You are on page 1of 67

450 CÂU TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ KINH TẾ DƯỢC

(có đáp án FULL)


1. Luật Doanh nghiệp hiện hành là luật?
A. Số 84/2013/QH13
B. Số 68/2014/QH13 @
C. Số 66/2013/QH13
D. Số 88/2014/QH14

2. Người đề nghị đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký doanh nghiệp gửi đề nghị đăng
ký thây đổi đến cơ quan đăng ký kinh doanh, có thẩm quyền trong thời hạn ......... Kể từ
ngày bản án hoặc quyết định được thi hành
A. 05 ngày làm việc
B. 10 ngày làm việc
C. 15 ngày làm việc @
D. 30 ngày làm việc

3. Luật doanh nghiệp có hiệu lực từ ngày?


A. 01/07/2014
B. 01/07/2015 @
C. 07/01/2014
D. 07/01/2015

4. Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp mới theo nội dung bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực thi hành trong thời
hạn ....... Kể từ ngày nhân được đề nghị đăng kí
A. 03 ngày làm việc @
B. 05 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 15 ngày làm việc

5. Theo luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13, có hiệu lực từ ngày 01/07/2015 ghi: Kinh
doanh là việc thực hiện ......Các công đoạn của các quá trình……, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích……..
A. Một số - Bán hàng - Tạo lợi nhuận
B. Một, một số - Sản xuất - Sinh lợi
C. Một, một số hoặc tất cả - Đầu tư - Sinh lợi @
D. Một, một số hoặc tất cả - Đầu cơ - Tạo lợi nhuận

6. Doanh nghiệp sau khi được cấp Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc thay đổi đăng kí doanh
nghiệp, trong thời hạn……..kể từ ngày được công khai phải thông báo công khai trên cổng
thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp theo trình tự, tủ tục và phải trả phí theo quy
định
A. 10 ngày
B. 10 ngày làm việc
C. 30 ngày @
D. 30 ngày làm việc
7. Kinh doanh
A. Không cần thiết phải gắn với thị trường
B. Có thể không diễn ra trên thị trường
C. Do một chủ thể thực hiện @
D. Không có luật lệ hay quy luật khách quan nào phải tuân theo

8. Trường hợp Giấy chứng nhận phần vốn góp bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc tiêu
hủy dưới hình thức khác, thành viên công ty ....... Giấy chứng nhân phần vốn góp theo
trình tự, thủ tục quy định tại điều lệ công ty
A. Không được công ty cấp lại
B. Được công ty cấp lại
C. Được Cơ quan đăng kinh doanh cấp lại
D. Không được Cơ quan đăng kí kinh doanh cấp lại

9. Chủ thể kinh doanh phải:


A. Có Quyền sở hữu nào đó về các yếu tố của hoạt động kinh doanh @
B. Chịu trách nhiệm về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của
mình
C. Gắn kết với thị trường
D. Thực hiện toàn bộ các công đoạn của quá trình đầu cơ

10. Nội dung cần công bố trên cổng thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp bao gồm
các nội dung:
A. Nội dung Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp
B. Ngành, nghề kinh doanh
C. Danh sách thành viên góp vốn
D. Danh sách cổ đông sáng lập nếu là công ty cổ phần
E. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với công ty cổ phần
F. A, B, C, D
G. A, B, D, E @

11. Chủ thể doanh nghiệp phải có quyền?


A. Tự chủ và độc lập trong phạm vu nhất định
B. Tự do và chủ động kinh doanh trong phạm vi nhất định @
C. Tự quyết và lựa chọn kinh doanh trong bất cứ hoạt động sinh lời nào
D. Tham gia đầu tư vào bất kì ngành nghề, hoạt động sinh lời nào

12. Trong thời hạn ….....kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thay
đổi nội dung đăng kí doanh nghiệp, Cơ quan đăng kí kinh doanh phải thông tinh đăng kí
doanh nghiệp và thay đổi nội dung đăng kí doanh nghiệp đó cho cơ quan thuế, cơ quan
thống kê, cơ quan quản lý lao động, cơ quan bảo hiểm xã hội
A. 03 ngày làm việc
B. 05 ngày làm việc @
C. 07 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc

13. Chủ thể doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm:


A. Trước hết về kết quả hoạt động kinh doanh của mình @
B. Về các khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của mình
C. Về các khoản nợ của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn góp
D. Trả cổ tức đúng hạn cho các cổ đông

14. Có mấy loại giấy tờ mà hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cần có?
A. 2 @
B. 3
C. 4
D. 5

15. Chủ thể doanh nghiệp có thể là:


A. Chỉ có thể là cá nhân
B. Chỉ có thể là tổ chức
C. Có thể là cá nhân hoặc tổ chức @
D. Chỉ có thể là doanh nghiệp

16. Có mấy loại giấy tờ mà hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của công ty hợp danh cần có?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 @

17. Mục đích chủ yếu của kinh doanh là:


A. Sinh lợi
B. Sinh lời @
C. Cung ứng dịch vụ
D. Phát triển xã hội

18. Có mấy loại giấy tờ mà hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của Công ty trách nhiệm hữu hạn
cần có?
A. 2
B. 3
C. 4 @
D. 5

19. Theo luật doanh nghiệp: "Doanh nghiệp là tổ chức có ...... Được đăng kí thành lập theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích ........."
A. Chủ thể doanh nghiệp, vốn - Sinh lời
B. Vốn, tài sản - Kinh doanh
C. Tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch - Kinh doanh @
D. Chủ thể doanh nghiệp, có tài sản, có trụ sở giao dịch - Sinh lời

20. Có mấy loại giấy tờ mà hồ sơ đăng kí doanh nghiệp của công ty cổ phần cần có?
A. 2
B. 3
C. 4 @
D. 5

21. Doanh nghiệp là ............ trừ:


A. Nơi sản xuất
B. Nơi phân chia
C. Nơi hợp tác
D. Nơi thực hiện quyền lực
E. Nơi phân bố @

22. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không cần có điều lệ công ty trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân @
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần
E. B và C
F. Tất cả đều cần

23. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
A. 50% vốn điều lệ
B. 75% vốn điều lệ
C. 90% vốn điều lệ
D. 100% vốn điều lệ @

24. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không cần có danh sách thành viên trong hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần
E. B và C @
F. Tất cả đều cần

25. Doanh nghiệp Việt Nam là doanh nghiệp?


A. Được thành lập hoặc đăng kí thành lập theo pháp luật Việt Nam
B. Có trụ sở chính tại Việt Nam
C. A hoặc B
D. A và B @

26. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không cần có danh sách cổ đông sáng lập trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần @
E. B và C
F. Tất cả đều cần

27. Giấy chứng nhận đăng kí danh nghiệp là ….... Mà cơ quan đăng kí kinh doanh cấp cho
doanh nghiệp ghi lại những thông tin về đăng kí doanh nghiệp?
A. Văn bản
B. Công văn
C. Bản điện tử
D. A và B
E. A và C @
28. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không cần có Danh sách cổ đông là nhà đầu tư
nước ngoài trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần @
E. B và C
F. Tất cả đều cần

29. Cổ đông là:


A. Cá nhân sở hữu một cổ phần của công ty cổ phầr
B. Tổ chức sở hữu một cổ phần của công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ phần @
D. Cá nhân, tổ chức có góp vốn ít nhất 1% vốn điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên

30. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không cần có Giấy đề nghị đăng kí doanh nghiệp
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Công ty cổ phần
E. B và C
F. Tất cả đều cần @

31. Cổ đông sáng lập là:


A. Cổ đông sở hữu toàn bộ cổ phần cổ đông và kí tên trong danh sách cổ đông sáng lập
B. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần phổ thông và kí tên trong danh sách cổ đông sáng lập
công ty cổ phần @
C. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi biểu quyế và kí tên trong danh sách cổ đông
sáng lập công ty cổ phần
D. Cổ đông sở hữu ít nhất một cổ phần ưu đãi biểu quyết và tham gia vào quá trình sáng lập
doanh nghiệp công ty cổ phần

32. Tên loại hình doanh nghiệp nào sau đây không đúng?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty HD
C. Công ty CP
D. DN tư nhân @

33. Công ty .......được phát hành cổ phần


A. Chỉ có công ty cổ phần @
B. Chỉ có công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
C. Công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
D. Chỉ có công ty hợp danh

34. Tên loại hình doanh nghiệp nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty CP
C. CTTNHH @
D. Doanh nghiệp TN

35. Cổ tức là…….trả cho mỗi........ bằng……..của công ty cổ phần sau khi đã thực hiện
nghĩa vụ về tài chính
A. Khoản lợi nhuận, cổ đông, tiền mặt hoặc bằng tải sản khác từ nguồn lợi nhuận còn lại của
công ty cổ phần
B. Khoản lợi nhuận ròng, cổ phần, tiền mặt hoặc bằng tài sản khác của công ty cổ phần
C. Khoản lợi nhuận ròng, cổ phần, tiền mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi nhuận còn
lại của công ty cổ phần @
D. Khoản lợi nhuận trước thuế, cổ đông, Tiền mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi của
công ty cổ phần

36. ……Được gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp…….Phải được in và iết trên các tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do
doanh nghiệp ban hành
A. Tên doanh nghiệp @
B. Tên chi nhánh
C. Tên văn phòng đại diện
D. Địa điểm kinh doanh
E. B, C và D

37. Công ty trách nhiệm hữu hạn bao gồm:


A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn đa thành viên
D. A và B @
E. A và C

38……..và địa điểm kinh doanh Phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, văn phòng đại
diện và địa điểm kinh doanh....... Được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của
doanh nghiệp trên các loại giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do chi nhánh, văn
phòng đại diện Phát hành
A. Tên doanh nghiệp
B. Tên chi nhánh
C. Tên văn phòng đại diện
D. Địa điểm kinh doanh
E. B, C @
F. B, C và D

39……….Cổng thông tin điện tử được sử dụng để đăng kí doanh nghiệp qua mạng, truy
cập thông tin về đăng kí doanh nghiệp.
A. Cổng thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp @
B. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
C. Hệ thống thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp

40. Số thành viên tối đa của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là:
A. 1 @
B. 2
C. 50
D. Không giới hạn

41........là tập hợp dữ liệu về đăng kí doanh nghiệp trên phạm vi toàn quốc
A. Cổng thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
B. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng kí doanh nghiệp @
C. Hệ thống thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp

42. Số thành viên tối đa của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên là:
A. 1
B. 2
C. 50 @
D. Không giới hạn

43……….Bao gồm cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng kí doanh nghiệp, cổng thông tin quốc gia
về đăng kí doanh nghiệp và hạ tầng kĩ thuật hệ thống
A. Cổng thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
B. Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng kí doanh nghiệp
C. Hệ thống thông tin quốc gia về đăng kí doanh nghiệp @

44. Số thành viên tối thiểu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là:
A. 1 @
B. 2
C. 50
D. Không giới hạn

45. Giá thị trường của phần vồn góp hoặc cổ phần là giá giao dịch trên thị trường…….., giá
thỏa thuận giữa người bán và người mua, hoặc giá do một tổ chức thẩm định giá chuyên
nghiệp xác định
A. Cao nhất ngày định giá
B. Cao nhất ngày hôm trước @
C. Ngay tại thời điểm định giá
D. Trước thời điểm định giá 12 giờ

46. Số thành viên tối thiểu của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên là:
A. 1
B. 2 @
C. 50
D. Không giới hạn

47. Giá thị trường của phần vồn góp hoặc cổ phần là ......... Trừ:
A. Giá giao dịch trên thị trường cao nhất ngày hôm trước
B. Giá thỏa thuận giữa người bán và người mua
C. Giá do một tổ chức thẩm định giá chuyên nghiệp xác định
D. Giá giao dịch trên sàn chứng khoán tại thời điểm xác định @

48. Số thành viên góp vốn tối thiểu của công ty hợp danh là:
A. 0 @
B. 1
C. 2
D. 50
E. Không giới hạn

49. Góp vốn là:


A. Việc góp tiền mặt để tạo thành vốn điều lệ của công ty
B. Việc góp tài sản để tạo thành tài sản của công ty
C. Việc góp tài sản để tạo thành vốn điều lệ của công ty @
D. Việc góp tiền mặt để tạo thành tài sản của công ty

50. Số thành viên tối đa của công ty cổ phần là:


A. 1
B. 2
C. 50
D. Không giới hạn @

51. Phần vốn góp là tổng giá trị tài sản của……….vào công ty trách nhiễm hữu hạn, công
ty hợp danh
A. Tất cả thành viên đã góp hoặc cam kết góp
B. Một thành viên đã góp hoặc cam kết góp @
C. Một cá nhân đã góp hoặc cam kết góp
D. Một tổ chức đã góp hoặc cam kết góp

52. Số thành viên hợp tối thiểu của công ty hợp danh thành viên là:
A. 1
B. 2 @
C. 50
D. Không giới hạn

53. Phần vốn góp là khái niệm có thể xuất hiện ở loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty nhà nước
B. Công ty tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn @
D. Công ty cổ phần

54. Số thành viên góp vốn của công ty hợp danh là:
A. 1
B. 2
C. 50
D. Không giới hạn @

55. Phần vón góp là khái niệm có thể xuất hiện ở loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh @
C. Công ty cổ phần
D. Doanh nghiệp nhà nước

56. Số thành viên tối đa của công ty tư nhân là:


A. 1 @
B. 2
C. 50
D. Không giới hạn
57. Tỉ lệ phần vốn góp là tỷ lệ giữa phần vốn góp của……….của công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty hợp danh.
A. Tất cả các thành viên và vốn điều lệ
B. Một thành viên và lượng vốn góp còn lại
C. Một thành viên và vốn điều lệ @
D. Không câu nào đúng

58. Chủ doanh nghiệp tư nhân là


A. Cá nhân @
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức
D. Tập đoàn

59. Thành viên công ty là…………..sở hữu một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty
trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty hợp danh.
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân, tổ chức @
D. Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp

60. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức @
D. Tập đoàn

61. Thành viên công ty hợp danh có thể là:


A. Cổ đông
B. Thành viên hợp danh
C. Thành viên góp vốn
D. A và B
E. B và C @

62. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là
A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức @
D. Tập đoàn

63. Cổ đông là khái niệm có thể xuất hiện ờ lại hình danh nghiệp nào?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
D. Công ty cổ phần @

64. Thành viên hợp danh trong công ty hợp danh là


A. Cá nhân @
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức
D. Tập đoàn

65 .........Là tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng kí mua khi thành lật
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.
A. Vốn góp
B. Vốn điều lệ @
C. Cổ phần
D. Giá thị trường của cổ phần

66. Cổ đông của công ty cổ phần là


A. Cá nhân
B. Tổ chức
C. Cá nhân hay tổ chức @
D. Tập đoàn

67……………..là tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh
A. Vốn góp
B. Vốn điều lệ @
C. Cổ phần
D. Giá thị trường của cổ phần

68. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân........
A. Từ ngày thành lập công ty
B. Từ ngày khai trương công ty à kí hợp đồng đầu tiên
C. Từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp @
D. Sau 10 ngày kể từ ngày gửi giấy đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp

69. Doanh nghiệp, trừ:


A. Là các tổ chức, các đơn vị được thành lập chủ yếu để tiến hành các hoạt động kinh doanh
B. Là một chủ thể kinh doanh có quy mô đủ lớn
C. Thuật ngữ doanh nghiệp không dùng để phân biệt với lao động độc lập hoặc người lao
động và hộ gia đình của họ @
D. Là một tổ chức sống - có vòng đời từ lúc ra đời để thực hiện một ý đồ, suy giảm hoặc
tăng trường các bước thăng trầm phát triển hoặc bị diệt vong

70. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân….....


A. Từ ngày thành lập công ty
B. Từ ngày khai trương công ty và kí hợp đồng đầu tiên
C. Từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp @
D. Sau 10 ngày kể từ ngày gửi giấy đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp

71. Các mục tiêu chính của Doanh nghiệp là:


A. Lợi nhuận
B. Cung cấp hàng hóa và dịch vụ
C. Tiếp tục phát triển
D. Trách nhiêm với cộng đồng doanh nghiệp
E. A B C @
F. A B C D
72. Doanh nghiệp nhà nước được tổ chức quản lý dưới hình thức loại hình doanh nghiệp
nào?
A. Công ty hợp danh
B. Công ty tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn @
D. Công ty cổ phần

73. Các loại hình doanh nghiệp có tư cách pháp nhân


A. Kể từ ngày đăng kí cấp giấy Đăng kí kinh doanh @
B. Kể từ ngày được cấp giấy đăng kí kinh doanh
C. Sau 07 ngày kể từ ngày đăng kí cấp giấy đăng kí kinh doanh
D. Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng kí cấp giấy đăng kí kinh doanh

74. Vốn điều lệ của……………Khi đăng kí doanh nghiệp là tổng giá trị phần vốn góp của
các thành viên cam kết góp vào công ty
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên @
C. Công ty cổ phần

75. Loại hình doanh nghiệp nào không được thuê Giám đốc?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty hợp danh @
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Công ty cổ phần

76. Vốn điều lệ của…………Khi đăng kí doanh nghiệp là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu
cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên @
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
C. Công ty cổ phần

77. Loại hình doanh nghiệp nào không được Kiêm nhiệm?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty hợp danh
C. Doanh nghiệp nhà nước @
D. Công ty cổ phần

78. Vốn điều lệ của…………Khi đăng kí doanh nghiệp là tổng giá trị mệnh giá cổ phần các
loại dã được đăng kí mua và ghi trong Điều lệ công ty
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
C. Công ty cổ phần @

79. Các cổ đông của công ty cổ phần chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty…....
A. Bằng toàn bộ tài sản của mình
B. Trong phạm vi số vốn góp
C. Bằng toàn bộ tài sản đứng tên mình
D. Trong phạm vi giá trị cổ phần @
80. Vốn điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên khi đăng kí doanh
nghiệp là:
A. Tổng giá trị do chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty
B. Tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp @
C. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng kí mua và ghi trong Điều lệ công ty

81. Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty…....
A. Bằng toàn bộ tài sản của mình @
B. Trong phạm vi số vốn góp
C. Bằng toàn bộ tài sản đứng tên mình

82. Vốn điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khi đăng kí doanh nghiệp là:
A. Tổng giá trị do chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty @
B. Tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp
C. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng kí mua và ghi trong Điều lệ công ty

83. Thành viên góp vốn của công ty hợp danh chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công
ty……..
A. Bằng toàn bộ tài sản của mình
B. Trong phạm vi số vốn góp @
C. Bằng toàn bộ tài sản đứng tên mình

84. Vốn điều lệ công ty cổ phần khi đăng kí doanh nghiệp là:
A. Tổng giá trị do chủ sở hữu cam kết góp và ghi trong Điều lệ công ty
B. Tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp
C. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần các loại đã được đăng kí mua và ghi trong Điều lệ công ty
@

85. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công
ty….....
A. Bằng toàn bộ tài sản của mình @
B. Trong phạm vi số vốn góp
C. Bằng toàn bộ tài sản đứng tên mình

86. Các thành viên của công ty trách nhệm hữu hạn hai thành viên trở lên phải góp vốn
phần vốn góp cho công ty đúng và đủ loại tài sản như đã cam kết khi đăng kí thành lập
doanh nghiệp trong thời hạn……..
A. 30 ngày, kể từ ngày gửi đề nghị đăng kí doanh nghiệp tới Cơ quan đăng kí kinh doanh
B. 60 ngày, kể từ ngày gử đề nghị đăng kí doanh nghiệp tới Cơ quan đăng kí kinh doanh
C. 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp @
D. 120 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp

87. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công
ty…....
A. Bằng toàn bộ tài sản của mình
B. Trong phạm vi số vốn góp @
C. Bằng toàn bộ tài sản đứng tên mình
88. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên phải góp vốn phần vốn góp
cho công ty đúng và đủ loại tài sản như đã cam kết khi đăng kí thành lập doanh nghiệp
trong thời hạn…..
A. 30 ngày, kể từ ngày gửi đề nghị đăng kí doanh nghiệp tới Cơ quan đăng kí kinh doanh
B. 60 ngày, kể từ ngày gử đề nghị đăng kí doanh nghiệp tới Cơ quan đăng kí kinh doanh
C. 90 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp @
D. 120 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp

89. Tổ chức cá nhân nào sau đây được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt
Nam
A. Cán bộ, công chức, viên chức
B. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
C. Công nhân @
D. Người đang bị bị truy tố trách nhiệm hình sự

90. Sau thời hạn quy định mà các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên chưa góp vốn theo cam kết thì
A. Được gia hạn thời gian góp vốn thêm 30 ngày
B. Được gia hạn thời gian góp vốn thêm 45 ngày
C. Được gia hạn thời gian góp vốn thêm 90 ngày
D. Không còn là thành viên công ty @

91. Tổ chức cá nhân nào sau đây được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt
Nam
A. Người chưa thành niên
B. Tổ chức chưa có tư cách pháp nhân
C. Người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phầr vốn góp của nhà nước tại
doanh nghiệp @
D. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong
các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam không được ủy quyền quản lý

92. Sau thời hạn quy định mà thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên chưa góp vốn đủ phần vốn góp như đã cam kết thì
A. Được gia hạn góp vốn thêm 30 ngày
B. Được gia hạn góp vốn thêm 45 ngày
C. Có các quyền tương ứng với phần vốn đã góp @
D. Không còn là thành viên công ty

93. Khi thành lập công ty trách nhiệm hai thành viên trở lên, Phần vổn góp chưa góp của
các thành viên được ....... Theo quyết định của…………
A. Hủy - Chủ sở hữu công ty
B. Chào bán - Chủ sở hữu công ty
C. Hủy - Hội đồng thành viên
D. Chào bán - Hội đồng thành viên @

94. Khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, trường hợp có thành
viên chưa góp hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết, công ty phải đăng ký điều chỉnh vốn
điều lệ, tỷ lệ phần vốn góp của các thành viên bằng số vốn đã góp trong thời hạn…...., kể từ
ngày cuối cùng phải góp đủ phần vốn góp
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 60 ngày @
D. 90 ngày

95. Cơ quan đăng kí kinh doanh có trách nhiệm xen xét tính hợp lệ của hồ sơ đăng kí
doanh nghiệp và cấp giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp trong thời hạn...... Kể từ ngày
nhận hồ sơ
A. 03 ngày làm việc @
B. 05 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc

96. Các thành viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết …... Đối với các
nghĩa vụ tài chính của công ty phát sinh trong thời gian trước ngày công ty đăng kí thay
đổi vốn điều lệ và phần vốn góp của thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
A. Phải chịu trách nhiệm tương ứng với phần vốn đã góp
B. Phải chịu trách nhiệm tương ứng với phần vốn góp đã cam kết @
C. Không phải chịu trách nhiệm
D. Không đáp án nào đúng

97. Đối với trường hợp doanh nghiệp đã kí các hợp đồng trước đăng kí doanh nghiệp,
nhưng doanh nghiệp không được đăng kí thành lập thì......Chịu trách nhiệm hoặc ......Liên
đới thực hiện hợp đồng đó
A. Người thành lập doanh nghiệp - Người ký hợp đồng
B. Người ký hợp đồng - Người thành lập doanh nghiệp @
C. Người kí hợp đồng bên A - Người kí hợp đồng bên B

98. Khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, trường hợp không góp dủ
vốn điều lệ trong thời hạn quy định, chủ sở hữu công ty phải đăng kí điều chỉnh vốn điều lệ
bằng giá trị số vốn thực góp trong thời hạn ……. kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ vốn
điều lệ
A. 30 ngày @
B. 45 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày

99. Cơ quan đang kí kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đăng kí doanh nghiệp mới trong thời hạn …... Kể từ ngày nhận được hồ sơ.
A. 03 ngày làm việc @
B. 05 ngày làm việc
C. 07 ngày làm việc
D. 10 ngày làm việc

100. Khi thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, tại thời điểm góp
đủ phần vốn góp ….. Phải cấp giấy chứng nhận phần ốn góp cho thành viên tương ứng với
giá trị phần vốn đã góp
A. Cơ quan đăng kí kinh doanh
B. Công ty @
C. Ủy ban nhân dân huyện
D. Sở kế hoạch đầu tư

101. Ở công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên khi hội đồng thành viên có bao nhiêu
thành viên thì cần phải thành lập Ban kiểm soát?
A. Dưới 11 thành viên
B. Từ 11 thành viên trở lên @
C. Dưới 13 thành viên
D. Từ 13 thành viên trở lên

102. Công ty cổ phần nào sau đây thì Chủ tịch hội đồng quản trị không kiêm Giám đốc/
Tổng giám đốc
A. Nhà nước nắm giữ 50% cổ phần
B. Nhà nước nắm giữ trên 65% cổ phần
C. Nhà nước nắm giữ 65% tổng số phiếu biểu quyết
D. Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số phiếu biểu quyết @

103. Công ty trách nhiệm hữu hạn có số thành viên tối thiểu là bao nhiêu thì phải thành lập
ban kiểm soát?
A. 7
B. 9
C. 11 @
D. 13

104. Ở trong loại hình doanh nghiệp nào mà Chủ tịch công ty, Giám đốc/ Tổng Giám đốc
được kiêm nhiệm Kiểm soát viên
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trở lên có chủ sỡ hữu là tổ chức
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Công ty cổ phần 11 cổ đông trở lên
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có trên 11 thành viên
E. Không có loại hình nào @
F. Trừ Doanh nghiệp nhà nước

105. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên cần phải thành lập Ban kiểm soát
có số thành viên tối đa là bao nhiêu?
A. 11
B. 50 @
C. 100
D. Không giới hạn

106. Số lượng kiểm soát viên trong doanh nghiệp nhà nước có thể là:
A. 1 @
B. 8
C. 11
D. 13

107. Cơ quan/ cá nhân Quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Hội đồng thành viên @
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất công ty

108. Số nhiệm kỳ của Chủ tịch hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm hai thành
viên trở lên là:
A. Không quá 02 nhiệm kỳ
B. Không quá 03 nhiệm kỳ
C. Không quá 05 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn @

109. Cơ quan/cá nhân Quyết định cao nhất trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên là:
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Hội đồng thành viên
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất công ty

110. Số nhiệm kỳ của Chủ tịch hội đồng thành viên trong công ty trách nhiệm một thành
viên có chủ sở hữu là tổ chức là:
A. Không quá 02 nhiệm kỳ
B. Không quá 03 nhiệm kỳ
C. Không quá 05 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn @

111. Cơ quan Quyết định cao nhất trong công ty hợp danh là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Hội đồng thành viên @
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất công ty

112. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Kiểm soát viên
ở Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu @
I. A hoặc B
J. A hoặc C

113. Cơ quan Quyết định cao nhất trong công ty tư nhân là:
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Hội đồng thành viên
C. Đại hội đồng cổ đông
D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất công ty

114. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Kiểm soát viên
ở Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức là:
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A hoặc C

115. Cơ quan Quyết định cao nhất trong công ty cổ phần là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Hội đồng thành viên
C. Đại hội đồng cổ đông @
D. Người có số vốn góp hay giá trị cổ phần cao nhất công ty

116. Kiểm soát viên


A. Có thể kiêm Giám đốc công ty
B. Có quyền tham dự và thảo luận tại cuộc họp Hội đồng thành viên @
C. Không được kiến nghị chủ sở hữu công ty sửa đổi, bổ sung, cơ cấu tổ chức quản lý
D. Không được xem xét bất cứ hồ sơ nào

117. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên nào sau đây có thể không có Ban
kiểm soát?
A. Có số thành viên là 7 @
B. Có số thành viên là 11
C. Có số thành viên là 13
D. Có số thành viên là 50

118. Số nhiệm kỳ của Chủ tịch công ty của Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Không quá 02 nhiệm kỳ @
B. Không quá 03 nhiệm kỳ
C. Không quá 05 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn

119. Số kỳ họp Hội đồng thành viên định kỳ tối thiểu trong một năm của công ty Trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là:
A. 0
B. 1 @
C. 4
D. 12

120. Số nhiệm kỳ của Chủ tịch hội đồngquản trị trong công ty cổ phần là:
A. Không quá 02 nhiệm kỳ
B. Không quá 03 nhiệm kỳ
C. Không quá 05 nhiệm kỳ
D. Không giới hạn @
121. Cuộc họp hội đồng thành viên định kỳ ở công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên được tiến hành khi có số thành viên dự họp:
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Sở hữu hơn 65% vốn điều lệ @

122. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu muốn thay
đổi vốn điều lệ theo hướng hoàn trả một phần vốn góp trong vốn điều lệ thì được đảm bảo
nếu
A. Công ty đã hoạt động kinh doanh liên tục trong hơn 02 năm kể từ ngày đăng kí doanh
nghiệp
B. Đảm bảo thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho chủ
sở hữu
C. A và B @
D. A hoặc B

123. Cuộc họp hội đồng thành viên định kỳ ở công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do tổ chức sở hữu được tiến hành khi có số thành viên dự họp
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên @
B. Ít nhất 3/4 số thành viên
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Sở hữu hơn 65% vốn điều lệ

124. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách
A. Chủ sở hữu đầu tư thêm
B. Huy động thêm vốn góp của người khác
C. Thành viên hợp danh đầu tư thêm
D. A hay B @
E. B hay C

125. Nghị quyết của Hội đồng thành viên tại Cuộc họp hội đồng thành viên định kỳ ở công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức được thôni qua khi
có……..dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên
C. Hơn 1/2 số thành viên @
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ

126. Cơ quan/ cá nhân nào có thể quyết định hình thức tăng và mức tăng vốn điều lệ ở công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân?
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Chủ tịch công ty
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D. Chủ tịch hội đồng thành viên
127. Việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty, tổ chức lại công ty, chuyển nhượng một phần
hay toàn bộ vốn điều lệ công ty tại Cuộc họp hội đồng thành viên định kỳ ở công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức được thông qua khi có………..dự
họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên @
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ
128. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân có thể tăng vốn điều lệ bằng
việc huy động thêm phần vốn góp của người khác, công ty phải tổ chức quản lý theo loại
hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Công ty tư nhân
E. A hoặc C @
F. A hoặc B hoặc C
G. Một trong 4 loại hình trên

129. Cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty hợp danh được tiến hành khi có...... dự họp
A. 100% số thành viên hợp danh @
B. 100% số thành viên hợp danh và 50% số thành viên góp vốn
C. 100% số thành viên hợp danh và 65% số thành viên góp vốn
D. 100% số thành viên hợp danh và 2/3 số thành viên góp vốn

130. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân có thể tăng vốn điều lệ bằng
việc huy động thêm phần vốn góp của người khác, công ty phải tổ chức quản lý theo loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên phải thông báo thay đổi nội dung
đăng kí doanh nhiệp trong thời hạn …... kể từ ngày hoàn thành iệc thay đổi vốn điều lệ
A. 10 ngày @
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 90 ngày

131. Quyết định sửa đổi, bổ sung điều lệ công ty tại cuộc họp Hội đồng thành viên của công
ty hợp daní được thông qua nếu có ….... dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên @
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ

132. Thành viên hội đồng thành viên ở doanh nghiệp nhà nước làm việc theo chế độ
A. Kiêm nhiệm
B. Tổng hợp
C. Chuyên trách @
D. Chuyên môn
133. Quyết định giải thể công ty tại cuộc họp Hội đồng thành viên của công ty hợp danh
được thông qua nếu có …... dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên @
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ

134. Thành viên Hội đồng thành viên của Doanh nghiệp nhà nước có thể là:
A. Anh rể của Kế toán viên cơ quan đại diện chủ sở hữu @
B. Chị dâu của Chủ tịch cơ quan đại diện chủ sở hữu
C. Em trai của một thành viên của Hội đồng thành viên
D. Vợ của Giám đốc công ty

135. Quyết định Tiếp nhận thêm thành viên hợp danh mới tại cuộc họp Hội đồng thành
viên của công ty hợp danh được thông qua nếu có ….... dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên
B. Ít nhất 3/4 số thành viên @
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ

136. Thành viên Hội đồng thành viên của Doanh nghiệp nhà nước có thể là:
A. Cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước
B. Người quản lý, điều hành tại doanh nghiệp thành viên
C. Chủ tịch Hội đồng thành viên của doanh nghiệp thành viên A bị điều chuyển sang doanh
nghiệp thành viên khác sau khi hết nhiệm kỳ @
D. Giám đốc/Tổng giám đốc của doanh nghiệp thành viên này bị cách chức và điều chuyển
sang doanh nghiệp thành viên khác

137. Quyết định ngoài các điều tại khoản 3 điều luật quy định về công ty hợp danh tại cuộc
họp Hội đồng thành viên của công ty hợp danh được thông qua nếu có .... dự họp tán thành
A. Ít nhất là 2/3 số thành viên @
B. Ít nhất 3/4 số thành viên
C. Hơn 1/2 số thành viên
D. Các thành viên sở hữu hơn 50% vốn điều lệ
E. Các thành viên sở hữu hơn 65% vốn điều lệ

138. Ở doanh nghiệp nhà nước, Chủ tịch công ty vắng mặt tại Việt Nam bao nhiêu ngày thì
phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác thực hiện một số quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch
công ty
A. Trên 10 ngày
B. Trên 30 ngày @
C. Trên 90 ngày
D. Trên 183 ngày

139. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch hội đồng thành
viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên @
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A và C

140. Một cá nhân có Thời gian ờ Việt Nam bao nhiêu này được gọi là thường trú tại Việt
Nam
A. Trên 10 ngày
B. Trên 30 ngày
C. Trên 90 ngày
D. Trên 183 ngày @

141. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thành viên hội đồng
thành viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
A. Chủ sở hữu công ty @
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A và C

142. Kiểm soát viên không phải là Trưởng Ban kiểm soát trong doanh nghiệp nhà nước
A. Có thể là kiểm soát viên của doanh nghiệp bất kì khác
B. Có thể là kiểm soát viên của 01 doanh nghiệp nhà nước khác
C. Có thể là kiểm soát viên của 04 doanh nghiệp nhà nước khác @
D. Làm việc chuyên trách tại doanh nghiệp nhà nước đó

143. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Chủ tịch hội
đồng thành viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở
hữu
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A hoặc C @

144. Kiểm soát viên phải là Trưởng Ban kiểm soát trong doanh nghiệp nhà nước
A. Có thể là kiểm soát viên của doanh nghiệp bất kì khác
B. Có thể là kiểm soát viên của 01 doanh nghiệp nhà nước khác
C. Có thể là kiểm soát viên của 04 doanh nghiệp nhà nước khác
D. Làm việc chuyên trách tại doanh nghiệp nhà nước đó @

145. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Chủ tịch hội
đồng thành viên của doanh nghiệp nhà nước là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu @
I. A hoặc B
J. A và C

146. Kiểm soát viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có 11 thành viên
cần có kỹ năng chuyên môn và ....... Năm kinh nghiệm làm việc
A. Không yêu cầu
B. Tùy theo Điều lệ công ty @
C. Ít nhất 03 năm
D. Ít nhất 05 năm

147. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Chủ tịch hội
đồng quản trị của Công ty cổ phần là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị @
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A và C

148. Kiểm soát viên tại Doanh nghiệp nhà nước cần có kỹ năng chuyên môn và ….... Năm
kinh nghiệm làm việc
A. Không yêu cầu
B. Tùy theo Điều lệ công ty
C. Ít nhất 03 năm @
D. Ít nhất 05 năm

149. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Chủ tịch hội
đồng thành viên của công ty hợp danh là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên @
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A và C

150. Trưởng Ban Kiểm soát tại Doanh nghiệp nhà nước cần có kỹ năng chuyên môn và ......
Năm kinh nghiệm làm việc
A. Không yêu cầu
B. Tùy theo Điều lệ công ty
C. Ít nhất 03 năm
D. Ít nhất 05 năm @

151. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Giám đốc, tổng
giám đốc ở công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức sở hữu là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. B hoặc C @

152. Kiểm soát viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ
chức có thể là:
A. Chủ tịch công ty
B. Em gái Tổng giám đốc
C. Chủ sở hữu công ty
D. Tổ trưởng tổ marketing trong công ty @
E. Tất cả đều không thể

153. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Giám đốc, tổng
giám đốc ở Doanh nghiệp nhà nước là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. B hoặc C @

154. Kiểm soát viên trong Doanh nghiệp nhà nước có thể là:
A. Chủ tịch công ty
B. Em gái Tổng giám đốc
C. Chủ sở hữu công ty
D. Lao công trong công ty
E. Tất cả đều không thể @

155. Cơ quan/ tổ chức nào có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, bổ nhiệm Giám đốc, tổng
giám đốc ở công ty cổ phần là:
A. Chủ sở hữu công ty
B. Chủ tịch công ty
C. Hội đồng thành viên
D. Hội đồng quản trị @
E. Giám đốc công ty
F. Ban kiểm soát
G. Đại hội đồng cổ đông
H. Đại diện chủ sở hữu
I. A hoặc B
J. A và C

156. Tại công ty cổ phần, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
A. Cổ phần @
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Cổ đông
E. Cổ tức
F. Cổ nghẹn

157. Số kỳ họp Hội đồng quản trị định kỳ tối thiểu một năm của công ty cổ phần là:
A. 0
B. 1
C. 4 @
D. 12

158. Tại công ty cổ phần, Người sở hữu một phần cổ phần của công ty gọi là:
A. Cổ phần
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Cổ đông @
E. Cổ tức
F. Cổ nghẹn

159. Số kỳ họp Hội đồng quản trị định kỳ tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 0 lần một năm
B. 1 lần một quý @
C. 4 lần một tháng
D. 12 lần một quý

160. Tại công ty cổ phần, chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ
liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty gọi là:
A. Cổ phần
B. Cổ phiếu @
C. Trái phiếu
D. Cổ đông
E. Cổ tức
F. Cổ nghẹn

161. Nhiệm kỳ của chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn

162. Tại công ty cổ phần, Phần lợi nhuận ròng được chi trả cho cho các cổ phần phổ thông
gọi là:
A. Cổ phần
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu
D. Cổ đông
E. Cổ tức @
F. Cổ nghẹn

163. Nhiệm kỳ của kiểm soát viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có trên
11 thành viên là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn

164. Ở công ty cổ phần, cổ phần đã bán có thể là:


A. Cổ phần đã được đăng kí mua tại thời điểm đăng kí thành lập doanh nghiệp @
B. Cổ phần đã được đăng kí mua sau khi thành lập doanh nghiệp
C. Cổ phần được quyền chào bán
D. Cổ phần chưa được thanh toán sau khi đã được đăng kí mua khi công ty đã được thành
lập 30 ngày

165. Nhiệm kỳ của Thành viên hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tổ chức sở hữu là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn

166. Ở công ty cổ phần, cổ phần đã bán có thể là:


A. Cổ phần chưa được đăng kí mua tại thời điểm đăng kí thành lập doanh nghiệp
B. Cổ phần đã được đăng kí mua sau khi thành lập doanh nghiệp
C. Cổ phần được quyền chào bán đã được các cổ đông thanh toán đủ cho công ty @
D. Cổ phần chưa được thanh toán sau khi đã được đăng kí mua khi công ty đã được thành
lập 30 ngày

167. Nhiệm kỳ của Giám đốc, tổng giám đổc của công ty trách nhiệm hữu một thành viêr
trở lên do tổ chức làm chủ sở hữu là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn

168. Ở công ty cổ phần, cổ phần chưa bán có thể là:


A. Cổ phần đã được đăng kí mua tại thời điểm đăng kí thành lập doanh nghiệp
B. Cổ phần đã được đăng kí mua sau khi thành lập doanh nghiệp
C. Cổ phần chưa được thanh toán sau khi đã được đăng kí mua khi công ty đã được thành
lập 30 ngày
D. Cổ phần được quyền chào bán và chưa được thanh toán @

169. Nhiệm kỳ của chủ tịch công ty của Doanh nghiệp nhà nước là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn

170. Cổ phần được quyền chào bán tại thời điểm đăng kí doanh nghiệp có thể là:
A. Cổ phần đã được đăng kí mua
B. Cổ phần chưa được đăng kí mua
C. A và B @
D. Tổng số cổ phần các loại mà Đại hội đồng cổ đông quyết định chào bán để huy động vốn

171. Nhiệm kỳ của Kiểm soát viên trong Doanh nghiệp nhà nước là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn

172. Cổ phần được quyền chào bán sau thời điểm đăng kí doanh nghiệp có thể là:
A. Cổ phần đã được đăng kí mua
B. Cổ phần chưa được đăng kí mua
C. A và B
D. Tổng số cổ phần các loại mà Đại hội đồng cổ đông quyết định chào bán để huy động vốn
@

173. Nhiệm kỳ của chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm @
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn

174. Công ty có thể thay đổi vốn điều lệ theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông, công ty
hoàn trả một phần vốn góp cho cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cố phần của họ trong công ty nếu
công ty hoạt động liên tục trong….., kể từ ngày đăng kí doanh nghiệp và đảm bảo thanh
toán đủ các khoản nỡ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho cổ đông
A. 02 năm
B. Hơn 02 năm @
C. 03 năm
D. Hơn 03 năm

175. Nhiệm kỳ của chủ sở hữu công ty tư nhân là


A. 5 năm
B. Không quá 05 năm
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn @

176. Công ty cổ phần có thể thay đổi vốn điều lệ nếu


A. Công ty mua lại cổ phần đã phát hành quy định
B. Vốn điều lệ không được các cổ đông thanh toán đủ và đúng hạn theo quy định
C. A hoặc B @
D. A và B đều không được

177. Nhiệm kỳ của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là cá nhân là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn @

178. Công ty cổ phần không thể không có


A. Cổ phần phổ thông @
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức

179. Nhiệm kỳ của chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty hợp danh là
A. 5 năm
B. Không quá 05 năm
C. 03 năm
D. Không quá 03 năm
E. Không giới hạn @

180. Trong Công ty cổ phần cổ phần nào sau đây chỉ có giá trị 03 năm, kể từ ngày công ty
được
A. Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi biểu quyết @
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức

181. Số cổ đông tối thiểu trong công ty cổ phần là:


A. 0
B. 1
C. 2
D. 3 @
E. 11
F. 13
G. 50

182. Có thể mấy loại cổ phần ưu đãi


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. Nhiều @

183. Số cổ đông tối thiểu trong công ty cổ phần buộc phải thành lập Ban kiểm soát là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
E. 11 @
F. 13
G. 50

184. Cá nhân nào được nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết?
A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
C. Cổ đông sáng lập
D. Cổ đông ưu đãi cổ tức
E. Tổ chức được chính phủ ủy quyền
F. C và E @
G. Tất cả

185. Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có bao
nhiêu thành viên
A. 02 -10
B. 02 -50 @
C. 03 -07
D. Dưới 07
E. 02 - 07
F. 03 - 05
G. 03 -11
H. Không giới hạn
I. 00

186. Tổ chức, cá nhân sờ hữu 1 cổ phần phổ thông được gọi là


A. Cổ đông phổ thông @
B. Cổ đông ưu đãi biểu quyết
C. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
D. Cổ đông ưu đãi cổ tức
E. Cổ đông sáng lập

187. Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là
tổ chức có bao nhiêu thành viên
A. 02 -10
B. 02 -50
C. 03 - 07 @
D. Dưới 07
E. 02 - 07
F. 03 - 05
G. 03 -11
H. Không giới hạn
I. 00

188. Tổ chức, cá nhân sở hữu 1 cổ phần phổ thông và ký tên trong danh sách cổ đông sáng
lập được gọi là
A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi biểu quyết
C. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
D. Cổ đông ưu đãi cổ tức
E. Cổ đông sáng lập @

189. Hội đồng thành viên của công ty hợp danh có bao nhiêu thành viên
A. 02 -10
B. 02 -50
C. 03 -07
D. Dưới 07
E. 02 - 07
F. 03 - 05
G. 03 -11
H. Không giới hạn @
I. 00

190. Tổ chức, cá nhân sở hữu 1 cổ phần ưu đãi biểu quyết được gọi là
A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi biểu quyết @
C. Cổ đông ưu đãi hoàn lại
D. Cổ đông ưu đãi cổ tức
E. Cổ đông sáng lập

191. Hội đồng thành viên của Doanh nghiệp nhà nước có bao nhiêu thành viên
A. 02 -10
B. 02 -50
C. 03 -07
D. Dưới 07
E. 02 - 07 @
F. 03 - 05
G. 03 -11
H. Không giới hạn
I. 00

192. Điều nào sau đây có thể xảy ra?


A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết chuyển thành cổ phần phổ thông @
B. Cổ phần phổ thông chuyển thành cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần phổ thông chuyển thành cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. Cổ phần ưu đãi chuyển thành cổ phần ưu đãi cổ tức

193. Hội đồng quản trị của công ty trách cổ phần có bao nhiêu thành viên
A. 02 -10
B. 02 -50
C. 03 - 07
D. Dưới 07
E. 02 - 07
F. 03 - 05
G. 03 - 11 @
H. Không giới hạn
I. 00

194. Mỗi cổ phần…..Đều tạo cho người sở hữu nó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang cổ
phần……
A. Phổ thông - Ưu đãi biều quyết
B. Ưu đãi hoàn lại - Ưu đãi hoàn lại @
C. Ưu đãi hoàn lại - Ưu đãi cổ tức
D. Ưu đãi cổ tức - Ưu đãi biểu quyết

195. Ban kiểm soát của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có trên 11
thành viên có bao nhiêu thành viên
A. 02 -10
B. 02 -50
C. 03 -07
D. Dưới 07
E. 02 - 07
F. 03 – 05 @
G. 03 -11
H. Không giới hạn
I. 00

196. Mỗi cổ phần phổ thông có …... Phiếu biểu quyết?


A. 1 @
B. 2
C. 50
D. Không giới hạn

197. Hội đồng thành viên của công ty cổ phần có bao nhiêu thành viên
A. 02 -10
B. 02 -50
C. 03 -07
D. Dưới 07
E. 02 - 07
F. 03 – 05 @
G. 03 -11
H. Không giới hạn
I. 00

198. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông phổ thông sở hữu từ ….. Tổng cổ phần phổ thông trở lên
trong thời hạn liên tục …...hoặc tỉ lệ nhỏ hơn theo quy định của công ty có quyền Đề cử
người cào Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
A. 10% - ít nhất 03 tháng @
B. 10% - ít nhất 06 tháng
C. 30% - ít nhất 03 tháng
D. 30% - ít nhất 06 tháng

199. Ban kiểm soát của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là cá
nhân có bao nhiêu thành viên
A. 02 -10
B. 02 -50
C. 03 -07
D. Dưới 07
E. 02 - 07
F. 03 - 05
G. 03 -11
H. Không giới hạn
I. 00 @

200. Sổ phiếu biểu quyết của cổ phần ưu đãi biểu quyết là:
A. 1
B. Lớn hơn 1 @
C. 50
D. Không giới hạn

PHẦN QUẢN TRỊ HỌC


201. Quản trị học là sự tác động của……đến…….nhằm đạt mục tiêu đã định ra trong điều
kiện biến động của các môi trường bên ngoài và trên cơ sở các yếu tố nội tại của doanh
nghiệp.
A. Chủ thể doanh nghiệp - Đối tượng kinh doanh
B. Chủ thể quản trị - Đối tượng quản trị @
C. Đối tượng quản trị - Chủ thể quản trị
D. Đối tượng kinh doanh - Chủ thể doanh nghiệp

202. Quản trị là sự tác động của chủ thể quản trị đến đối tượng quản trị nhằm đạt mục tiêu
đã định ra trong những điều kiện biến động của các môi trường bên ngoài và trên cơ sở
….... của doanh nghiệp
A. Quyền tự chủ
B. Quyền tự quyết
C. Các yếu tố nội tại @
D. Các chính sách mà nhà nước đối với lĩnh vực

203. Quản trị gắn chặt với


A. Dữ liệu
B. Mối quan hệ
C. Thông tin @
D. Kinh tế
204. Quá trình quản trị là một quá trình đòi hỏi phải...... Phải quan tâm đến tất cả các
nhân tố ờ các môi trường liên quan.
A. Một chiều, liên tục
B. Hai chiều, theo định kì
C. Thường xuyên liên tục @
D. Đa chiều, liên tục

205. Quản trị là một quá trình đòi hỏi phải thường xuyên liên tục, phải quan tâm đên các
yếu tố ở các môi trường……
A. Môi trường nội bộ
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường vĩ mô
D. A và B
E. A, B và C @

206. Đối tượng chủ yếu của quản trị là:


A. Ngân sách
B. Con người @
C. Trang thiết bị
D. Hợp đồng

207. Đối tượng quản trị có thể là:


A. Con người
B. Cơ sở vật chất
C. Tiền vốn
D. Năng lực
E. Tất cả các ý trên @

208. Đối tượng quản trị chủ yếu là:


A. Con người @
B. Cơ sở vật chất
C. Tiền vốn
D. Năng lực
E. Tất cả các ý trên

209. Các kỹ năng cần thiết ở nhà quản trị là


A. Giao tiếp, Chuyên môn, Tư duy @
B. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
C. Tổ chức, Lãnh đạo, Tư duy
D. Hoạch định, Kiểm tra, Chuyên môn, Giao tiếp

210. Các chức năng của nhà quản trị là:


A. Giao tiếp, Chuyên môn, Tư duy
B. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra @
C. Tổ chức, Lãnh đạo, Tư duy
D. Hoạch định, Kiểm tra, Chuyên môn, Giao tiếp

211. Tính chất của quản trị:


A. Quản trị là một khoa học
B. Quản trị là một nghệ thuật
C. Quản trị mang tính kinh tế
D. A và B @
E. B và C

212. Các quy luật của quản trị bao gồm:


A. Các quy luật kinh tế
B. Các quy luật tâm lý
C. Các quy luật khoa học
D. Các quy luật nghệ thuật
E. A và B @
F. C và D
G. A, B, C, D

213. Tính khoa học của quản trị đòi hỏi việc quản trị
A. Luôn liên quan mật thiết tới các tình huống cụ thể
B. Bao gồm không chỉ những kinh nghiệm thành công mà cả nhựng bài học thất bại
C. Phải dựa trên các nguyên tắc quản trị @
D. Phải có bí quyết để đạt mục tiêu mong muốn với hiệu quả cao

214. Tính khoa học của quản trị đòi hỏi việc quản trị, trừ:
A. Dựa trên sự hiểu biết sâu sắc các quy luật khách quan chung và riêng, tự nhiên, kỹ thuật
và xã hội
B. Dựa trên sự định hướng mục tiêu và trong từng giai đoạn phải xác định được những khâu
chủ yếu đó
C. Cần sử dụng các kỹ thuật quản trị
D. Phải dựa trên các nguyên tắc quản trị
E. Phải có những bí quyết để đạt mục tiêu mong muốn với hiệu quả cao @

215. Câu nào sau đây sai khi nói về Quy luật:
A. Là mối quan hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến, bến vững, lặp đi lặp lại của các sự vật, hiện
tượng trong những điều kiện nhất định
B. Các quy luật tồn tại đan xen vào nhau tạo thành một hệ thống thống nhất
C. Con người không thể tạo ra quy luật nếu điều kiện củí quy luật chưa có
D. Con người có thể xóa bỏ quy luật khi điều kiện xuất hiện các quy luật vẫn tồn tại @

216. Các yếu tố ở môi trường nội tại là:


A. 4M, I, T @
B. 3C
C. SWOT
D. PEST

217. Các yếu tố trong môi trường vi mô là:


A. PEST
B. SWOT
C. 3C @
D. 7S

218. Các yếu tố ở môi trường vĩ mô là:


A. PEST @
B. 3C
C. 7S
D. SWOT

219. Từ các yếu tố trong môi trường nội bộ, cho ta đánh giá được ...... của doanh nghiệp
A. Điểm mạnh và điểm yếu @
B. Cơ hội và thách thức

220. Từ các yếu tố trong môi trường vi mô, vĩ mô cho ta đánh giá được ….. của doanh
nghiệp
A. Điểm mạnh và điểm yếu
B. Cơ hội và thách thức @

221. Hệ thống thứ bậc các nhu cầu của .......


A. SWOT
B. MASLOW @
C. SMART
D. PEST

222. Các phương pháp quản trị là, trừ:


A. Phương pháp hành chính
B. Phương pháp kinh tế
C. Phương pháp tâm lý
D. Phương pháp pháp lý
E. Phương pháp tổ chức @

223. Các phương pháp phân tích của quản trị học là, trừ:
A. SWOT
B. SMART
C. 3C
D. 4M, I, T @
E. 7S

224. Phương pháp phân tích trong quản trị học phụ thuộc vào quản điểm chủ quan của
người đánh giá?
A. SMART
B. PEST
C. 3C
D. 7S
E. SWOT @

225. Phương pháp phân tích SWOT trong quản trị được trình bày dưới dạng
A. Danh sách liệt kê
B. Ma trận 2 hàng - 4 cột
C. Ma trận 4 hàng - 2 cột
D. Ma trận 2 hàng - 2 cột @

226. Trong phương pháp phân tích SWOT, Các thái cực nào dễ bị trung hòa, nhầm lẫn với
nhau?
A. S - O, W - T
B. S - T, W - O
C. W - S, T - O @
D. W - T, T - S

227. Phương pháp phân tích nào trong quảr trị giúp đánh giá mục tiêu, chiến lược của
doanh nghiệp ?
A. SWOT
B. SMART @

228. Phương pháp phân tích nào trong quảr trụ được áp dụng trong quá trình xác định
chiến lược, mục tiêu chính sách chiến lược của công ty
A. 3C @
B. 7S

229. Trong phương pháp phân tích SWOT trong quản trị, S có nghĩa là:
A. Điểm mạnh @
B. Rõ ràng, cụ thể
C. Chiến lược
D. Cơ cấu

230. Trong phương pháp phân tích SMART trong quản trị, S có nghĩa là:
A. Điểm mạnh
B. Rõ ràng, cụ thể @
C. Chiến lược
D. Cơ cấu

231. Trong phương pháp phân tích 7S trong quản trị, S có ý nghĩa quan trọng nhất là:
A. Điểm mạnh
B. Rõ ràng, cụ thể
C. Chiến lược @
D. Cơ cấu

232. Trong phương pháp phân tích SWOT trong quản trị, O có nghĩa là:
A. Cơ hội @
B. Thách thức
C. Kỹ năng
D. Khả thi

233. Trong phương pháp phân tích SMART trong quản trị, A có nghĩa là:
A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Kỹ năng
D. Khả thi @
234. Trong phương pháp phân tích SMART trong quản trị, M có nghĩa là:
A. Rõ ràng, cụ thể
B. Đo lường được @
C. Khả thi
D. Hợp lý, chấp nhận được
E. Thời gian

235. Trong phương pháp phân tích SMART trong quản trị, R có nghĩa là:
A. Rõ ràng, cụ thể
B. Đo lường được
C. Khả thi
D. Hợp lý, chấp nhận được @
E. Thời gian

236. 4M là các yếu tố nào trong môi trường nội bộ doanh nghiệp?
A. Quản lý, Nhân lực, Tài chính, Vật tư @
B. Công ty, Đối thủ cạnh tranh, Khách hàng
C. Khách hàng, Đồi thủ cạnh tranh, Nhà cung cấp
D. Cơ cấu, Hệ thống, Phong cách, Kỹ năng

237. Trong phương pháp phân tích PEST, P là?


A. Chính trị, luật pháp @
B. Khả thi
C. Chiến lược
D. Nhân viên

238. Trong phương pháp phân tích PEST, E là:


A. Cơ hội
B. Thách thức
C. Kinh tế @
D. Khoa học

239. Trong phương pháp phân tích PEST, S là:


A. Cơ hội
B. Văn hóa xã hội @
C. Kinh tế
D. Khoa học

240. Trong phương pháp phân tích PEST, T là:


A. Cơ hội
B. Văn hóa xã hội
C. Kinh tế
D. Khoa học kỹ thuật @

241. Công cụ, phương tiện của nghệ thuật quản trị là:
A. Tài chính, nhân lực
B. Mục tiêu, chiến lược
C. Kế sách, mưu kế @
D. Khoa học, nghệ thuật
242. Trong quản trị cần vận dụng thuần thục các mưu kế?
A. Kinh tế kế, Thân kế, Liên kết kế
B. Kinh tế kế, Thân kế, Liên kết kế, Nhân kế @
C. Kinh tế, Thân kế, Liên kết kế, Nhân kế, Thực kế
D. Kinh tế kế, Thân kế, Liên kết kế, Nhân kế, Thực kế, Tiên kế

243. Nghệ thuật quản trị được tạo lập trên cơ sở


A. Tiềm lực, tài thao lược, yếu tố giữ được bí mật @
B. Kế sách và mưu kế
C. 7S
D. Nguyên tắc, quy luật

244. Có mấy cách phát triển sản phẩm riêng biệt?


A. 2
B. 3
C. 4 @
D. 5

245. Có các cách phát triển sản phẩm riêng biệt là, trừ:
A. Cải tiến về tính năng sản phẩm
B. Cải tiến về chất lượng sản phẩm
C. Cải tiến kiểu dáng sản phẩm
D. Tìm ra thị trường mới cho sản phẩm @
E. Tìm ra các giá trị sử dụng mới của sản phẩm

246. Các nhiệm vụ chính của nhà quản trị là, trừ:
A. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra @
B. Xây dựng môi trường làm việc lành mạnh, có năng suất và chất lượng cao
C. Phải biết lựa chọn chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với thị trường
D. Phát triển thị trường
E. Phát triển sản phẩm

247. Kỹ năng quan trọng nhất của nhà quản trị cấp cao nhất là:
A. Kỹ năng tư duy @
B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng chuyên môn
D. Cả 3 kỹ năng trên

248. Kỹ năng quan trọng nhất của nhà quản trị giáp ranh là:
A. Kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng chuyên môn @
D. Cả 3 kỹ năng trên

249. Các kỹ năng cần thiết phải có ở nhà quản trị giáp ranh là:
A. Kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng chuyên môn
D. Cả 3 kỹ năng trên @
250. Các kỹ năng cần thiết phải có ở nhà quản trị hạng giữa là:
A. Kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng chuyên môn
D. Cả 3 kỹ năng trên @

251. Theo mức độ phạm vi quản trị, người ta pân thứ hạng cho nhà quản trị thành mấy
cấp?
A. 2
B. 3 @
C. 4
D. 5

252. Giải quyết mối quan hệ giữa doanh nghiệp với môi trường xung quanh và với bên
ngoài là hoạt động chủ yếu của........
A. Nhà quản trị cấp cao @
B. Nhà quản trị Hạng giữa
C. Nhà quản trị Giáp ranh
D. Người thừa hành

253. Tổ chức, quản trị các hoạt động chức năng, nghiệp vụ trong phạm vi chức năng phục
vụ cho việc thực hiện các chiến lược của doanh nghiệp là hoạt động chủ yếu của
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị Hạng giữa @
C. Nhà quản trị Giáp ranh
D. Người thừa hành

254. Giải quyết các mối quan hệ trong phạm vi bên trong của doanh nghiệp là hoạt động
chủ yếu của…....
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị Hạng giữa
C. Nhà quản trị Giáp ranh
D. Người thừa hành
E. B và C @
F. A và D

255. Các bước trong quá trình kiểm tra của nhà quản trị là: (1) Đưa ra các quyết định điều
chỉnh cần thiết, (2) Đo lường việc thực thi các nhiệm vụ, (3) So sánh sự phù hợp của thành
tích với chuẩn mực, (4) Xác định chuẩn kiểm tra
A. 1» 2 » 3 » 4
B. 4 » 3 » 2 » 1
C. 4 » 2 » 3 » 1 @
D. 1 » 3 » 2 » 4

256. Kiểm tra là quá trình theo dõi và giám sát mọi hoạt động của …....trong doanh nghiệp,
nhằm phát hiện những sai sót cũng như kịp thời đưa ra các giải pháp để hạn chế các sai sót
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Người thừa hành @
C. Cả A và B
257. Chức năng cơ bản nhất ở nhà quản trị là:
A. Hoạch định @
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm tra

258. Chức năng quan trọng nhất ở nhà quản trị là:
A. Hoạch định
B. Tổ chức @
C. Lãnh đạo
D. Kiểm tra

259. Trong quản trị dựa vào đặc điểm, chức năng, phạm vi của tố chức có thể xác định cấu
trúc tổ chức theo mấy kiểu mô hình?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7 @

260. Cơ cấu tổ chức mô hình kiểu nào được áp dụng rộng rãi ở các doanh nghiệp nhỏ?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến @
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

261. Cơ cấu tổ chức mô hình kiểu nào thường xảy ra trường hợp "Cấp quản lý tột đỉnh
quá tải"?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng @
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

262. Cơ cấu tổ chức mô hình kiểu nào phù hợp với các doanh nghiệp có phạm vi hoạt động
toàn cầu/quốc tế?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý @
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

263. Cơ cấu tổ chức mô hình kiểu phù hợp với các doanh nghiệp hoạt động trong môi
trường cạnh tranh cao và công nghệ thay đổi nhanh là?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận @
F. Cơ cấu theo sản phẩm

264. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình phù hợp đối với các doanh nghiệp có áp lực đòi hỏi sử
dụng hợp lý các nguồn lực khan hiếm là?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận @
F. Cơ cấu theo sản phẩm

265. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình phù hợp đối với các doanh nghiệp có đối tượng Khách
hàng thường thay đổi?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận @
F. Cơ cấu theo sản phẩm

266. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình phù hợp đối với các doanh nghiệp có đối tượng khách
hàng đa dạng?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm @

267. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình phù hợp đối với các doanh nghiệp có sản phẩm phục vụ
cho một vài khách hàng mục tiêu ổn định?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng @
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

268. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình phù hợp đối với các doanh nghiệp sử dụng các thiết bị
đặc biệt?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm @
269. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình phù hợp đối với các doanh nghiệp Đòi hòi chuyên môn
hóa kỹ năng?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng @
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

270. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình giúp giảm chi phí do các chi phí vận chuyển nguyên liệu
cao ?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý @
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

271. Câu nào sau đây sai khi nói về Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến:
A. Thuận lợi cho việc thực hiện chế độ thủ trưởng
B. Người lãnh đạo chịu trách nhiệm hoàn toàn về kết quả công việc của cấp dưới
C. Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện để chỉ đạo tất cả các bộ phận quản lý chuyên
môn
D. Giúp thuận lợi cho việc sử dụng các chuyên gia có trình độ nghiệp vụ chuyên sâu và giỏi
@

272. Câu nào sau đây sai khi nói về cơ cấu tổ chức quản trị theo chức năng?
A. Dễ dàng đào tạo nhân viên mới
B. Dễ dàng trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giữa các phòng ban @
C. Người cấp dưới phải phục tùng nhiều đầu mối chỉ đạo khác nhau cảu một cơ quan quản
lý cấp trên
D. Cơ cấu có thể thúc đẩy sự đào tọa hẹp cho các cá nhân và dẫn tới công việc nhàm chán

273. Câu nào sau đây sai khi nói về cơ cấu tổ chức quản trị theo chức năng?
A. Công việc dễ giải thích, phần lớn các nhân viên có thể hiểu được vai trò của từng đơn vị
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện chế độ thủ trưởng @
C. Các kênh liên lạc phức tạp có thể dẫn đến tình trạng "quản lý cấp tột đỉnh quá tải"
D. Khó phối hợp các hoạt động của những lĩnh vực chức năng khác nhau

274. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình nào cần có bộ phận tham mưu?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng @
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

275. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình nào tạo điều kiện cho việc thực hiên chế độ thủ trưởng?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến @
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

276. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình nào làm suy yếu chế độ thủ trưởng?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng @
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

277. Bộ phận tham mưu có chức năng gì trong doanh nghiệp tổ chức quản trị theo cấu trúc
trực tuyến - chức năng?
A. Thay nhà quản trị đưa ra quyết định
B. Tham mưu cho nhà quản trị đưa ra quyết định @
C. Tham mưu cho người thừa hành đưa ra quyết định
D. Tất cả đều sai

278. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình nào mà Quản lý cấp tốt đỉnh có thể để một bộ phận này
đối đầu với một bộ phận khác?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm @

279. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình có thể tạo ra "Các đơn vị kinh doanh" khác biệt nhau?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm @

280. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về cơ cấu tổ chức quản trị theo sản phẩm?
A. Cho phéo nhận ra những thay đổi bên ngoài
B. Tạo ra sự liên kết độ sau nhân sự chuyên môn hóa hệ thống thứ bậc
C. Cung cấp một nền chung cho các cá nhân có đào tạo cao với những kinh nghiệm tương tự
để giải quyết vấn đề và đào tạo nhân viên mới @
D. Có thể dẫn tới sự trùng lặp có gắng ở mỗi phân khoa nhằm giải quyết những vấn đề
tương tự

281. Xu hướng của cơ cấu tổ chức quản trị theo chức năng là:
A. Nhấn mạnh tới chất lượng đứng trên quan điểm kỹ thuật @
B. Nhấn mạnh sự mềm dẻo và sợ đáp ứng đối với các nhu cầu của các đơn vị quan trọng
C. Chậm vể chất lượng kỹ thuật của sản phẩm và dịch vụ khi so sánh với đối thủ cạnh tranh
theo cơ cấu sản phẩm
D. Khó phối hợp giữa các phân khoa, đặc biệt khi Các bộ phân của cơ cấu phải làm việc chặt
chẽ hoặc bán sản phẩm cho nhau

282. Xu hướng của cơ cấu tổ chức quản trị theo sản phẩm là:
A. Nhấn mạnh tới chất lượng đứng trên quan điểm kỹ thuật
B. Nhấn mạnh sự mềm dẻo và sợ đáp ứng đối với các nhu cầu của các đơn vị quan trọng @
C. Nhanh về chất lượng kỹ thuật của sản phẩm và dịch vụ khi so sánh với đối thủ cạnh tranh
theo cơ cấu chức năng
D. Dễ dàng phối hợp giữa các phân khoa

283. Thuận lợi của cơ cấu tổ chức quản trị theo khu vực địa lý là:
A. Doanh nghiệp hiểu rõ hơn về khách hàng từng khu vực @
B. Không xảy ra hiện tượng xung đột giữa các mục tiêu của mỗi vna8 phòng khu vực với
các bộ phận khu vực
C. Giúp khuyến khích nhân viên phát triễn những kiến thức giải quyết những vấn đề của các
khu vực khác nhau
D. Không cần đề ra nhiều quy chế vá quy định để phối hợp và đảm bảo sự thống nhất giữa
các khu vực

284. Kiểu Cơ cấu tổ chức mô hình nào có bộ máy cồng kềnh nhất?
A. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
B. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng
C. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến - chức năng
D. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý @
E. Cơ cấu tổ chức ma trận
F. Cơ cấu theo sản phẩm

285. Theo cơ cấu tổ chức theo ma trận, có mấy tuyến quyền lực?
A. 1
B. 2 @
C. 3
D. 4

286. Theo cơ cấu tổ chức theo ma trận, có mấy mối quan hệ đơn tuyến?
A. 1
B. 2
C. 3 @
D. 4

287. Trong cơ cấu tổ chức theo ma trận, tuyến chức năng hoạt động theo chiều ......
A. Dọc @
B. Vòng
C. Chéo
D. Ngang

288. Trong cơ cấu tổ chức theo ma trận, tuyến sản phẩm hay dự án hoạt động theo chiều ....
A. Dọc
B. Vòng
C. Chéo
D. Ngang @
289. Đối với doanh nghiệp tổ chức quản trị theo cơ cấu ma trận:
A. Các nhà quản trị có thể linh hoạt điều động nhân sự giữa các bộ phận @
B. Không đòi hỏi phải có những kỹ năng giao tế nhân sự giỏi
C. Không là cho nhân viên lâm vào tình trạng bối rối khi phải nhận những mệnh lệnh trái
ngược nhau
D. Có sự đào tạo hẹp làm nhân viên có cảm giác nhàm chán

290. Có mấy bước trong tiến trình hoạch định chiến lược
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8 @

291. Theo .......Dự trù một ngân sách có nghĩa là hoạch định một chương trình với việc ấn
định một số kinh phí phải chi tiêu để hoàn thành một hay nhiều mục tiêu nào đó
A. Darwin
B. Maslow
C. Luthes Gulick @
D. Smart

292. Có mấy yếu tố cơ bản tạo thành môi trường ngành?


A. 3
B. 4
C. 5 @
D. 6

293. Các yếu tố cơ bản tạo thành môi trường ngành là:
A. 4M, I, T
B. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh Nhà cung cấp
C. Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Công ty
D. Người cung cấp, Khách hàng, Đối thủ cạnh tranh, Cơ quan nhà nước và các nhóm áp lực
@

294. Nhà cung cấp có thể được chua làm mấy loại chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3 @

295. Khách hàng có thể được chia thành mấy loại chủ yếu?
A. 5
B. 6 @
C. 10
D. 12

296. "Nếu bạn không biết nơi bạn đến, thì bạn sẽ không bao giờ biết khi nào đến đích", thể
hiện tầm quan trọng của........
A. Mục tiêu @
B. Hoạch định
C. Tổ chức
D. Kiểm tra

297. Có mấy tiêu chuẩn có thể áp dụng để nhận diện những khả năng chủ yếu của một
doanh nghiệp?
A. 2
B. 3 @
C. 5
D. 7

298. Đúng/Sai: Cơ cấu tổ chức quản trị theo cơ cấu ma trận giúp phá vỡ rào cản bằng cách
cho phép các nhân viên từ các bộ phận nhân viên khác nhau đóng góp những kỹ năng của
họ trong việc giải quyết những vấn đề chung của tổ chức
Đúng

299. Đúng/Sai: Chữ T trong phương pháp phân tích SMART và SWOT có ý nghĩa giống
nhau
T-SMART = Time T- SWOT = Threat

300. Có mấy thứ bậc trong hệ thống thứ bậc các nhu cầu của Maslow?
A. 3
B. 4
C. 5 @
D. 6
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ KINH TẾ DƯỢC

1.Chọn câu sai. Cổ đông công ty cổ phần


A. Có thể là tổ chức
B. Có thể là cá nhân
C. Số lượng tối thiểu là ba
D. Tất cả sai.@

2.Cổ đông công ty cổ phần


A. Chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp .@
B. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn đã góp vào doang nghiệp và tài sản cá nhân của cổ đông
C. Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp, sẽ góp vào doanh nghiệp và tài sản
cá nhân của cổ đông
D. Chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của doanh nghiệp trong phạm vi số
vốn đã góp vào doang nghiệp, sẽ góp vào doanh nghiệp và tài sản cá nhân của cổ
đông

3. Công ty cổ phần
A. Có quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn vào công ty cổ phần
B. Có quyền phát hành trái phiếu để huy động vốn vào công ty cổ phần.
C. Có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn vào công ty cổ
phần.@
D. Có quyền phát hành chứng chỉ quỹ để huy động vốn vào công ty cổ phần.

4. Người sở hữu cổ phần gọi là :


A. Cổ đông phổ thông
B. Cổ đông ưu đãi
C. Cổ đông @
D. Cổ đông thường

5.Quyền lực cao nhất trong công ty cổ phần là :


A. Đại hội đồng cổ đông @
B. Hội đồng quản trị
C. Chủ tịch hội đồng quản trị
D.Giám đốc công ty

6. Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi nào.


A.kể từ ngày được cấp giấy CNĐKKD @
B. kể từ ngày được cấp giấp phép CNĐKKD
C.A, B đúng
D. A, B sai

7.Loại hình công ty gồm không quá 50 thành viên góp vốn thành lập và công ty
chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng tài sản của mình chính là :
A. CTTNHH 1 thành viên
B. CTTNHH 2 thành viên @
C. CTCP
D. Tất cả đúng.

8. Thành viên góp vốn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên tối
đa là
A. 55 thành viên
B. 60 thành viên
C. 50 thành viên @
D. 65 thành viên

9.Chọn câu đúng :


A. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác.
B.Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ
cổ đông nắm giữ cổ phiếu và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.
C.Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ
cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong
2 năm đầu
D.Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ
cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong
3 năm đầu @

10.Điều kiện và thể thức họp đại hội đồng cổ đông , lần 3 là :
A.Không phụ thuộc số cổ đông dự họp trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày dự định
họp lần thứ hai
B.Không phụ thuộc số cổ đông dự họp trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày dự định
họp lần thứ hai @
C.Không phụ thuộc số cổ đông dự họp trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày dự định
họp lần thứ hai
D.Không phụ thuộc số cổ đông dự họp trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày dự định
họp lần thứ hai

11.Vốn điều lệ chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là :


A. Cổ đông
B. Cổ phần@
C. Cổ tức
D. Cổ phiếu

12. Cổ phần của công ty có thể tồn tại dưới hai loại :
A.Cổ phần phổ thông và cổ phần ưu đãi.@
B. Cổ phần cổ tức và cổ phần ưu đãi.
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết và cổ phần phổ thông
D. Cổ phần ưu đải biểu quyết và cổ phần ưu đãi cổ tức.

13. Chọn nhận định đúng nhất :


A. Cổ đông ưu đãi có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người
khác, trừ cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn
chế trong 3 năm đầu.
B. Cổ đông ưu đãi hoàn lại có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho
người khác, trừ cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị
hạn chế trong 3 năm đầu.
C. Cổ đông ưu đãi không hoàn lại có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của
mình cho người khác, trừ cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông
sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu.
D. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình , trừ cổ đông nắm
giữ cổ phiếu ưu đãi biểu quyết và cổ đông sáng lập bị hạn chế trong 3 năm đầu. @

14. Cổ phần của công ty có thể tồn tại dưới :


A. 2 loại @
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại

15. Điều kiện và thể thức họp đại hội đồng cổ đông lần 1
A. Ít nhất 75% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
B. Ít nhất 65 % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết @
C. Ít nhất 70% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
D. Ít nhất 80% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết

16. Điều kiện và thể thức họp đại hội đồng cổ đông lần 2 – (SGK-12)
A. Ít nhất 61% cổ đông trong thời hạn 30 ngày sau ngày dự định hộp lần 1
B. Ít nhất 60% cổ đông trong thời hạn 30 ngày sau ngày dự định hộp lần 1
C. Ít nhất 51% cổ đông trong thời hạn 30 ngày sau ngày dự định hộp lần 1 @
D. Ít nhất 55% cổ đông trong thời hạn 30 ngày sau ngày dự định hộp lần 1

17. Phương pháp khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh.
Khấu hao lũy kế năm cuối bằng
A. Năm mươi triệu đồng
B. Lớn hơn năm mươi tỷ đồng
C. Nguyên giá ban đầu @
D. Tất cả đều sai

18. Phương pháp trích khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều
chỉnh, tổng mức khấu hao hàng năm là
A. Giá trị luôn luôn lớn hơn 0
B. Giá trị luôn luôn nhỏ hơn 0
C. Giá trị nguyên giá @
D. Tất cả đều sai

19.Phương pháp trích khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh đối với
TSCĐ có thời gian trích khấu hao T> 6 năm, hệ số điều chỉnh là :
A, 3.0
B. 3.5
C.2.55
D.2.5 @

20.Hao mòn TSCĐ :


A. có 1 loại hao mòn.
B. có 2 loại hao mòn. @
C. Có 3 loại hao mòn
D. Có 4 loại hao mòn

21.Khấu hao tài sản cố định có mấy phương pháp :


A. có 1 phương pháp
B. có 2 phương pháp
C. Có 3 phương pháp @
D. Có 4 phương pháp

22.Khấu hao tài sản cố định là :


A.Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
C.Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm
D. Tất cả đúng @

23.Chọn câu đúng :


A. Hao mòn hữu hình : do tác động độ ẩm, nhiệt độ, thời gian, do tham gia trực
tiếp sản xuất bị hao mòn
B.Hao mòn vô hình : là sự giảm thuần tý về mặt giá trị do có TSCĐ khác cùng loại
được sản xuất ở thế hệ mới hơn
C. A, B đúng @
D. A, B sai
23. Giá trị của TSCĐ được tính vào giá trị sản phẩm gọi là :
A. Khấu hao TSCĐ @
B. Hao mòn hữu hình
C. Hao mòn vô hình
D. Hao mòn TSCĐ

24.Đồ thị hòa vốn cho thấy vùng lỗ là vùng


A. Nằm bên trong, phía trên bên phải giao điểm hai đường doanh thu và chi
phí
B. Nằm bên ngoài, phía trên bên phải của giao điểm của hai đường doanh thu
và chi phí
C. Nằm bên dưới, phía trên bên trái của giao điểm hai đường doanh thu và chi
phí @
D. Không có vùng lãi, đồ thị hòa vốn chỉ phản ánh duy nhất vùng lỗ trong sơ
đồ phân tích

25.Giá trị tung độ của điểm hòa vốn là :


A. Chi phí bất biến của doanh nghiệp
B. Lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Doanh thu hòa vốn@
D. Sản lượng hòa vốn

26.Vai trò của doanh nghiệp :


A. Sử dụng vốn tiết kiệm, hiệu quả
B. Là công cụ kích thích, thúc đẩy sản xuất kinh doanh
C. Là công cụ kiểm tra các hoạt động kinh doanh
D. Tất cả đúng@

27. Điểm hòa vốn chính là giao điểm của đường


A. Doanh thu và chi phí bất biến
B. Doanh thu và chi phí khả biến
C. Doanh thu và chi phí @
D. Tất cả đều đúng

28. Phương trình mối quan hệ doanh thu, chi phí, lợi nhuận
A. Doanh thu = Tổng chi phí cố định Tổng biến phí – Lợi nhuận
B. Doanh thu = Tổng định phí + Tổng biến phí + Lợi nhuận @
C. Doanh thu = Tổng định phí - Tổng chi phí khả biến + Lợi nhuận
D. Doanh thu = Tổng chi phí cố định – Tổng chi phí khả biến – lợi nhuận

29. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó :


A. Doanh thu sắp đủ bù đắp chi phí hoạt động kinh doanh đã bỏ ra
B. Doanh thu tương đương chi phí
C. Lợi nhuận bằng 0 @
D. Tất cả đúng

30. Phương trình chi phí bất biến vẽ lên trục tọa độ có dạng
A. Đường thẳng song song trục hoành @
B. Đường thẳng song song trục tung, cắt trục hoành
C. Đường thẳng đứng hoặc đường parabol
D. Tất cả đúng

31. Phương trình doanh thu vẽ lên trục tọa độ có dạng


A. Đường cong chữ U xuyên qua trục tọa độ O
B. Đường thẳng xuyên qua trục tọa độ O @
C. Hình nón xuyên qua trục tọa độ O cắt trục hoành tại O
D. Hình cầu xuyên qua trục tọa độ O cắt trục tung tại O

32. Đồ thị hòa vốn cho thấy vùng lãi là vùng


ANằm bên trong, phía trên bên phải giao điểm hai đường doanh thu và chi phí @
BNằm bên ngoài, phía trên bên phải của giao điểm của hai đường doanh thu và chi
phí
CNằm bên dưới, phía trên bên phải của giao điểm hai đường doanh thu và chi phí
DKhông có vùng lãi, đồ thị hòa vốn chỉ phản ánh duy nhất vùng lỗ trong sơ đồ
phân tích

33. Giá trị hoành độ của điểm hòa vốn là :


A. Chi phí bất biến của doanh nghiệp
B. Lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Doanh thu hòa vốn
D. Sản lượng hòa vốn @

34. Giao điểm của đường doanh thu và chi phí gọi là điểm
A. Điểm cực đại
B. Điểm cực tiểu
C. Điểm tới hạn
D. Hòa vốn @

35. Chi phí bất biến là


A. Chi phí của một đơn vị sản phẩm của theo mức độ hoạt động
B. Chi phí biển động theo mức độ hoạt động doanh nghiệp
C. Chi phí luôn thay đổi theo mức độ hoạt động
D. Chi phí không thay đổi theo mức độ hoạt động @
4
Y= aX

3 Y= a +bX

Vùng 1
D 2
Y =bX
A
Vùng 2

1
C
Y= a

36. Đường thẳng số 1 có tên là


A. Đường chi phí bất biến @
B. Đường chi phí khả biến
C. Đường chi phí doanh nghiệp
D. Đường doanh thu hòa vốn.

37. Đường thẳng số 2 có tên là


A. Đường doanh thu hòa vốn
B. Đường chi phí khả biến @
C. Đường chi phí doanh nghiệp
D. Đường lợi nhuận doanh nghiệp

38. Đường thẳng số 3 có tên là :


A. Đường doanh thu
B. Đường chi phí khả biến
C. Đường chi phí @
D. Đường doanh thu

39. Đường thẳng só 4 có tên là :


A. Đường chi phí bất biến
B. Đường chi phí khả biến
C. Đường chi phí
D. Đường doanh thu @

40. Vùng 1 có tên gọi là :


A. Vùng lãi @
B. Vùng lỗ doanh nghiệp
C. Vùng chi phí
D. Tất cả đều sai

41 .Thuế GTGT là loại thuế :


A. Gián thu @
B. Trực thu
C. Gián tiếp
D.Trực tiếp

42. Phương trình đường chi phí khả biến có dạng :


A. Y = a + bX ( a, b là hằng số)
B. Y= aX + b ( a là hằng số)
C. Y = ( a+b) X
D. Y = tất cả đều đúng

43.Phương trình đường chi phí có dạng :


A. Y = a + bX ( a, b là hằng số)
B. Y= a – bX + C
C. Y = a + b + X
D. Y = bX + a*b

44.Các tư liệu lao động được xếp vào TSCĐ


A. Phải thanh lý được
B.Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
C. Không bắt buộc phải thu được lợi nhuận từ việc sử dụng tài sản đó
D. Phải được mua từ nước ngoài

45. Loại thuế gián thu tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
phát sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng là loại thuế:
A. Thuế GTGT @
B. Thuế TNDN
C. Thuế TNCN
D. Tất cả sai

46.Đối tượng tính thuế thu nhập cá nhân là :


A.Thu nhập chịu thuế @
B. Tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
C. Công ty hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cá nhân sống trên lãnh thổ Việt Nam

47.Có bao nhiêu phương pháp khấu hao tài sản cố định :
A. 5
B. 6 @
C. 3
D. 4

48.Mức khấu hao hàng năm của tài sản cố định được tính bằng :
A. Giá trị còn lại của tài sản cố định cộng với tỷ lệ khấu hao nhanh
B.Giá trị còn lại của tài sản cố định nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh
C.Giá trị còn lại của tài sản cố định chia với tỷ lệ khấu hao nhanh @
D. Giá trị còn lại của tài sản cố định trừ với tỷ lệ khấu hao nhanh

49 . Kinh doanh là
A. Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình
đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng trên thị trường
nhằm mục đích sinh lợi. @
B. Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng
dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh
lợi khác và bao gồm 3 nhóm hoạt động
C. Là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển sở
hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán, bên mua có nghĩa vụ thanh
toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận
D. Tất cả đều sai

50. Hoạt động thương mại là


A. Việc thực hiện liên tục một, một số hoạt tất cả các hoạt động của quá trình
đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên tị
trường nhằm mục đích sinh lợi
B. Hoạt động nhằm mục đích sinh lợi , bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng
dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đich sinh
lợi khác. @
C. A và B sai
D. Tất cả đều sai

51. Mua bán hàng hóa là


A. là hoạt động thương mại , theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực
hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán, bên sử dụng dịch vụ (
khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng
dịch vụ theo thỏa thuận
B. Là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch
vụ trên thị trường bao gồm các hoạt động thuộc về khuyến mãi, quãng cáo
thương mại, trưng bày, giới thiệu sản phẩm hàng hóa, dịch vụ sản phẩm và
hội chợ, triễn lãm thương mại
C. Hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển
quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán, bên mua có nghĩa
vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng về quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa
thuận @
D. Tất cả đều sai

52. Cung ứng dịch vụ là


E. là hoạt động thương mại , theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực
hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán, bên sử dụng dịch vụ (
khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng
dịch vụ theo thỏa thuận
F. Là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch
vụ trên thị trường bao gồm các hoạt động thuộc về khuyến mãi, quãng cáo
thương mại, trưng bày, giới thiệu sản phẩm hàng hóa, dịch vụ sản phẩm và
hội chợ, triễn lãm thương mại
G. là hoạt động thương mại, theo đó bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ( khách
hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ
theo thỏa thuận.@
H. Tất cả đều sai

53.Xúc tiến thương mại : là

E. Hoạt động nhằm mục đích sinh lợi , bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng
dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đich sinh
lợi khác.
F. Hoạt dộng thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch
vụ, bao gồm hoạt động khuyến mãi, quảng cáo thương mại, trưng bày, giới
thiệu hàng hóa, dịch vụ và hội chợ, tiễn lãm thương mại.
G. Cả E,F đều đúng
H. Cả E,F đều sai
54. Sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền
và nghĩa vụ các bên được gọi là
A. Kinh doanh hàng hóa
B. Hoạt động thương mại
C. Dịch vụ hàng hóa
D. Hợp đồng

55 .Phương pháp dùng để xem xét một chi tiêu phân tích bằng cách dựa vào
việc so sánh với một chi tiêu cơ sở hay còn gọi là chi tiêu gốc được gọi là
A. Phương pháp thay thế liên hoàn
B. Phương pháp phân tích cân đối
C. Phương pháp tuyệt đối
D. Phương pháp so sánh @

56. Quá trình so sánh nhằm xác định tỷ lệ quan hệ tương quan các chi tiêu
từng kỳ so với tổng số gọi là :
A. So sánh theo chiều ngang
B. So sánh theo chiều dọc @
C. So sánh xác định xu hướng và tính liên hệ của các chỉ tiêu
D. Tất cả đều sai

57. Quá trình so sánh nhằm xác định tỷ lệ và chiều hướng biển động giữa các
kỳ trên báo cáo được gọi là
A. So sánh theo chiều ngang @
B. So sánh theo chiều dọc
C. So sánh xác định xu hướng và tính liên hệ của các chỉ tiêu
D. Tất cả đều sai

58. Việc thực hiện phương pháp so sánh gồm có hai phương pháp đó là :
A. Phương pháp so sánh tuyệt đối và phương pháp so sánh theo chiều ngang
B. Phương pháp so sánh tuyệt đối và phương pháp so sánh tương đối @
C. Phương pháp so sánh tuyệt đối và phương pháp so sánh theo chiều dọc
D. Phương pháp so sánh tương đối và phương pháp so sánh theo chiều ngang

59. Phương pháp so sánh tuyệt đối là :


A. Thương số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc
B. Tích số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu phân tích kỳ gốc
C. Tổng số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu phân
tích kỳ gốc
D. Hiệu số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc @

60. Phương pháp so sánh tương đối là :


A. Thương số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc
B. Tích số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc
C. Tổng số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc
D. Tất cả đều sai

61. Phương pháp thay thế liên hoàn được tiến hành qua
A. 4 bước @
B. 3 bước
C. 2 bước
D. 1 bước

62. Biểu hiện mối quan hệ tỷ trọng của từng bộ phận cấu thành nên một tổng
thể gọi là :
A. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
B. Số tương đối kết cấu @
C. Số tương đối hoàn thành kế hoạch
D. Tất cả đều sai

63. Mối quan hệ giữa mức độ cần đạt theo kế hoạch đề ra với mức độ thực tế
đã đạt được gọi là :
A.Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch @
B. Số tương đối phân tích kết cấu của chi tiêu
C. Số tương đối hoàn thành kế hoạch của chi tiêu
D. Tất cả đều đúng

64. Số tương đối kết cấu là :


A. Là mối quan hệ giữa mức độ cần đạt theo kế hoạch đề ra với mức độ thực tế
đã đạt được ở kỳ kế hoạch trước về một chỉ tiêu
B. Là số tương đối biểu hiện mối quan hệ tỷ lệ giữa mức độ thực tế đã đạt được
trong kỳ về một chỉ tiêu nào đó
C. Biểu hiện mối quan hệ tỷ trọng của từng bộ phận cấu thành nên một tổng thể
@
D.Tất cả đúng

65. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là


A. Mối quan hệ giữa mức độ cần đạt theo kế hoạch đề ra với mức độ thực tế đạt
được ở kỳ kế hoạch trước về một chỉ tiêu @
B. Là số tương đối biểu hiện mối quan hệ tỷ lệ giữa mức độ thực tế đã đạt được
trong kỳ về một chỉ tiêu nào đó trong kỳ phân tích
C. Là biểu hiện mối quan hệ tỷ trọng của từng bộ phận cấu thành nên một tổng
thể để xác định và một chỉ tiêu phân tích nào đó trong kỳ phân tích
D. Tất cả đều đúng

66. Số tương đối hoàn thành kế hoạch tính theo tỷ lệ phần trăm là
A. Là tỷ lệ phần trăm của chỉ tiêu cần phân tích so với chỉ tiêu gốc để thể hiện
mức độ hoàn thành kế hoạch của một doanh nghiệp, hoặc tỷ lệ của số chênh
lệch tuyệt đối so với chỉ tiêu kỳ gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng.
B. Số tương đối biểu hiện mối quan hệ tỷ lệ giữa mức độ thực tế đã đạt được
trong kỳ về một chỉ tiêu nào đó @
C. Là hiệu số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc, chẳng
hạn như so sánh giữa kết quả thực hiện và kế hoạch hoặc giữa việc thực hiện
kỳ này và thực hiện kỳ trước
D. Phương pháp dùng để xem xét một chỉ tiêu phân tích bằng cách dựa vào việc
so sánh với một chỉ tiêu cơ sở hay còn gọi là chỉ tiêu gốc.

67. Phương pháp xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến
động của chỉ tiêu phân tích gọi là
A. Phương pháp phân tích so sánh tuyệt đối
B. Phướng pháp tỷ trọng dạng mắc xích
C. Phương pháp thay thế liên hoàn @
D. Phương pháp số tương đối hoàn thành kế hoạch

Dữ liệu sử dụng cho câu 68 đến 70


Các nghiệp vụ phát sinh tại công ty cổ phần A tháng 12 như sau :
- Ngày 3 tháng 12 xuất bán lô thuốc A 30 hộp cho nhà thuốc X đơn giá
chưa GTGT là 3.500.000 đông/ hộp
- Ngày 15 tháng 12 xuất bán lô thuốc B 100 hộp cho nhà thuốc Y, đơn
giá chưa thuế GTGT là 890.000 đồng / hộp
- Ngày 28 tháng 12 mua lô dược liệu 120 ký từ công ty cung ứng dược
liệu Z, đơn giá chưa TGTGT là 780 ngàn / ký.

68. Thuế GTGT đầu ra


A.19,4 triệu đồng @
B. 9,4 tiệu đồng
C. 29,4 triệu đồng
D. tất cả đều sai

69. Thuế GTGT đầu vào


A. 9,63 triệu đồng @
B. 13,6 triệu đồng
C. 9,36 triệu đồng
D.tất cả sai

70. Thuế GTGT phải nộp


A. 10,4 triệu đống
B. 10,04 triệu đồng @
C. 10,40 triệu đồng
D. Tất cả sai

Dữ liệu sử dụng cho câu 71 đến 71


Công ty cổ phần dược phẩm X bán lô thuốc A doanh số 30.000.000 đồng. Giá
nguyên vật liệu mua ngoài đem sản xuất lô thuốc là 19.000.000 đồng. Tính
thuế GTGT phải nộp

71. Giá trị gia tăng của hàng hóa dịch vụ :


A. 8 triệu đồng
B. 9 triệu đồng
C. 10 triệu đồng
D. 11 triệu đồng @

72. Thuế giá trị gia tăng phải nộp :


A. 800 trăm ngàn đồng
B. 900 trăm ngàn đồng
C. 1 triệu đồng
D. 1,1 triệu đồng @

Dữ liệu sử dụng cho câu 72 đến 71


Anh A có thu nhập từ tiền lương, tiền công, tháng,năm 2016 như sau :
- Lương thực tế : 40 T / tháng
- Trong 40 T có tiền phụ cấp ăn trưa 680 ngàn.
- Đóng bảo hiểm ( giả định tổng 10,5 %). Tính trên lương cơ bản 10T.
- Nuôi 2 con nhỏ dưới 18 tuổi và có đăng ký phụ thuộc.
Tính thuế TNCN phải nộp.

71. Thu nhập chịu thuế anh A phải nộp :


A. 40 triệu đồng @
B. 40,68 triệu đồng
C. 39,32 triệu đồng
D. 39,320 triệu đồng

72. Thu nhập miễn thuế


A. 17,25 triệu @
B. 18,25 triệu
C. 19,25 triệu
D. 20,25 triệu

73 .Thu nhập tính thuế


A. 22 triệu
B. 22,05 triệu
C. 22,07 triệu @
D. 22,09 triệu
74. Thu nhập cá nhân phải nộp :
A.2,700 triệu
B. 2,765 triệu
C. 2,764 triệu @
D. 2,768 triệu

75. Thu nhập từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, tiền lương tiền công của
anh A trong một năm là 125 triệu ( đã khấu trừ bản thân anh A) Anh A sẽ
chịu mức thuế suất
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 5%, 10%, 15% @

76. Thu nhập hàng tháng của anh b là 4.5 triệu. Anh B sẽ chịu mức thuế suất
thuế thuế thu nhập cá nhân là
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. Tất cả đều sai @

77. Thu nhập tính thuế trên 960 sẽ chịu mức thuế suất
A. 30.
B. 45
C. 35% @
D. 25

Doanh nghiệp A mua máy móc thiết bị với nguyên giá 450T. Công suất thiết
của máy này là 30 sản phẩm / giờ. Sản lượng theo công suất thiết kế là 2,4 T
sản phẩm.Khối lượng sản phẩm đạt được trong năm I của máy như sau :

Tháng Khối lượng sản phẩm hoàn thành


1 14000
2 15000
3 18000
4 16000
5 15000
6 14000
7 15000
8 14000
9 16000
10 16000
11 18000
12 18000

78. Mức tính Khấu hao Tháng 5


A.2.812.500 @
B. 2.912.500
C. 3.000.000
D. 3.812.500

79. Doanh nghiệp A mua máy sản xuất thuốc trị giá 50 tỷ. Thời gian trích
khấu hao là 8 năm. Từ thông tin này, hãy xác định, hệ số khấu hao theo
đường thẳng là
A. 15,2 %
B. 12.5% @
C. 25,1%
D. 16%

80.Doanh nghiệp A mua máy sản xuất thuốc trị giá 50 tỷ. Thời gian trích khấu
hao là 8 năm. Từ thông tin này, hãy xác định, hệ số khấu hao nhanh là :
A.32.25%
B. 32.75%
C. 31.25% @
D. 31.75%

81.Doanh nghiệp A mua máy sản xuất thuốc trị giá 50 tỷ. Thời gian trích khấu
hao là 5 năm. Từ thông tin này, hãy xác định, tỷ lệ khấu hao hàng năm là
A.20% @
B. 30%
C. 35%
D. 25%

82.Doanh nghiệp A mua máy sản xuất thuốc trị giá 50 tỷ. Thời gian trích khấu
hao là 8 năm. Từ thông tin này, hãy xác định, hệ số điều chỉnh là:
A.1,0
B. 2,0
C. 2,5 @
D3,0

Dữ liệu sử dụng cho câu 83 đến câu 86

Doanh nghiệp mua máy dập viên ZP, giá mua 80 triệu, chi phí vận chuyển 2
triệu, chi phí lắp ráp, chạy thử 2 triệu, chi phí tháo dở khi thanh lý 2 triệu,
thu hồi do bán phế liệu 5 triệu, tuổi thọ kinh tế 10 năm và dự kiến sử dụng
trong 10 năm

83. Mức khấu hao hàng năm là :


A. 9.1 triệu đồng
B. 8.1 triệu đồng @
C. 8.15 triệu đồng
D. 8.25 triệu đồng

84.Tỷ lệ khấu hao hàng năm là :


A. 11.75%
B. 8.77%
C. 10% @
D. 12.25%

85.Nếu điều kiện ẩm ướt, hệ số khó khăn 1.2 thì mức khấu hao hàng năm là
A.9.72 triệu đồng @
B. 10.92 triệu đồng
C. 9.75 triệu đồng
D. 9.85 triệu đồng

86. Nếu điều kiện ẩm ướt, hệ số khó khăn 1.2 thì tỷ lệ khấu hao hàng năm là
A. 13.48%
B. 12% @
C. 12.52%
D. 14.25%

Dữ liệu sử dụng cho câu 87 đến câu 91

Doanh nghiệp mua máy dập viên ZP 35, giá mua 50 triệu, chi phí vận chuyển 1
triệu, chi phí lắp ráp, chạy thử 1 triệu, chi phí tháo dở khi thanh lý 1 triệu, thu
hồi do bán phế liệu 1 triệu, tuổi thọ kinh tế 8 năm .

87. Mức khấu hao hàng năm là :


E. 6,5 triệu đồng @
F. 8.1 triệu đồng
G. 8.15 triệu đồng
H. 8.25 triệu đồng

88. Tỷ lệ khấu hao hàng năm là :


E. 11.75%
F. 8.77%
G. 12,5% @
H. 12.25%

89. Tỷ lệ khấu hao sau 2 năm là :


I. 11.75%
J. 8.77%
K. 12,5%
L. 25% @

90. Nếu điều kiện ẩm ướt, hệ số khó khăn 1.2 thì mức khấu hao hàng năm là
A.7.72 triệu đồng
B. 10.92 triệu đồng
C.7.75 triệu đồng
D. 7.8 triệu đồng @

91. Nếu điều kiện ẩm ướt, hệ số khó khăn 1.2 thì tỷ lệ khấu hao hàng năm là
E. 13.48%
F. 15% @
G. 12.52%
H. 14.25%

92.Cách tính khấu hao chung.Khấu hao chung bằng :


A.Khấu hao cơ bản trừ cho khấu hao sữa chữa lớn.
B.Khấu hao cơ bản cộng cho khấu hao sữa chữa lớn.@
C.Khấu hao cơ bản nhân cho khấu hao sữa chữa lớn.
D.Khấu hao cơ bản chia cho khấu hao sữa chữa lớn.

93.Các tư liệu lao động được xếp vào tài sản cố định phải có thời gian sử dụng :
A. Trên 2 năm trở lên
B. Từ 1 năm trở lên @
C. Trên 1 năm trở lên
D. Từ 2 năm trở lên

Dữ liệu sử dụng cho câu 94đến câu 23

Doanh nghiệp mua máy sản xuất thuốc trị giá 50 tỷ. Thời gian trích khấu hao là 4
năm. Sinh viên trả lời cá câu hỏi trắc nghiệm sau ;

94.Mức khấu hao hàng tháng năm 4 là :


A. 0.81 tỷ đồng @
B. 1.67 tỷ đồng
C. 1.54 tỷ đồng
D. 0.85 tỷ đồng

95.Giá trị còn lại tài sản cố định năm 1 là :


A. 50 tỷ đồng @
B. 54 tỷ đồng
C. 60 tỷ đồng
D. 55.25 tỷ đồng

96.Cách tính khấu hao tài sản cố định năm 3 là :


A. 50 tỷ x 40%
B. 30 tỷ x 40%
C. 19.53 : 2 @
D. 28 tỷ x 40%

97. Mức khấu hao năm 3 là :


A. 16 tỷ đồng
B. 10.2 tỷ đồng
C. 9.77 tỷ đồng @
D. 15.26 tỷ đồng

98. Cách tính khấu hao tài sản cố định năm 2 là :


A. 40 tỷ x 40%
B. 31.25 tỷ x 37.5% @
C. 48 tỷ x 40%
D. 38.25 tỷ x 40%

99. Giá trị còn lại tài sản cố định năm 3 là :


A. 38 tỷ đồng
B. 28 tỷ đồng
C. 19.53 tỷ đồng @
D. 20 tỷ đồng

Tính giá trị còn lại của tài sản cố định qua các năm biết rằng doanh nghiệp mua
máy sản xuất thuốc trị giá 50 tỷ. Thời gian trích khấu hao là 8 năm

100. Giá trị còn lại tài sản cố định năm 5 là


A. 11.17 tỷ đồng @
B. 12 tỷ đồng
C. 11.75 tỷ đồng
D. 20 tỷ đồng
101.Giá trị còn lại tài sản cố định năm 6 là :
A. 8.5 tỷ đồng
B. 7.68 tỷ đồng @
C. 10.75 tỷ đồng
D. 12.25 tỷ đồng

102. Giá trị còn lại tài sản cố định năm 7 là


A. 6.96 tỷ đồng
B. 7 tỷ đồng
C. 5.12 tỷ đồng @
D. 6.76 tỷ đồng

103. Giá trị còn lại tài sản cố định năm 8 là


A. 2.82 tỷ đồng
B. 4.85 tỷ đồng
C. 3.25 tỷ đồng
D. 2.56 tỷ đồng @

Tính giá trị còn lại của tài sản cố định qua các năm biết rằng doanh nghiệp mua
máy sản xuất thuốc trị giá 100 tỷ. Thời gian trích khấu hao là 8 năm
104. Giá trị còn lại tài sản cố định năm 5 là
E. 11.17 tỷ đồng
F. 12 tỷ đồng
G. 11.75 tỷ đồng
H. 22,34 tỷ đồng @

105. Giá trị còn lại tài sản cố định năm 6 là :


E. 15,36 tỷ đồng @
F. 7.68 tỷ đồng
G. 10.75 tỷ đồng
H. 12.25 tỷ đồng

106.Giá trị còn lại tài sản cố định năm 7 là


E. 6.96 tỷ đồng
F. 7 tỷ đồng
G. 5.12 tỷ đồng
H. 10,24 tỷ đồng @

107.Giá trị còn lại tài sản cố định năm 8 là


E. 2.82 tỷ đồng
F. 4.85 tỷ đồng
G. 3.25 tỷ đồng
E. 5,12 tỷ đồng @
Doanh nghiệp mua máy sản xuất thuốc trị giá 100 tỷ. Thời gian trích khấu hao là 4
năm. Sinh viên trả lời cá câu hỏi trắc nghiệm sau ;

109. Mức khấu hao hàng tháng năm 4 là :


E. 0.81 tỷ đồng
F. 1.67 tỷ đồng
G. 1.54 tỷ đồng
H. 19,53 tỷ đồng

110.Giá trị còn lại tài sản cố định năm 1 là :


E. 100 tỷ đồng @
F. 54 tỷ đồng
G. 60 tỷ đồng
H. 55.25 tỷ đồng

111.Cách tính khấu hao tài sản cố định năm 3 là :


E. 50 tỷ x 40%
F. 30 tỷ x 40%
G. 39,06 : 2 @
H. 28 tỷ x 40%

112.Mức khấu hao năm 3 là :


E. 16 tỷ đồng
F. 10.2 tỷ đồng
G. 9.77 tỷ đồng
H. 19,53 tỷ đồng @

113.Cách tính khấu hao tài sản cố định năm 2 là :


E. 40 tỷ x 40%
F. 62,5 tỷ x 37.5% @
G. 48 tỷ x 40%
H. 38.25 tỷ x 40%

114.Giá trị còn lại tài sản cố định năm 3 là :


F. 39,06 tỷ đồng @
G. 28 tỷ đồng
H. 19.53 tỷ đồng
I. 20 tỷ đồng

You might also like