Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Nhũ Tương Thuốc
Bài Giảng Nhũ Tương Thuốc
(PHARMACEUTICAL EMULSIONS)
GV: Nguyễn Thị Hồng Giang
Bộ môn: Bào chế - SXT
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày định nghĩa, ưu nhược điểm của NTT.
2. Phân tích được vai trò các thành phần trong NTT.
3. Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình
thành và độ ổn định vật lý của NTT, vận dụng trong bào
chế và bảo quản.
4. Trình bày quy trình bào chế NTT.
5. Nêu yêu cầu chất lượng của NTT
NỘI DUNG
I- Đại cương
II- Thành phần
1. Pha dầu
2. Pha nước
3. Chất nhũ hoá
4. Bao bì
III- Kỹ thuật bào chế
IV- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định của NTT
V- Kiểm soát chất lượng
Tài liệu học tập:
1.KTBC - SDH các dạng thuốc, 2003, t.1.
2. TLTK: Pharmaceutical dosage forms, Disperse
Systems, Vol.1,2, 3,1996.
ĐỊNH NGHĨA
I. ĐẠI CƯƠNG
* Định nghĩa: Theo Dược điển Việt Nam V
Nhũ tương thuốc là dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm hoặc
dùng ngoài, được điều chế bằng cách sử dụng các chất nhũ hóa để
trộn đều hai chất lỏng không đồng tan được gọi theo quy ước là:
Dầu (bao gồm dầu, mỡ, sáp, tinh dầu, chất nhựa và những dược
chất không tan trong nước) và nước (bao gồm nước cất, nước thơm,
nước sắc, nước hãm hoặc các dung dịch nước của các dược chất…)
Trong nhũ tương thuốc một trong hai chất lỏng là pha phân tán
hoặc pha nội, ở dạng tiểu phân có đường kính từ 0,1 m trở lên, phân
tán đều trong chất lỏng kia gọi là môi trường phân tán hoặc pha ngoại.
Khi dầu là pha phân tán, nước là môi trường phân tán: Nhũ tương D/N
Khi nước là pha phân tán, dầu là môi trường phân tán: Nhũ tương N/D
D
N
Bao gồm:
Nước tinh khiết: Dùng để hoà tan dược
chất và tá dược.
Các dung môi đồng tan với nước: Ethanol,
glycerin, propylen glycol, polyethylen
glycol, 2-pyrolidon..., dùng làm tăng độ tan
DC ít tan, giữ ẩm cho kem D/N...
Dung dịch dược chất và tá dược
15
3. CHẤT BẢO QUẢN
16
3. CÁC CHẤT BẢO QUẢN (tiếp)
20
5. CHẤT NHŨ HÓA
Ban đầu
CNH thực sự
Theo cơ chế
CNH ổn định
CNH thực sự CNH ổn định
Lưỡng tính: một đầu thân Cao phân tử, keo thân nước,
Bản chất
dầu, một đầu thân nước chất rắn vô cơ dạng bột mịn
+ + + +
28
ĐỊNH HƯỚNG TRỊ SỐ HLB KHI KHÔNG BIẾT CHÍNH XÁC GIÁ TRỊ,
CĂN CỨ VÀO ĐỘ HOÀ TAN HOẶC PHÂN TÁN TRONG NƯỚC
VỚI CÁC CHẤT DIỆN HOẠT KHÔNG ION HOÁ
34
PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯỢNG CHẤT NHŨ HOÁ
CẦN DÙNG CHO NHŨ TƯƠNG
Pha dầu: alcol cetylic, để tạo NT D/N cần hỗn hợp chất nhũ hóa
có HLB=15
Biết HLB của Span 80 là 4,3, của tween 20 là 16,7
PHƯƠNG PHÁP TÍNH LƯỢNG CHẤT NHŨ HOÁ
CẦN DÙNG CHO NHŨ TƯƠNG
Ví dụ;
Thành phần: Tỷ lệ %
Dầu parafin 35
Lanolin 1
Alcol cetylic 1
Hỗn hợp chất nhũ hoá 5
Nước tinh khiết vđ 100
38
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
HBL cần thiết với dầu parafin:12, lanolin:10 và alcol cetylic: 15.
Tổng HLB cần thiết để tạo nhũ tương D/N là
Dầu parafin : 94,6 % x 12 = 11,4
Alcol cetylic : 2,7 % x 15 = 0,4 Cộng: 12,1
Lanolin : 2,7 % x 10 =0,3
Giả thiết sử dụng cặp chất diện hoạt là tween 80 (HLB 15) và span 80
(HLB 4,3). Cần tính lượng mỗi chất nhũ hoá.
Gọi X là % span, tỷ lệ tween 80 sẽ là 100-X. Như vậy
Tỷ lệ span 80: (4,3 x X):100 và tween 80: 15 (100-X):100.
Từ đó có PT: {(4,3 x X):100} + {15 (100-X):100} = 12,1.
Giải PT trên được X = 27,1% (span 80) và tween 80: 72,9%.
Tổng số tween và span là 5%/ CT nhũ tương, lượng span 80 sẽ là: 5x
27,1% = 1,36 và tween 80 = 3,64.
BÀI TẬP
Tính lượng chất nhũ hoá cần thiết cho NT:
Thành phần: Tỷ lệ %
Dầu parafin 12
Dầu hạt bông 1
Vitamin E 1
Isopropyl mirystat 1
Vaselin 5
Hỗn hợp chất nhũ hoá 2
(sorbitan monostearat và PEG 40 stearat)
Nước tinh khiết vđ 100
sorbitan monostearat HLB 4,7 và PEG 40 stearat HLB 16,8
HBL cần thiết với dầu parafin:12, dầu hạt bông:5,5 và vitamin E: 6;
isopropyl mirystat: 11,5; Vaselin: 7
40
LỜI GIẢI
41
CÁC CHẤT DIỆN HOẠT ANION
Đặc điểm:
- Trong nước phân ly thành anion hữu cơ có tác dụng nhũ hoá
- Độc tính cao, thường dùng trong các NT dùng ngoài (nhược đ)
- Tương kỵ với các CDH cation và các acid
Oleic acid 85 ml
Turpentine Oil 250 ml
Dilute Ammonia Solution 45 ml
Ammonium chloride 12.5 g
Water 625 ml
* Chất nhũ hoá, kiểu nhũ tương?
43
VÍ DỤ 2
45
VÍ DỤ 4
Rp:
Epherdin hydroclorid 0,6g
Benzocain l,2g
Dầu lạc thô 12g
Acid stearic 6g
Alcol cetylic 6g
Triethanolamin 6g
Nước tinh khiết vđ 60ml
M.f.Cream.
CÁC CHẤT DIỆN HOẠT CATION
Đặc điểm:
- Trong nước phân ly thành cation, có tác dụng nhũ hoá,
cho NT kiểu D/N. Phối hợp với alcol béo.
- Ngoài ra, còn có tác dụng sát khuẩn và tăng tính thấm DC.
- Tương kỵ với các chất diện hoạt anion, không ion hoá,
kiềm.
48
CÁC CHẤT DIỆN HOẠT KHÔNG ION HOÁ
Đặc điểm:
- Bao gồm 2 loại: chất tan trong dầu tạo NT kiểu N/D
và chất tan trong nước tạo NT kiểu D/N.
Các sorbitan este Span 20, 40, 60, 65, 80 Tạo NT N/D
Các este Span với Polysorbat hay Tween 20, 40, Tạo NT D/N
polyethylen glycol 60, 80
O
RCOOCH2 TWEEN
HO (OCH2CH2)y (CH2CH2O)zOH
-
(CH2CH2O)xOH
O
C17H33COOCH2
HO OH SPAN
OH
51
VD phần
Thành 6 Loại nhũ tương tạo
thành
N/D D/N
Sáp ong
Dầu parafin 10,0 10,0
Lanolin 50,0 50,0
Boraxj
Dầu thực vật hydrogen hoá 3,1 3,0
Chất chống oxy hoá
0,7 0,7
Sorbitan sesquioleat
Sorbitan stearat - 2,5
Polysorbat 60
Chất thơm vđ - 0,5
Nước tinh khiết 1,0 -
- 0,5
VÍ DỤ 7: KEM DƯỠNG DA- GIỮ ẨM
(COSMETIC & TOILETTRIES, 1998, V.118)
tp Số lượng (mg)
Vitamin E acetat 5
Cao lô hội 100
Urea 100
Dầu parrafin 100
Alcol cetostearylic 60
Propylen glycol 100
Cetomacrogol 1000 17
Glycerol monostearat 8
Na EDTA 2
Methyl paraben 2
1
Propyl paraben
3,322
Dinatri hydrophosphat
517,65
Nước tinh khiết vđ
53
VD 8
Cleasing Cream
(Cosmetic Laboratory Exercises, Indiana, USA, 1969).
Mineral Oil 12.5 g
Paraffin 4g
White petrolatum 10.5 g
Span 60 2g
Wool fat 20 g
Disstiled water 20 g
Perfume and preservative q.s.
54
VD 9
Thành phần:
Diclofenac (muối diethylamoni) l,16g
(tương ứng với lg dicloíenac)
Tá dược nhũ tương vừa đủ 100g
57
CÁC CHẤT NHŨ HOÁ ỔN ĐỊNH
1. Hydrat carbon
60
VD 10
Nhũ tương dầu cá:
Dầu cá 400 g
Tinh dầu quế 0,1 g
Gôm Arabic 10 g
Gôm Adragant 1,0 g
Sacarin 0,1 g
Ethanol 10,0 g
Glycerin 80 g
Nước cất vđ 1000 ml
61
VD 11
Cod Liver Oil Emulsion (BPC 1959)
Cod Liver Oil 500 ml
Acacia, in very fine powder 125 g
Sirup 100 ml
Methyl salicylate 4 ml
Purified Water, a sufficient quantity
To make 1000 ml
Category: vitamins A and D
Usual Daily Dose : infants and adults,15 ml.
62
VD 12
Liquid Paraffin Emulsion (BP 1980, T.2, p. 559, BP 2003)
Liquid Paraffin 500 ml
Vanilin 500 mg
Chloroform 2.5 ml
Benzoic Acid Solution 20 ml
Methylcellulose 20 20 g
Chaccarin Sodium 50 mg
Purified Water, a sufficient quantity
To make 1000 ml
63
VD 13
Hand Cream (A Formulation of Cosmetic Preparations),
1997, p. 249.
Methocel F 4M (5% sol.) 25 ml
Glycerine 15 ml
Olive Oil 4g
Stearyl Alcohol 2.5 g
Compound Tincture of Benzoin 2g
Purified Water 51.5 ml
64
SAPONIN
- Vai trò: hình thành nhũ tương D/N, ổn định hỗn dịch.
- Thường sử dụng trong thành phần nhũ tương và hỗn
dịch dùng ngoài.
65
PROTEIN
66
VD 14
Phân tích: vai trò các TP, tiến hành, loại NT.
67
STEROL
- Ưu, nhược điểm, cơ chế tác dụng: đọc tài liệu.
68
VD 15
Hydrous Wool Fat (BP 1980), T.1, p. 479.
(Lanolin)
Wool Fat 700 g
Purified Water 300 ml
69
VD 16
Cream for general purpose
(Cosmetic Claims substantiation,1998, p. 382).
A. Kaolin 100 g B. Glycerin monostearate 50g
. Bentonite 100 Gum Acacia 5
. Zinc Oxide 100 Glycerin 30
. Precipitated Sulphur 10 Purified Water 502
. Cetrimide 2
C. Menthol 1
. Alcohol 100
D. Perfume 0.2 %
. Alcohol 0.2 %
70
VD 17
Anti-Inflammatory Cream
(Polymers For Pharmaceutical Applications, Bulletin 1, FD&C, 2001).
Carbopol 934 0.70 g
Betamethasone dipropionate 0.05 g
Mineral oil 15 ml
Span 80 0.50 g
Methyl paraben 0.10 g
Propyl paraben 0.01 g
Triethanolamine q.s.
Purified Water q.s. 100 g
pH: 4.88
71
VÍ DỤ 18
(DÙNG HỖN HỢP CHẤT NHŨ HOÁ)
Anti-Inflammatory Cream
(Pharmaceutical Dosage Forms: Disperse Systems, 1996, v.1, p. 279).
Flurbiprofen 1.0%
Peppermint oil 3.0%
Stearic acid 5.0%
Cetyl alcohol 5.0%
Polysorbate 2.0%
Liquid paraffin 15.0%
White vaselin 3.0%
Sorbitan monostearate 0.6%
Preservatives 0.1%
Triethanolamine (sol. 10% aqueous) 3.5%
Sodium lauryl sulfate 0.1%
Purified Water q.s. 61.7%
72
THÀNH LẬP CÔNG THỨC CỦA MỘT NHŨ TƯƠNG
74
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐÓNG GÓI NHŨ TƯƠNG
75
MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐÓNG GÓI
76
Kem dùng ngoài da đóng tuýp, lọ
77
Kem dùng ngoài da đóng tuýp, lọ
78
III. KỸ THUẬT BÀO CHẾ
KTBC
1. Phương pháp sử
dụng chất nhũ hoá
Trộn với pha nội
dạng bột khô
- CNH thường dùng:
gôm, gelatose.
- Bào chế nhũ tương Trộn với pha
lỏng D/N, quy mô nhỏ. ngoại đủ để hòa
tan CNH
Bromoform 2g
Natri benzoat 4g
Dầu lạc 10 g
Codein phosphat 0,2 g
Gôm Arabic 9g
Siro đơn 20 g
Nước cất vđ 100 ml
Phân tích vai trò các TP trong CT và Viết quy
QTBC
81
Nghiền mịn CNH
(Gôm arabic)
Thiết bị sử dụng :
- Cối, chày (trong phòng thí nghiệm)
- Thiết bị khuấy trộn (khuấy từ, trục, cánh...)
- Thiết bị đồng nhất hoá (homogenizer)
- Thiết bị siêu âm (ultrasonifier)
- Máy xay keo (colloid mill)...
83
DỤNG CỤ BÀO CHẾ NHŨ TƯƠNG
PHÒNG THÍ NGHIỆM
84
MÁY KHUẤY TỪ DÙNG TRONG PHÒNG TN
85
MÁY ĐỒNG NHẤT HÓA TỐC ĐỘ CAO
86
Máy đồng nhất hóa áp suất cao (1 giai đoạn)
Máy đồng nhất hóa áp suất cao (2 giai đoạn)
SƠ ĐỒ TÓM TẮT CÁC GIAI ĐOẠN BÀO CHẾ NHŨ TƯƠNG
Đóng gói
VÍ DỤ 20:
BIỆT DƯỢC MENTHUM COOL LOTION
93
VÍ DỤ 21: INJECTABLE DIAZEPAM
EMULSION
(PHARMACEUTICAL DOSAGE FORMS: DISPERSE SYSTEMS, 1996, V.2, P. 280).
Diazepam 0.5%
Soybean oil 20.0
Egg yolk phospholipids 1.2
Poloxamer 188 2.0
Glycerin 2.25
- Tocoferol 0.02
Methyl paraben 0.2
Propyl paraben 0.075
Distilled Water q.s. 100.0%
94
VÍ DỤ 22: INTRAVENOUS TAXOL
EMULSION
(PHARMACEUTICAL DOSAGE FORMS: DISPERSE
SYSTEMS,1996,V.2,P. 86)
95
VÍ DỤ 23: INTRAVENOUS PROPOFOL
EMULSION
Propofol 200 mg
Glycerol 460 mg
Oleic acid 6 mg
Chicken egg purified lecithin 240 mg
Soya oil for injection 2 mg
Sodium hydroxide 0.1 M q.s pH 7.5-8.5
Water for injection up to 20 ml
96
VÍ DỤ 24: CREAM
(PHARMACEUTICAL DOSAGE FORMS: DISPERSE SYSTEMS, 1996, V.2, P. 84).
97
VÍ DỤ 25: EMOLIENT LOTION
(PHARMACEUTICAL DOSAGE FORMS: DISPERSE
SYSTEMS, 1996, V.2, P. 82).
98
VÍ DỤ 26 : CATIONIC MIOSTURIZING
EMULSION (COSMETIC & TOILETTRIES, 1998, V.118, P.24)
Indomethacin 0,05 g
Dầu thực vật TT 5g
Tween 80 3g
Span 80 1,5 g
Acid boric 0,5 g
Natri borat 0,25 g
Benzalkonium clorid 0,01 g
Glycerin 10 g
Nước cất vđ 100 ml
pH: 5,5-7,0
III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÌNH THÀNH
VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA NHŨ TƯƠNG
III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÌNH THÀNH
VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA NHŨ TƯƠNG
Kích thước
và nồng độ CÁC YẾU TỐ Nhiệt độ
PPT
Cương độ và thời
Độ nhớt môi Tỷ trọng hai
gian tác động của
trường pha
LGTP
III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÌNH THÀNH
VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA NHŨ TƯƠNG
107
2. Ảnh hưởng của lớp điện tích cùng dấu xung
quanh các tiểu phân pha phân tán
108
3. Ảnh hưởng của tỷ trọng hai pha
* Khi xây dựng CT NT, có thể tác động làm giảm chênh lệch tỷ trọng 2 pha.
109
4. Ảnh hưởng của độ nhớt môi trường phân tán
110
5. Kích thước và nồng độ pha phân tán
111
6. Cường độ và thời gian tác dụng lực gây phân
tán (LGPT)
Lực gây phân tán pha nội vào pha ngoại càng lớn,
nhũ tương càng dễ hình thành và ổn định.
112
7. Ảnh hưởng của nhiệt độ
1. Cảm quan:
- Đồng nhất, nhãn “Lắc kỹ trước khi dùng”
- Không tách lớp.
2. Các chỉ tiêu khác:
- pH
- Tính chất lưu biến: độ nhớt
- Định tính
- Định lượng (đánh giá độ ổn định về hoá học)
- Độ nhiễm khuẩn...
114
KIỂM TRA
STT Thành phần Lượng Vai trò
1 Gôm xanthan 0.7 g
2 Betamethason dipropionat 0.05 g
3 Dầu parafin 15 ml
4 Tween 80 0,5g
4 Span 80 0.3g
5 Methyl paraben 0.1g
6 Propyl paraben 0.01g
7 Nước cất Vđ 100g
Phân tích vai trò thành phần và quy trình bào chế nhũ tương betamethason
Theo phương pháp hòa tan chất nhũ hóa?
Thành phần
Loratadin 0,1g
Propylen glycol 7,2g
Glycerin 18,0g
Acid citric khan 0,7g
Natri benzoat 0,1g
Sacarose 54g
ChÊt mµu v®
ChÊt lµm th¬m v®
Nưíc tinh khiÕt v® 100ml