Professional Documents
Culture Documents
PELLET
1
MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng:
2
NỘI DUNG
I. THUỐC CỐM
4
NỘI DUNG
II. PELLET
1. Khái niệm pellet
5. Một số ví dụ về pellet
4
HÌNH ẢNH THUỐC CỐM VÀ PELLET
5
I. THUỐC CỐM
1. KHÁI NIỆM
2. THÀNH PHẦN
– Dược chất:
• Dược chất ít bền ở dạng lỏng: bào chế thành
cốm pha dung dịch hoặc hỗn dịch
• Dược chất có mùi vị khó uống: bào chế thành
cốm pha siro, cốm sủi bọt
7
I. THUỐC CỐM
1. KHÁI NIỆM
2. THÀNH PHẦN
– Tá dược:
• Tá dược độn: các loại bột đường
• Tá dược dính: siro, dd PVP, dd CMC
•Tá dược rã, tá dược gây thấm, ổn định
•Tá dược điều hương vị thích hợp.
8
I. THUỐC CỐM
1. KHÁI NIỆM
2. THÀNH PHẦN
3. KỸ THUẬT BÀO CHẾ
3.1. Phương pháp xát qua rây :
•Trộn bột kép
•Tạo khối ẩm - xát hạt
•Sấy hạt – sửa hạt
3.2. Phương pháp phun sấy
9
I. THUỐC CỐM
1. KHÁI NIỆM
2. THÀNH PHẦN
3. KỸ THUẬT BÀO CHẾ
4. ĐÓNG GÓI VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
4.1. Đóng gói: túi thiếc kín, chai lọ nhựa hoặc thủy tinh
4.2. Kiểm tra chất lượng:
– Hàm lượng nước không quá 5%
– Độ đồng đều khối lượng: sai lệch 5%
– Độ hòa tan (với cốm tan)
10
I. THUỐC CỐM
5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ THUỐC CỐM
Ví dụ 1: Cốm tan đinh lăng (chè tan)
Cao mềm đinh lăng 0,25g
Lactose 3,00g
Lycatab
Ethanol 60
Saccharose vđ. 5,00g
Tạo khối ẩm, xát hạt qua rây 1 mm
11
I. THUỐC CỐM
Ví dụ 2: Cốm pha hỗn dịch Azithromycin 5%
Azithromycin dihydrat 5g
Natri citrat 5g
Bột đường 2g
Natri cyclamat 0,5g
Crospovidon 9g
Ethanol 9g
Menthol 0,5g
Polyoxyl 40 0,3g
12
II. PELLET
1. KHÁI NIỆM
• Pellet là những hạt nhỏ hình cầu đường kính từ
0,25 – 1,5 mm
• Pellet thường là bán thành phẩm, dùng đóng
nang cứng hay dập viên nén
• Pellet là những hạt trơ làm giá mang thuốc
13
II. PELLET
1. KHÁI NIỆM
2. ƯU – NHƯỢC ĐIỂM
2.1. Ưu điểm:
• Sinh khả dụng ổn định hơn viên nén
• Dễ bao hơn viên nén
• Dễ phối hợp dược chất, hạn chế tương kỵ
• Dễ kiểm soát giải phóng dược chất
2.2. Nhược điểm: Cần có máy chuyên dụng
14
II. PELLET
1. KHÁI NIỆM
2. ƯU – NHƯỢC ĐIỂM
3. CÁC LỌAI TÁ DƯỢC DÙNG TRONG BÀO CHẾ
• Tá dược tạo cầu: Avicel
• Tá dược dính: dung dịch HPMC, PVP
• Tá dược độn, rã: Avicel, lactose
• Tá dược trơn: chống dính thiết bị
15
II. PELLET
1. KHÁI NIỆM
2. ƯU – NHƯỢC ĐIỂM
3. CÁC LỌAI TÁ DƯỢC DÙNG TRONG BÀO CHẾ
4. PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
4.1. Phương pháp đùn và làm tròn
Tiến hành sản xuất lớn trên bộ thiết bị đùn và làm tròn:
• Tạo khối dẻo – đùn thành sợi
• Cắt đoạn - làm tròn
• Làm khô 16
II. PELLET
17
II. PELLET
1. KHÁI NIỆM
2. ƯU – NHƯỢC ĐIỂM
3. CÁC LỌAI TÁ DƯỢC DÙNG TRONG BÀO CHẾ
4. PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
4.2. Phương pháp bồi dần từng lớp
Bào chế pellet trong nồi bao truyền thống từ hỗn hợp
bột kép và tá dược dính lỏng
18
II. PELLET
1. KHÁI NIỆM
2. ƯU – NHƯỢC ĐIỂM
3. CÁC LỌAI TÁ DƯỢC DÙNG TRONG BÀO CHẾ
4. PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
4.3. Phương pháp phun sấy
Pellet có thể bào chế bằng cách phun sấy trong thiết
bị phun sấy hoặc thiết bị tầng sôi
19
II. PELLET
5. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ PELLET
Ví dụ 1: Pellet omeprazol
Omepraxole 8,5 mg
Tá dược (Avicel, lactose) vđ.
Cồn PVP vđ.
Chế pellet bằng phương pháp đùn. Bao tan ở ruột
rồi đóng nang cứng.
20
II. PELLET
21
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Thuốc cốm là dạng thuốc rắn, được điều chế từ:
A.Bột thuốc và tá dược dính
B.Bột thuốc và tá dược màu
C.Bột tá dược rắn và tá dược dính
D.Bột thuốc và chất diện hoạt
22
TRẮC NGHIỆM
Câu 2. Pellet là những hạt nhỏ hình cầu có kích thước:
A.0,5 – 1,5 mm
B.0,5 – 2 mm
C.0,25 – 1,5 mm
D.0,25 – 1 mm
23
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE
24