và kiểu hình
E. Từ khi thấy rối loạn chức năng và kiểu hình đến khi xuất hiện các triệu chứng lâm
sàng đặc trưng do thiếu vitamin
2. Sử dụng vitamin liều dược lý để điều trị thiếu có thể bắt đầu ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
E. Giai đoạn 5
3. The only vitamin that contains cobalt is:
(a) Biotin.
(b) Niacin.
© Thiamin.
(d) Cobalamin.
4. Đặc tính nào sau đây không phải của nhóm vitamin tan trong dầu?
A. Thường chuyển hóa chậm
B. Lưu trữ ở lượng lớn trong cơ thể
C. Ít gây ngộ độc
D. Tác động theo kiểu hormone
E. Tương tác với receptor trong nội bào
5. Chọn phát biểu đúng với vitamin: Ô VUÔNG
A. Là hợp chất hữu cơ
B. Khi thiếu hụt vitamin sẽ gây ra một số bệnh lý
C. Bản chất là dẫn xuất amin
D. Là thành phần quan trọng cho chức năng sinh lý bình thường của cơ thể
E. Là thành phần thiết yếu cần được bổ sung thông qua thức ăn với lượng lớn
6. The B vitamin that helps prevent neural tube defects during pregnancy is:
(c) Biotin.
(d) Folic acid.
(a) Vitamin B6.
(b) Pantothenic acid.
7. Điều nào sau đây không phải lả yếu tố để tính tóan chia nhóm trong DRI?
Ô VUÔNG
A. Độ tuổi
B. Giới tính
C. Có thai
D. Cho con bú
E. Thời gian cho con bú
8. Lựa chọn tính trạng bệnh lý và nguyên nhân do thiếu vitamin tương ứng:
Ô VUÔNG

Thiếu Thiếu B1 Thiếu vit Thiếu vit Thiếu Thiếu Thiếu


B3 C D vit A B12 B9
Scorbut X
Beriberi X
Ricket X
Pellagra X
Quáng X

Thiếu X
máu ác
tính

9. Vitamin nào sau đây không được cung cấp bởi thực vật, người ăn thuần chay
có nguy cơ bị thiếu vitamin này?
A. Riboflavin
B. Thiamin
C. Niacin
D. Cobalamin
E. Folate
10. Đâu là nguồn thực phẩm tốt nhất để cung cấp vitamin B1
A. Trái cây
B. Các loại nấm
C. Rau xanh
D. Trứng
E. Sữa
F. Gan heo
G. Ngũ cốc nguyên hạt
11. Vitamin đầu tiên được tìm thấy?
A. Niacin
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Thiamin
E. Vitamin C
12. Vitamin nào sau đây chỉ số AI được sử dụng thay thế cho RDA vì không có bằng
chứng đầy đủ để tính RDA từ EAR? Ô VUÔNG
A. Thiamin
B. Niacin
C. Pantothenic acid
D. Folate
E. Cobalamine
F. Biotin
13. Which vitamin turns the color of urine into bright yellow?
(c) Niacin.
(a) Thiamin.
(d) Pyridoxine.
(b) Riboflavin.
14. Vitamin nào được dự trữ ở gan: Ô VUÔNG
A. Retinyl ester
B. Vitamin D3
C. Vitamin K
D. Ascorbic acid
E. Thiamin pyrophosphate
F. Methycobalamin
15. Chọn ý đúng đối với nguyên tắc sử dụng vitamin: Ô VUÔNG
A. Ưu tiên bổ sung vitamin từ thuốc để đạt hiệu quả nhan
B. Nên bổ sung vitamin dưới dạng thuốc hoặc thực phẩm chức năng thường xuyên và kéo
dài để đảm bảo cơ thể không thiếu các chất cần thiết
C. Ưu tiên bổ sung bằng đường uống, hạn chế tiêm chích
D. Có thể dùng vitamin ở liều bổ sung ở tất cả các đối tượng

BUỔI 2: Vitamin B- Cô Sương (9đ)


1. Water-soluble vitamins:
A. Are first absorbed into the lymph fluid.
B. Are absorbed directly into blood.
C. Are found only in fruits and vegetables.
D. All of the above.
2. Abundant natural vitamins B12 are found in:
A. Grain
B. Vegetables & fruits
C. Meat
D. Soy bean
3. The form of vitamin B3 that can cause skin flushing is:
(a) Niacinamide.
(b) Niacin.
(c) Nicotinamide.
(d) All of the above.
4. Riboflavin helps reactivate this important antioxidant:
(a) Tryptophan.
(b) Cobalamin.
(c) Biotin.
(d) Glutathione
5. Groups at Risk of Biotin Inadequacy
A. Individuals with biotinidase deficiency
B. Individuals with chronic alcohol exposure
C. Pregnant and breastfeeding women
D. All are correct
6. Biotin deficiency can cause:
(a) Blindness.
(b) Pellagra.
(c) Beriberi.
(d) Scurvy
(e) loss of hair
7. Which B vitamin makes up a large part of coenzyme A?
(a) Pantothenic acid.
(b) Tryptophan.
(c) Thiamin.
(d) Biotin.
8. Coenzyme A is an important part of:
(a) Energy production.
(b) The TCA cycle.
(c) The Krebs cycle.
(d) All of the above.
9. Health Risks from Excessive Biotin?
A. severe headache
B. blurred vision,
C. nausea
D. dizziness
E. no toxic at high dose
10. Foods that contain the most biotin
A. Milk
B. eggs
C. Vegetables
D. Grain
11. Supplementary vitamin B12 is often in the form of:
(a) Methylcobalamin.
(b) Deoxyadenosyl cobalamin.
(c) Cyanocobalamin.
(d) Magentocobalamin.
12. Synthetic folic acid is about:
(a) Half as strong as natural folate.
(b) Twice as strong as natural folate.
(c) The same strength as natural folate.
(d) Worthless compared to natural folate.
13. Best source of vitamin B9? *
A. Fish
B. Meat
C. Apple
D. Green vegetable
14. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 *
A. Ăn trứng sống
B. Ăn nhiều tôm sống, mắm cá nước ngọt có enzym phân hủy niacin
C. Uống nhiều trà, cafe
D. Trẻ em bú sữa mẹ
E. Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô chưa được sơ chế bằng cách ngâm dung dịch kiềm qua
đêm
F. Ăn chay
15. Thiếu vitamin nào sau đây sẽ biểu hiện bệnh thần kinh ngoại biên * Ô VUÔNG
A. Thiamin
B. Cobalamin
C. Folate
D. Niacin
E. Riboflavin
16. Vitamin nào sau đây là thành phần của conezyme A *
A. Thiamin
B. Niacin
C. Pyrodoxin
D. Biotin
E. Pantothenic acid
F. Riboflavin
17. Viêm da dạng vẩy đối xứng ở đầu mặt cổ là bệnh do thiếu vitamin nào sau đây?
A. Cyanocobalamine
B. Folic acid
C. Biotin
D. Niacin
E. Riboflavin
18. Nhu cầu hằng ngày (RDA) của vitmain B12 là bao nhiêu mg cho người trưởng
thành *
A. 2-3 mcg
B. 1-2 mg
C. 4-8mg
D. 2-4 mg
E. 25-30 mcg
19. Tăng tiêu thụ carbohydrate sẽ làm tăng nhu cầu vitamin nào sau đây? *
A. Thiamin
B. Riboflavin
C. Biotin
D. Niacin
E. Pyridoxin
20. Vitamin nào sau đây không được cung cấp bởi thực vật, người ăn thuần chay
có nguy cơ bị thiếu vitamin này? *
A. Thiamin
B. Niacin
C. Folate
D. Riboflavin
E. Cobalamin
21. metabolically active forms of vitamin B12 * Ô VUÔNG
A. 5-deoxyadenosylcobalamin
B. hydroxycobalamin
C. cyanocobalamin
D. Methylcobalamin
22. Ăn lòng trắng trứng sống làm giảm hấp thu và thiếu vitamin nào sau đây? *
A. Thiamin
B. Biotin
C. Niacin
D. Cobalamin
E. Folate
F. Pantothenic acid
G. Riboflavin
23. Chọn đáp án đúng với dị tật ống thần kinh * Ô VUÔNG
A. Thiếu một phần não, chẻ đốt sống
B. Một trong những dị tật bẩm sinh có thể phòng ngừa
C. Phòng ngừa 1 tháng trước và trong 03 tháng đầu thai kỳ
D. Phòng ngừa bằng cách uống acid folic 400mcg/ngày
E. Do thiếu cobalamin
F. Do thiếu biotin

BUỔI 3-8: Thầy Ngọc (9đ)


1. Vitamin nào sau đây có độc tính thấp nhất trong các vitamin tan trong dầu, liên
quan đến tăng nguy cơ nhiễm trùng huyết ở trẻ sinh non, tăng nguy cơ ung thư
tuyến tiền liệt ở người lớn?
A. Vitamin B1 – B6 – B12
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Vitamin D
2. Vitamin B6 có có các chức năng sau đây, ngoại trừ?
A. Vai trò coenzym trong các phản ứng chuyển một hydro
B. Vai trò coenzym cho một số phản ứng tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh như
serotonin, dopamin
C. Sinh tổng hợp glucose
D. Giảm nguy cơ bệnh lý tim mạch do làm giảm lượng homocystein trong cơ thể.
3. Vitamin nào sau đây tham gia cùng riboflavin trong phản ứng tổng hợp niacin
từ tryptophan?
A. Thiamin và Folate
B. Thiamin và Cobalamin
C. Thiamin và Pyridoxin
D. Pyridoxin và Cobalamin
4. Điều nào sau đây không phải là triệu chứng xảy ra khi thiếu vitamin A?
A. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ
B. Quáng gà, khô kết mạc
C. Teo niêm mạc mũi, niêm mạc khí quản, niêm mạc tử cung
D. Loét và hoại tử giác mạc
5. Các chế phẩm bổ sung vitamin B12 thường ở dạng hóa học nào sau đây?
A. Magentocobalamin
B. Methylcobalamin
C. Cyanocobalamin
D. Deoxyadenosyl cobalamin
6. Tại gan, retinyl ester sẽ thủy phân để tạo thành retinol. Retinol từ gan được
vận chuyển đến các tế bào mục tiêu phần lớn nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. RBP
B. HDL
C. VLDL
D. LDL
7. Những đối tượng nào sau đây có nguy cơ cao xuất hiện tình trạng thiếu
vitamin B12?
A. Bệnh nhân đái tháo đường sử dụng kéo dài metformin
B. Người có chế độ ăn thuần thực vật
C. Không chọn được đáp án nào thì chọn vào đây
D. Bệnh nhân cần dùng kéo dài thuốc ức chế bơm proton
8. Chọn đáp án đúng về vitamin K?
A. Dự trữ chủ yếu tại gan dưới dạng menaquinone và phylloquinone
B. Vitamin K thường có trong các loại rau củ quả có màu đỏ hoặc vàng
C. Vitamin K1 và K2 là vitamin tổng hợp
D. Ngăn chặn quá trình khoáng hóa xương và răng
9. Chọn phát biểu đúng về vitamin E.
A. Kích thích quá trình đông máu
B. Dạng đồng phân vitamin E có hoạt tính sinh học mạnh nhất là beta tocopherol
C. Gia tăng hấp thu sắt kể cả nguồn vô cơ hoặc từ thực vật
D. Chống oxy hóa, giúp bảo vệ các acid béo không bão hòa đa, một thành phần cấu trúc
chính của màng tế bào
10. Theo quan điểm lâm sàng, việc thiếu vitamin xác định trong giai đoạn nào sau
đây?
A. Từ khi hoạt động hormon và các enzym lệ thuộc vitamin giảm đến khi thấy rối
loạn chức năng và kiểu hình
B. Từ khi sự bài tiết vitamin giảm đến khi thấy nồng độ vitamin trong máu và các
mô giảm
C. Ngay khi thấy sự bài tiết vitamin giảm
D. Từ khi thấy rối loạn chức năng và kiểu hình đến khi xuất hiện các triệu chứng lâm
sàng đặc trưng do thiếu vitamin.
11. Phát biểu nào sau đây là đúng về biotin?
A. Biotin còn có tên gọi là vitamin G
B. Biotin đóng vai trò trong phòng ngừa thiếu máu hồng cầu to
C. Tình trạng thiếu biotin rất thường gặp do khó bổ sung qua chế độ ăn uống
D. Ăn lòng trắng trứng sống làm giảm hấp thu biotin
12. Phát biểu nào dưới đây không phù hợp với đặc điểm của các vitamin tan
trong nước?
A. Đa số vận chuyển trong máu ở dạng liên kết với các protein huyết tương
B. Dễ phân hủy trong quá trình chế biến và bảo quản thức ăn
C. Đa số không gây hại khi dùng ở liều cao
D. Khuấy trộn bằng đũa thủy tinh
13. Những đối tượng sau có nguy cơ cao thiếu thiamin, ngoại trừ?
A. Đái tháo đường
B. Người cao tuổi
C. Nhược giáp
D. Người nghiện rượu
14. Phát biểu nào sau đây về vitamin C là không đúng?
A. Thường kết hợp với tocopherol trong các sản phẩm chống oxy hóa để trung hòa
các gốc tự do hình thành
B. Khi nồng độ vitamin C trong máu cao thì vitamin C sẽ không bị chuyển hóa và
được đào thải trực tiếp dưới dạng acid ascorbic qua nước tiểu
C. Người ăn chay thường bị thiếu máu do nguồn thức ăn thiếu sắt và vitamin C
D. Ngăn cản sự hình thành các gốc N-Nitroso từ các thực phẩm chứa nitrosamin, giúp
giảm khả năng ung thư dạ dày
15. Phát biểu nào sau đây về vitamin E là đúng?
A. Vitamin E gắn kết với LDL để đến hồng cầu
B. Vitamin E không bị phá hủy bởi tia UV
C. Thiếu vitamin E gây tan máu, yếu cơ, rung giật nhãn cầu
D. Thiếu vitamin E gây tăng nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt
16. Nhu cầu thiamin (RDA – recommended dietary allowance) mỗi ngày của người
lớn bình thường khỏe mạnh là bao nhiêu?
A. 120mg
B. 1,2 mcg
C. 1,2g
D. 1,2 mg
17. Đặc tính nào sau đây không phải của nhóm vitamin tan trong dầu?
A. Tác động theo kiểu hormone
B. Lưu trữ ở lượng lớn trong cơ thể
C. Ít gây ngộ độc
D. Thường chuyển hóa chậm
18. Phát biểu nào sau đây đúng về hàm lượng có hoạt tính của folate (DFEs -
dietary folate equivalents) khi so sánh giữa lượng trong thức ăn và trong các chế
phẩm bổ sung?
A. Acid folic tổng hợp có sinh khả dụng tương đương so với folate từ thức ăn
B. Acid folic tổng hợp có sinh khả dụng gấp đôi so với folate từ thức ăn
C. Acid folic tổng hợp có sinh khả dụng thấp hơn so với folate từ thức ăn
D. Acid folic tổng hợp có sinh khả dụng bằng một nửa so với folate từ thức ăn
19. Chọn phát biểu không đúng về yếu tố nguy cơ gây thiếu vitamin D?
A. Thiếu cân
B. Bệnh nhân hội chứng thận hư
C. Rối loạn chức năng gan
D. Phụ nữ có thai và cho con bú
20. Chức năng nào sau đây là của ascorbic acid?
A. Chống oxy hóa
B. Không chọn được đáp án nào thì chọn vào đây
C. Sinh tổng hợp collagen, carnitine, noradrenaline, amid peptide thành hormon và
yếu tố phóng thích hormone
D. Điều hòa sự tổng hợp receptor và sự phóng thích chất dẫn truyền thần kinh
21. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp đối với hội chứng Wernicke-Korsakoff do
thiếu thiamin?
A. Thường xuất hiện ở những người nghiện rượu kéo dài
B. Korsakoff là tổn thương tâm thần đặc trưng, suy giảm chức năng bộ nhớ làm mất
trí nhớ tạm thời, thường theo sao bệnh não Wernicke
C. Đa số bênh nhân sẽ hồi phục hoàn toàn khi được bổ sung đầy đủ thiamin
D. Không chọn được đáp án nào thì chọn vào đây
22. Vitamin D có chức năng nào sau đây?
A. Ức chế quá trình tổng hợp PTH ở tuyến cận giáp
B. Ức chế quá trình apotosis tại đại tràng, tuyến tiền liệt
C. Gây giảm tiết insulin ở tụy
D. Tăng đào thải Ca2+ ở ống thận
23. Riboflavin giúp tái hoạt hóa chất chống oxy hóa quan trọng nào sau đây để
giúp cơ thể đào thải độc tố?
A. Cobalamin
B. Biotin
C. Glutathion
D. Trytophan
24. Dạng hóa học nào sau đây của vitamin B3 gây phản ứng bất lợi đỏ bừng mặt khi
dùng ở liều cao?
A. Nicotinamide
B. Niacin
C. Niacinamide
D. Không chọn được đáp án thì chọn ở đây
25. Vitamin nhóm B nào dưới đây cần thiết trong quá trình tạo tế bào hồng cầu?
A. Vitamin B1 và B6
B. Vitamin B6 và B9
C. Vitamin B6 và B2
D. Vitamin B6 và B3
26. Chọn phát biểu đúng với xuất huyết ở trẻ sơ sinh do thiếu vitamin K (VKDB-
Vitamin K Deficency Bleeding)?
A. Mẹ dùng các thuốc như warfarin, chống động kinh thì con có nguy cơ mắc VKDB
cổ điển và muộn
B. VKDB muộn có thể là biểu hiện của 1 số bệnh như thiếu alpha1-antitrypsin
C. VKDB là tình trạng thường gặp ở trẻ dưới 1 tuổi
D. VKDB vô căn bao gồm VKDB sớm và cổ điển
27. Chọn phát biểu đúng về vai trò của vitamin K:
A. Vitamin K2 hoạt hóa matrix GLA thúc đẩy khoáng hóa chất nền trong xương
B. Phylloquinone trong tự nhiên phải được oxi hóa thành dạng quinol để có hoạt tính
C. Wafarin làm bất hoạt vitamin K vì ức chế enzym vitamin K1-quinon reductase
D. Vitamin K2 hoạt hóa osteocalcin protein ngăn cản vôi hóa mạch máu
28. Bổ sung pyridoxin thường được chỉ định cho những trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Bệnh nhân đang điều trị lao với isoniazid
B. Người có chế độ ăn giàu protein
C. Người có thừa dư lượng sắt trong cơ thể
D. Người nghiện rượu
29. CoQ10 có cấu trúc tương đồng với chất nào sau đây?
A. Vitamin C
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K
30. Đặc điểm nào sau đây đúng với các dạng vitamin D?
A. Calciol là dạng đào thải
B. Calcitriol là dạng vận chuyển
C. Acid calcitroic là dạng hoạt động
D. Calcidiol là dạng dự trữ
31. Vitamin nhóm B nào sau đây là thành phần cấu tạo chủ yếu của coenzym A?
A. Tryptophan
B. Thiamin
C. Biotin
D. Pantothenic acid
32. Chọn phát biểu không đúng về các nguyên nhân gây thiếu vitamin D ở người sau
đây?
A. Còi xương phụ thuộc vitamin D type 3 do giảm sản xuất các vitamin D binding
protein
B. Còi xương phụ thuộc vitamin D type 2 do đột biến gen vitamin D-receptor
C. Hội chứng thận hư gây tăng mất 25(OH)D ở nước tiểu
D. Còi xương phụ thuộc vitamin D type 1 do đột biến gen 25(OH)D 1 alpha hydroxylase
33. Nguồn thực phẩm nào sau đây chứa rất ít hàm lượng vitamin D?
A. Trứng, cá trắng
B. Ngũ cốc, rau, trái cây
C. Gan động vật
D. Dầu gan cá như cá bơn, các trích, cá mòi, cá ngừ
34. Vitamin nào sau đây được dự trữ nhiều ở gan, lượng tích trữ tăng theo tuổi và
tình trạng thiếu chỉ xảy ra nếu ngưng cung cấp sau nhiều năm?
A. Thiamin
B. Cobalamin
C. Biotin
D. Niacin
35. Chọn phát biểu đúng về chức năng của vitamin C?
A. Chống lại phản ứng viêm do tăng sinh tổng hợp carnitin
B. Tăng cường giấc ngủ nhờ tăng cường sản xuất prostaglanding
C. Kích thích tiêu hóa nhờ tăng tiết các enzyme tiêu hóa như vasopresin
D. Duy trì làn da khỏe mạnh nhờ tăng cường sản xuất collagen
36. Chọn đáp án đúng về kênh vận chuyển các dạng vitamer của vitamin C
tương ứng ở não:
A. Neuron -SVCT1
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao- GLUT1
C. Hàng rào máu não- SVCT2
D. Đám mạch mạc não- SVCT1 và GLUT1
37. Phát biểu nào sau đây không đúng với quá trình tổng hợp, hấp thu và dự
trữ vitamin D ở người?
A. Vitamin D3 từ thức ăn hấp thu vào máu, một phần sẽ gắn kết với lipoprotein để vận
chuyển đến gan
B. Vitamin D dự trữ chủ yếu trong huyết tương
C. Vitamin D3 sau khi tổng hợp dưới da sẽ gắn với chylomicron để vận chuyển về gan
D. Thời điểm tốt nhất để tổng hợp vitamin D là khi mặt trời lên đỉnh (10h sáng đến 2h
chiều)
38. Vitamin nào sau đây có tương tác với các thuốc điều trị động kinh như
phenytoin, carbamazepine làm làm giảm nồng độ các thuốc chống động
kinh?
A. Pyridoxin
B. Riboflavin
C. Acid folic
D. Thiamin
39. Dạng bào chế nào sau đây của cobalamin có thể dùng để điều trị thiếu máu ác
tính?
A. Tiêm bắp
B. Tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp
C. Uống
D. Tiêm tĩnh mạch
40. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của folate?
A. Folate monoglutamate là dạng tuần hoàn, vận chuyển qua màng tế bào
B. Folate được thải trừ hoàn toàn qua thận
C. Folate polyglutamate là dạng lưu trữ và có tác động sinh hóa trong nội bào
D. Folate đóng vai trò coenzyme trong các phản ứng chuyển và nhận một carbon
41. Trong quá trình chuyển calcidiol thành calcitriol, enzyme 1-alpha-hydroxylase
ở thận được điều hòa bởi các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Nồng độ calcidiol
B. Estradiol
C. Nồng độ phospho trong máu
D. Nồng độ canxi trong máu
42. Dạng coenzyme của vitamin B12 là gì?
A. Cyanocobalamin và 5’-deoxyadenosylcobalamin
B. 5’-deoxyadenosylcobalamin và Methylcobalamin
C. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
D. Cyanocobalamin và methylcobalamin
43. Vitamin C là chất nhường electron cho ion kim loại là cofactor cho các enzyme
phản ứng sinh hóa trong cơ thể. Chọn đáp án đúng về các cặp ion kim loại nhận
electron với phản ứng sinh hóa tương ứng:
A. Tổng hợp epinephrine- Fe2+/ Fe3+
B. Tổng hợp collagen- Cu+/Cu2+
C. Chuyển hóa tyrosin- Fe2+/ Fe3+
D. Amid hóa các peptid hormon- Cu+/Cu2+
44. Vitamin nào sau đây là coenzym cho quá trình khử carboxyl của pyruvate để tạo
thành acetyl-coA?
A. Cobalamin
B. Folate
C. Thiamin
D. Riboflavin
45. Vitamin A không có chỉ định cho bệnh lý hoặc triệu chứng nào dưới đây?
A. Acitretin và isotretinoin dùng trong điều trị vẩy nến
B. Các dạng analogue của acid retinoic thường dùng điều trị mụn, chống lão hóa và
ung thư
C. Vitamin A dùng hỗ trợ điều trị sởi cho bệnh nhi
D. Dạng retinyl ester có thể dùng trong trị mụn và khô mắt quáng gà
46. Chọn phát biểu đúng về dược động học của vitamin D?
A. Vitamin D được dự trữ nhiều tại gan
B. Các chất chuyển hóa của vitamin D3 được vận chuyển chủ yêu trong cơ thể
người nhờ cấu trúc Lipoprotein
C. Vitamin D chủ yếu được đào thải qua gan
D. Dạng có tác dụng của vitamin D3 là calcifediol
47. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình vitamin A được hấp thu vào trong
cơ thể?
A. Retinol được hấp thu vào máu và bạch huyết dưới dạng ester với các acid béo như
acid palmitic.
B. Beta-carotene bị oxy hóa thành retinol trước khi được hấp thu vào tế bào nhung mao
C. Beta-carotene sẽ bị khử thành acid retinoic và khuếch tán thụ động qua màng ruột
vào máu theo con đường tĩnh mạch cửa về gan sau đó đi vào tuần hoàn chung
D. Retinol được ester hóa thành retinyl ester ở niêm mạc ruột trước khi hấp thu vào
tế bào nhung mao.
48. Nguồn thực phẩm nào sau đây chứa rất ít hàm lượng acid folic?
A. Gan động vật
B. Hạt và ngũ cốc
C. Thịt ức gà
D. Rau lá xanh
49. Bệnh nhân nữ 60 kg, tiêu chảy khoảng 2 lít/ngày, Na+ máu = 164 mEq/L, K+
máu = 3 mEq/L. Dịch bù là dextrose 5% và KCl 20 mEq/lít. Hỏi với mỗi lít dịch bù
này, [Na+] hạ bao nhiêu? Cho công thức, bài kiểm tra này mới có thôi, đi thi cuối
kỳ ko được cho công thức đâu.

A. 6,5 mEq/L
B. 8,0 mEq/L
C. 4,6 mEq/L
D. 5,4 mEq/L

Lượng nước cơ thể = kg*0,5 (nam thì nhân 0,6) = 60*0,5= 30


N= ( Na dịch truyền + Kali dịch truyền - Natri máu) / (Lượng nước cơ thể +1 )
= (0+ 20-164) /31 = 4,6 mEq/L
Na dịch truyền là dextrose (hay glucose) đều bằng 0

50. Phát biểu nào sau đây đúng với acid ascorbic (AA)?
A. Dạng ester của AA với acid stearic thường được sử dụng trong các chế phẩm chăm
sóc da tan trong dầu và có tác dụng chống oxy hóa.
B. AA có 4 đồng phân epimer
C. Các dẫn chất monodehydroascorbate, dehydroascorbate của AA hoạt động như các
gốc tự do
D. Con người không tổng hợp được vitamin C vì thiếu enzym L-
galactonolactone oxidase
51. Phát biểu nào sau đây đúng đối với vai trò củ-a biotin?
A. Biotin hoạt động như chất mang CO2 trên bề mặt các enzyme carboxylase
B. Tổng hợp thymidine monophosphate
C. Khử carboxy của amino acid thành các amin dẫn truyển thần kinh
D. Tổng hợp methionine từ homocystein
52. Những vitamin nào sau đây được chứng minh có khả năng phòng ngừa bệnh tim
mạch do làm giảm homocystein, một chất gây tăng nguy cơ huyết khối và bệnh lý
tim mạch?
A. Vitamin B1, B3, B6
B. Vitamin B6, B9, B12
C. Vitamin B3, B6, B9
D. Vitamin B1, B3, B9
53. Vitamin nhóm B nào sau đây được dự trữ nhiều trong mô cơ?
A. Niacin
B. Vitamin C
C. Vitamin B12
D. Pyridoxin
54. Vị trí dự trữ của vitamin A trong cơ thể là:
A. Retinyl ester dự trữ ở tế bào sao ở gan
B. Beta-carotene dự trữ ở mô mỡ và gan
C. Acid retinoic dự trữ ở tế bào mô mỡ
D. Retinal dự trữ ở tế bào que
55. Vitamin B12 tham gia vào quá trình sinh lý nào sau đây?
A. Phân chia DNA, RNA
B. Điều hòa tổng hợp receptor và sự phóng thích chất dẫn truyền thần kinh
C. Xúc tác cho quá trình chuyển hóa pyruvate thành acetyl coenzymA
D. Methyl hóa các protein quan trọng cho quá trình myelin hóa tế bào thần kinh
56. Vitamin B1 khi tồn tại ở dạng nào sau đây sẽ đóng vai trò chủ yếu là
coenzym xúc tác các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể?
A. Thiamin pyrophosphat
B. Thiamin monophosphat
C. Không chọn được đáp án nào thì chọn vào đây
D. Thiamin tự do
57. Thiamin được chỉ định để điều trị các bệnh lý và hội chứng dưới đây, ngoại trừ:
A. Hội chứng cai rượu
B. Bệnh Pellagra
C. Hội chứng Wernicke
D. Bệnh Beriberi
58. Những đối tượng sau có nguy cơ cao thiếu vitamin C, ngoại trừ:
A. Bệnh nhân thẩm phân máu
B. Người hút thuốc lá
C. Bệnh nhân lọc máu định kì
D. Phụ nữ mang thai giai đoạn cuối
59. Chỉ số dinh dưỡng nào sau đây được định nghĩa là khuyến cáo mức tiêu thụ
hàng ngày đáp ứng nhu cầu cho 97- 98% người khỏe mạnh theo khuyến cáo của cơ
quan Thực Phẩm và dinh dưỡng thuộc Viện Khoa Học Quốc Gia Hoa Kỳ?
A. Adequate Intake (AI)
B. RE (Retinol equivalent)
C. Recommended Dietary Allowance (RDA)
D. Estimated Average Requirement (EAR)
60. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về chức năng của vitamin A?
A. Kích thích quá trình tiêu xương thông qua tác động trực tiếp lên tế bào hủy xương
B. Chống oxy hóa
C. 11-cis-retinal nằm trong nhóm sác tố cảm quang của tế bào que và nón ở võng mạc
61. Chọn phát biểu đúng về hấp thu của vitamin C vào cơ thể.
A. Trẻ sơ sinh đang bú sữa mẹ cũng cần phải bổ sung thêm vitamin C
B. Vitamin C bị oxy hóa ở đường tiêu hóa hoặc trong quá trình nấu nướng và bảo
quản trở thành DHA
C. Được hấp thu chủ yếu ở dạ dày thông qua kênh vận chuyển SVCT2
D. Vitamin C tự nhiên hấp thu tốt hơn vitamin C tổng hợp
62. Vitamin nào sau đây có vai trò trong nhiều phản ứng oxy hóa khử, khi thiếu
có thể dẫn đến tình trạng khô môi, viêm nứt mép môi và viêm da?
A. Pantothenic acid
B. Thiamine
C. Riboflavin
D. Niacin
63. Riboflavin và acid folic dễ bị phá hủy do tác nhân nào sau đây?
A. Vi khuẩn và virus
B. Ánh sáng
C. Chế biến bằng lò vi sóng
D. Nhiệt độ lạnh
64. Vitamin nào sau đây có thể được tổng hợp bởi các vi khuẩn đường ruột?
A. Tất cả đều đúng
B. Pantothenic acid
C. Biotin
D. Vitamin B12

BUỔI 9-12: Gạo đỏ lên men – Dầu cá – Tỏi; Saw Palmetto – Milk Thistle –
St.John’s Wort – Coenzyme Q10; Glucosamie – Chondroitin –
Methylsulfonylmethane – Hyaluronic acid; Vitamin A và D - Thầy Trung (7đ –
35/50)
1. Các Poly Unsaturated Fatty Axit – PUFA chuỗi dài gồm: Ô VUÔNG
A. Omega -3
B. Omega- 6
C. Omega- 9
D. EPA-DHA-ALA
E. EPA
F. DHA
2. Omega- 3 có tác dụng nào sau đây. Chọn phát biểu sai:
A. Dùng chung với Lovastatin tăng tác dụng
B. Thành phần của DHA
C. Tăng quá trình oxy hóa acid béo
D. Tăng chuyển đổi Apoliprotein
3. Sản phẩm dầu cá thường dùng:
A. Viên nang cứng
B. Viên bao phim
C. Dung dịch uống
D. Tất cả đều sai
4. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tỏi đen: Ô VUÔNG
A. Ánh sáng và nhiệt độ
B. Ánh sáng và Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Men giống
E. Độ ẩm
F. Điều kiện lên men
5. Lưu ý khi dùng tỏi đen: Ô VUÔNG
A. Ngâm rượu
B. Tất cả đều sai
C. Ngâm mật ong
D. Tiền sử dị ứng sắc tố
6. Thận trọng khi dùng Gạo đỏ lên men:
A. Phụ nữ mang thai và cho con bú
B. Tiền sử tim mạch hay huyết áp
C. Suy giảm cholesterol
D. Tăng lipid máu
7. Hương vị đặc trung của tỏi là do:
A. Allicin
B. Arginin
C. Allium
D. Flavonoid
8. Kể tên các tác dụng chính của tỏi đen: Ô VUÔNG
A. Chống oxy hóa
B. Huyết áp
C. Giảm đường huyết
D. Kháng viêm
E. Thanh nhiệt
F. Giảm Cholesterol
9. Tác động giảm triglycerid có ý nghĩa trên lâm sàng khi sử dụng lượng dầu cá
bao nhiêu?
A. <300 mg/ngày
B. < 1g/ ngày
C. 1-2 g /ngày
D. < 500 mg/ngày
10. Sản phẩm dầu cá thương hiệu đóng gói ở dạng:
A. Viên nang mềm
B. Viên nang cứng
C. Dung dịch uống
D. Viên bao phim
11. Liều bổ dung CoQ10 là:
A. 300 mg/ngày
B. 100 mg/ngày
C. 30 mg/ ngày
D. 10 mg/ngày
12. Gạo đỏ lên men có tác động nào sau đây? Ô VUÔNG
A. Ức chế CYP450
B. Ức chế CYP3A4
C. Tăng tác dụng với thuốc hạ cholesterol
D. Tăng lưu lượng máu và Lipid
E. Tăng lipid
13. Gạo đỏ lên men có khả năng:
A. Tăng lưu lượng máu và Lipid
B. Ức chế CYP3A4
C. Tăng tác dụng với thuốc hạ cholesterol
D. Ức chế CYP450
14. Tác dụng của CoQ10 với huyết áp:
A. Chống oxy hóa
B. Giãn mạch
C. Cả 2 đều đúng
D. Cã 2 đều sai
15. Coenzyme Q10 là một phần tử giồng như:
A. Khoáng chất
B. Alkaloid
C. Vitamin
D. Flavo
16. Dầu cá được chiết xuất bằng phương pháp:
A. Chưng cất với nước
B. Chưng cất với dung môi
C. Ép – ly tâm
D. Hấp – ly tâm
17. Chức năng chính của gạo đỏ lên men?
A. Tất cả đều sai
B. Tăng chuyển hóa
C. Các phản ứng oxy hóa- khử
D. Chống dị ứng
18. Cấu trúc Divinylmetan trong dầu cá:
A. Có nối đôi liên hợp dạng Cis
B. Có chuỗi liên kết hydro carbon
C. Có nhiều liên kết đôi dạng Cis
D. Có nhiều liên kết đôi dạng Cis- Trans
19. Quan sát cấu trúc. Xác định các thông tin sau: Ô VUÔNG

A. n-6
B. 22:3 n-6
C. C22
D. n-3
E. C18
F. C20
G. Omega-6
H. Omega-3
I. 22:6 n-3
20. Cấu trúc của hoat chất có tên:
A. Isoflavonoid
B. Monacolin K
C. Flavonid
D. Sterol
21. Gạo đỏ lên men được sử dụng để giảm cholesterol. Cơ chế: Ô VUÔNG
A. Rosuvastatin tạo phức với axit mật
B. Flavastatin ức chế protein
C. Lovastatin ức chế cạnh tranh
D. Với enzym HMG- CoA reductase
E. Atorvastatin ức chế thụ thể LDL trên màng tế bào ngoại vi
22. Thận trọng khi dùng tỏi đen:
A. Thuốc chống đông máu
B. Ngâm rượu
C. Ngâm mật ong
D. Tiền sử dị ứng sắc tố
23. CoQ10 có cấu trúc tương đồng với
A. vitamin C
B. vitamin K
C. vitamin E
D. Vitamin D
24. Tương tác với thuốc chống đông máu, chất ức chế lipase dạ dày - ruột, thuốc
hạ áp là tác động của.
A. Monacolin K
B. Dầu cá
C. Tỏi đen
D. Gạo đỏ lên men
25. Chức năng chính của gạo đỏ lên men.
A. Chống dị ứng
B. Tăng chuyển hoá
C. Các phản ứng oxy hoá-Khử
D. Giảm cholesterol
26. Dầu cá chiết xuất bằng phương pháp
A. Chưng cất với dung môi
B. Hấp-Ly tâm
C. Ép -Ly tâm
D. Chưng cất với nước
27. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của tỏi đen
A. Ánh sáng và độ ẩm
B. Nhiệt độ và men giống
C. Ánh sáng và nhiệt độ
D. Độ ẩm và điều kiện lên men
28. Thận trọng khi dùng Gạo đỏ lên men
A. Phụ nữ mang thai và cho con bú
B. Tiền sử tim mạch hay huyết áp
C. Suy cơ
D. Suy giảm cholesterol
29. Quá trình lên men chuyển hoá các hợp chất
Dễ tan trong nước
Dễ tan tring dung môi hữu cơ
Dễ hấp thụ
Dễ sử dụng
30. Acid béo không bảo hoà đa gồm: Ô VUÔNG
A. Các Vinyl
B. Với chuỗi liên kết đôi
C. Với các liên kết đôi liên hợp với vòng benzen
D. Nhiều liên kết đơn dạng polyen
E. Với khung metal
31. Quá trình chuyển hoá của Vitamin D: Ô VUÔNG
A. Ức chế CYP450
B. Ức chế CYP3A4
C. Tăng tác dụng với thuốc hạ cholesterol
D. Tăng lưu lượng máu và Lipid
E. Giảm hấp thu ở thận
F. Tái hấp thu ở tiêu hoá
32. Thành phần hoá học các hoạt chất trong gạo đỏ lên men: Ô VUÔNG
A. Momacolin K
B. Iosflvone
C. Axit béo không bão hoà đơn
D. Axit béo bão hoà đơn
E. Namocolin k
33. Các hoạt chất có trong gạo đỏ lên men có công cụ chính Ô VUÔNG
A. Monacolin K
B. acid béo không bão hoà đơn
C. Giảm cholesterol
D. Iosflavonid
E. Tim mạch-Huyết áp

BUỔI 13-15: Na,K – Ca, P – Zn, Fe - Cô Vân Anh (10đ)


1. Ngưỡng dung nạp kẽm tối đa với người trưởng thành mỗi ngày là:
A. 10 mg
B. 20 mg
C. 30 mg
D. 40 mg
2. Tình trạng nào sau đây không liên quan đến rối loạn chu chuyển xương
A. Tăng calci máu
B. Còi xương
C. Bệnh Paget
D. Loãng xương
E. Nhuyễn xương
3. Protein vận chuyển sắt trong huyết thanh là:
A. Ferritin
B. Hemosiderin
C. Transferrin
D. Lactoferrin
4. Trường hợp nào sau đây gây hạ kali máu ?
A. Toan chuyển hóa
B. Hủy hoại tế bào (tiêu cơ vân, tan máu, bỏng...)
C. Suy thận
D. Dùng insulin hoặc tăng insulin nội sinh
5. Chọn các đối tượng có nguy cơ thiếu kẽm ? Ô VUÔNG
A. Trẻ em bị suy dinh dưỡng, đặc biệt suy dinh dưỡng thể thấp còi
B. Phụ nữ mang thai
C. Nhiễm giun móc
D. Người nghiện rượu, người ăn chay
6. Chọn phát biểu sai về đánh giá bệnh nhân rối loạn điện giải
A. Tổng lượng nước trong cơ thể được đánh giá qua cân nặng của bệnh nhân
B. Thể tích nội bào được đánh giá qua huyết áp đo được của bệnh nhân
C. Đánh giá điện giải trong nước tiểu có thể dùng mẫu nước tiểu ngẫu nhiên và mấu
huyết thanh, định lượng điện giải và tính toán tỷ lệ bài tiết của chất điện giải đó
D. Nồng độ một chất điện giải trong huyết thanh đo được tăng hay giảm cần xem xét
trên hai khía cạnh: (1)tổng lượng chất điện giải trong cơ thể và (2) tổng lượng nước trong
cơ thể để có cách điều trị phù hợp.
7. Chọn các phát biểu đúng về vai trò của FGF23 trong điều hòa cân bằng nội
môi của phosphat: Ô VUÔNG
A. Nồng độ phosphat huyết thanh tăng kích thích tăng sản xuất FGF23
B. FGF23 ức chế tổng hợp vitamin D3 tại thận
C. FGF23 làm giảm tái hấp thu phosphat tại thận
D. FGF23 làm giảm quá trình khoáng hóa tại xương
8. Thuốc điều trị tăng kali máu nào có bản chất là nhựa trao đổi ion
A. Albuterol
B. Natri bicarbonat
C. Kayexalat
D. Furosemid
9. Chọn phát biểu sai về hạ natri máu ?
A. Hạ natri máu xảy ra khi natri máu giảm dưới 135 mEq/L.
B. Giảm natri huyết gây nhược trương dịch gian bào => nước vào tế bào, giảm
khối lượng máu, giảm huyết áp, có thể trụy tim mạch
C. Các triệu chứng của giảm độ thẩm thấu chủ yếu là trên thần kinh và liên quan đến phù
não.
D. Hạ natri máu mức độ nặng gây hủy myelin não.
10. Chọn phát biểu sai về nguyên nhân gây tăng phospho máu
A. Ngộ độc vitamin D
B. Ly giải tế bào trong hóa trị liệu
C. Suy tuyến cận giáp
D. Tăng calci máu
E. Bệnh thận mạn
11. Trường hợp nào sau đây dẫn đến tăng natri máu và tăng thể tích dịch ngoại bào ?
A. Dùng lợi tiểu
B. Đái tháo nhạt
C. Hội chứng Cushing
D. Nôn
12. Loại thực phẩm nào sau đây chứa lượng kẽm ít nhất
A. Thịt nạc đỏ
B. Ngũ cốc
C. Cá
D. Rau
E. Dầu ăn
F. Đậu
13. Chọn phát biểu sai về hormone điều hòa calci ?
A. Hormon tuyến cận giáp PTH được tiết ra đáp ứng với nồng độ calci huyết thanh giảm,
có vai trò làm tăng giải phóng calci từ xương vào máu, tăng tái hấp thu Ca ở thận.
B. Caicitriol có vai trò tăng hấp thu calci từ ruột non
C. Calcitonin: do tuyến giáp tiết ra, tác dụng làm tăng giải phóng calci từ xương
vào máu
D. Estrogen: ức chế quá trình hủy xương
14. Chọn yếu tố không làm tăng hấp thu calci ?
A. Protein
B. Vitamin D3
C. Đường lactose
D. Chất xơ
15. Chọn phát biểu sai về điện giải Natri, Kali?
A. Natri phân bố ở ngoại bào nhiều hơn nội bào.
B. Kali phân bố ở nội bào nhiều hơn ngoại bào
C. Hormon aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ , tăng thải K+ qua ống thận.
D. Hormon ADH làm tăng tái hấp thu K+ ở ống thận
16. Protein nào sau đây ở màng tế bào ruột non giúp chuyển Fe3+ thành Fe2+
A. Dcytb
B. DMT-1
C. Ireg-1
D. Hephaestin
E. Paraferritin
17. Chọn phát biểu sai về nguyên nhân gây hạ phospho máu
A. Hội chứng kém hấp thu
B. Cường cận giáp
C. Hội chứng xương đói
D. Bệnh thận mạn tính
18. Dạng dự trữ của sắt trong gan là:
A. Hemoglobin
B. Myoglobin
C. Transferrin
D. Ferritin
E. Lactoferrin
F. Hemopexin
19. Chọn phát biểu sai về đặc điểm hấp thu của phosphat
A. Hấp thu phosphat xảy ra trong suốt chiều dài ruột non
B. Phosphat trong thức ăn được hấp thu vào máu chậm hơn so với calci trong thức ăn
C. Vitamin D3 làm tăng hấp thu phosphat qua ruột
D. Hấp thu phosphat có 2 con đường: phụ thuộc Na+ (chủ động) và độc lập Na+
(thụ động).
20. Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây có nghĩa là tăng kali
A. Hypernatremia
B. Hyponatremia
C. Hyperkalemia
D. Hypokalemia
E. Hypocalcemia
21. Tỷ lệ Ca:P trong thức ăn hàng ngày thấp hơn mức nào sau đây dùng trong
thời gian dài có thể gây ra bệnh cường cận giáp thứ phát do dinh dưỡng?
A. 5
B. 2
C. 1
D. 0,5
22. Chọn các đáp án đúng:Đối tượng có nguy cơ thiếu sắt là: Ô VUÔNG
A. Phụ nữ mang thai đặc biệt là nửa sau của thai kỳ.
B. Chế độ ăn chủ yếu là các thực phẩm có nguồn gốc thực vật
C. Nhiễm giun, sán, ký sinh trùng đặc biệt là giun móc
D. Nhiễm H.Pylori
E. Người thường xuyên làm việc ngoài trời
F. Trẻ còi xương
23. Đường thải trừ chủ yếu của sắt là qua:
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Da chết
D. Mồ hôi
24. Protein liên kết kẽm trong tế bào ruột non là
A. ZIP
B. ZnT
C. MT (metallothionein)
D. CDF
25. Điều trị tăng natri máu có giảm thể tích nên chọn loại dịch bù nào sau đây ?
A. NaCl 0,9 %
B. NaCl 0,45 %
C. NaCl 3 %
D. Glucose 5 %
26. Khoáng chất nào sau đây là nguyên tố khoáng đa lượng
A. Ca
B. P
C. Fe
D. Zn
E. Mn
F. Co
G. Mg
27. Loại thực phẩm nào sau đây cung cấp lượng calci nhiều nhất ?
A. Sữa và thực phẩm từ sữa
B. Trái cây và rau
C. Ngũ cốc
D. Thịt nạc đỏ
28. Chọn các đáp án đúng: thành phần trong thức ăn có thể ức chế hấp thu calci là ?
A. Muối phosphate
B. Oxalate
C. Sắt
D. Protein
E. Đường lactose
F. Phytate
G. Kẽm
29. Chế phẩm chứa loại sắt nào sau đây dùng đường tiêm truyền
A. Sắt sulfat
B. Sắt gluconat
C. Sắt fumarat
D. Sắt sucrose
30. Thuật ngữ “Hạ natri” trong tiếng Anh là:
A. Hypernatremia
B. Hyponatremia
C. Anemia
D. Hypocalcemia
31. Điều trị tăng natri máu đẳng tích nên chọn loại dịch bù nào sau đây ?
A. NaCl 0,9 %
B. NaCl 0,45 %
C. NaCl 3 %
D. Glucose 5 %
32. Chọn phát biểu sai về vai trò của kẽm ?
A. Kẽm là một thành phần thiết yếu của nhiều loại enzym tham gia vào quá trình tổng
hợp và phân hủy carbohydrate, lipid, protein và chuyển hóa các nguyên tố vi lượng khác
B. Kẽm tham gia vào thành phần cấu trúc tế bào, cần thiết cho tổng hợp DNA, phân
chia và tăng trưởng tế bào.
C. Điều hòa thăng bằng acid-base
D. Tăng cường miễn dịch.
33. Trong trường hợp hạ natri máu, nếu điều chỉnh tăng quá nhanh nồng độ natri >
10-12 mEq/L/24 giờ hoặc > 18 mEq/L/48 giờ có thể dẫn đến nguy cơ nào sau đây ?
A. Phù não
B. Hạ huyết áp
C. Hủy myelin thẩm thấu
D. Rung thất
E. Thoát vị não
34. Chọn phát biểu sai: Tăng hấp thu calci xảy ra trong trường hợp :
A. Bệnh cường cận giáp nguyên phát
B. Suy thận mạn tính
C. Sử dụng estrogen
D. Sử dụng hormone tăng trưởng
35. Chọn phát biểu sai về hấp thu kẽm ?
A. Hấp thu kẽm nhiều nhất ở hỗng tràng.
B. Hấp thụ được điều chỉnh tăng/giảm tùy thuộc tình trạng kẽm trong cơ thể
C. Kẽm trong dung dịch nước dùng sau khi ăn no được hấp thu hiệu hơn so với dùng
lúc đói.
D. Viêm da đầu chi-ruột (Acrodermatitis enteropathica) là một tình trạng
E. Giảm hấp thu kẽm, bệnh di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường, có thể dẫn đến thiếu
F. Hụt kẽm nặng.
36. Phần lớn sắt trong cơ thể được dùng để:
A. Tổng hợp hemoglobin
B. Tổng hợp myoglobin
C. Dự trữ tại gan
D. Gắn với transferrin
37. Trong điều trị tăng kali máu nặng, thuốc nào sau đây có tác dụng đối kháng với
K+ làm giảm kích hoạt màng tế bào ?
A. Calcium gluconat
B. Insulin
C. Albuterol
D. Natri bicarbonat
38. Chọn phát biểu sai về đặc điểm hấp thu sắt
A. Sắt heme và sắt không heme đều hấp thu tỷ lệ nghịch với lượng ferritin huyết thanh
B. Sắt heme hấp thu tốt hơn sắt nonheme
C. Sắt heme có khả năng điều chỉnh mức độ hấp thu theo nhu cầu sắt của cơ thể tốt hơn
sắt không heme
D. Đối với sắt không heme: Fe2+ hấp thu tốt hơn Fe3+
E. Hấp thu sắt xảy ra chủ yếu ở phần trên của tá tràng
39. Chọn đáp án sai: Nguyên nhân nào sau đây làm tăng calci huyết
A. Thừa vitamin D
B. Bệnh Paget
C. Suy tuyến cận giáp
D. Suy thận
40. Chọn phát biểu sai về điều trị hạ kali máu
A. Mục tiêu của điều trị hạ kali máu là: Phòng ngừa các triệu chứng đe dọa tính
mạng (như loạn nhịp tim,..), Điều chỉnh kali về bình thường, giảm thiểu tình trạng mất
kali đang diễn ra.
B. Bù kali bằng đường uống: an toàn, phù hợp cho bệnh nhân hạ kali máu nhẹ và có
khả năng uống được.
C. Bù kali đường tĩnh mạch: pha KCl trong dextrose 5% thành dung dịch có nồng độ tối
đa 40mEq/l và truyền qua đường tĩnh mạch trung tâm
D. Trường hợp hạ kali máu có biến đổi trên điện tim, theo dõi điện tim liên tục trên
máy theo dõi cho đến khi điện tim trở về bình thường.
41. Trong 3 tháng cuối thai kỳ, bào thai dự trữ sắt dưới dạng:
A. Transferrin
B. Lactoferrin
C. Ferritin
D. Hemopexin
E. Haptoglobin
F. Hemoglobin
42. Nguồn thực phẩm nào sau đây chứa hàm lượng kẽm nhiều nhất và sinh
khả dụng của kẽm cao nhất
A. Thịt nạc đỏ
B. Thịt gà
C. Ngũ cốc nguyên hạt
D. Cá
E. Rau xanh
43. Thành phần khoáng chất trong xương có chứa calci và phosphat là ?
A. Hydroxyapatite
B. Glycosaminoglycan
C. Calci phosphat
D. Calci glycerophosphat
44. Thuốc nào sau đây là chất hóa học tổng hợp có tác dụng giống hormon ADH
A. Demeclocyclin
B. Vasopressin
C. Desmopressin
D. Tolvaptan
45. Trường hợp hạ kali máu kèm theo tiêu chảy kéo dài hay toan hóa ống thận,
loại thuốc nào sau đây thường được chọn?
A. Kali clorid
B. Kali bicarbonat
C. Kali iodid
D. Kali nitrat
46. Chọn các đáp án đúng: Các thành phần thực phẩm làm tăng nồng độ calci
bài tiết qua nước tiểu là: Ô VUÔNG
A. Protein
B. Phospho trong thức ăn
C. Caffeine
D. Natri clorid
47. Trong tình trạng hạ natri máu do đái tháo nhạt, test nào sau đây giúp chẩn
đoán phân biệt đái tháo nhạt trung ương và đái tháo nhạt thận?
A. Hematocrit
B. Desmopressin
C. Đường máu
D. Natri niệu
E. Demeclocyclin
48. Thuốc nào sau đây có bản chất là hormon PTH tái tổ hợp, có tác dụng tăng
tạo xương, được dùng trong điều trị loãng xương ?
A. Calcitonin
B. Bisphosphonate
C. Estrogen
D. Teriparatide
E. Desmopressin
49. Yếu tố nào sau đây làm K+ đi ra ngoài tế bào ?
A. Insulin
B. Catecholamin
C. Mineralocorticoid
D. Nhiễm toan
50. Chỉ số xét nghiệm nào sau đây sẽ giảm trong giai đoạn sớm của thiếu sắt, khi
lượng sắt cung cấp từ khẩu phần ăn giảm?
A. Ferritin huyết thanh
B. Receptor transferin
C. Sắt huyết thanh
D. Hematocrit
E. Protoporphirin tự do hồng cầu
51. Đường thải trừ chủ yếu của kẽm là qua:
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Da chết
D. Mồ hôi
52. Nguyên nhân nào sau đây gây hạ natri máu và tăng thể tích dịch ngoại bào ?
A. Tiêu chảy
B. Suy thượng thận
C. Bỏng
D. Xơ gan
53. Chọn đáp án sai: Người già, không bị bệnh lý về thận, chỉ có suy giảm sinh
lý chức năng thận theo tuổi tác có thể dẫn đến:
A. Giảm thải trừ phosphat qua thận => tăng nồng độ phosphat huyết thanh
B. Pi huyết thanh tăng => tăng giải phóng PTH. PTH tăng trong thời gian dài (>10
năm) làm tăng nguy cơ mất xương ở người cao tuổi
C. Người già bị thừa cân, béo phì, đái tháo đường có thể tác động tiêu cực lên chức năng
thận => suy thận mạn và cường cận giáp thứ phát do thận.
D. Chế độ ăn ít P và ít Ca có thể làm giảm nguy cơ mất xương ở người cao tuổi
54. Chỉ số xét nghiệm nào sau đây chỉ giảm khi có tình trạng thiếu máu thực sự
A. Ferritin huyết thanh
B. Receptor transferin
C. Sắt huyết thanh
D. Hematocrit
E. Protoporphirin tự do hồng cầu
55. Chọn các đáp án đúng: thuốc có tác dụng ức chế hủy xương dùng trong điều trị
loãng xương là: Ô VUÔNG
A. Calcitonin
B. Calcitriol
C. Biphosphonat
D. Estrogen
E. Raloxifen (thuốc trong nhóm SERMs)
F. Teriparatide
56. Thuốc nào sau đây không dùng điều trị loãng xương?
A. Calcitonin
B. Bisphosphonate
C. Estrogen
D. Teriparatide
E. Desmopressin
57. Chọn phát biểu sai về hormone điều hòa cân bằng nội môi của phosphate?
A. PTH: làm giảm tái hấp thu phosphat ở thận
B. 1,25(OH)2 vitamin D: làm giảm hấp thu phosphat ở ruột và giảm tái hấp thu
phosphat ở thận.
C. Yếu tố FGF-23 (fibroblast growth factor 23): làm giảm tái hấp thu ở ống thận và giảm
sự hấp thu các ion photphate ở ruột
D. Trong cơ thể người, điều hòa phosphate không nghiêm ngặt như điều hòa calci.
58. Chọn các đáp án đúng: Nguồn thực phẩm chứa sắt hem: Ô VUÔNG
A. Ngũ cốc
B. Rau xanh đậm
C. Thịt
D. Trái cây
E. Cá
F. Đậu phụ

You might also like