You are on page 1of 18

Avicel có khả năng cho Pellet có hình cầu hoàn chỉnh?

A
A. Avicel PH 101
Bề dày lớp vỏ Vi nang thường trong khoảng?
B
C. 0,1 đến 200 micromet

Có thể tạo ra các viên có khả năng giải phóng dược chất theo chương
C trình bằng cách?
D. Sử dụng tá dược có tác dụng điểu khiển giải phóng dược chất

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những “hạt thuốc nhỏ” hình cầu
(2) Kích thước từ 0,25mm đến 1,5mm
C (3) Là những “sản phẩm trung gian”
(4) Hình thành do sự tách ra của các polymer cao phân tử
(5) Là dạng nguyên liệu ưu tiên dập viên hơn đóng nang
Số phát biểu đúng về Pellet là? B. (3)

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những “hạt thuốc nhỏ” hình cầu
(2) Kích thước từ 0,25mm đến 1,5mm
C (3) Là những “sản phẩm trung gian”
(4) Hình thành do sự tách ra của các polymer cao phân tử
(5) Là dạng nguyên liệu ưu tiên dập viên hơn đóng nang
Số phát biểu đúng về Pellet là?B. (1) (2) (3)

Cho dữ liệu sau?


(1) Hạn chế sự kích ứng dạ dày do không tập trung tại một chỗ khi rã
(2) Do có kích thước lớn nên khó đi qua môn vị, giúp thuốc lưu lại dạ
dày tốt hơn
C
(3) Khắc phục được hiện tượng “dồn liều” và “bùng liều”
(4) Có thể kết hợp được nhiều dược chất có tính tương kỵ với nhau
trong cùng 1 viên nén hay viên nang
Số phát biểu đúng về Pellet là? B. (3)

Cho dữ liệu sau?


(1) Hạn chế sự kích ứng dạ dày do không tập trung tại một chỗ khi rã
(2) Do có kích thước lớn nên khó đi qua môn vị, giúp thuốc lưu lại dạ
dày tốt hơn
C
(3) Khắc phục được hiện tượng “dồn liều” và “bùng liều”
(4) Có thể kết hợp được nhiều dược chất có tính tương kỵ với nhau
trong cùng 1 viên nén hay viên nang
Số phát biểu đúng về Pellet là?B. (1) (3) (4)
Cho dữ liệu sau:
(1) Dung dịch điện ly Na Sulfat 20%
(2) Amoni sulfat
(3) Dung dịch PVP K30
C
(4) Na sulfat
Lựa chọn các chất điện ly trong phương pháp tách pha đông tụ khi
điều chế vi nang?.
d. (1) (2) (4)

Cho biết tên phương pháp sản xuất Pellet của hình minh họa sau ?
C
d. Tầng sôi phun từ trên xuống
Cho dữ liệu sau:
(1) Shellac
(2) Cellelose acetat phtalat
(3) Na CMC
C
(4) Cellulose acetobutyrat
Lựa chọn các tá dược không tan trong dịch vị?
d. (1) (2) (4)

Cho công thức


Theophyllin 80%
Aicel RC-581 20%
Nước cất vừa đủ
Cho biết vai trò của Avicel trong công thức trên
C
(Chọn đáp án) CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN
b. Tá dược dính
c. Tá dược điều khiển giải phóng hoạt chất
d. Tá dược tạo cầu

Cho dữ liệu sau:


(1) Ép đùn tạo cầu
(2) Phun sấy
C (3) Đông tụ phức hợp
(4) Trùng hiệp
Lựa chọn phương pháp sản xuất vi nang?
c. (2) (3)
Cho dữ liệu sau:
(1) Ly tâm
(2) Phun sấy
C (3) Đông tụ phức hợp
(4) Bao tầng sôi
Phương pháp sản xuất vi nang nào theo cơ chế cơ học?
d. (1) (2) (4)

Các Vi nang thường được chế tạo băng cách?


C
C. Bao dược chất bằng một lớp màng bao mỏng Polymer liên tục

Chất cấu tạo mà bao trong phương pháp tách pha đông tụ phức hơp
C thường dùng là?
A. Gelatin + Gôm arabic

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1mm đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một
C
lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
Số phát biểu đúng về Vi nang là?
B. 3 ( do 1/3/4 đúng)

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1mm đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một
C lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
Lựa chọn các phát biểu đúng về Vi nang là?
B. (1) (3) (4)

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1micromet đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một
C lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
Số phát biểu đúng về Vi nang là?
C. 4
Cho dữ liệu sau?
(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1mm đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một
C lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
(5) Phần nhân sẽ quyết định các tính chất lý hóa của Vi nang
Lựa chọn các phát biểu đúng về Vi nang là?
B. (1) (2) (3) (4)

Cho các chất sau?


(1) Gelatin
(2) Gôm arabic
(3) PEG
C
(4) MC
(5) EC
Lựa chọn các Polymer hòa tan hoặc phân tán trong nước?
B. (1) (2) (3) (4)

Cho các chất sau?


(1) Cellulose acetat (CA)
(2) Gôm arabic
(3) PEG
C
(4) Methyl cellulose (MC)
(5) Ethyl cellulose (EC)
Lựa chọn các Polymer KHÔNG hòa tan trong nước?
B. (1) (5)
Danh từ Pellet và Micro Pellet là cách phân loại dựa vào?
D
D. Kích thước
Đặc điểm tá dược dính trong Pellet?
Đ
d. Tá dược dính khô được trộn trực tiếp với khối bột
Để có những sợi đùn có liên kết chặt chẽ, nhẵn và mịn thì tỷ lệ L/R nên
Đ ở khoảng bao nhiêu?
B. 4,0
Để có những sợi đùn có liên kết lỏng lẻo, thô thì tỷ lệ L/R nên ở
Đ khoảng bao nhiêu?
A. 1,8
Đáp án không đúng với vai trò tá dược đệm đối với Pellet?
Đ
D. Giúp liên kết các tiểu phân lại với nhau
Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với Pellet?
D. Nên điều chế các Pellet có hàm lượng dược chất cao để đảm bảo
độ đồng nhất về hàm lượng khi đóng nang
B. Quy trình bào chế đơn giản hơn các dạng nguyên liệu khác như
bột hoặc hạt
Đ
B. Là sự liên kết của các tá dược mà không có dược chất
D. Là sự liên kết của các tá dược mà không có dược chất
B. Kích thước trung bình từ 1,5 – 5,0mm
D. Uống trực tiếp mà không cần thiết chế thành các dạng thuốc
khác

Đặc điểm Pellet?


Đ
A. Là những hạt thuốc nhỏ
Đặc điểm ưu việt của Pellet so với các dạng hạt hoặc bột nguyên liệu
khác là?
Đ
D. Được màng bảo vệ, kháng dịch vị hay màng kiểm soát giải
phóng hoạt chất
Đặc điểm nào sau đây đúng Pellet?
Đ
c. Là sự kết dính của tá dược và dược chất
Đặc điểm nào sau đây giúp Pellet trở nên đặc biệt hơn các dạng bột
hoặc hạt khác?
Đ
c. Được bao màng bảo vệ, kháng dịch vị hay mang kiểm soát giải
phóng dược chất

Đặc điểm nào sau đây không đúng với được chất dùng liều Vi nang?
Đ
C. Thường có thể phối hợp nhiều dược chất

Đặc điểm nào sau đây không đúng với Vi nang?


C. Thúc đẩy sự bay hơi của một số dược chất dễ bay hơi như tinh
Đ dầu
A. Không thể bào chế dạng thuốc rắn đối với các dược chất lỏng và
độ nhớt cao
Đặc điểm của Vi nang?
Đ
A. Giải quyết chuyển dạng dược chất lỏng thành rắn
Đặc điểm của Vi nang?
Đ
A. Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
Điểm đẳng diện của Gelatin trong phương pháp tách pha đông tụ phức
Đ hợp thường dùng là?
C. pH = 4,8 – 5,0

Gelatin trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp thường dùng là?
G
C. Gelatin “acid”
Hình Dạng của Vi nang thường là?
H
A. Hình cầu
Khi dược chất có tỷ trọng thấp thì nên lựa chọn tá dược độn có tỉ trọng
K …?
d. Cao

Khối lượng vỏ nang thường chiếm bao nhiêu % khối lượng Vi nang?
K
D. 1 – 70%

Lựa chọn tá dược độn cho pellet cần lưu ý?


L
A. Dược chất có trọng thấp dùng tá dược độn có tỷ trọng cao
Micropellet là tên của Pellet được phân loại dựa theo tiêu chuẩn?
M
c. Kích thước
Nguyên tắc phương pháp tách pha Đông Tụ dựa vào nguyên tắc?
A. Thay đổi nhiệt độ
N B. Sự hóa muối
C. Thêm một dung môi mới
D. Tất cả đều đúng
Nồng độ tá dược dính thường dùng cho Pellet?
N
C. 2 – 10%
Nhiệt độ thường sử dụng điều chế dung dịch gelatin trong nước là?
N
B. 50OC
Nguyên tắc của phương pháp này là “quá trình loại nước của các chất
keo thân nước dùng trong hệ phân tán để làm giảm độ tan của các chất
N
keo”. Đây là phương pháp gì?
C. Đông tụ đơn giản
Nguyên tắc của phương pháp này là quá trình tương tác giữa các phân
tử tích điện âm và tích điện Dương của hai hay nhiều hợp chất cao
N
phân tử. Đây là phương pháp gì?
A. Đông tụ phức hợp
Nhiệt độ thường sử dụng làm Đông rắn vỏ nang?
N
D. 10 OC
Phương pháp ép đùng tạo cầu được đề cặp vào những năm nào?
P
b. 1970
Pellet có khả năng điều khiển giải phóng hoạt chất theo cách?
A. Phối hợp tá dược điều khiển giải phóng hoạt chất
P B. Tạo màng bào có khả năng điều khiển giải phóng
C. Tạo cấu trúc khung
D. Tất cả các phương pháp trên
Phương pháp sản xuất Pellet áp dụng phổ biến hiện nay?
P
A. Ép đùn tạo cầu
Phương pháp sản xuất Pellet nào sự có mặt tá dược rã là thiết yếu?
P
A. Ép đùn tạo cầu

Pellet cho tác dụng kéo dài hoặc điều khiển giải phóng dược chất, có
thể sử dụng tá dược nào sau đây?
P
B. Ethyl cellulose

Pellet CÓ màng và KHÔNG có màng bao là cách phân loại Pellet dựa
P vào?
B. Cấu trúc
Pellet có thể đóng nang, dập viên, hoặc pha thành hỗn dịch là cách
P phân loại dựa vào?
A. Kỷ thuật điều chế
Phương pháp sản xuất này là quá trình tương tác giữa các phân tử tích
điện âm và tích điện dương của hai hay nhiều hợp chất cao phân tử.
P
Phương pháp được đề cập đến là?
d. Đông tụ phức hợp
Pellet có thể đóng vào các gói nhỏ và pha thành hỗn dịch khi sử dụng
P là Pellet thuộc phân loại ?
d. Kỹ thuật điều chế

Phương pháp sản suất Pellet nào có giai đoạn “Vo” trong quy trình?
P
d. Ép đùn tạo cầu

Polyme nào sau đây không tan trong nước?


B. Ethl cellulose
B. Polyethylen
B. Cellulose acetat
P
B. Polypropylen
B. Polymethacrylat
B. Polyethylen vinyl acetat
B. Cellulose nitrat
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Gelatin
A. Tinh bột
A. Gôm arabic
A. Methyl cellulose
P
A. Polythylen glycol
A. Polyvinyl pyrrolidon
A. Natri carboxy methyl cellulose
A. Hydroxyl ethylen cellulose
A. Alco polyvinyl

Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?


B. Shelac
B. Cellulose acetat phtalat
P
B. Cellulose actobutyrat
B. Cellulose acetosuccinat
B. Zein
Phương pháp thường được dùng xác định bề dầy vỏ Vi nang?
P
C. Dùng kính hiển vi có thang đo micromet
Phương pháp điều chế Vi nang có tác dụng kéo dài?
P
B. Phun sấy
Phương pháp cơ học cho vi nang có kích thước lớn lớn nhất?
P
C. Dùng nồi bao viên

Phương pháp cơ học cho vi nang có kích thước lớn khoảng 350um?
P
A. Ly tâm

Polyme tan trong ruột theo cơ chế mòn dần?


P
C. Sáp carnauba
Sử dụng tá dược chống dính cho Pellet khi?
S C. Có thể dùng các pellet không đạt tiêu chuẩn chất lượng làm tá
dược chống dính
Tá dược độn thường dùng trong điều chế pellet?
D. Lactose
T
D. Cellulose và Vi tinh thể
D. Avicel
Tá dược nào sau đây là tá dược Rã dùng trong điều chế Pellet?
T C. Natri croscarmellose
C. Tinh bột biến tính
Tá dược nào sau đây là tá dược dính dùng trong điều chế Pellet?
T
A. Gelatin
Tá dược có tác dụng Tạo Cầu trong điều chế Pellet?
T D. Avicel
D. Na CMC
Trong điều chế Pellet, tá dược nào sau đây thường dùng với nồng độ từ
T 2 – 10%?
C. Tá dược dính
Tá dược nào sau đây có vai trò hết sức quan trọng khi điều chế Pellet
T bằng phương pháp ép đùn – tạo cầu?
A. Tá dược dính
Trong quá trình tạo cầu, các thành phần lỏng bên trong Pellet sẽ có
T khuynh hướng như thế nào?
A. Di chuyển ra bề mặt Pellet
Tá dược nào sau đây được xem là thiết yếu khi Pellet điều chế bằng
T phương pháp ép đùn?
B. Tá dược rã

Tá dược trơn thực sự cần thiết khi điều chế pellet bằng phương pháp?
T
A. Ép đùn tạo cầu

Tá dược được sử dụng giúp cho Pellet đạt kích thước và khối lượng?
T
c. Lactose

Tỉ lệ giữa nhân và lớp vỏ vi nang thường sử dụng nhất ở khoảng?


T
a. 1 – 99%
Tỉ lệ tá dược độn có thể sử dụng trong Pellet là ?
T
d. 1 – 99%
Tá dược có vai trò giúp dễ vo tròn trong sản xuất Pellet?
T
d. Na CMC
Tỷ lệ ethylcellulose cho tốc độ giải phóng aspirin cao nhất, khi điều
T chế Vi nang bằng phương pháp tách pha đông tụ?
A. 13%

Trong trường hợp tách pha đông tụ phức hợp, để đưa đưa pH khi Nhũ
T Hóa được chất về mức 6,5 thường dùng dung dịch nào sau đây?
B. Natri hydroxyd 0,1N

Trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp, để đưa pH khi đông tụ
T về mức 4,5 thường dùng dung dịch nào sau đây?
A. Aicd acetic 10%
Trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp, để làm Rắn Vi nang
T thường dùng dung dịch nào sau đây?
C. Formadehyd 37%
Trong phương pháp tách pha đông tụ Đơn giản, chất điện ly thường
T dùng dung dịch nào sau đây?
D. Natri sulfat 20%
Ưu điểm nào sau đây của vi nang được sử dụng khi trong thành phần vi
Ư nang có chứa aminopropylen và Thiamin?
B. Tăng khả năng ổn định, bền vững về mặt hóa lý
Vi nang là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định, có kích
V thước?
B. 0,1 – micromicet đến 5mm

Vi nang thường được sử dụng trong dạng thuốc nào sau đây? Tất cả
A. Thuốt bột
V B. Thuốc viên nén
C. Thuốc tiêm hỗn dịch
D. Thuốc viên nang

Yếu tố không ảnh hưởng đến việc chọn tá dược dính Pellet?
Y
A. Bản chất của tá dươc dính
Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình giải phóng hoạt chất từ
Y Vi nang?
D. Bản chất của hoạt chất
Tá dược độn thường dùng trong điều chế pellet?
D. Lactose
Tá dược độn thường dùng trong điều chế pellet?
D. Cellulose và Vi tinh thể
Tá dược độn thường dùng trong điều chế pellet?
D. Avicel
Tá dược nào sau đây là tá dược Rã dùng trong điều chế Pellet?
C. Natri croscarmellose
Tá dược nào sau đây là tá dược Rã dùng trong điều chế Pellet?
C. Tinh bột biến tính
Tá dược nào sau đây là tá dược dính dùng trong điều chế Pellet?
A. Gelatin
Tá dược có tác dụng Tạo Cầu trong điều chế Pellet?
D. avicel
Tá dược có tác dụng Tạo Cầu trong điều chế Pellet?
D. Na CMC
Trong điều chế Pellet, tá dược nào sau đây thường dùng với nồng độ từ 2 – 10%?
C. Tá dược dính
Tá dược nào sau đây có vai trò hết sức quan trọng khi điều chế Pellet bằng phương pháp ép đùn – tạo cầu?
A. Tá dược dính
Trong quá trình tạo cầu, các thành phần lỏng bên trong Pellet sẽ có khuynh hướng như thế nào?
A. Di chuyển ra bề mặt Pellet
Tá dược nào sau đây được xem là thiết yếu khi Pellet điều chế bằng phương pháp ép đùn?
B. Tá dược rã
Phương pháp ép đùng tạo cầu được đề cặp vào những năm nào?
b. 1970
Để có những sợi đùn có liên kết chặt chẽ, nhẵn và mịn thì tỷ lệ L/R nên ở khoảng bao nhiêu?
B. 4,0
Để có những sợi đùn có liên kết lỏng lẻo, thô thì tỷ lệ L/R nên ở khoảng bao nhiêu?
A. 1,8

Pellet có khả năng điều khiển giải phóng hoạt chất theo cách?
A. Phối hợp tá dược điều khiển giải phóng hoạt chất
B. Tạo màng bào có khả năng điều khiển giải phóng
C. Tạo cấu trúc khung
D. Tất cả các phương pháp trên
Phương pháp sản xuất Pellet áp dụng phổ biến hiện nay?
A. Ép đùn tạo cầu
Avicel có khả năng cho Pellet có hình cầu hoàn chỉnh?
A. Avicel PH 101
Đáp án không đúng với vai trò tá dược đệm đối với Pellet?
D. Giúp liên kết các tiểu phân lại với nhau
Tá dược có khả năng tạo cầu khi sản xuất Pellet?
C. Avicel
Phương pháp sản xuất Pellet nào sự có mặt tá dược rã là thiết yếu?
A. Ép đùn tạo cầu
Sử dụng tá dược chống dính cho Pellet khi?
C. Có thể dùng các pellet không đạt tiêu chuẩn chất lượng làm tá dược chống dính
Tá dược trơn thực sự cần thiết khi điều chế pellet bằng phương pháp?
A. Ép đùn tạo cầu

Nồng độ tá dược dính thường dùng cho Pellet?


C. 2 – 10%
Yếu tố không ảnh hưởng đến việc chọn tá dược dính Pellet?
A. Bản chất của tá dươc dính
Lựa chọn tá dược độn cho pellet cần lưu ý?
A. Dược chất có trọng thấp dùng tá dược độn có tỷ trọng cao
Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với Pellet?
D. Nên điều chế các Pellet có hàm lượng dược chất cao để đảm bảo độ đồng nhất về hàm lượng khi đóng nang
Có thể tạo ra các viên có khả năng giải phóng dược chất theo chương trình bằng cách?
D. Sử dụng tá dược có tác dụng điểu khiển giải phóng dược chất
Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG với Pellet?
B. Quy trình bào chế đơn giản hơn các dạng nguyên liệu khác như bột hoặc hạt
Đặc điểm Pellet?
A. Là những hạt thuốc nhỏ

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những “hạt thuốc nhỏ” hình cầu
(2) Kích thước từ 0,25mm đến 1,5mm
(3) Là những “sản phẩm trung gian”
(4) Hình thành do sự tách ra của các polymer cao phân tử
(5) Là dạng nguyên liệu ưu tiên dập viên hơn đóng nang
Số phát biểu đúng về Pellet là? B. (3)

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những “hạt thuốc nhỏ” hình cầu
(2) Kích thước từ 0,25mm đến 1,5mm
(3) Là những “sản phẩm trung gian”
(4) Hình thành do sự tách ra của các polymer cao phân tử
(5) Là dạng nguyên liệu ưu tiên dập viên hơn đóng nang
Số phát biểu đúng về Pellet là?B. (1) (2) (3)

Cho dữ liệu sau?


(1) Hạn chế sự kích ứng dạ dày do không tập trung tại một chỗ khi rã
(2) Do có kích thước lớn nên khó đi qua môn vị, giúp thuốc lưu lại dạ dày tốt hơn
(3) Khắc phục được hiện tượng “dồn liều” và “bùng liều”
(4) Có thể kết hợp được nhiều dược chất có tính tương kỵ với nhau trong cùng 1 viên nén hay viên nang
Số phát biểu đúng về Pellet là? B. (3)

Cho dữ liệu sau?


(1) Hạn chế sự kích ứng dạ dày do không tập trung tại một chỗ khi rã
(2) Do có kích thước lớn nên khó đi qua môn vị, giúp thuốc lưu lại dạ dày tốt hơn
(3) Khắc phục được hiện tượng “dồn liều” và “bùng liều”
(4) Có thể kết hợp được nhiều dược chất có tính tương kỵ với nhau trong cùng 1 viên nén hay viên nang
Số phát biểu đúng về Pellet là?B. (1) (3) (4)
Pellet cho tác dụng kéo dài hoặc điều khiển giải phóng dược chất, có thể sử dụng tá dược nào sau đây?
B. Ethyl cellulose
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Pellet?
B. Là sự liên kết của các tá dược mà không có dược chất
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Pellet?
D. Là sự liên kết của các tá dược mà không có dược chất
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Pellet?
B. Kích thước trung bình từ 1,5 – 5,0mm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với Pellet
D. Uống trực tiếp mà không cần thiết chế thành các dạng thuốc khác
Đặc điểm ưu việt của Pellet so với các dạng hạt hoặc bột nguyên liệu khác là?
D. Được màng bảo vệ, kháng dịch vị hay màng kiểm soát giải phóng hoạt chất
Danh từ Pellet và Micro Pellet là cách phân loại dựa vào?
D. Kích thước
Pellet CÓ màng và KHÔNG có màng bao là cách phân loại Pellet dựa vào?
B. Cấu trúc
Pellet có thể đóng nang, dập viên, hoặc pha thành hỗn dịch là cách phân loại dựa vào?
A. Kỷ thuật điều chế

Đặc điểm nào sau đây đúng Pellet?


c. Là sự kết dính của tá dược và dược chất
Micropellet là tên của Pellet được phân loại dựa theo tiêu chuẩn?
c. Kích thước

Cho dữ liệu sau:


(1) Dung dịch điện ly Na Sulfat 20%
(2) Amoni sulfat
(3) Dung dịch PVP K30
(4) Na sulfat
Lựa chọn các chất điện ly trong phương pháp tách pha đông tụ khi điều chế vi nang?.
d. (1) (2) (4)
Cho biết tên phương pháp sản xuất Pellet của hình minh họa sau ?
d. Tầng sôi phun từ trên xuống
Phương pháp sản xuất này là quá trình tương tác giữa các phân tử tích điện âm và tích điện dương của hai hay
nhiều hợp chất cao phân tử. Phương pháp được đề cập đến là?
d. Đông tụ phức hợp
Tá dược nào sau đây được sử dụng làm tá dược độn cho Pellet
c. Cellelose vi Tinh thể

Cho dữ liệu sau:


(1) Shellac
(2) Cellelose acetat phtalat
(3) Na CMC
(4) Cellulose acetobutyrat
Lựa chọn các tá dược không tan trong dịch vị?
d. (1) (2) (4)

Tá dược nào là tá dược rã trong Pellet


d. Na croscarmellose
Cho công thức
Theophyllin 80%
Aicel RC-581 20%
Nước cất vừa đủ
Cho biết vai trò của Avicel trong công thức trên
(Chọn đáp án) CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN
b. Tá dược dính
c. Tá dược điều khiển giải phóng hoạt chất
d. Tá dược tạo cầu

Khi dược chất có tỷ trọng thấp thì nên lựa chọn tá dược độn có tỉ trọng … ?
d. Cao

Cho dữ liệu sau:


(1) Ép đùn tạo cầu
(2) Phun sấy
(3) Đông tụ phức hợp
(4) Trùng hiệp
Lựa chọn phương pháp sản xuất vi nang?
c. (2) (3)
Pellet có thể đóng vào các gói nhỏ và pha thành hỗn dịch khi sử dụng là Pellet thuộc phân loại ?
d. Kỹ thuật điều chế
Tá dược được sử dụng giúp cho Pellet đạt kích thước và khối lượng?
c. Lactose
Đặc điểm nào sau đây giúp Pellet trở nên đặc biệt hơn các dạng bột hoặc hạt khác?
c. Được bao màng bảo vệ, kháng dịch vị hay mang kiểm soát giải phóng dược chất
Phương pháp sản suất Pellet nào có giai đoạn “Vo” trong quy trình?
d. Ép đùn tạo cầu

Cho dữ liệu sau:


(1) Ly tâm
(2) Phun sấy
(3) Đông tụ phức hợp
(4) Bao tầng sôi
Phương pháp sản xuất vi nang nào theo cơ chế cơ học?
d. (1) (2) (4)
Tỉ lệ giữa nhân và lớp vỏ vi nang thường sử dụng nhất ở khoảng?
a. 1 – 99%
Tỉ lệ tá dược độn có thể sử dụng trong Pellet là ?
d. 1 – 99%
Tá dược có vai trò giúp dễ vo tròn trong sản xuất Pellet?
d. Na CMC
Đặc điểm tá dược dính trong Pellet?
d. Tá dược dính khô được trộn trực tiếp với khối bột
Vi nang là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định, có kích thước?
B. 0,1 – micromicet đến 5mm

Hình Dạng của Vi nang thường là?


A. Hình cầu
Các Vi nang thường được chế tạo băng cách?
C. Bao dược chất bằng một lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
Đặc điểm nào sau đây không đúng với được chất dùng liều Vi nang?
C. Thường có thể phối hợp nhiều dược chất
Khối lượng vỏ nang thường chiếm bao nhiêu % khối lượng Vi nang?
D. 1 – 70%
Bề dày lớp vỏ Vi nang thường trong khoảng?
C. 0,1 đến 200 micromet

Vi nang thường được sử dụng trong dạng thuốc nào sau đây? Tất cả
A. Thuốt bột
B. Thuốc viên nén
C. Thuốc tiêm hỗn dịch
D. Thuốc viên nang
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Vi nang?
C. Thúc đẩy sự bay hơi của một số dược chất dễ bay hơi như tinh dầu
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Vi nang?
A. Không thể bào chế dạng thuốc rắn đối với các dược chất lỏng và độ nhớt cao
Polyme nào sau đây không tan trong nước?
B. Ethl cellulose
Polyme nào sau đây không tan trong nước?
B. Polyethylen
Polyme nào sau đây không tan trong nước?
B. Cellulose acetat
Polyme nào đây không tan trong nước?
B. Polypropylen
Polyme nao sau đây không tan trong nước?
B. Polymethacrylat
Polyme nào sau đây không tan trong (nước)
B. Polyethylen vinyl acetat
Polyme nào sau đây không tan trong (nước)
B. Cellulose nitrat
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Gelatin
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Tinh bột
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Gôm arabic
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Methyl cellulose
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Polythylen glycol
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Polyvinyl pyrrolidon
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Natri carboxy methyl cellulose
Polyme nào sau đây tan trong nước
A. Hydroxyl ethylen cellulose
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Alco polyvinyl
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Shelac
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Cellulose acetat phtalat
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Cellulose actobutyrat
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Cellulose acetosuccinat
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Zein
Nhiệt độ thường sử dụng điều chế dung dịch gelatin trong nước là?
B. 50OC
Tá dược độn thường dùng trong điều chế Pellet?
D. Lactose
Phương pháp thường được dùng xác định bề dầy vỏ Vi nang?
C. Dùng kính hiển vi có thang đo micromet
Tỷ lệ ethylcellulose cho tốc độ giải phóng aspirin cao nhất, khi điều chế Vi nang bằng phương pháp tách pha đông
tụ?
A. 13%
Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình giải phóng hoạt chất từ Vi nang?
D. Bản chất của hoạt chất
Phương pháp điều chế Vi nang có tác dụng kéo dài?
B. Phun sấy
Phương pháp cơ học cho vi nang có kích thước lớn lớn nhất?
C. Dùng nồi bao viên
Phương pháp cơ học cho vi nang có kích thước lớn khoảng 350um?
A. Ly tâm

Nguyên tắc phương pháp tách pha Đông Tụ dựa vào nguyên tắc?
A. Thay đổi nhiệt độ
B. Sự hóa muối
C. Thêm một dung môi mới
D. Tất cả đều đúng
Đặc điểm của Vi nang?
A. Giải quyết chuyển dạng dược chất lỏng thành rắn
Đặc điểm của Vi nang?
A. Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
Polyme tan trong ruột theo cơ chế mòn dần?
C. Sáp carnauba
Nguyên tắc của phương pháp này là “quá trình loại nước của các chất keo thân nước dùng trong hệ phân tán để
làm giảm độ tan của các chất keo”. Đây là phương pháp gì?
C. Đông tụ đơn giản
Nguyên tắc của phương pháp này là quá trình tương tác giữa các phân tử tích điện âm và tích điện Dương của hai
hay nhiều hợp chất cao phân tử. Đây là phương pháp gì?
A. Đông tụ phức hợp
Chất cấu tạo mà bao trong phương pháp tách pha đông tụ phức hơp thường dùng là?
A. Gelatin + Gôm arabic
Gelatin trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp thường dùng là?
C. Gelatin “acid”
Điểm đẳng diện của Gelatin trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp thường dùng là?
C. pH = 4,8 – 5,0
Trong trường hợp tách pha đông tụ phức hợp, để đưa đưa pH khi Nhũ Hóa được chất về mức 6,5 thường dùng
dung dịch nào sau đây?
B. Natri hydroxyd 0,1N
Trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp, để đưa pH khi đông tụ về mức 4,5 thường dùng dung dịch nào sau
đây?
A. Aicd acetic 10%
Trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp, để làm Rắn Vi nang thường dùng dung dịch nào sau đây?
C. Formadehyd 37%
Trong phương pháp tách pha đông tụ Đơn giản, chất điện ly thường dùng dung dịch nào sau đây?
D. Natri sulfat 20%
Cho dữ liệu sau?
(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1mm đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
Số phát biểu đúng về Vi nang là?
B. 3 ( do 1/3/4 đúng)

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1mm đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
Lựa chọn các phát biểu đúng về Vi nang là?
B. (1) (3) (4)

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1micromet đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
Số phát biểu đúng về Vi nang là?
C. 4

Cho dữ liệu sau?


(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1mm đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
(5) Phần nhân sẽ quyết định các tính chất lý hóa của Vi nang
Lựa chọn các phát biểu đúng về Vi nang là?
B. (1) (2) (3) (4)
Cho các chất sau?
(1) Gelatin
(2) Gôm arabic
(3) PEG
(4) MC
(5) EC
Lựa chọn các Polymer hòa tan hoặc phân tán trong nước?
B. (1) (2) (3) (4)

Cho các chất sau?


(1) Cellulose acetat (CA)
(2) Gôm arabic
(3) PEG
(4) Methyl cellulose (MC)
(5) Ethyl cellulose (EC)
Lựa chọn các Polymer KHÔNG hòa tan trong nước?
B. (1) (5)

Ưu điểm nào sau đây của vi nang được sử dụng khi trong thành phần vi nang có chứa aminopropylen và Thiamin?
B. Tăng khả năng ổn định, bền vững về mặt hóa lý
Nhiệt độ thường sử dụng làm Đông rắn vỏ nang?
D. 10 OC

You might also like