Professional Documents
Culture Documents
VITAMIN
VITAMIN
9. Vitamin nào sau đây không được cung cấp bởi thực vật, người ăn thuần chay
có nguy cơ bị thiếu vitamin này?
A. Riboflavin
B. Thiamin
C. Niacin
D. Cobalamin
E. Folate
10. Đâu là nguồn thực phẩm tốt nhất để cung cấp vitamin B1
A. Trái cây
B. Các loại nấm
C. Rau xanh
D. Trứng
E. Sữa
F. Gan heo
G. Ngũ cốc nguyên hạt
11. Vitamin đầu tiên được tìm thấy?
A. Niacin
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Thiamin
E. Vitamin C
12. Vitamin nào sau đây chỉ số AI được sử dụng thay thế cho RDA vì không có bằng
chứng đầy đủ để tính RDA từ EAR? Ô VUÔNG
A. Thiamin
B. Niacin
C. Pantothenic acid
D. Folate
E. Cobalamine
F. Biotin
13. Which vitamin turns the color of urine into bright yellow?
(c) Niacin.
(a) Thiamin.
(d) Pyridoxine.
(b) Riboflavin.
14. Vitamin nào được dự trữ ở gan: Ô VUÔNG
A. Retinyl ester
B. Vitamin D3
C. Vitamin K
D. Ascorbic acid
E. Thiamin pyrophosphate
F. Methycobalamin
15. Chọn ý đúng đối với nguyên tắc sử dụng vitamin: Ô VUÔNG
A. Ưu tiên bổ sung vitamin từ thuốc để đạt hiệu quả nhan
B. Nên bổ sung vitamin dưới dạng thuốc hoặc thực phẩm chức năng thường xuyên và kéo
dài để đảm bảo cơ thể không thiếu các chất cần thiết
C. Ưu tiên bổ sung bằng đường uống, hạn chế tiêm chích
D. Có thể dùng vitamin ở liều bổ sung ở tất cả các đối tượng
A. 6,5 mEq/L
B. 8,0 mEq/L
C. 4,6 mEq/L
D. 5,4 mEq/L
50. Phát biểu nào sau đây đúng với acid ascorbic (AA)?
A. Dạng ester của AA với acid stearic thường được sử dụng trong các chế phẩm chăm
sóc da tan trong dầu và có tác dụng chống oxy hóa.
B. AA có 4 đồng phân epimer
C. Các dẫn chất monodehydroascorbate, dehydroascorbate của AA hoạt động như các
gốc tự do
D. Con người không tổng hợp được vitamin C vì thiếu enzym L-
galactonolactone oxidase
51. Phát biểu nào sau đây đúng đối với vai trò củ-a biotin?
A. Biotin hoạt động như chất mang CO2 trên bề mặt các enzyme carboxylase
B. Tổng hợp thymidine monophosphate
C. Khử carboxy của amino acid thành các amin dẫn truyển thần kinh
D. Tổng hợp methionine từ homocystein
52. Những vitamin nào sau đây được chứng minh có khả năng phòng ngừa bệnh tim
mạch do làm giảm homocystein, một chất gây tăng nguy cơ huyết khối và bệnh lý
tim mạch?
A. Vitamin B1, B3, B6
B. Vitamin B6, B9, B12
C. Vitamin B3, B6, B9
D. Vitamin B1, B3, B9
53. Vitamin nhóm B nào sau đây được dự trữ nhiều trong mô cơ?
A. Niacin
B. Vitamin C
C. Vitamin B12
D. Pyridoxin
54. Vị trí dự trữ của vitamin A trong cơ thể là:
A. Retinyl ester dự trữ ở tế bào sao ở gan
B. Beta-carotene dự trữ ở mô mỡ và gan
C. Acid retinoic dự trữ ở tế bào mô mỡ
D. Retinal dự trữ ở tế bào que
55. Vitamin B12 tham gia vào quá trình sinh lý nào sau đây?
A. Phân chia DNA, RNA
B. Điều hòa tổng hợp receptor và sự phóng thích chất dẫn truyền thần kinh
C. Xúc tác cho quá trình chuyển hóa pyruvate thành acetyl coenzymA
D. Methyl hóa các protein quan trọng cho quá trình myelin hóa tế bào thần kinh
56. Vitamin B1 khi tồn tại ở dạng nào sau đây sẽ đóng vai trò chủ yếu là
coenzym xúc tác các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể?
A. Thiamin pyrophosphat
B. Thiamin monophosphat
C. Không chọn được đáp án nào thì chọn vào đây
D. Thiamin tự do
57. Thiamin được chỉ định để điều trị các bệnh lý và hội chứng dưới đây, ngoại trừ:
A. Hội chứng cai rượu
B. Bệnh Pellagra
C. Hội chứng Wernicke
D. Bệnh Beriberi
58. Những đối tượng sau có nguy cơ cao thiếu vitamin C, ngoại trừ:
A. Bệnh nhân thẩm phân máu
B. Người hút thuốc lá
C. Bệnh nhân lọc máu định kì
D. Phụ nữ mang thai giai đoạn cuối
59. Chỉ số dinh dưỡng nào sau đây được định nghĩa là khuyến cáo mức tiêu thụ
hàng ngày đáp ứng nhu cầu cho 97- 98% người khỏe mạnh theo khuyến cáo của cơ
quan Thực Phẩm và dinh dưỡng thuộc Viện Khoa Học Quốc Gia Hoa Kỳ?
A. Adequate Intake (AI)
B. RE (Retinol equivalent)
C. Recommended Dietary Allowance (RDA)
D. Estimated Average Requirement (EAR)
60. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về chức năng của vitamin A?
A. Kích thích quá trình tiêu xương thông qua tác động trực tiếp lên tế bào hủy xương
B. Chống oxy hóa
C. 11-cis-retinal nằm trong nhóm sác tố cảm quang của tế bào que và nón ở võng mạc
61. Chọn phát biểu đúng về hấp thu của vitamin C vào cơ thể.
A. Trẻ sơ sinh đang bú sữa mẹ cũng cần phải bổ sung thêm vitamin C
B. Vitamin C bị oxy hóa ở đường tiêu hóa hoặc trong quá trình nấu nướng và bảo
quản trở thành DHA
C. Được hấp thu chủ yếu ở dạ dày thông qua kênh vận chuyển SVCT2
D. Vitamin C tự nhiên hấp thu tốt hơn vitamin C tổng hợp
62. Vitamin nào sau đây có vai trò trong nhiều phản ứng oxy hóa khử, khi thiếu
có thể dẫn đến tình trạng khô môi, viêm nứt mép môi và viêm da?
A. Pantothenic acid
B. Thiamine
C. Riboflavin
D. Niacin
63. Riboflavin và acid folic dễ bị phá hủy do tác nhân nào sau đây?
A. Vi khuẩn và virus
B. Ánh sáng
C. Chế biến bằng lò vi sóng
D. Nhiệt độ lạnh
64. Vitamin nào sau đây có thể được tổng hợp bởi các vi khuẩn đường ruột?
A. Tất cả đều đúng
B. Pantothenic acid
C. Biotin
D. Vitamin B12
BUỔI 9-12: Gạo đỏ lên men – Dầu cá – Tỏi; Saw Palmetto – Milk Thistle –
St.John’s Wort – Coenzyme Q10; Glucosamie – Chondroitin –
Methylsulfonylmethane – Hyaluronic acid; Vitamin A và D - Thầy Trung (7đ –
35/50)
1. Các Poly Unsaturated Fatty Axit – PUFA chuỗi dài gồm: Ô VUÔNG
A. Omega -3
B. Omega- 6
C. Omega- 9
D. EPA-DHA-ALA
E. EPA
F. DHA
2. Omega- 3 có tác dụng nào sau đây. Chọn phát biểu sai:
A. Dùng chung với Lovastatin tăng tác dụng
B. Thành phần của DHA
C. Tăng quá trình oxy hóa acid béo
D. Tăng chuyển đổi Apoliprotein
3. Sản phẩm dầu cá thường dùng:
A. Viên nang cứng
B. Viên bao phim
C. Dung dịch uống
D. Tất cả đều sai
4. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tỏi đen: Ô VUÔNG
A. Ánh sáng và nhiệt độ
B. Ánh sáng và Độ ẩm
C. Nhiệt độ
D. Men giống
E. Độ ẩm
F. Điều kiện lên men
5. Lưu ý khi dùng tỏi đen: Ô VUÔNG
A. Ngâm rượu
B. Tất cả đều sai
C. Ngâm mật ong
D. Tiền sử dị ứng sắc tố
6. Thận trọng khi dùng Gạo đỏ lên men:
A. Phụ nữ mang thai và cho con bú
B. Tiền sử tim mạch hay huyết áp
C. Suy giảm cholesterol
D. Tăng lipid máu
7. Hương vị đặc trung của tỏi là do:
A. Allicin
B. Arginin
C. Allium
D. Flavonoid
8. Kể tên các tác dụng chính của tỏi đen: Ô VUÔNG
A. Chống oxy hóa
B. Huyết áp
C. Giảm đường huyết
D. Kháng viêm
E. Thanh nhiệt
F. Giảm Cholesterol
9. Tác động giảm triglycerid có ý nghĩa trên lâm sàng khi sử dụng lượng dầu cá
bao nhiêu?
A. <300 mg/ngày
B. < 1g/ ngày
C. 1-2 g /ngày
D. < 500 mg/ngày
10. Sản phẩm dầu cá thương hiệu đóng gói ở dạng:
A. Viên nang mềm
B. Viên nang cứng
C. Dung dịch uống
D. Viên bao phim
11. Liều bổ dung CoQ10 là:
A. 300 mg/ngày
B. 100 mg/ngày
C. 30 mg/ ngày
D. 10 mg/ngày
12. Gạo đỏ lên men có tác động nào sau đây? Ô VUÔNG
A. Ức chế CYP450
B. Ức chế CYP3A4
C. Tăng tác dụng với thuốc hạ cholesterol
D. Tăng lưu lượng máu và Lipid
E. Tăng lipid
13. Gạo đỏ lên men có khả năng:
A. Tăng lưu lượng máu và Lipid
B. Ức chế CYP3A4
C. Tăng tác dụng với thuốc hạ cholesterol
D. Ức chế CYP450
14. Tác dụng của CoQ10 với huyết áp:
A. Chống oxy hóa
B. Giãn mạch
C. Cả 2 đều đúng
D. Cã 2 đều sai
15. Coenzyme Q10 là một phần tử giồng như:
A. Khoáng chất
B. Alkaloid
C. Vitamin
D. Flavo
16. Dầu cá được chiết xuất bằng phương pháp:
A. Chưng cất với nước
B. Chưng cất với dung môi
C. Ép – ly tâm
D. Hấp – ly tâm
17. Chức năng chính của gạo đỏ lên men?
A. Tất cả đều sai
B. Tăng chuyển hóa
C. Các phản ứng oxy hóa- khử
D. Chống dị ứng
18. Cấu trúc Divinylmetan trong dầu cá:
A. Có nối đôi liên hợp dạng Cis
B. Có chuỗi liên kết hydro carbon
C. Có nhiều liên kết đôi dạng Cis
D. Có nhiều liên kết đôi dạng Cis- Trans
19. Quan sát cấu trúc. Xác định các thông tin sau: Ô VUÔNG
A. n-6
B. 22:3 n-6
C. C22
D. n-3
E. C18
F. C20
G. Omega-6
H. Omega-3
I. 22:6 n-3
20. Cấu trúc của hoat chất có tên:
A. Isoflavonoid
B. Monacolin K
C. Flavonid
D. Sterol
21. Gạo đỏ lên men được sử dụng để giảm cholesterol. Cơ chế: Ô VUÔNG
A. Rosuvastatin tạo phức với axit mật
B. Flavastatin ức chế protein
C. Lovastatin ức chế cạnh tranh
D. Với enzym HMG- CoA reductase
E. Atorvastatin ức chế thụ thể LDL trên màng tế bào ngoại vi
22. Thận trọng khi dùng tỏi đen:
A. Thuốc chống đông máu
B. Ngâm rượu
C. Ngâm mật ong
D. Tiền sử dị ứng sắc tố
23. CoQ10 có cấu trúc tương đồng với
A. vitamin C
B. vitamin K
C. vitamin E
D. Vitamin D
24. Tương tác với thuốc chống đông máu, chất ức chế lipase dạ dày - ruột, thuốc
hạ áp là tác động của.
A. Monacolin K
B. Dầu cá
C. Tỏi đen
D. Gạo đỏ lên men
25. Chức năng chính của gạo đỏ lên men.
A. Chống dị ứng
B. Tăng chuyển hoá
C. Các phản ứng oxy hoá-Khử
D. Giảm cholesterol
26. Dầu cá chiết xuất bằng phương pháp
A. Chưng cất với dung môi
B. Hấp-Ly tâm
C. Ép -Ly tâm
D. Chưng cất với nước
27. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của tỏi đen
A. Ánh sáng và độ ẩm
B. Nhiệt độ và men giống
C. Ánh sáng và nhiệt độ
D. Độ ẩm và điều kiện lên men
28. Thận trọng khi dùng Gạo đỏ lên men
A. Phụ nữ mang thai và cho con bú
B. Tiền sử tim mạch hay huyết áp
C. Suy cơ
D. Suy giảm cholesterol
29. Quá trình lên men chuyển hoá các hợp chất
Dễ tan trong nước
Dễ tan tring dung môi hữu cơ
Dễ hấp thụ
Dễ sử dụng
30. Acid béo không bảo hoà đa gồm: Ô VUÔNG
A. Các Vinyl
B. Với chuỗi liên kết đôi
C. Với các liên kết đôi liên hợp với vòng benzen
D. Nhiều liên kết đơn dạng polyen
E. Với khung metal
31. Quá trình chuyển hoá của Vitamin D: Ô VUÔNG
A. Ức chế CYP450
B. Ức chế CYP3A4
C. Tăng tác dụng với thuốc hạ cholesterol
D. Tăng lưu lượng máu và Lipid
E. Giảm hấp thu ở thận
F. Tái hấp thu ở tiêu hoá
32. Thành phần hoá học các hoạt chất trong gạo đỏ lên men: Ô VUÔNG
A. Momacolin K
B. Iosflvone
C. Axit béo không bão hoà đơn
D. Axit béo bão hoà đơn
E. Namocolin k
33. Các hoạt chất có trong gạo đỏ lên men có công cụ chính Ô VUÔNG
A. Monacolin K
B. acid béo không bão hoà đơn
C. Giảm cholesterol
D. Iosflavonid
E. Tim mạch-Huyết áp