You are on page 1of 15

4/6/2023

THUỐC CỐM

Nội dung
1 ĐỊNH NGHĨA

2 ƯU ĐIỂM, NHƯỢC ĐIỂM

3 THÀNH PHẦN

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

5 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

6 MỘT SỐ CÔNG THỨC

1
4/6/2023

1 ĐỊNH NGHĨA

2 ƯU ĐIỂM
Là dạng trung gian để điều chế
các dạng thuốc khác: thuốc
Kỹ thuật bào chế đơn giản, viên nén, viên nang…
dễ đóng gói, vận chuyển

1 2

Có tác dụng nhanh hơn 6 Thích hợp cho trẻ em


ƯU ĐIỂM 3
dạng thuốc viên

5 4

phối hợp nhiều loại dược Thuốc cốm ở dạng rắn


chất khác nhau trong cùng nên bền vững về mặt hóa
một công thức học

2
4/6/2023

2 NHƯỢC ĐIỂM

• Không thích hợp với những dược chất có


mùi vị khó chịu, đắng, dược chất gây kích
ứng niêm mạc đường tiêu hóa, dược chất bị
mất hoạt tính trong môi trường dạ dày.
• Do diện tích tiếp xúc lớn nên thuốc cốm dễ
hút ẩm.

3 THÀNH PHẦN

Hoạt chất

- Tá dược độn
- Tá dược dính
Tá dược - Tá dược rã
- Tá dược trơn bóng

Trong công thức thuốc cốm, tá dược


sử dụng chủ yếu là tá dược đôn và tá
dược dính. Ngoài ra còn có 1 số tá
dược được thêm vào: tá dược rã, tạo
màu, trơn, rã…

3
4/6/2023

3 THÀNH PHẦN
❖Tá dược độn

mục đích tăng khối lượng, hình dạng


hoặc thể chất theo yêu cầu

3 THÀNH PHẦN
❖Tá dược độn

Không tan trong nước Tan trong nước

✓ Tinh bột gạo


✓ Glucose
✓ Tinh bột mì
✓ Manitol
✓ Tinh bột sắn
✓ Aspartam
Tính chất:
✓ Sorbitol
- An toàn
Tính chất: vị ngọt dễ chịu
- Rẻ tiền
- Không sd cho dạng sủi

4
4/6/2023

3 THÀNH PHẦN
❖Tá dược dính

Thiên nhiên Tổng hợp


▪ Mật ong ▪ PVP
▪ Hồ tinh bôt - khả năng dính tốt
- khả năng dính thấp - Pha với ethanol 60,70%
- Thời gian sấy lâu nồng độ 0,5-5%

3 THÀNH PHẦN

❖Tá dược rã được thêm vào giúp cốm rã và tan nhanh


khi sử dụng, nâng cao hiệu quả điều trị: Natri
crosscarmellose, natri starch glyconat.
❖Tá dược trơn bóng được cho vào khi cốm được tạo
thành giúp cốm trơn chảy dễ dàng: Magnesi stearat,
talc, aerosil.

5
4/6/2023

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

Xát hạt
- Xát hạt ướt Điều chế Phun sấy
- Xát hạt khô

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

Bước 1 Chuẩn bị dược chất, tá dược

Bước 2 Trộn đều dược chất, tá dược

Trộn
Xát hạt Bước 4 Bước 5 Bước 6 hoàn tất
Bước 3

Điều chế
dd tá dược Sấy hạt Sửa hạt Bước 7
dính

Đóng bao bì
Sơ đồ quá trình điều chế bằng pp xát hạt ướt thành phẩm

6
4/6/2023

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ


Bước 3

điều chế dung dịch tá dược dính

trộn bột kép với tá dược dính lỏng

bằng tay hay bằng máy xát cốm Tạo


qua cỡ rây thích hợp khối
ẩm –
tạo liên kết các tiểu phân
xát hạt
xát thành sợi mức độ liên kết các
tiểu phân cao hơn xát thành hạt

sau khi trộn tá dược dính, nên để khối ẩm ổn định,


và xát hạt qua cỡ rây 1-2mm

bằng pp xát hạt ướt

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ


Cấu tạo:
Thiết bị: thiết bị tạo hạt cao tốc - buồng chứa khối bột;
- có hệ thống dao cắt;
- cánh đảo

Nguyên tắc hoạt động:


- Khi cho khối bột vào, dao
cắt có thể ngừng hoạt
động hoặc tốc độ chậm;
khi cho hết vào cả hai đều
hoạt động.
- Dao cắt để cắt các cục
vón lại; dòng khí nóng
cung cấp để sấy khô luôn.
- Sau khi nhào xong, xả ra
cửa xả.

bằng pp xát hạt ướt

7
4/6/2023

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

Yếu tố ảnh hưởng


chất lượng cốm

Thời gian
Tốc độ trộn nhào trộn

Tốc độ
phun tá
dược dính

bằng pp xát hạt ướt

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ


Sấy hạt - sửa hạt

sửa hạt qua cỡ rây quy định để


loại bỏ bột mịn và cục vón

➢ ở nhiệt độ thích hợp 40 – 70oC


➢ Sấy khi đến hàm ẩm dưới 5%,
bằng pp xát hạt ướt

8
4/6/2023

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ


Trộn hoàn tất

Tá dược trơn bóng được cho vào giai đoạn này

Tính lượng tá dược trơn bóng cần dùng?

- Bột talc 1-3%


- Aerosil 0.1-0.5%
- Acid stearic 1%

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ


Xát hạt khô

Nghiền và Dập viên Nghiền


trộn bột kép Dập viên thô
thô qua máy

Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3

9
4/6/2023

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ


Trộn đều dược chất,
Chuẩn bị dược chất,tá dược
tá dược
1 2

Đóng bao bì Tạo bánh viên


6 Xát hạt khô 3
thành phẩm tạm thời

5 4
Trộn hoàn tất Sửa hạt

Sơ đồ quá trình điều chế bằng pp xát hạt khô

10
4/6/2023

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ


Phương pháp phun sấy

Cấu tạo:
- bình chứa dịch phun sấy,
- bơm nhu động,
- vòi phun dịch,
- buồng sấy,
- thiết bị thổi gió nóng;
- bình chứa sản phẩm.
•Ưu điểm:
+ Hạt tồn tại trong buồng sấy rất
ngắn, đây là phương pháp tạo hạt
tốt cho những dược chất không bền
bởi nhiệt
+hạt tạo ra có hình giống hình cầu,
có khả năng chảy tư do và tính chịu
nén cao.

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

Nguyên tắc hoạt động: Phương


pháp tạo cốm trong máy sấy tầng
sôi là quá trình kết tập các tiểu
phân bột lơ lửng trong buồng sấy
nhờ luồng không khí cấp vào
buồng sấy và bằng chất lỏng (tá
dược dính) được phun vào buồng
sấy. Các tiểu phân bột khi lơ lửng
trong buồng sấy được thấm ướt từ
từ với dung dịch tá dược dính và
trở nên có khả năng dính với các
tiểu phân khác để từ từ tạo thành
hạt cốm.

Thiết bị sấy tầng sôi

11
4/6/2023

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

Thiết bị sấy tầng sôi

1 Tạo cốm khô

2 Tạo cốm ướt

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

Thiết bị sấy tầng sôi


Chịu ảnh hưởng của
nhiệt trong thời gian
ngắn
Tạo cốm nhanh
2
1
Kiểm soát được
lượng ẩm chính
3
xác
Ưu điểm
4
Thu hồi được
6 dung môi
5
Tự động hóa, kiểm soát
được ĐK ảnh hưởng Hạt có nhiều lớp

12
4/6/2023

4 KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

Thiết bị sấy tầng sôi

yếu tố ảnh
hưởng đến
độ nhớt quy trình
chất lượng của
cốm
- Lượng tá dược dính - Tốc độ phun dịch
- Độ nhớt - Kích thước sung phun
- Tốc độ gió
- Thời gian sấy
- Nhiệt độ sấy

5 ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG

Theo DĐVN V, thuốc cốm được kiểm soát chất lượng về các tiêu
chuẩn sau:
• Hình thức: khô, đồng đều về kích thước hạt, không hút ẩm, bị mềm
và biến màu.
• Độ ẩm: không quá 5%.
• Độ đồng đều hàm lượng: trừ khi có chỉ dẫn khác, các thuốc cốm
đóng gói một liều, có chứa một hoặc nhiều dược chất, trong đó có
các dược chất có hàm lượng nhỏ dưới 2 mg hoặc dưới 2% (kl/kl) so
với khối lượng thuốc cốm một liều thì phải được thử đồng đều hàm
lượng.
• Độ đồng đều khối lượng.
• Định tính, định lượng: theo chuyên luận riêng.

13
4/6/2023

6 MỘT SỐ CÔNG THỨC

1.Cốm phytin
Công thức:
Phytin 110 g
Tricalci phosphat 10 g
Bột đường 750 g
Siro đơn 250 g

Công dụng: làm thuốc bổ cho trẻ em, chống còi xương
chậm lớn, uống 2 – 3 thìa cà phê/1 lần, 2- 3 lần/24 giờ.

6 MỘT SỐ CÔNG THỨC

2. Cốm Calci
Công thức:
Calci gluconat 2,4 g
Calci glycerophosphat 8,8 g
Calci phosphat 8,8 g
Đường trắng 80 g
Siro đơn vđ

Công dụng: làm thuốc bổ, cung câp calci, phosphat


cho cơ thể, dùng trẻ em còi xương, chậm lớn, phụ nữ
có thai.

14
4/6/2023

15

You might also like