Professional Documents
Culture Documents
Excel Thi Bào Chế
Excel Thi Bào Chế
A
A. Avicel PH 101
Bề dày lớp vỏ Vi nang thường trong khoảng?
B
C. 0,1 đến 200 micromet
Có thể tạo ra các viên có khả năng giải phóng dược chất theo chương
C trình bằng cách?
D. Sử dụng tá dược có tác dụng điểu khiển giải phóng dược chất
Cho biết tên phương pháp sản xuất Pellet của hình minh họa sau ?
C
d. Tầng sôi phun từ trên xuống
Cho dữ liệu sau:
(1) Shellac
(2) Cellelose acetat phtalat
(3) Na CMC
C
(4) Cellulose acetobutyrat
Lựa chọn các tá dược không tan trong dịch vị?
d. (1) (2) (4)
Chất cấu tạo mà bao trong phương pháp tách pha đông tụ phức hơp
C thường dùng là?
A. Gelatin + Gôm arabic
Đặc điểm nào sau đây không đúng với được chất dùng liều Vi nang?
Đ
C. Thường có thể phối hợp nhiều dược chất
Gelatin trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp thường dùng là?
G
C. Gelatin “acid”
Hình Dạng của Vi nang thường là?
H
A. Hình cầu
Khi dược chất có tỷ trọng thấp thì nên lựa chọn tá dược độn có tỉ trọng
K …?
d. Cao
Khối lượng vỏ nang thường chiếm bao nhiêu % khối lượng Vi nang?
K
D. 1 – 70%
Pellet cho tác dụng kéo dài hoặc điều khiển giải phóng dược chất, có
thể sử dụng tá dược nào sau đây?
P
B. Ethyl cellulose
Pellet CÓ màng và KHÔNG có màng bao là cách phân loại Pellet dựa
P vào?
B. Cấu trúc
Pellet có thể đóng nang, dập viên, hoặc pha thành hỗn dịch là cách
P phân loại dựa vào?
A. Kỷ thuật điều chế
Phương pháp sản xuất này là quá trình tương tác giữa các phân tử tích
điện âm và tích điện dương của hai hay nhiều hợp chất cao phân tử.
P
Phương pháp được đề cập đến là?
d. Đông tụ phức hợp
Pellet có thể đóng vào các gói nhỏ và pha thành hỗn dịch khi sử dụng
P là Pellet thuộc phân loại ?
d. Kỹ thuật điều chế
Phương pháp sản suất Pellet nào có giai đoạn “Vo” trong quy trình?
P
d. Ép đùn tạo cầu
Phương pháp cơ học cho vi nang có kích thước lớn khoảng 350um?
P
A. Ly tâm
Tá dược trơn thực sự cần thiết khi điều chế pellet bằng phương pháp?
T
A. Ép đùn tạo cầu
Tá dược được sử dụng giúp cho Pellet đạt kích thước và khối lượng?
T
c. Lactose
Trong trường hợp tách pha đông tụ phức hợp, để đưa đưa pH khi Nhũ
T Hóa được chất về mức 6,5 thường dùng dung dịch nào sau đây?
B. Natri hydroxyd 0,1N
Trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp, để đưa pH khi đông tụ
T về mức 4,5 thường dùng dung dịch nào sau đây?
A. Aicd acetic 10%
Trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp, để làm Rắn Vi nang
T thường dùng dung dịch nào sau đây?
C. Formadehyd 37%
Trong phương pháp tách pha đông tụ Đơn giản, chất điện ly thường
T dùng dung dịch nào sau đây?
D. Natri sulfat 20%
Ưu điểm nào sau đây của vi nang được sử dụng khi trong thành phần vi
Ư nang có chứa aminopropylen và Thiamin?
B. Tăng khả năng ổn định, bền vững về mặt hóa lý
Vi nang là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định, có kích
V thước?
B. 0,1 – micromicet đến 5mm
Vi nang thường được sử dụng trong dạng thuốc nào sau đây? Tất cả
A. Thuốt bột
V B. Thuốc viên nén
C. Thuốc tiêm hỗn dịch
D. Thuốc viên nang
Yếu tố không ảnh hưởng đến việc chọn tá dược dính Pellet?
Y
A. Bản chất của tá dươc dính
Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình giải phóng hoạt chất từ
Y Vi nang?
D. Bản chất của hoạt chất
Tá dược độn thường dùng trong điều chế pellet?
D. Lactose
Tá dược độn thường dùng trong điều chế pellet?
D. Cellulose và Vi tinh thể
Tá dược độn thường dùng trong điều chế pellet?
D. Avicel
Tá dược nào sau đây là tá dược Rã dùng trong điều chế Pellet?
C. Natri croscarmellose
Tá dược nào sau đây là tá dược Rã dùng trong điều chế Pellet?
C. Tinh bột biến tính
Tá dược nào sau đây là tá dược dính dùng trong điều chế Pellet?
A. Gelatin
Tá dược có tác dụng Tạo Cầu trong điều chế Pellet?
D. avicel
Tá dược có tác dụng Tạo Cầu trong điều chế Pellet?
D. Na CMC
Trong điều chế Pellet, tá dược nào sau đây thường dùng với nồng độ từ 2 – 10%?
C. Tá dược dính
Tá dược nào sau đây có vai trò hết sức quan trọng khi điều chế Pellet bằng phương pháp ép đùn – tạo cầu?
A. Tá dược dính
Trong quá trình tạo cầu, các thành phần lỏng bên trong Pellet sẽ có khuynh hướng như thế nào?
A. Di chuyển ra bề mặt Pellet
Tá dược nào sau đây được xem là thiết yếu khi Pellet điều chế bằng phương pháp ép đùn?
B. Tá dược rã
Phương pháp ép đùng tạo cầu được đề cặp vào những năm nào?
b. 1970
Để có những sợi đùn có liên kết chặt chẽ, nhẵn và mịn thì tỷ lệ L/R nên ở khoảng bao nhiêu?
B. 4,0
Để có những sợi đùn có liên kết lỏng lẻo, thô thì tỷ lệ L/R nên ở khoảng bao nhiêu?
A. 1,8
Pellet có khả năng điều khiển giải phóng hoạt chất theo cách?
A. Phối hợp tá dược điều khiển giải phóng hoạt chất
B. Tạo màng bào có khả năng điều khiển giải phóng
C. Tạo cấu trúc khung
D. Tất cả các phương pháp trên
Phương pháp sản xuất Pellet áp dụng phổ biến hiện nay?
A. Ép đùn tạo cầu
Avicel có khả năng cho Pellet có hình cầu hoàn chỉnh?
A. Avicel PH 101
Đáp án không đúng với vai trò tá dược đệm đối với Pellet?
D. Giúp liên kết các tiểu phân lại với nhau
Tá dược có khả năng tạo cầu khi sản xuất Pellet?
C. Avicel
Phương pháp sản xuất Pellet nào sự có mặt tá dược rã là thiết yếu?
A. Ép đùn tạo cầu
Sử dụng tá dược chống dính cho Pellet khi?
C. Có thể dùng các pellet không đạt tiêu chuẩn chất lượng làm tá dược chống dính
Tá dược trơn thực sự cần thiết khi điều chế pellet bằng phương pháp?
A. Ép đùn tạo cầu
Khi dược chất có tỷ trọng thấp thì nên lựa chọn tá dược độn có tỉ trọng … ?
d. Cao
Vi nang thường được sử dụng trong dạng thuốc nào sau đây? Tất cả
A. Thuốt bột
B. Thuốc viên nén
C. Thuốc tiêm hỗn dịch
D. Thuốc viên nang
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Vi nang?
C. Thúc đẩy sự bay hơi của một số dược chất dễ bay hơi như tinh dầu
Đặc điểm nào sau đây không đúng với Vi nang?
A. Không thể bào chế dạng thuốc rắn đối với các dược chất lỏng và độ nhớt cao
Polyme nào sau đây không tan trong nước?
B. Ethl cellulose
Polyme nào sau đây không tan trong nước?
B. Polyethylen
Polyme nào sau đây không tan trong nước?
B. Cellulose acetat
Polyme nào đây không tan trong nước?
B. Polypropylen
Polyme nao sau đây không tan trong nước?
B. Polymethacrylat
Polyme nào sau đây không tan trong (nước)
B. Polyethylen vinyl acetat
Polyme nào sau đây không tan trong (nước)
B. Cellulose nitrat
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Gelatin
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Tinh bột
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Gôm arabic
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Methyl cellulose
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Polythylen glycol
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Polyvinyl pyrrolidon
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Natri carboxy methyl cellulose
Polyme nào sau đây tan trong nước
A. Hydroxyl ethylen cellulose
Polyme nào sau đây tan trong nước?
A. Alco polyvinyl
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Shelac
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Cellulose acetat phtalat
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Cellulose actobutyrat
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Cellulose acetosuccinat
Polyme nào sau đây KHÔNG tan trong dịch vị?
B. Zein
Nhiệt độ thường sử dụng điều chế dung dịch gelatin trong nước là?
B. 50OC
Tá dược độn thường dùng trong điều chế Pellet?
D. Lactose
Phương pháp thường được dùng xác định bề dầy vỏ Vi nang?
C. Dùng kính hiển vi có thang đo micromet
Tỷ lệ ethylcellulose cho tốc độ giải phóng aspirin cao nhất, khi điều chế Vi nang bằng phương pháp tách pha đông
tụ?
A. 13%
Yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình giải phóng hoạt chất từ Vi nang?
D. Bản chất của hoạt chất
Phương pháp điều chế Vi nang có tác dụng kéo dài?
B. Phun sấy
Phương pháp cơ học cho vi nang có kích thước lớn lớn nhất?
C. Dùng nồi bao viên
Phương pháp cơ học cho vi nang có kích thước lớn khoảng 350um?
A. Ly tâm
Nguyên tắc phương pháp tách pha Đông Tụ dựa vào nguyên tắc?
A. Thay đổi nhiệt độ
B. Sự hóa muối
C. Thêm một dung môi mới
D. Tất cả đều đúng
Đặc điểm của Vi nang?
A. Giải quyết chuyển dạng dược chất lỏng thành rắn
Đặc điểm của Vi nang?
A. Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
Polyme tan trong ruột theo cơ chế mòn dần?
C. Sáp carnauba
Nguyên tắc của phương pháp này là “quá trình loại nước của các chất keo thân nước dùng trong hệ phân tán để
làm giảm độ tan của các chất keo”. Đây là phương pháp gì?
C. Đông tụ đơn giản
Nguyên tắc của phương pháp này là quá trình tương tác giữa các phân tử tích điện âm và tích điện Dương của hai
hay nhiều hợp chất cao phân tử. Đây là phương pháp gì?
A. Đông tụ phức hợp
Chất cấu tạo mà bao trong phương pháp tách pha đông tụ phức hơp thường dùng là?
A. Gelatin + Gôm arabic
Gelatin trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp thường dùng là?
C. Gelatin “acid”
Điểm đẳng diện của Gelatin trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp thường dùng là?
C. pH = 4,8 – 5,0
Trong trường hợp tách pha đông tụ phức hợp, để đưa đưa pH khi Nhũ Hóa được chất về mức 6,5 thường dùng
dung dịch nào sau đây?
B. Natri hydroxyd 0,1N
Trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp, để đưa pH khi đông tụ về mức 4,5 thường dùng dung dịch nào sau
đây?
A. Aicd acetic 10%
Trong phương pháp tách pha đông tụ phức hợp, để làm Rắn Vi nang thường dùng dung dịch nào sau đây?
C. Formadehyd 37%
Trong phương pháp tách pha đông tụ Đơn giản, chất điện ly thường dùng dung dịch nào sau đây?
D. Natri sulfat 20%
Cho dữ liệu sau?
(1) Là những tiểu phân hình cầu hoặc không xác định
(2) Kích thước từ 0,1mm đến 5mm
(3) Được chế tạo bởi quá trình bao dược chất lỏng hoặc rắn bằng một lớp màng bao mỏng Polymer liên tục
(4) Thành phần gồm có nhân và lớp vỏ
Số phát biểu đúng về Vi nang là?
B. 3 ( do 1/3/4 đúng)
Ưu điểm nào sau đây của vi nang được sử dụng khi trong thành phần vi nang có chứa aminopropylen và Thiamin?
B. Tăng khả năng ổn định, bền vững về mặt hóa lý
Nhiệt độ thường sử dụng làm Đông rắn vỏ nang?
D. 10 OC