Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM VITAMIN 1
TRẮC NGHIỆM VITAMIN 1
F.
TRẮC NGHIỆM NĂNG LƯỢNG SINH HỌC
1. Bản chất của sự hô hấp tế bào
A. Sự đốt cháy các chất hữu cơ
B. Sự oxy hóa khử tế bào
C. Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể
D. Sự kết hợp hydro và oxy để tạo nước
E. Tất cả các câu trên đều sai
2. Sản phẩm cuối cùng của chuỗi hô hấp tế bào thường là:
A. H2O C. H2O2 E. H2O2 và O2
B. CO2 và H2O D. H2O và O2
3. α-cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào chuỗi hô hấp tế bào tích lũy được:
A. 3 ATP D. 1 ATP
B. 2 ATP E. Tất cả các câu trên đều sai
C. 4 ATP
4. Một Acetyl CoA cho:
A. 5 ATP D. 12 ATP
B. 4 ATP E. Tất cả các câu trên đều sai
C. 3 ATP
5. Sinh vật tự dưỡng là:
A. TV & ĐV C. VSV E. TV
B. TV D. ĐV & VSV
6. Quang hợp là một quá tringf không được tìm thấy ở:
A. TV D. Cây không có lá màu xanh
B. Loài tảo E. TV &VSV
C. Các loài cây sống ở dưới nước
7. Sinh vật dị dưỡng là:
A. TV
B. ĐV
C. Coq thể sống có khả năng tổng hợp các chất G, L, P
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
8. Qúa trình đồng hóa là:
A. Qúa trình biến dổi G, P, L thức ăn thành acid amin, acid béo, monosaccarid…
B. Qúa trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc hiệu cho cơ thể từ các chất khác
C. Qúa trình tổng hợp thành nột sản phẩm đồng nhất từ các chất khác
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
9. Qúa trình dị hóa là:
A. Qúa trình giải phóng năng lượng
B. Qúa trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩ trung gian, các chất này được đào
thải ra ngoài
C. Qúa trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩ trung gian, dẫn đến các chất cặn bã
rồi đào thải ra ngoài
D. Câu A và B
E. Câu A và C
10. Qúa trình dị hóa là:
A. Qúa trình thoái hóa các chất G, L, P thành CO2, H2O
B. Qúa trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩ trung gian, các chất này được đào
thải ra ngoài
C. Qúa trình thoái hóa các chất G, L, P thành các sản phẩ trung gian, dẫn đến các chất cặn bã
rồi đào thải ra ngoài
D. Câu C và với sự cung cấp năng lượng
E. Câu C và với sự giải phóng năng lượng
11. Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ngoài cơ thể là:
A. Nhiệt độ, chất xúc tác D. Nhiệt độ, pH môi trường
B. Chất xúc tác, sản phẩm tạo thành E. Tất cả câu trênđều sai.
C. Sản phẩm tạo thành, pH môi trường
12. Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ngoài cơ
thể là:
A. Nhiệt độ sinh ra
B. Mức năng lượng sinh ra từ sự oxy hóa chất hữu cơ
C. Sự tích lũy năng lượng
D. Câu A và B
E. Câu A và C
13. Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các enzyme sau:
A. Các dehydrogenase có coenzyme NAD+ và các cytocrom
B. Các dehydrogenase có coenzyme FAD và các cytocrom
C. Các dehydrogenase có các coenzyme: NAD+, FAD
D. NAD+, FAD, CoQ và các cytocrom
E. NAD+, FMN, FAD, CoQ và các cytocrom
14. Trong chuỗi hô hấp tế bào có sự tham gia của các Coenzyme sau:
A. Các dehydrogenase có coenzyme NAD+ và các cytocrom
B. Các dehydrogenase có coenzyme FAD và các cytocrom
C. Các dehydrogenase có các coenzyme: NAD+, FAD, CoQ
D. NAD+, FAD, CoQ
E. E. NAD+, FMN, FAD, CoQ và các cytocrom
15. Liên kêt phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên kết này,
năng lượng được giải phóng là:
A. 1000-5000 calo D. < 7000 calo
B. 5000-7000 calo E. > 7000 calo
C. >5000 calo
16. NADPH+ đi vào chuỗi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP C.4 ATP E. All sai
B. 2 ATP D. 1 ATP
17. FAD đi vào chuỗi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP C.4 ATP E. All sai
B. 2 ATP D. 1 ATP
18. α-Cetoglutarat đi vào chuỗi hô hấp tế bào, về mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A. 3 ATP C.4 ATP E. All sai
B. 2 ATP D. 1 ATP
19. Sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs là:
A. Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Malat, Succinat
B. Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Malat, Aspartat
C. Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Succinyl CoA, Butyrat
D. Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Succinyl CoA, Pyruvat
E. Oxalosuccinat, α-Cetoglutarat, Fumarat, Glutamat
20. Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý nghĩa quan trọng là vì:
A. Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp ngiều cơ chất cho hydro
C. Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiết
D. Là trung tâm điều hòa chuyển hóa các chất
E. All đúng
21. Tìm câu không đúng:
A. Liên quan giữa chu trình Krebs và chuỗi hô hấp tế bào là α-Cetoglutarat, sản phẩm của chu
trình Krebs, được oxy hóa trong chuỗi hô hấp tế bào
B. Chất khử là chất có thể nhận điện tử
C. Hydro hay điện tử đều chuyển từ hệ thống có thế năng oxy hóa khử thấp đến cao
D. Tất cả chuỗi phản ứng trong chuỗi hô hấp tế bào đều thuộc loại phản ứng oxy hóa khử và
đều tạo ra năng lượng
E. Cơ chất cho hydro đi vào chuỗi hô hấp tế bào sinh ra nhiều năng lượng
22. Cho hai phản ứng:
Isocitrat 🡪 Oxalosuccinat
SuccinylCoA 🡪 Succinat
Tập hợp các enzyme nào dưới đây xúc tác cho hai phản ứng trên:
A. Isocitrat dehydrogenase, Succinat dehydrogenase
B. Isocitrat dehydrogenase, Succinat thiokinase
C. Isocitrat dehydrogenase, dehydrogenase
D. Aconitat, Succinat thiokinase
E. All sai
23. Enzyme nào dưới đây được tìm thấy trong quá trình phosphoryl hóa và khử
phosphoryl:
A. Phosphatase C. Dehydrogenase E. A, C đúng
B. Phosphorylase D. A, B đúng
24. Trong chu trình Krebs, enzyme Citrat synthetase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat D. Succinat thành Fumarat
B. Isocitrat thành α-Cetoglutarat E. Malat thành Oxalosuccinat
C. α-Cetoglutarat thành succinylCoA
25. Trong chu trình Krebs, Isocitrat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat D. Succinat thành Fumarat
B. Isocitrat thành α-Cetoglutarat E. Malat thành Oxalosuccinat
C. α-Cetoglutarat thành succinylCoA
26. Trong chu trình Krebs, Multienzyme α-Cetoglutarat xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat D. Succinat thành Fumarat
B. Isocitrat thành α-Cetoglutarat E. Malat thành Oxalosuccinat
C. α-Cetoglutarat thành succinylCoA
27. Trong chu trình Krebs, Succinat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat D. Succinat thành Fumarat
B. Isocitrat thành α-Cetoglutarat E. Malat thành Oxalosuccinat
C. α-Cetoglutarat thành succinylCoA
28. Trong chu trình Krebs, Malat dehydrogenase xúc tác phản ứng biến đổi:
A. AcetylCoA thành Citrat D. Succinat thành Fumarat
B. Isocitrat thành α-Cetoglutarat E. Malat thành Oxaloacetat
C. α-Cetoglutarat thành succinylCoA
29. Sự phosphoryl oxy hóa là:
A. Sự tạo ATP phối hợp với quá trình tích lũy năng lượng
B. Bản chất của sự hô hấp tế bào
C. Là phản ứng biến đổi phosphoglyceraldehyd thành 3-phosphoglycerat
D. Sự chuyển hydro và điệ tử mà không có sự tạo thành ATP
E. All sai
30. Những chất nào sau đây không phải là sản phẩm trung gian của chu trình Krebs:
A. Fumarat, Malat D. Aspartat, Glutamat
B. α-Cetoglutarat, Aconitat E. Isocitrat, Oxalosuccinat
C. Succinat, Oxaloacetat
31. Các loại enzyme, coenzyme trong chuỗi hô hấp tế bào là.
A. Cytocrom, FAD, NAD, CoQ, Pyridoxal phosphat
B. Cytocrom oxydase, NAD, FAD, Acid lipoic, TPP
C. CoQ, LTPP, Biotin, Cytocrom oxydase, Dehydrogenase.
D. Cyt a, Cyt b, Peroxydase, NAD, FAD
E. Cyt c, Cyt b, NAD, FAD, Pyridoxal phosphat.
32. Các liên kết phosphat giàu năng lượng gồm:
A. Pyrophosphat, Este phosphat, Acyl phosphat
B. Acyl phosphat, Thiol phosphat, Thio este
C. Amid phosphat, Enol phosphat, Este phosphat
D. Acyl phosphat, Amid phosphat, Enol phosphat
E. Thio este, Este phosphat, Acyl phosphat
33. Các sản phẩm của chu trình Krebs theo theo thứ tự trước sau là:
A. Citrat, Isocitrat, Succinat, Succinyl CoA, Oxaloacetat
B. Cis-aconitat, Citrat, α-Cetoglutarat, Fumarat, Oxalo acetat
C. Succinyl CoA, Succinat, α-Cetoglutarat, Malat, Oxalo acetat
D. Isocitrat, Citrat, α-Cetoglutarat, Fumarat, Malat
E. Citrat, Oxalo succinat, α-Cetoglutarat, Succinat, Malat
34. Một mẫu Acetyl CoA được đốt cháy trong chu trình Krebs cho ta:
A. 12 ADP, 1 CO2 và H2O D. 12 ATP, 1 CO2 và H2O
B. 4 ATP, 2 CO2 và H2O E. 12 ATP, 2 CO2 và H2O
C. 3 ATP, 2 CO2 và H2O
35. Chất nào sau đây không phải là chất trung gian trong chu trình acid citric
A. Acid pyruvic C. Acid oxalo acetic E. Acid L-malic
B. Acid oxalo succinic D. Acid cis-aconitic
36. Trong chu trình Krebs sản phẩm biến đổi trực tiếp từ oxaloacetat là:
A. Acid malic C. Acid pyruvic E. Acid acetic
B. Acid citric D. Acid succinic
37. Enzym Aconitase xúc tác phản ứng:
A. Thủy phân Oxaloacetat D. Hoạt hóa AcetylCoA
B. Đồng phân hóa citrat E. Thuỷ phân Cis-aconitat
C. Thủy phân Oxalosuccinat
38. Ý nghĩa của chu trình Krebs:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp sản phẩm trung gian
C. Điều hòa các quá trình chuyển hóa
D. Là giai đoạn chuyển hóa cuối cùng của chất đường
E. All đúng
39. Cytocrom oxydase là:
A. Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và cytocrom b
B. .Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa cytocrom c và cytocrom a
C. .Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa ubiquinon và cytocrom c
D. .Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa cytocrom a và oxy
E. .Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa NADH và ubiquinon
40. Trong chu trình Krebs, Cis Aconitat là chất trung gian giữa:
A. Citrat và Isocitrat D. Succinat và Malat
B. SuccinylCoA vàFumarat E. Iso citrat và α-Cetoglutarat
C. α-Cetoglutarat và Succinat
41.Trong chu trình Krebs, Oxalosuccinat là chất trung gian giữa:
A. Citrat và Isocitrat D. Succinat và Malat
B. SuccinylCoA và Fumarat E.Iso citrat và α-Cetoglutarat
C. α-Cetoglutarat và Succinat
42. Trong chu trình Krebs, SuccinylCoA là chất trung gian giữa:
A. Citrat và Isocitrat D. Succinat và Malat
B. SuccinylCoA và Fumarat E. Iso citrat và α-Cetoglutarat
C. α-Cetoglutarat và Succinat
43. Trong chu trình Krebs, Fumarat là chất trung gian giữa:
A.Citrat và Isocitrat D. Succinat và Malat
B. SuccinylCoA và Fumarat E. Iso citrat và α-Cetoglutarat
C. α-Cetoglutarat và Succinat
44. Trong chu trình Krebs, Succinat laì cháút trung gian giữa:
A. Citrat và Isocitrat D. Succinat và Malat
B. SuccinylCoA và Fumarat E. Iso citrat và α-Cetoglutarat
C. α-Cetoglutarat và Succinat
45. Điều kiện hoạt động của chuỗi hô hấp tế bào:
A. Trong ty thể và có Oxy D. All trên đúng
B. Ngoài ty thể và có Oxy E. All trên sai
C. Trong ty thể và không có Oxy
46. Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng lượng:
A. Pyrophosphat C. Thiolphosphat E. Amidphossphat
B. Acylphosphat D. Estephosphat
47. Chất nào sau đây là chất trung gian trong chu trinh acid citric
A. Acid pyruvic C. Acid sialic E. Cis-aconitat
B. Alanin D. Acid acetic
58. Trong chu trình Krebs, sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là
A. Acid malic C. Acid pyruvic E. Acid acetic
B. Acid citric D. Acid succinic
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA GLUCID
1.Amylase có tác dụng thủy phân liên kết β 1-4 glucosid
A.Đúng B. Sai
2. Oligosaccarid bị thủy phân cho 2-10 gốc monosaccarid
A.Đúng B. Sai
3.Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột. D. Fructose, tinh bột, saccarose
B. Glucose, fructose, saccarose. E. Fructose, tinh bột, lactose.
C. Glucose, fructose, lactose.
4. Các chất nào sau đây là Polysaccharid tạp:
A. Cellulose, tinh bột , heparin
B. Acid hyaluronic, cellulose
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose
D. Tinh bột, condroitin sulfat, heparin
E. condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic
5. Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen D. Dextrin, Cellulose
B. Amylopectin, Cellulose E. Amylopectin, Glycogen
C. Cellulose, Amylose
6. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose C. Amylose E. Maltodextrin
B. Glycogen D. Amylodextrin
7. Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh tím:
A. Tinh bột C. Amylose E. Maltodextrin
B. Glycogen D. Amylodextrin
8. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Chondroitin Sulfat và Heparin
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran
9. Chất nào không có tính khử:
A. Saccharose C. Maltose E. Mannose
B. Lactose D. Glactose
10. Phản ứng Molish dùng để nhận định:
A. Các chất là Protid D. Các chất có nhóm ceton
B. Các chất là acid amin E. Các chất là Glucid
C. Các chất có nhóm andehyd
11. Glucose và Fructose bịu khử (+2H) sẽ cho chất gọi là:
A. Ribitol C. Mannitol E. Acetal dehyd
B. Sorbitol D. Alcol etylic
12. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylosde, Glycogen, Cellulose D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin
B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose E. Dextran, Cellulose, Amylose
C. Amylose, Cellulose
13. Các chất nào sau đây thuộc nhóm polysacchasid
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat
B. Saccharose, Cellulose, Heparin, Glycogen
C. Maltose, Cellulose, Amylose, Acid Hyanluronic
D. Fructose, Amylopectin, Acid Hyaluronic, Heparin
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
14. Các chất nào sau đây thuộc nhóm polysacchasid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin D. Fructose, Amylopectin, Heparin
B. Saccharose, Heparin, Glycogen E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
C. Cellulose, Amylose, Acid Hyaluronic
15. Saccarose được tạo thành bởi:
A. 2 đơn vị α Galactose D. 1α Fructose và 1β Glucose
B. 2 đơn vị β Galactose E. 1β Fructose và 1α Glucose
C. 2 đơn vị α Glucose
16. Một đường đơn có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose C. Cetoheptose E. Aldopentose
B. Cetohexose D.Cetopentose
17. Một đường đơn có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là
A. Aldohexose C. Cetoheptose E. Aldopentose
B. Cetohexose D.Cetopentose
18. Cellulose có các tính chất sau :
A. Tan trong nước tác dụng với iod cho màu đỏ nâu
B. Không tan trong nước, tác dụng với iod cho màu xanh tím
C. Không tab trong nước, bị thủy phân bởi Amylase
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase
19. Tinh bột có các tính chất sau :
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử
C. Không tan trong nươc lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
D. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
20. Cho 2 phản ứng: Glycogen 🡪 Glucose 1 🡪 Glucose 6
Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase. D. Hexokinase, G 6 Isomerase.
B. Glucokinase, G 6 Isomerase. E. Aldolase, Glucokinase.
C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
21. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase. D. Phosphorylase
B. Enzym tạo nhánh E. Glucose 6 Phosphatase
C. Amylo 1-6 Glucosidase
22. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:
Glucose G6 F6 F1- 6 Di PDA + PGA
(1) (2) (3) (4)
A. 2, 3 C. 2, 4 E. 3, 4
B. 1, 3 D. 1, 2
23. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di Glycerat 3 Glycerat
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) C. (3) E. (5)
B. (2) D. (4)
36. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
O N C N C N C N
O
A.Biliverdin B.Bilirubin liên hợp C.Bilirubin tự do .
D.Verdoglobin E.Stercobilin .
28. Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase B.Carbmyl transferase C.Amino transferase .
D.Glucuronyl transferase E.Transaldolase .
30. Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin 5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4
32. Phân thường màu vàng do có :
A.Bilirubin B. Biliverdin C. Stercobilin .
D. Urobilin . E. Mesobilirubin .
33. Phân có màu xanh do :
1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút .
3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin .
5. Stercobilinogen không oxy hóa .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,5 E. 3,4,5
34.Vàng da do tắc mật :
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng .
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu .
4. Bilirubin có trong nước tiểu .
5. Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5
35. Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF B. HbA, HbF, HbS C. HbA, HbA2, HbF
D. HbD, HbE, HbF E. HbA, HbC, HbD
36. Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
A. Chuổi α B. Chuổi β C. Chuổi α hay β
D. Cấu trúc protoporphyrin E. Thiếu sắt
37. Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin:
1. Toàn phần tăng 2. Liên hợp tăng 3. Tự do tăng
4. Liên hợp không tăng 5. Tự do không tăng
Chọn tập hợp đúng: A.1,4 B.1,5 C.1, 3 D.2,5 E.3,4
38. Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp B. Bilirubin tự do
C. Urobilinogen D. Bilirubin toàn phần E. Stecobilinogen
39. Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Giảm bilirubin tự do D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E. Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40. Trong vàng da do viêm gan:
A. Tăng Bilirubin liên hợp B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Tăng bilirubin tự do D. Giảm bilirubin tự do
E. Tất cả các câu trên đều sai
41. Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:
42. Công thức cấu tạo của Coproporphyrin I:
43. Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:
1. D 21. D 41. A
2. C 22. A 42. D
3. D 23. E 43. A
4. B 24. B 44. E
5. B 25. C 45. B
6. E 26. B 46. A
7. B 27. C 47. B
8. D 28. B 48. A
9. C 29. D 49. B
10. C 30. C 50. A
11. B 31. B 51. A
12. A 32. C 52. B
13. E 33. C 53. C
14. E 34. C 54. B
15. B 35. C 55. E
16. C 36. B 56. A
17. C 37. C 57. B
18. B 38. B 58. B
19. D 39. D 59. B
20. A 40. A 60. B
TRẮC NGHIỆM SINH HOÁ GAN
1. Liên quan chức năng tạo mật của gan:
A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá
B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin
C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do
D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic
E. Tất cả các câu đều đúng
2. Chuyển hoá glucid ở gan:
A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà đường
huyết của gan
B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan
C. Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu B, C đúng
3. Liên quan chức năng điều hoà đường huyết:
A. Gan thamgia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly Glycogen
B. Khi nồng độ Glucose < 0,7 g/l gan sẽ tổng hợp glycogen
C. Khi nồng độ Glucose > 1, 2 g/l gan sẽ giảm tổng hợp Glucose thành Glycogen dự
trữ
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
4. Chuyển hoá lipid ở gan:
A. Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA
B. Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mở ra khỏi gan
C. Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn đến giảm ứ đọng mỡ ở gan
D. Khi gan tổn thương, tỉ lệ: cholesterol este/ cholesterol TP tăng
E. Tất cả các câu đều đúng
5. Chuyển hoá protid ở gan:
A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure
B. Khi gan suy thì Ure máu tăng, NH3 giảm
C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin
D. Tỉ lệ A/G < 1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá trình điều trị.
E. Tất cả các câu đều sai
6. Liên quan chức năng khử độc của gan:
A. Cố định và thải trừ là cơ chế khử độc thường xuyên của cơ thể
B. Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic
C. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật
D. Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong máu chứng tỏ gan suy
E. Câu B, D đúng
7. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:
A. Phosphatase kiềm, LDH, γGT
B. Phosphatase kiềm, GOT, GPT
C. Phosphatase kiềm, γGT, 5’ nucleotidase, LAP
D. γGT, LDH, 5’ nucleotidase
E. Tất cả các câu đều sai
8. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:
A. Phosphatase kiềm B. GOT, GPT, γGT
C. 5’ nucleotidase D. GOT, GPT, OCT, LDH
E. Tất cả các câu đều đúng
9. Liên quan thử nghiệm gan mật:
A. Khi định lượng transaminase: GPT tăng là biểu hiện bệnh gan do rượu
B. GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp
C. GOT, GPT là chất chỉ điểm ung thư
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
10. Đặc điểm thành phần hoá học của gan:
A. Tỉ lệ % nước bằng tỉ lệ % chất khô
B. Cholesterol là thành phần chủ yếu của lipid trong gan
C. Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh
D. Vitamin duy nhất được dự trữ ở gan là vitamin C
E. Tất cả các câu đều sai
11. Gan có các chức năng sau :
A. Chức năng khử độc.
B. Chức năng bài tiết mật.
C. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid.
D. Chức năng điều hoà thể tích máu.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Chức năng khử độc của gan :
A. Cố định và thải trừ chất độc.
B. Chuyển hoá chất độc thành chất không độc.
C. Câu A đúng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B đúng.
E. Câu A đúng, câu B đúng.
13. Các biểu hiện của gan suy :
A. Ure máu tăng. B. Enzyme SGOT tăng.
C. NH3 máu tăng. D. Rối loạn chức năng đông máu.
E. Câu C & D đúng.
14. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp :
A. Tắc mật. B. Dung huyết. C. Viêm gan.
D. Ung thư gan. E. Cả 4 câu trên đều sai.
15. Chất nào sau là muối mật :
A. Glycin. B. Taurin. C. Taurocholic. D. Cholesterol. E. Acid cholic.
16. Sắc tố mật là :
A. Bilirubin tự do. B. Urobilinogen. C. Stercobilinogen
D. Bilirubin liên hợp. E. Cholesterol este hoá.
17. Muối mật :
A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu.
C. Là cholesterol este hoá.
D. Là acid mật.
E. Là sản phẩm thoái hoá của bilirubin.
18 .Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết thanh :
A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính.
B. Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi máu cơ tim.
C. Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính.
D. Câu A & B đúng, câu C sai.
E. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
19. Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau:
A. Phù. B. Protid máu giảm. C. Rối loạn chức năng đông máu.
D. NH3 máu tăng. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
20. Khi gan suy có rối loạn đông máu thì :
A. Định lượng fibrinogen trong máu giảm, tỷ prothrombin giảm.
B. Định lượng fibrinogen trong máu tăng, tỷ prothrombin bình thường.
C. Định lượng fibrinogen bình thường , tỷ prothrombin bình thường.
D. Ure, creatinin trong máu tăng và trong nước tiểu giảm.
E. Protid máu tăng.
30. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
B. Định lượng γ GT
C. Định lượng bilirubin trong máu
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
31. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym
A. Hexokinase B. Glucosekinase C. Glucose 6 phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase E. Glucose 6 phosphatdehydrogenase
32. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình
A. Tân tạo glycogen B. Tân tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan D. Dự trử glycogen tại gan
E. Tất cả đều đúng
33. Khi có hoại tử tế bào gan
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cholesterol este hoá
E. Định lượng hoạt độ γ GT giảm
34. Biểu hiện chức năng gan suy
A. Rối loạn chức năng đông máu
B. Protid máu tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng
D. Giảm nồng độ NH3 máu
E. Tất cả đều sai
35. Gan có các chức năng sau
A. Chuyển hoá protid B. Chuyển hoá glucid C. Chuyển hoá lipid
D. Khử độc E. Tất cả đều đúng
36. Biểu hiện tắt mật
A. Vàng da
B. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+)
C. Muối mật trong nước tiểu (+)
D. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng
E. Tất cả đều đúng
37. Gan khử độc bằng cách
A. Cố định và thải trừ
B. Tổng hợp ure từ NH3
C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric
D. Cloral thành trichorethanol.
E. Tất cả đều đúng
38. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin B12
D. Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat E. Tất cả đều sai
39. Viêm gan do các loại virus sau
A. Viêm gan B B. Viêm gan C C. Viêm gan A
D. Viêm gan A, B, C E. Viêm gan A, B, C và delta
40. Giai đoạn của xơ gan gây ra
A. Tăng NH3 máu B. Giảm protid máu C. Phù, cổ trướng
D. Rối loạn đông máu E. Tất cả đều đúng
HOÁ SINH THẬN
11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) C. AMP vòng
D. Adenylcyclase E. Tất cả các câu đều sai
12. Prostaglandin E2:
A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
C. Có tác dụng co mạch
D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Tất cả các câu đều sai
13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi B. Chế độ ăn C. Chế độ làm việc
D. Tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều đúng
14. pH nước tiểu bình thường:
A. Hơi acid, khoảng 5 – 6 B. Có tính kiềm mạnh
C. Không phụ thuộc chế độ ăn D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
E. Tất cả các câu đều sai
15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose B. Acid uric, Ure, Creatinin
C. Ure, Cetonic D. Gluocse, Cetonic
E. Tất cả các câu đều đúng
16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
17. Chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose, Hormon
C. Protein, Cetonic D. Cetonic, Clorua
E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường. B. Đái tháo nhạt. C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao. E. Tất cả các câu đều đúng
19. Protein niệu:
A. > 1g/24h là giá trị bình thường
B. > 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
C. > 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
E. Các câu trên đều sai
20. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc 2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể
3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,3,4
21. Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều
protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
E. Các câu trên đều sai
22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của máu
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng
23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A. Renin B. Aminopeptidase C. Enzym chuyển
D. Angiotensinase E. Các câu trên đều sai
24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu 4. Urê nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu 5. Axit Uric nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5
26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C. Viêm cầu thận D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
27. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu B. Bilan Lipid
C. Các thông số về pH, pO2, pCO2 D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
28. Ure được tái hấp thu ở thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:
A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid D. Câu A, B và C đều đúng
E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
A. Protein B. Cặn acid uric C. Muối urat natri
D. Protein và muối urat natri E. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat
61. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt B. Mùi hôi thối C. Mùi aceton
D. Mùi ether E. Không mùi
62. Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A. Ngang bằng nước B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối mật
D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform E. Các câu trên đều sai
63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt D. Giảm trong bệnh đái tháo đường
E. Các câu trên đều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận do nhiễm độc chì
C. Thoái hoá protid D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h C. 50 - 150 mg/24h
D. 100 - 150 mg/24h E. 100 - 200 mg/24h
69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới B. Tư thế đứng lâu C. Hoạt động của cơ
D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận B. Tổn thương ống thận C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu E. Các câu trên đều đúng
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Lao thận C. Sốt rét ác tinh
D. Hội chứng thận hư E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thường không có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5 g/l
77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5 g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B. Bình thường: Creatinin máu 40-80 μmol/l ở nam và 53-97 μmol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng
79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin máu 4. Protein niệu, Protid máu
2. Protien niệu 5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric máu
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E. 1,3,5
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC ACID NUCLEIC
1. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
C. Pyrimidin, Imidazol
A. 1, 2, 4 C. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5
B. 1, 2, 3 D. 1, 4, 5
B. 1,3,5 D. 1,3,4
4. Nucleosid, H3PO4
A. 1, 2 C. 4, 5 E. 2, 4
B. 3, 4 D. 2, 3
A. 1, 2, 3 C. 2, 3, 5 E. 1, 3, 5
B. 1, 3, 4 D. 3, 4, 5
D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
13. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:
C. acid uric
14. Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin
nucleotid là:
B. Glycin E. Tyrosin
C. Glutamin
A. ADN D. Polypeptid
C. ARN
B. Pyrimidin D. Nucleotid
C. Nucleosid
A. Purin D. Nucleotid
C. Nucleosid
21. Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN:
C. ADN-ase
23.ADN được cấu tạo từ các base nitơ chính nào sau đây, ngoại trừ:
A.Adenin C.Thymin E.Guanin
B.Cytosin D.Uracil
24. Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:
A.Adenin và Guanin C.Cytosin và Guanin
B.Adenin và Thymin D. Cytosin và Ađenin
E. Uracil và Thymin
25. Khi mô tả cấu trúc của AND, Watson và Crick đã ghi nhận:
1,Phân tử AND gồm 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau
2,Các base Nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật đôi base
3,Mỗi chu kỳ xoaans có chiều dài 3,4 nm
4,Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 A0
5,Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi
Hãy chọn tập hợp đúng
A.1, 2, 3 C.1, 2, 5 E. 1, 3, 4
B.1, 3, 5 D.2, 3, 4
26. Thành phần cấu tạo của GTP gòm:
A.Guanin, Ribose, 2 H3PO4
B.Guanosin, Ribose, 2 H3PO4
C.Guanin, 3 H3PO4
D. Guanin, Deoxyribose, 3 H3PO4
E.Guanin, Ribose, 3 H3PO4
27. Chất nào sau đây không phải base purin:
A.Guanin D.Cytosin
B. Cafein E. Theophylin
C. Adenin
28. Chất nào sau đây không phải base pyrimidin:
A.Thymin D. Guanin
B.Cytosin E. 5-methyl cytosin
C.Uracil
29. Chất nào sau đây là một nucleosid:
A.Adenin D/.ADP
B.Uridin E.ATP
C.Guanosine mônphosphat
30. Liên kết giữa base nit ơ và pentose trong một nucleotid là liên kết:
A.Phosphodieter B. Phosphodiester
C.Hydro E.Peptid
D.N glycosid
31. Dạng cấu trúc phổ biến của DNAlà:
A.Xoắn đơn vòng D. Xoắn đôi
B.Xoắn đôi vòng E. Khong dạng nào trên đây
C. Xoắn đơn