Bài 3 Tâm lý giao tiếp

You might also like

You are on page 1of 5

1.

Giao tiếp có vai trò là


A. Phương thức tồn tại của xã hội loài người
B. Hình thành bản chất sinh lý của con người
C. Hình thành cơ chế của sự tồn tại và phát triển
D. Điều chỉnh các mối quan hệ lẫn nhau
2. Các chức năng quy chiếu trong giao tiếp có ý nghĩa
A. Nhằm thu phục nhân tâm của đối tượng giao tiếp
B. Tạo cảm giác liên tục, thú vị, hấp dẫn với đối tượng giao tiếp
C. Tạo ra sự thú vị, kích thích trí tưởng tượng của hai đối tượng.
D. Tạo ra và duy trì bầu không khí thoải mái cho người giao tiếp
3. Phương tiện giao tiếp cơ bản gồm
A. Ngôn ngữ và phi ngôn ngữ
B. Ngôn ngữ, phi ngôn ngữ và kênh vật chất
C. Kênh vật chất và ngôn ngữ
D. Phi ngôn ngữ và kênh vật chất
4. Theo cách phân loại giao tiếp, có các loại giao tiếp, đó là
A. Phương thức, phương tiện, quy cách và nội dung, quy mô và thành phần,
kênh vật chất (7 ý)
B. Phương tiện, quy cách và nội dung, quy mô và thành phần giao tiếp,
nhóm giao tiếp
C. Quy cách và nội dung, quy mô và thành phần, kênh giao tiếp, hình thức
giao tiếp, giao tiếp độc thoại và đối thoại
D. Thành phần, nội dung và kênh giao tiếp, giao tiếp phi ngôn ngữ và ngôn
ngữ, giao tiếp theo quy mô
5. Trong tâm lý giao tiếp, từ ngữ diễn đạt cần
A. Chính xác, rõ ràng và phù hợp với trình độ của người nghe
B. Ngắn gọn, to rõ ràng, xúc tích phù hợp với người nghe
C. Đơn giản phù hợp với thính giác của người nghe
D. Được chọn lọc, có thể có hình minh họa để người nghe nhớ
6. Giao tiếp trong ngành Y là
A. Trung tâm của mọi hoạt động chăm sóc, điều trị
B. Tiếp xúc với người bệnh tại giường
C. Thu thập thông tin trong giai đoạn nhận định
D. Hỏi tiền sử bệnh tật của người bệnh
7. Tuổi nhi đồng thường có biểu hiện tâm lý như thế nào
A. Sợ đau, sợ người lạ
B. Khó tính, khó chịu
C. Sẽ chấp nhận lời giải thích của thầy thuốc
D. Làm mình làm mẩy với ba mẹ
E. Thích nghi với các tình huống
8. Trong tâm lý giao tiếp, kỹ năng thuyết phục phụ thuộc vào uy tín, sự hiểu biết
và khả năng trò chuyện của người giao tiếp
9. Để tạo lòng tin ở người bệnh, cán bộ y tế phải có tác phong tư cách đúng đắn
phù hợp, hiểu người bệnh nhân, ngôn ngữ giao tiếp khéo léo và biết thể hiện
trình độ chuyên môn cao hợp lý với từng đối tượng giao tiếp
10. Trong giao tiếp với người bệnh, phương tiện giao tiếp nào sau đây của
CBYT gây ấn tượng và làm cho người bệnh nhớ lâu CN siêu ngôn ngữ: sử
dụng câu từ chính xác, sâu sắc, gây ấn tượng mạnh mẽ
11. Điểm nào dưới đây không thuộc về biểu hiện của tính cách
A. Bạn A rất nhiệt tình với mọi người, còn bạn B thì có trách nhiệm với
công việc
B. Bạn A rất nóng nảy, còn bạn B thì rất điềm đạm, bình thản
C. Bạn A rất quý trọng mọi người, còn bạn B thì rất trung thực
D. Bạn A rất nghiêm khắc với bản thân, B thì ngược lại, thường dễ dãi với
bản thân
12.Trong giao tiếp, thông điệp gửi đến người nhận tin cần sẵn sàng
A. Nhận thông điệp, giải mã và cảm nhận để hiểu chính xác thông điệp (3 ý)
B. Giải mã thông điệp và đáp trả thông điệp
C. Trả lời thông điệp theo cách hiểu của họ
D. Nhận thông điệp và giải mã thông điệp
E. Cảm nhận thông điệp để trả lời thông điệp
13. CBYT mắt hướng và tập trung nhìn về phía đối tượng là biểu hiện của kỹ năng
giao tiếp
A. Lắng nghe
B. Thấu hiểu
C. Thuyết phục
D. Hỏi chuyện
E. Tiếp xúc thích hợp
14. CBYT có khả năng nhìn bao quát, tổng thể sự vật, hiện tượng là biểu hiện
của kỹ năng quan sát
15.Để tiếp xúc thích hợp với người bệnh trong giao tiếp, CBYT cần
Phải tùy từng đối tượng mà có cách giao tiếp biết chia sẻ, trấn an đúng lúc,
đôi khi chỉ cần cái nắm tay an ủi cũng làm an lòng người bệnh. Đùa hài
hước đúng nơi đúng chỗ với người bệnh với đồng nghiệp cũng giải tỏa ức
chế và căng thẳng stress cho chính mọi người
16.Trong tâm lý giao tiếp, ngôn ngữ nói bày tỏ sự thông cảm, có đặc điểm nào sau
đây
Bằng lời
- Chứa đựng cảm xúc
- Đề cập đến cảm xúc
- Câu hỏi mở
- Thái độ không thiên vị
- Giọng nói ấm áp
17.Trong tâm lý giao tiếp, ngôn ngữ không lời bày tỏ sự thông cảm, có đặc điểm
nào sau đây
Không lời
- Nhìn vào mắt
- Gật đầu
- Hơi mỉm cười
- Điệu bộ nhẹ nhàng
- Nghiêng về phía trước
- Thoải mái
18.Trong tâm lý giao tiếp, cán bộ Y tế mệnh lệnh uy quyền có biểu hiện ???
19.CBYT sẽ giao tiếp như thế nào cho hợp lý trong tình huống sau: “trong lúc cấp
cứu, người bệnh bị lên cơn đau, khó thở tại bệnh viện. đột nhiên, người nhà
bệnh nhân nóng giận xông vào quát mắng và có hành vi muốn tấn công mình”:
A. Bình tĩnh, không kích động lại và tìm người hỗ trợ
B. Bỏ chạy tìm chỗ nấp
C. Đứng im lặng và chịu trận
D. Sẵn sàng đối đầu kích động lại
E. Gọi bảo vệ và công an cầu cứu
20. CBYT có vài động tác biểu hiện giống như người bệnh là biểu hiện của kỹ
năng giao tiếp lắng nghe
21.CBYT về giao tiếp như thế nào cho hợp lý nhất trong tình huống sau: CBYT A
nói chuyện với người bệnh tiểu đường về các thủ tục khám chữa bệnh. Tuy
nhiên người bệnh lại nổi và kể lể quá nhiều về tình trạng bệnh tật, về chuyện
quá khứ xưa của bản thân về một chuyện xảy ra trong gia đình … làm ảnh
hưởng đến thời gian làm việc của CBYT
A. CBYT sẽ lắng nghe, chủ động nhắc lại một vài vấn đề của người bệnh và
chuyển hướng câu chuyện nhẹ nhàng nhất
B. Xin lỗi và ngắt câu chuyện của người bệnh để mình tiếp tục hướng dẫn
người bệnh
C. Xin lỗi và bỏ đi làm việc khác của mình
D. Đưa tay ra dấu cho người bệnh ngừng nói và tiếp tục nói chuyện trọng
tâm của vấn đề
E. Xin lỗi người bệnh và hẹn người bệnh sẽ có dịp khác nói chuyện nhiều
hơn, giờ thì tiếp tục vào câu chuyện chuyên môn
22.Cán bộ y tế đứng trực diện, hai tay dang rộng, hai chân mở là biểu hiện giao
tiếp với thái độ nào sau đây
A. Thái độ cởi mở, dễ tiếp xúc
B. Thái độ thờ ơ
C. Thái độ khó chịu
D. Thái độ bình thản
E. Thái độ lạnh lùng
23.CBYT chỉ tập trung nói về tình trạng hôn nhân, lương bổng, tuổi tác của người
bệnh là không thực hành được kỹ năng giao tiếp nào
A. Hỏi chuyện
B. Nói chuyện
C. Thuyết phục
D. Quan sát
E. Tiếp xúc thích hợp
24.Bàn tay chắp sau lưng đi đi lại lại là biểu hiện giao tiếp của người bệnh
A. Sự lo lắng
B. Sự tức giận
C. Sự hài lòng
D. Sự vui vẻ
E. Sự bực bội
25.Chức năng nhận thức trong giao tiếp có ý nghĩa
A. Trao đổi và tiếp nhận những thông tin rõ ràng, cụ thể và chính xác
B. Tạo được cảm xúc tốt đẹp giữa chủ thể và đối tượng giao tiếp
C. Tạo ra và duy trì bầu không khí thoải mái
D. Trao đổi những cảm xúc thẩm mỹ trong giao tiếp, tạo ra sự thi vị, kích
thích trí tưởng tượng phong phú
26.Giao tiếp bằng phương tiện ngôn ngữ có bao nhiêu loại
A. Ngôn ngữ nói và nghe
B. Ngôn ngữ nói và viết
C. Ngôn ngữ độc thoại và đối thoại
D. Ngôn ngữ bên trong và bên ngoài
E. Ngôn ngữ có lời và không lời
27.Bệnh nhân nắm đấm bàn tay là sự giận dữ đó là sự giao tiếp qua
A. Cử chỉ
B. Nét mặt
C. Tư thế
D. Hình thức
E. Vẻ mặt

You might also like